Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

2020 thi thử THPT ngô quyền hải phòng (lần 1 mã 271)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (521.93 KB, 6 trang )

Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />
Trường: THPT Ngô Quyền - Hải Phòng
Kỳ thi: Thi thử THPT (Lần 1 - Mã đề 271)
Đáp án và giải chi tiết: hoctap.dvtienich.com
Đề thi số: 070
Câu 1. Số nguyên tử cacbon trong ph}n tử Alanin l{
A. 5.

B. 7.

C. 9.

D. 3.

(Xem giải) Câu 2. Cho 36 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Gi|
trị của m l{
A. 27,60.

B. 16,80.

C. 13,80.

D. 20,70.

Câu 3. Chất n{o sau đ}y có tên gọi l{ metyl axetat?
A. C2H5COOC2H5.

B. CH3COOCH3.

C. CH3COOC2H5.


D. C2H5COOCH3.

(Xem giải) Câu 4. Đốt ch|y ho{n to{n 0,12 mol este đơn chức mạch hở X, thu được 0,36 mol CO2 v{
0,36 mol H2O. Công thức ph}n tử của X l{
A. C2H4O2.

B. C3H6O2.

C. C3H4O2.

D. C4H8O2.

Câu 5. Chất n{o sau đ}y thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Fructozơ.

Câu 6. Polime n{o sau đ}y thuộc loại polime tổng hợp?
A. Xenlulozơ.

B. Polipropilen.

C. Tinh bột.

D. Tơ tằm.


Câu 7. Glucozơ l{ một loại monosaccarit có nhiều trong quả chín, đặc biệt l{ quả nho chín. Công thức
ph}n tử của glucozơ l{
A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C2H4O2.
Câu 8. Công thức của tristearin l{
A. (HCOO)3C3H5.

B. (C2H5COO)3C3H5.

C. (C17H35COO)3C3H5.

D. (C17H33COO)3C3H5.

Câu 9. Trùng hợp stiren thu được polime có tên gọi l{
A. Polipropilen.
C. Polistiren.

B. Polietilen.
D. Poli(vinyl clorua).


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />Câu 10. Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ không đúng?
A. Mỗi mắt xích glucozơ trong ph}n tử xenlulozơ có 3 nhóm -OH tự do.
B. Fructozơ tr|ng bạc vì trong ph}n tử luôn có nhóm -CHO.
C. Glucozơ, fructozơ khi ch|y ho{n to{n đều tạo CO2 v{ H2O có số mol bằng nhau.
D. Tinh bột đều tạo m{u xanh tím khi t|c dụng với iot ở nhiệt độ thường.
Câu 11. Este n{o sau đ}y t|c dụng với dung dịch NaOH thu được ancol etylic?
A. HCOOC3H5.

B. HCOOCH3.


C. HCOOC3H7.

D. CH3COOC2H5.

Câu 12. Tripeptit Gly-Ala-Gly không t|c dụng với chất n{o sau đ}y?
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
C. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na2SO4.

D. Dung dịch NaOH.

Câu 13. Tơ n{o sau đ}y ph}n tử chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N?
A. Tơ nitron.

B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ lapsan.

D. Tơ nilon-6.

(Xem giải) Câu 14. Cho v{o ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO4 2% v{ 2 - 3 giọt dung dịch NaOH
10%. Tiếp tục nhỏ 2 - 3 giọt dung dịch chất X v{o ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch m{u xanh
lam. Chất X không thể l{
A. Glucozơ.

B. Saccarozơ.

C. Fructozơ.


D. Mety propionat.

Câu 15. Cho X l{ hợp chất hữu cơ có công thức C6H5NH2 (chứa vòng benzen). Tên gọi của X l{
A. Vinyl axetat.

B. Alanin.

C. Metylamin.

D. Anilin.

Câu 16. Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl v{o etilen.
B. Amilozơ có cấu trúc mạch ph}n nh|nh.
C. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna.
Câu 17. Công thức của polime n{o sau đ}y l{ phù hợp nhất được sử dụng để sản xuất túi đựng nilon?
A. (-CH2-CHCl-)n.

B. (-CH2-CH2-)n.

C. (-CH(CH3)-CH2-)n.

D. (C6H10O5)n.

Câu 18. Dung dịch n{o sau đ}y không l{m quỳ tím chuyển m{u?


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />A. H2NCH2COOH.


B. CH3COOH.

C. HCl.

D. CH3NH2.

Câu 19. Axit amino axetic (NH2-CH2-COOH) không t|c dụng được với dung dịch n{o sau đ}y?
A. HNO3.

B. NaNO3.

C. NaOH.

D. HCl.

(Xem giải) Câu 20. Cho m gam alanin t|c dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được 25,4 gam muối.
Gi| trị của m l{
A. 26,70.

B. 10,41.

C. 17,80.

D. 13,35.

Câu 21. Ph|t biểu n{o sau đ}y không đúng?
A. Ph}n tử Gly-Ala-Ala có bốn nguyên tử oxi.
C. Ph}n tử lysin có một nguyên tử nitơ.

B. Dung dịch protein có phản ứng m{u biure.


D. Anilin l{ chất lỏng ít tan trong nước.

(Xem giải) Câu 22. Cho 4,72 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) t|c dụng hết với dung dịch HNO3
dư, thu được 9,76 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong ph}n tử X l{
A. 5.

B. 9.

C. 7.

D. 11.

Câu 23. Trường hợp n{o sau đ}y tạo sản phẩm l{ anđehit v{ muối natri của axit cacboxylic
A. CH2=C(CH3)COOH + NaOH

B. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH

C. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH

D. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH

Câu 24. Cho d~y c|c chất sau: (1) CH3CH2NH2, (2) (CH3)2NH, (3) CH3COOH, (4) HCOOCH3. Tính chất
của c|c chất được mô tả như sau:
X

Y

Z


T

Độ tan trong nước (g/100 gam nước)

vô hạn

vô hạn

29,40

vô hạn

pH dung dịch 0,1M

11,2

11,0

7,0

2,9

Nhiệt độ sôi (0C)

9

20

32


118

Chất X l{
A. (CH3)2NH.

B. CH3CH2NH2.

C. CH3COOH.

D. HCOOCH3.

(Xem giải) Câu 25. Một dung dịch có c|c tính chất sau:
- T|c dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 khi đun nóng v{ l{m mất m{u dung dịch brom.
- Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch m{u xanh lam.
- Không bị thủy ph}n trong môi trường axit hoặc bazơ.
Dung dịch đó l{
A. Glucozơ

B. Xenlulozơ.

C. Saccarozơ.

D. Fructozơ.


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />(Xem giải) Câu 26. Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(b) Trong công nghiệp, glucozơ được dùng để tr|ng ruột phích.
(c) Tinh bột được tạo th{nh trong c}y xanh nhờ qu| trình quang hợp.
(d) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong c| do amin g}y ra.

Số ph|t biểu đúng l{
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

(Xem giải) Câu 27. Este đơn chức X mạch hở có tỉ khối hơi so với CH4 l{ 6,25. Cho 20 gam X t|c dụng
với 300ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn
khan. Công thức cấu tạo của X l{
A. CH2=CHCH2COOCH3.
C. CH3COOCH=CHCH3.

B. CH2=CHCOOC2H5.
D. C2H5COOCH=CH2.

(Xem giải) Câu 28. Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng l{m nguyên liệu để sản xuất x{ phòng.
(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tr|ng bạc.
(c) Cao su lưu hóa có tính đ{n hồi, l}u mòn v{ khó tan hơn cao su thường.
(d) Một số este có mùi thơm được dùng l{m chất tạo hương cho thực phẩm v{ mỹ phẩm.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 1.

B. 4.

C. 3.


D. 2.

(Xem giải) Câu 29. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin v{ axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm tristearin,
tripanmitin v{ este T (ba chức, mạch hở được tạo bởi từ glixerol v{ c|c axit hữu cơ đơn chức; ph}n tử
T có 9 liên kết pi). Đốt ch|y ho{n to{n 0,22 mol hỗn hợp Z gồm X v{ Y (biết axit glutamic chiếm
8,7866% về khối lượng) cần dùng 5,19 mol O2, sản phẩm gồm N2, m gam CO2 v{ 64,44 gam H2O. Mặt
kh|c, cho to{n bộ lượng Z trên v{o dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng.
Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Gi| trị của m l{
A. 176,18.

B. 151,04.

C. 149,29.

D. 166,32.

(Xem giải) Câu 30. Cho sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol c|c chất):
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O.
(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4.
(3) nX2 + nY → Tơ lapsan + 2nH2O.
(4) mX3 + mZ → Tơ nilon-6,6 + 2mH2O.
Ph}n tử khối của X l{
A. 172.

B. 210.

C. 192.

D. 190.


(Xem giải) Câu 31. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức với lượng dư dung dịch KOH
thì có tối đa 11,2 gam KOH phản ứng, thu được ancol Y v{ dung dịch chứa 24,1 gam muối. Đốt ch|y
ho{n to{n Y thu được 8,96 lít CO2 (đktc) v{ 9 gam H2O. Gi| trị của m l{
A. 21,20.

B. 12,90.

C. 20,30.

D. 22,10.


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />(Xem giải) Câu 32. Cho m gam axit glutamic v{o dung dịch chứa NaOH dư thu được dung dịch X chứa
23,1 gam chất tan. Cho dung dịch X phản ứng vừa đủ với dung dịch Y chứa H2SO4 0,5M v{ HCl 1M, thu
được dung dịch Z chứa 38,4 gam muối. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Gi| trị của m l{
A. 14,70.

B. 20,58.

C. 17,64.

D. 22,05.

Câu 33. Kết quả thí nghiệm c|c dung dich X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng


X

Dung dịch I2

Có m{u xanh tím

Y

Cu(OH)2/OH-

Có m{u tím

Z

AgNO3/NH3 dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng s|ng

T

Dung dịch NaOH

T|ch th{nh hai lớp sau một thời gian

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt l{
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua.
B. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua.
C. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ.
(Xem giải) Câu 34. X{ phòng ho| ho{n to{n a mol triglixerit X trong NaOH vừa đủ thu được glixerol

v{ m gam hỗn hợp hai muối. Đốt ch|y ho{n to{n a mol X cần vừa đủ 7,75 mol oxi, thu được 5,5 mol
CO2. Mặt kh|c, a mol X t|c dụng với tối đa 0,2 mol Brom trong dung dịch. Gi| trị m l{
A. 80,60.

B. 82,40.

C. 88,60.

D. 97,60.

(Xem giải) Câu 35. Cho c|c ph|t biểu sau
(a) Đipeptit Val-Lys có phản ứng m{u biure.
(b) Dung dịch axit glutamic đổi m{u quỳ tím th{nh xanh.
(c) Etyl fomat v{ glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Saccarozơ có phản ứng thủy ph}n trong môi trường axit.
(g) Vinyl axetat l{m mất m{u dung dịch brom.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

(Xem giải) Câu 36. Hỗn hợp E gồm X (C9H24O6N4) v{ Y (C9H24O8N4); trong đó X l{ muối của Glu, Y
l{ muối của axit cacboxylic; X, Y đều mạch hở. Cho E phản ứng ho{n to{n với 475 ml dung dịch KOH
2M, thu được hỗn hợp T gồm hai amin đơn chức, đồng đẳng liên tiếp (có tỉ khối so với He l{ 9,15) v{
dung dịch F. Cô cạn F, thu được hỗn hợp G chỉ chứa ba muối khan (trong đó có hai muối cùng số

nguyên tử cacbon trong ph}n tử). Phần trăm khối lượng của muối có ph}n tử khối nhỏ nhất trong G có
gi| trị gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />A. 35.

B. 34.

C. 55.

D. 53.

(Xem giải) Câu 37. Tiến h{nh thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho v{o ống nghiệm 2 ml nước cất.
Bước 2: Nhỏ tiếp v{i giọt dung dịch anilin v{o ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím trong dung dịch
ống nghiệm.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc v{o ống nghiệm.
Cho c|c ph|t biểu sau:
(1) Sau bước 2, dung dịch thu được trong suốt.
(2) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển sang m{u xanh.
(3) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt.
(4) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
(5) Sau bước 2, dung dịch vẫn đục, t|ch th{nh hai lớp.
(6) Sau bước 3, quỳ tím trong dung dịch chuyển sang m{u đỏ.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 2.

B. 3.

C. 5.


D. 4.

(Xem giải) Câu 38. Cho X, Y l{ hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); T l{ este ba chức, mạch hở
được tạo bởi X, Y với glixerol. Cho m gam hỗn hợp E gồm X, Y, T (với số mol của X bằng 9 lần số mol
của T) t|c dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối khan (tỉ lệ
mol 1: 3) v{ 2,76 gam glixerol. Đốt ch|y ho{n to{n F cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O
v{ 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong E có gi| trị gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 20.

B. 30.

C. 35.

D. 25.

(Xem giải) Câu 39. Hỗn hợp E gồm 3 este mạch hở l{ este X (C6H6O4) có cấu tạo đối xứng, este Y
(CnH2n-2O4) v{ este Z (CmH2m-6O6) đều thuần chức. Đốt ch|y ho{n to{n 17,94 gam E (số mol X gấp
3 lần số mol Z) trong oxi vừa đủ, thu được 29,92 gam CO2. Thủy ph}n 17,94 gam E cần dùng 140 ml
dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được dung dịch F chứa 2 muối v{ 8,78 gam hỗn hợp T chứa c|c
ancol no. Cô cạn F rồi nung trong vôi tôi xút dư được 4,928 lít hỗn hợp 2 khí (đktc) nặng 1,88 gam.
Phần trăm khối lượng của Y trong E l{
A. 32,89%.

B. 17,43%.

C. 26,88%.

D. 19,62%.


(Xem giải) Câu 40. Hỗn hợp M chứa c|c chất hữu cơ mạch hở gồm tripeptit X; pentapeptit Y; Z
(C4H11O2N) v{ T (C8H17O4N). Đun nóng 67,74 gam hỗn hợp M với dung dịch KOH vừa đủ, thu được
0,1 mol metylamin; 0,15 mol ancol etylic v{ dung dịch E. Cô cạn dung dịch E thu được hỗn hợp rắn Q
gồm bốn muối khan của glyxin, alanin, valin v{ axit propionic (tỉ lệ mol giữa hai muối của alanin v{
valin lần lượt l{ 10:3). Mặt kh|c, đốt ch|y ho{n to{n Q cần dùng vừa đủ 2,9 mol O2, thu được CO2,
H2O, N2 v{ 0,385 mol K2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong M có gi| trị gần nhất với
A. 13,64%.

B. 18,53%.

C. 28,52%.

D. 28,55%.



×