Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

2020 thi thử THPT đội cấn vĩnh phúc (lần 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (541.21 KB, 6 trang )

Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />
Trường: THPT Đội Cấn - Vĩnh Phúc
Kỳ thi: Thi thử THPT (Lần 2)
Đáp án và giải chi tiết: hoctap.dvtienich.com
Đề thi số: 076
(Xem giải) Câu 41: Thủy ph}n ho{n to{n 18 gam HCOOCH3 trong dung dịch NaOH dư, sau phản ứng
thu được ancol X. Cho X t|c dụng hết với Na dư thu được V lít H2 (đktc). Gi| trị của V l{
A. 6,72.

B. 4,48.

C. 2,24.

D. 3,36.

(Xem giải) Câu 42: Lên men m gam tinh bột th{nh ancol etylic với hiệu suất của cả qu| trình l{ 75%.
Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ ho{n to{n v{o dung dịch Ca(OH)2, thu được 50 gam kết tủa v{ dung
dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M v{o X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được l{ lớn nhất thì
cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Gi| trị của m l{
A. 90,0.

B. 75,6.

C. 64,8.

D. 72,0.

(Xem giải) Câu 43: Cho 7,4 gam một este X đơn chức t|c dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,2 gam muối khan. Công thức cấu tạo của este l{
A. CH3COOC2H5.


B. C2H5COOCH3.

C. HCOOC2H5.

D. CH3COOCH3.

(Xem giải) Câu 44: Cho 4,5 gam etylamin t|c dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lương muối thu
được l{
A. 7,60 gam.

B. 8,15 gam.

C. 7,65 gam.

D. 8,10 gam.

Câu 45: Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 lo~ng l{
A. Cu.

B. Au.

C. Ag.

D. Mg.

(Xem giải) Câu 46: X{ phòng hóa ho{n to{n 0,1 mol một este E đơn chức, mạch hở bằng 26 gam dung
dịch MOH 28% (M l{ kim loại kiềm) rồi tiến h{nh chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng
v{ 12,88 gam chất rắn khan Y. Nung chất rắn Y trong bình kín với lượng oxi vừa đủ, sau khi c|c phản
ứng xảy ra ho{n to{n thu được khí CO2, hơi nước v{ 8,97 gam một muối duy nhất. Cho c|c ph|t biểu
liên quan đến b{i to|n

(1) Thể tích CO2 (ở đktc) thu được 5,264 lít.
(2) Tổng số nguyên tử C, H, O có trong một ph}n tử E l{ 21.
(3) Este E tạo bởi ancol có ph}n tử khối l{ 74.
(4) Este E có khả năng tham gia phản ứng tr|ng bạc.
Trong số c|c ph|t biểu trên, số ph|t biểu đúng l{
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

(Xem giải) Câu 47: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat, glixeryl triaxetat v{ phenyl axetat.
Thủy ph}n ho{n to{n 47,3 gam X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />v{ 15,6 gam hỗn hợp Y gồm c|c ancol. Cho Y t|c dụng với Na dư, thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Mặt
kh|c, đốt ch|y ho{n to{n 47,3 gam X bằng oxi, thu được 92,4 gam CO2 v{ 26,1 gam H2O. Gi| trị của m
l{
A. 54,3.

B. 57,9.

C. 58,2.

D. 52,5.

Câu 48: Chất n{o sau đ}y l{ amin bậc một?
A. CH3CH2NH2.


B. CH3NHCH2CH3.

C. (CH3)3N.

D. (CH3)2NH.

(Xem giải) Câu 49: Cho 62,5 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ t|c dụng với một lượng dư AgNO3
trong dung dịch NH3 thu được 2,7 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đ~ dùng l{
A. 0,10M.

B. 0,02M.

C. 0,01M.

D. 0,20M.

Câu 50: Este X có công thức ph}n tử CH3COOC6H5. Ph|t biểu n{o sau đ}y về X l{ đúng?
A. Tên gọi của X l{ benzyl axetat.
B. X có phản ứng tr|ng gương.
C. Khi cho X t|c dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối.
D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol.
(Xem giải) Câu 51: Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no, mạch hở A v{ 2 mol aminoaxit no, mạch hở B t|c
dụng vừa đủ với 4 mol HCl hoặc 4 mol NaOH. Nếu đốt ch|y một phần hỗn hợp X (nặng a gam) cần vừa
đủ 38,976 lít O2 (đktc) thu được 5,376 lít khí N2 (đktc). Mặt kh|c, cho a gam hỗn hợp X t|c dụng với
dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được m gam muối. Gi| trị của m l{
A. 60.

B. 50.


C. 40.

D. 70.

Câu 52: Nhận xét n{o dưới đ}y l{ đúng?
A. Đipeptit hòa tan Cu(OH)2 (phản ứng m{u biure) tạo dung dịch xanh lam.
B. Trong ph}n tử protein luôn có nguyên tố nitơ.
C. Tinh bột v{ xenlulozơ l{ đồng ph}n của nhau.
D. Este l{ những chất hữu cơ dễ tan trong nước.
(Xem giải) Câu 53: X l{ hợp chất hữu cơ vừa t|c dụng với dung dịch AgNO3/NH3, vừa t|c dụng với
dung dịch NaOH nhưng không l{m quỳ tím đổi m{u. Vậy X l{
A. axit fomic.

B. etyl axetat.

C. metyl fomat.

D. axit axetic.

(Xem giải) Câu 54: H~y cho biết dùng quỳ tím có thể ph}n biệt được d~y c|c dung dịch n{o sau đ}y?
A. glyxin, valin, axit glutamic.
C. glyxin, alanin, lysin.

B. glyxin, lysin, axit glutamic.

D. alanin, axit glutamic, valin.


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />Câu 55: Kim loại n{o sau đ}y có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả c|c kim loại?
A. V{ng.


B. Bạc.

C. Nhôm.

D. Đồng.

Câu 56: Tiến h{nh thí nghiệm với c|c chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

T|c dụng với Cu(OH)2 trong dung dịch kiềm

Có m{u xanh lam

X

Đun nóng với dung dịch H2SO4 lo~ng. Thêm tiếp
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

Y

Đun nóng với dung dịch NaOH (lo~ng, dư), để nguội.

Thêm tiếp v{i giọt dung dịch CuSO4.

Tạo dung dịch m{u xanh lam.

Z

T|c dụng với quỳ tím

Quỳ tím chuyển m{u xanh.

T

T|c dụng với nước Brom

Có kết tủa trắng

C|c chất X, Y, Z, T lần lượt l{
A. saccarozơ, triolein, lysin, anilin.

B. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ

C. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.

D. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin.

(Xem giải) Câu 57: Hỗn hợp E gồm chất X (C5H14N2O4, l{ muối của axit hữu cơ đa chức) v{ chất Y
(C2H7NO3, l{ muối của một axit vô cơ). Cho một lượng E t|c dụng hết với dung dịch chứa 0,7 mol
NaOH, đun nóng. Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 0,4 mol hỗn hợp hai khí có số mol
bằng nhau v{ dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Gi| trị của m l{
A. 38,8.


B. 50,8.

C. 42,8.

D. 34,4.

Câu 58: Hợp chất hữu cơ X có công thức: H2N – CH2 – COOH. X có tên gọi l{
A. lysin.

B. alanin.

C. valin.

D. glyxin.

(Xem giải) Câu 59: Cho 15,00 gam glyxin v{o 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X t|c
dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam
chất rắn khan. Gi| trị của m l{
A. 44,95.

B. 53,95.

C. 22,35.

D. 22,60.

(Xem giải) Câu 60: Hòa tan 8,4 gam Fe v{o 500 ml dung dịch X gồm HCl 0,2M v{ H2SO4 0,1M. Cô cạn
dung dịch thu được sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 13,95 gam


B. 16,75 gam.

C. 19,55 gam.

D. 18,75 gam.

(Xem giải) Câu 61: Cho 17,6 gam etyl axetat t|c dụng ho{n to{n với 300ml dung dịch NaOH 1M, cô
cạn thu được m gam chất rắn. Gi| trị của m l{


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />A. 20,4 gam.

B. 16,4 gam.

C. 17,4 gam.

D. 18,4 gam.

(Xem giải) Câu 62: Cho sơ đồ phản ứng:

Tên gọi của E l{
A. etyl benzoat.

B. phenyl axetat.

C. Phenyl etyl ete.

D. axit benzoic.


(Xem giải) Câu 63: Một học sinh đ~ điều chế v{ thu khí NH3 theo sơ đồ sau đ}y:

Kết quả thí nghiệm không th{nh công. Lí do chính l{
A. NH3 không được điều chế từ NH4Cl v{ Ca(OH)2.
B. Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ không phải hướng lên.
C. NH3 không được thu bằng phương ph|p đẩy nước m{ l{ đẩy không khí.
D. Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ.
Câu 64: Axit n{o sau đ}y l{ axit béo?
A. Axit ađipic.

B. Axit axetic.

C. Axit stearic.

D. Axit glutamic.

Câu 65: Chất n{o sau đ}y l{ muối axit?
A. NaCl.

B. KNO3.

C. Na2SO4.

D. NaHSO4.

(Xem giải) Câu 66: Một trong những nguyên nh}n g}y tử vong trong nhiều vụ ch|y l{ do nhiễm độc
khí X. Khi v{o cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, l{m giảm khả năng vận chuyển oxi của m|u. Khí X
l{
A. CO.


B. He.

C. N2.

D. H2.

(Xem giải) Câu 67: Cho m gam hỗn hợp K2CO3 v{ NaHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) v{o bình dung dịch
Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X v{ dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M v{o bình đến khi không
còn khí tho|t ra thì hết 560 ml. Biết to{n bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối
lượng kết tủa X l{


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />A. 11,28 gam.

B. 9,85 gam.

C. 7,88 gam.

D. 3,94 gam.

Câu 68: Este có công thức ph}n tử C2H4O2 có tên gọi l{
A. metyl axetat.

B. metyl fomat.

C. etyl fomat.

D. metyl propionat.

(Xem giải) Câu 69: Nhúng một thanh nhôm nặng 45 gam v{o 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một

thời gian lấy thanh nhôm ra c}n lại thấy nặng 46,38 gam. Khối lượng Cu tho|t ra l{
A. 0,64 gam.

B. 1,28 gam.

C. 1,92 gam.

D. 2,56 gam.

(Xem giải) Câu 70: Cho 7,22 gam hỗn hợp X gồm Fe v{ kim loại M hóa trị không đổi. Chia hỗn hợp
th{nh 2 phần bằng nhau, hòa tan hết phần 1 trong dung dịch HCl dư thu được 2,128 lít H2 (ở đktc).
Hòa tan hết phần 2 trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,792 lít NO (ở đktc). Tìm M?
A. Cu.

B. Mg.

C. Zn.

D. Al.

Câu 71: Gluxit nà o sau đay cò n được goị là đường mía?
A. Glucozơ.

B. Saccarozơ.

C. Tinh bột.

D. Fructozơ.

(Xem giải) Câu 72: Cho một lượng dư Mg v{o 500 ml dung dịch gồm H2SO4 1M v{ NaNO3 0,4M. Sau

khi kết thúc c|c phản ứng thu được Mg dư, dung dịch Y chứa m gam muối v{ thấy chỉ bay ra 2,24 lít
khí NO (đkc). Gi| trị của m l{
A. 61,32.

B. 65,52.

C. 64,84.

D. 71,28.

Câu 73: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, c|c nh{ hóa học của h~ng Du Pont (Mỹ) đ~ thông b|o ph|t
minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép v{ đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật liệu
n{y đ~ có mặt trong cuộc sống h{ng ng{y của con người, phổ biến trong c|c sản phẩm như lốp xe, dù,
quần |o, tất,… H~ng Du Pont đ~ thu được h{ng tỉ đô la mỗi năm bằng s|ng chế về loại vật liệu n{y. Một
trong số vật liệu đó l{ tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 l{
A. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n.
C. (-NH-[CH2]5-CO-)n.

B. (-NH-[CH2]6-CO-)n.

D. (-CH2-CH=CH-CH2)n.

(Xem giải) Câu 74: Trieste E mạch hở, tạo bởi glixerol v{ 3 axit cacboxylic đơn chức X, Y, Z. Đốt ch|y
ho{n to{n x mol E thu được y mol CO2 v{ z mol H2O. Biết y = z + 5x v{ x mol E phản ứng vừa đủ với 72
gam Br2 trong nước, thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Cho x mol E phản ứng với dung dịch KOH
dư thu được m gam muối. Gi| trị của m l{
A. 49,50.

B. 9,90.


C. 8,25.

D. 24,75.

Câu 75: Cho c|c phản ứng hóa học sau: (1) Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu. (2) Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + Fe2+.
Nhận xét n{o sau đ}y sai?
A. Tính oxi hóa của Fe3+ mạnh hơn Cu2+.
C. Tính khử của Cu yếu hơn Fe2+.

B. Tính khử của Fe mạnh hơn Cu.

D. Tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+.

Câu 76: Saccarozơ v{ glucozơ đều có


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />A. phản ứng thuỷ ph}n trong môi trường axit.
B. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. phản ứng với nước brom.
D. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo th{nh dung dịch xanh lam.
(Xem giải) Câu 77: Một chất hữu cơ X có CTPT C3H9O2N. Cho t|c dụng với dung dịch NaOH đun nhẹ,
thu được muối Y v{ khí l{m xanh giấy quỳ tẩm ướt. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí metan. Công
thức cấu tạo phù hợp của X l{
A. CH3COOCH2NH2.

B. C2H5COONH4.

C. CH3COONH3CH3.

D. HCOONH3CH2CH3.


Câu 78: Polime n{o sau đ}y không phải l{ polime tổng hợp?
A. Teflon.

B. tơ visco.

C. thủy tinh hữu cơ plexiglas.

D. tơ nilon-6.

(Xem giải) Câu 79: Polime X dai, bền với nhiệt v{ giữ nhiệt tốt nên để dệt vải, may quần |o ấm. Polime
X l{
A. Polietilen.

B. Polibutađien.

C. Poli(vinylclorua).

D. Poliacrilonitrin.

(Xem giải) Câu 80: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ hỗn hợp gồm alanin v{ glyxin l{
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.




×