Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

2020 thi học kỳ 1 sở GDĐT bắc ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (510.53 KB, 5 trang )

Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />
Trường: Sở GD-ĐT Bắc Ninh
Kỳ thi: Cuối học kỳ 1
Đáp án và giải chi tiết: hoctap.dvtienich.com
Đề thi số: 048
Câu 1: Kim loại n{o sau đ}y t|c dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe.

B. Cu.

C. Na.

D. Ag.

Câu 2: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất l{
A. Hg.

B. Ag.

C. W.

D. Fe.

Câu 3: Chất n{o sau đ}y thuộc loại chất béo?
A. Natri oleat.

B. Tristearin.

C. Etyl axetat.

D. Metyl fomat.



Câu 4: Polietilen (PE) được sử dụng l{m chất dẻo. PE được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp chất n{o
sau đ}y
A. CH2=CH-CI.

B. CH2=CH-CN.

C. CH2=CH-CH3.

D. CH2=CH2.

Câu 5: Anilin có công thức l{
A. C6H5-NH2.

B. CH3NH2.

C. NH2-CH2-COOH.

D. NH2-CH(CH3)-COOH.

Câu 6: Công thức ph}n tử của etyl fomat l{
A. C4H8O2.

B. C3H4O2.

C. C2H4O2.

D. C3H6O2.

Câu 7: Phương trình hóa học n{o sau đ}y sai?

A. Cu + FeSO4 → Fe + CuSO4.

B. Mg + Cl2 → MgCl2.

C. Mg + CuSO4 → Cu + MgSO4.

D. 2Al + 3Cl2 → 2AICI3.

Câu 8: Hợp chất n{o dưới đ}y thuộc loại amino axit ?
A. C2H5NH2.

B. CH3COOC2H5.

C. NH2CH2COOH.

D. HCOONH4.

Câu 9: Trong c|c ion sau đ}y, ion n{o có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+.

B. Zn2+.

C. Ag+.

D. Cu2+.

Câu 10: Kim loại n{o sau đ}y không tan trong dung dịch HCl?
A. Al.

B. Cu.


C. Zn.

D. Mg.


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />Câu 11: Glucozơ thuộc loại monosaccarit, nó được dùng l{m thuốc tăng lực cho người gi{, trẻ em v{
người ốm. Glucozơ có công thức l{
A. C12H22O11.

B. (C6H10O5)n.

C. C6H14O6.

D. C6H12O6.

Câu 12: Cho c|c kim loại sau: Na, K, Fe, Mg. Kim loại có tính khử mạnh nhất l{?
A. Na.

B. Mg.

C. K.

D. Fe.

Câu 13: Trong th{nh phần chất n{o sau đ}y có nguyên tố nitơ?
A. Metylamin.

B. Glucozơ.


C. Etyl axetat.

D. Tinh bột

Câu 14: Cho m gam Fe t|c dụng ho{n to{n với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H2 (đktc).
Gi| trị của m l{
A. 5,6.

B. 2,8.

C. 8,4.

D. 11,2.

Câu 15: Thủy ph}n este n{o sau đ}y (trong dung dịch NaOH vừa đủ) thu được natri axetat v{ ancol?
A. HCOOCH3.

B. HCOOC2H5.

C. C2H3COOCH3.

D. CH3COOCH3.

Câu 16: Polime n{o sau đ}y thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polistiren.

B. Polietilen.

C. Polipropilen.


D. Tinh bột.

(Xem giải) Câu 17: Cho y gam kim loại M v{o dung dịch Fe2(SO4)3 dư, sau phản ứng ho{n to{n khối
lượng phần dung dịch tăng thêm y gam. Kim loại M l{
A. Ba.

B. Cu.

C. K.

D. Ag.

Câu 18: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?
A. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch ph}n nh|nh.

B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.

D. Tơ tằm thuộc loại tơ nh}n tạo.

Câu 19: Thủy ng}n dễ bay hơi v{ rất độc. Nếu chẳng may l{m vỡ nhiệt kế thủy ng}n thì dùng chất n{o
sau đ}y để khử độc thủy ng}n?
A. Bột lưu huỳnh.

B. Bột than.

C. Nước.

D. Bột sắt.


(Xem giải) Câu 20: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. C|c hệ số a, b, c, d, e l{
những số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5.

B. 4.

C. 8.

D. 6.

(Xem giải) Câu 21: Ph}n tử khối của peptit Ala-Ala-Ala l{
A. 249.

B. 189.

C. 267.

D. 231.

Câu 22: Dung dịch chất n{o sau đ}y l{m quỳ tím chuyển sang m{u xanh?


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />A. Glyxin.

B. Axit glutamic.

C. Etylamin.

D. Alanin.


(Xem giải) Câu 23: Thực hiện phản ứng tr|ng bạc ho{n to{n dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ, thu
được tối đa m gam Ag. Gi| trị của m l{
A. 10,8.

B. 5,4.

C. 32,4.

D. 21,6.

Câu 24: Thí nghiệm n{o sau đ}y thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho FeO v{o dung dịch H2SO4 lo~ng, dư.
C. Cho Fe v{o dung dịch HCl dư.

B. Cho Fe v{o dung dịch HNO3 lo~ng, dư.

D. Cho Fe(OH)2 v{o dung dịch HCl.

(Xem giải) Câu 25: X{ phòng hóa ho{n to{n 0,1 mol chất béo X thu được glixerol v{ hỗn hợp muối
gồm 30,6 gam C17H35COONa v{ 60,8 gam C17H33COONa. Cho 17,72 gam X t|c dụng với lượng dư
dung dịch nước brom, số mol brom tối đa phản ứng l{
A. 0,02.

B. 0,20.

C. 0,40.

D. 0,04.

Câu 26: Có 2 kim loại X, Y thỏa m~n c|c tính chất sau:

Dung dịch

Kim loại X

Kim loại Y

HCl

T|c dụng

Không t|c dụng

HNO3 đặc nguội

T|c dụng

T|c dụng

Kim loại X, Y lần lượt l{
A. Mg, Cu.

B. Cu, Mg.

C. Fe, Mg.

D. Al, Fe.

(Xem giải) Câu 27: Hòa tan ho{n to{n m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu v{ FeS v{o dung dịch chứa 0,32
mol H2SO4 (đặc), đun nóng, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ gồm c|c muối trung hòa) v{ 0,24 mol
SO2 (l{ chất khí duy nhất). Cho 0,25 mol NaOH phản ứng hết với dung dịch Y, thu được 7,63 gam kết

tủa. Gi| trị của m l{
A. 5,61.

B. 4,66.

C. 5,44.

D. 5,34.

(Xem giải) Câu 28: Lên men m gam tinh bột để sản xuất ancol etylic (hiệu suất cả qu| trình l{ 80%).
To{n bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ ho{n to{n v{o dung dịch nước vôi trong dư thu được 40,0 gam kết
tủa. Gi| trị của m l{
A. 40,50.

B. 25,92.

C. 45,00.

D. 28,80.

(Xem giải) Câu 29: Thủy ph}n ho{n to{n m gam este đơn chức X trong dung dịch NaOH vừa đủ. Sau
phản ứng thu được 8,2 gam muối v{ 4,6 gam ancol etylic. Gi| trị của m l{
A. 12,80.

B. 8,80.

C. 7,40.

D. 7,20.


(Xem giải) Câu 30: Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Trong công nghiệp, saccarozơ được chuyển hóa th{nh glucozơ dùng để tr|ng gương, tr|ng ruột


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />phích.
(b) Ph}n tử Val-Ala có 8 nguyên tử cacbon.
(c) Saccarozơ tham gia phản ứng thủy ph}n trong môi trường kiềm.
(d) Dung dịch anbumin phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
(e) Xenlulozơ l{ th{nh phần chính tạo nên lớp m{ng tế b{o thực vật, l{ bộ khung của c}y cối.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

(Xem giải) Câu 31: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với c|c dung dịch: FeCl2, Cu(NO3)2, AgNO3,
NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra l{:
A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

(Xem giải) Câu 32: Cho 19,5 gam hỗn hợp X gồm glyxin v{ etylamin t|c dụng vừa đủ với 200 ml dung
dịch NaOH 1,0M. Mặt kh|c, nếu cho 19,5 gam X t|c dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,0M, thu được

m gam muối. Gi| trị của V v{ m lần lượt l{
A. 300 v{ 23,90.

B. 200 v{ 26,80.

C. 200 v{ 23,15.

D. 300 v{ 30,45.

(Xem giải) Câu 33: Nhúng thanh Fe v{o dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, quan s|t thấy hiện tượng
gì?
A. Thanh Fe có m{u trắng v{ dung dịch nhạt dần m{u xanh.
B. Thanh Fe có m{u đỏ v{ dung dịch nhạt dần m{u xanh.
C. Thanh Fe có m{u đỏ v{ dung dịch dần có m{u xanh.
D. Thanh Fe có m{u trắng x|m v{ dung dịch nhạt dần m{u xanh.
(Xem giải) Câu 34: Cho v{o ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO4 5% v{ 2 ml dung dịch NaOH 10%.
Lắc nhẹ, gạn bỏ phần dung dịch, giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Tiếp tục nhỏ 2 ml dung dịch chất X nồng độ
1% v{o ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch m{u xanh lam. X không thể l{
A. glucozơ.

B. fructozơ.

C. saccarozơ.

D. metanol.

(Xem giải) Câu 35: Cho 3,36 gam bột sắt v{o 300 ml dung dịch CuSO4 0,05M. Sau khi c|c phản ứng
xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch X v{ m gam chất rắn Y. Gi| trị của m l{
A. 0,96.


B. 5,76.

C. 3,48.

D. 2,52.

(Xem giải) Câu 36: Đốt ch|y 5,64 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi c|c phản ứng xảy
ra ho{n to{n, thu được 25,52 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đ~ phản ứng l{
A. 12,544 lit.

B. 4,928 lít.

C. 6,272 lit.

D. 3,136 lít.

(Xem giải) Câu 37: Cho 39 gam kim loại Kali v{o 362 gam nước thu được dung dịch X. Nồng độ phần
trăm của chất tan trong dung dịch X l{
A. 10,00%.

B. 14,00%.

C. 9,75%.

D. 13,96%.


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />(Xem giải) Câu 38: Một α-amino axit X (trong ph}n tử có một nhóm -NH2 v{ một nhóm -COOH). Cho
21,36 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 26,64 gam muối. Công
thức của X l{

A. H2N-CH(C2H5)-COOH.
C. H2N-CH2-COOH.

B. H2N-CH(CH3)-COOH.

D. H2N-(CH2)2-COOH.

(Xem giải) Câu 39: Thủy ph}n 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Gi|
trị của m l{
A. 16,8.

B. 20,8.

C. 18,6.

D. 20,6.

(Xem giải) Câu 40: Đốt ch|y ho{n to{n m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X v{ Y (đều tạo bởi
axit cacboxylic v{ ancol, MX < MY < 150) thu được 4,48 lít khí CO2. Cho m gam E t|c dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được một ancol Z v{ 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho to{n bộ Z t|c dụng với Na dư,
thu được 1,12 lít khí H2. Phần trăm khối lượng của X trong E l{
A. 44,30%.

B. 74,50%.

C. 60,40%.

D. 50,34%.




×