Tải bản đầy đủ (.pdf) (354 trang)

Nghiên cứu luận cứ khoa học cập nhật kịch bản biến đổi khí hậu và nước biển dâng cho việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.47 MB, 354 trang )

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHƢƠNG TRÌNH KH&CN PHỤC VỤ CHƢƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU (KHCN-BĐKH/11-15)

BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

ĐỀ TÀI:

NGHIÊN CỨU LUẬN CỨ KHOA HỌC CẬP NHẬT KỊCH BẢN BIẾN
ĐỔI KHÍ HẬU VÀ NƢỚC BIỂN DÂNG CHO VIỆT NAM
Mã số: BĐKH.43

Cơ quan chủ trì: Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
Chủ nhiệm đề tài: TS. Nguyễn Văn Hiệp

HÀ NỘI, 2015


BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHƢƠNG TRÌNH KH&CN PHỤC VỤ CHƢƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU (KHCN-BĐKH/11-15)

BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ



ĐỀ TÀI:
NGHIÊN CỨU LUẬN CỨ KHOA HỌC CẬP NHẬT KỊCH BẢN
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ NƢỚC BIỂN DÂNG CHO VIỆT NAM
Mã số: BĐKH.43

Chủ nhiệm đề tài

Tổ chức chủ trì đề tài

Nguyễn Văn Hiệp

Ban chủ nhiệm chƣơng trình

Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng

HÀ NỘI, 2015


MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH....................................................................................................... iv
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................... xix
DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ......................................................................... xxiii
Mở đầu .............................................................................................................................1
CH NG I. T NG QU N VỀ CÁC PH
NG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ KẾT
QUẢ XÂY DỰNG, CẬP NHẬT KỊCH BẢN BIẾN Đ I KHÍ HẬU, N ỚC BIỂN
DÂNG TRÊN THẾ GIỚI VÀ Ở VIỆT NAM .................................................................5
1.1. Tổng quan các nghiên cứu về xây dựng kịch bản BĐKH ..................................5
1.1.1. Các nghiên cứu xây dựng kịch bản BĐKH ngoài nước ..............................5

1.1.2. Các nghiên cứu xây dựng, cập nhật kịch bản BĐKH trong nước .............15
1.2. Các nghiên cứu về xây dựng kịch bản nước biển dâng ....................................19
1.2.1. Ngoài nước .................................................................................................19
1.2.2. Trong nước .................................................................................................25
1.3. Các nghiên cứu về xây dựng bản đồ ngập lụt ..................................................28
1.3.1. Ngoài nước ..................................................................................................28
1.3.2. Trong nước ..................................................................................................29
1.4. Nhận xét cuối chương.......................................................................................31
CH

NG II. PH

NG PHÁP VÀ SỐ LIỆU NGHIÊN CỨU ...................................33

2.1.1. Phương pháp đánh giá khả năng mô phỏng của các mô hình .....................33
2.1.2. Phương pháp tính toán xây dựng kịch bản BĐKH ......................................34
2.1.3. Phương pháp tính toán xây dựng kịch bản NBD.........................................44
2.1.4. Phương pháp tính toán xây dựng bản đồ nguy cơ ngập do NBD ................49
2.2. Số liệu .................................................................................................................52
2.2.1. Số liệu khí tượng khí hậu ............................................................................52
2.2.2. Số liệu nước biển dâng ................................................................................55
2.2.3. Số liệu địa hình số (DEM) và các lớp bản đồ..............................................60
CH NG III. C SỞ KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC CẬP NHẬT KỊCH
BẢN BIẾN Đ I KHÍ HẬU VÀ N ỚC BIỂN DÂNG CHO VIỆT NAM ..................64
3.1. Các điểm mới của kịch bản BĐKH, NBD trong CMIP5 ...................................64
3.1.1. Đối với kịch bản BĐKH ..............................................................................64
3.1.2. Đối với kịch bản NBD .................................................................................66
3.2. Đối với bản đồ nguy cơ ngập .............................................................................72
i



3.3. Các kịch bản khí nhà kính sử dụng trong AR5 ..................................................73
3.3.1. Kịch bản phát thải thấp sử dụng trong R5 ................................................78
3.3.2. Kịch ản phát thải trung ình sử dụng trong R5 ......................................86
3.3.3. Kịch ản phát thải cao sử dụng trong R5 .................................................89
3.3.4. Lựa chọn các kịch ản phát thải RCPs cho Việt Nam ................................94
3.4. Cơ sở khoa học và thực tiễn của việc cập nhật kịch bản BĐKH, NBD và ản đồ
nguy cơ ngập do NBD cho Việt Nam........................................................................96
3.4.1. Cơ sở khoa học ............................................................................................96
3.4.2. Cơ sở thực tiễn ...........................................................................................101
3.5. Các khía cạnh cần được cập nhật trong các kịch bản BĐKH, NBD ở Việt Nam
phiên ản 2015.........................................................................................................106
3.5.1. Đối với kịch bản BĐKH ............................................................................106
3.5.2. Đối với kịch bản NBD ...............................................................................108
3.5.3. Đối với bản đồ nguy cơ ngập do NBD ......................................................109
3.5.4. Vấn đề chưa chắc chắn trong kịch bản BĐKH, NBD, nguy cơ ngập .......111
3.6. Tóm tắt chương III............................................................................................115
CH NG IV. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN VÀ ĐÁNH GIÁ MÔ PHỎNG KHÍ HẬU VÀ
N ỚC BIỂN DÂNG ...................................................................................................120
4.1. Kết quả tính toán và đánh giá mô phỏng khí hậu .............................................120
4.1.1. Đánh giá khả năng mô phỏng khí hậu của các mô hình toàn cầu trên khu
vực Việt Nam và lân cận .....................................................................................120
4.1.2. Kết quả đánh giá chất lượng các mô hình động lực khu vực trong mô phỏng
khí hậu Việt Nam thời kỳ cơ sở. ..........................................................................130
4.1.3. Kết quả tính toán kịch bản biến đổi khí hậu từ các mô hình đơn lẻ:
PRECIS, clWRF, RegCM và CC M. .................................................................174
4.2. Kết quả tính toán kịch bản nước biển dâng ......................................................210
4.2.1. Tính toán mực nước biển dâng theo phương pháp động lực .....................210
4.2.2. Tính toán mực nước biển dâng theo phương pháp chi tiết hóa thống kê ..212
4.3. Kết quả thiết lập bản đồ nguy cơ ngập do nước biển dâng ản tác giả ............224

4.3.1. Khu vực bờ biển từ Móng Cái đến Hòn Dáu ...........................................224
4.3.2. Khu vực bờ biển từ Hòn Dáu đến Đèo Ngang.........................................227
4.3.3. Khu vực bờ biển từ Đèo Ngang đến đèo Hải Vân ...................................229
4.3.4. Khu vực bờ biển từ Đèo Hải Vân đến mũi Đại Lãnh ..............................232
4.3.5. Khu vực bờ biển từ Mũi Đại Lãnh đến Mũi Kê Gà .................................236
4.3.6. Khu vực bờ biển từ Mũi Kê Gà đến Mũi Cà Mau ...................................240
ii


4.3.7. Khu vực bờ biển từ Mũi Cà Mau đến Kiên Giang ..................................242
4.3.8. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD cho 10 đảo, cụm đảo...............................247
4.4. Tóm tắt chương 4..............................................................................................255
CH NG V. NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT PH NG ÁN CẬP NHẬT KỊCH BẢN
BIẾN Đ I KHÍ HẬU, N ỚC BIỂN DÂNG CHO VIỆT N M VÀ MỨC ĐỘ CH
CHẮC CHẮN TRONG CÁC KỊCH BẢN .................................................................258
5.1. Đề xuất phương án cập nhật kịch bản biến đổi khí hậu cho Việt Nam ............258
5.1.1. Đề xuất phương án cập nhật kịch bản BĐKH đối với nhiệt độ, lượng mưa ...
..................................................................................................................258
5.1.2. Đề xuất phương án cập nhật kịch bản BĐKH về các hiện tượng khí hậu cực
đoan ..................................................................................................................295
5.2. Đề xuất phương án cập nhật kịch bản nước biển dâng cho Việt Nam .............298
5.2.1. Về phương pháp cập nhật ..........................................................................298
5.2.2. Về kịch bản khí nhà kính ...........................................................................299
5.2.3. Về sự đóng góp của các thành phần vào mực nước biển dâng .................299
5.2.4. Về mức độ chưa chắc chắn ........................................................................300
5.2.5. Biến trình dự tính mực nước biển theo thời gian .....................................300
5.2.6. Phân ố không gian và phân chia khu vực dự tính mực nước biển .........300
5.2.7. Hướng dẫn khai thác và sử dụng các thông tin về dự tính nước biển dâng ....
..................................................................................................................300
5.3. Đề xuất phương án cập nhật bản đồ nguy cơ ngập do nước biển dâng cho Việt

Nam ........................................................................................................................300
5.3.1. Về phương pháp thành lập bản đồ nguy cơ ngập do nước biển dâng .......300
5.3.2. Về việc xây dựng ản đồ nguy cơ ngập cho các đảo. ...............................302
5.4. Mức độ chưa chắc chắn trong các kịch bản biến đổi khí hậu cho Việt Nam ...305
5.4.1. Mức độ chưa chắc chắn trong dự tính nhiệt độ trung ình năm................305
5.4.2. Mức độ chưa chắc chắn trong dự tính lượng mưa năm .............................306
5.4.3. Mức độ chưa chắc chắn trong dự tính nhiệt độ tối cao trung ình năm ....307
5.4.4. Mức độ chưa chắc chắn trong dự tính nhiệt độ tối thấp trung ình năm ..308
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .....................................................................................310
KIẾN NGHỊ:................................................................................................................317
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................318

iii


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Mức thay đổi nhiệt độ trung ình (ºC) năm, mùa hè JJ và mùa đông DJF
của tổ hợp các mô hình RCMs (Lee và nnk, 2011) .........................................................8
Hình 1.2. Mức thay đổi lượng mưa (mm/ngày) năm, mùa hè JJ và mùa đông DJF của
tổ hợp các mô hình RCMs (Lee và nnk, 2011) ...............................................................9
Hình 1.3. Dự tính kịch bản BĐKH cho Philippin với nhiệt độ trung ình (trên) và
lượng mưa (dưới) cho năm 2020 và 2050 (Climate change in the Philippnes, 2011) ..11
Hình 1.4. Dự tính NBD (m) cho các điểm ven biển nước Úc theo các kịch bản RCPs
(Church, 2011) ...............................................................................................................24
Hình 1.5. Dự tính NBD (cm) theo kịch bản RCP 8.5 cho khu vực biển Hà Lan và các
thành phần đóng góp vào mực NBD (Nguồn: Hurk và nnk, 2014) ..............................24
Hình 1.6. Dự tính NBD theo kịch bản RCP 8.5 cho khu vực biển Singapore và các
thành phần đóng góp vào mực NBD (Nguồn: Slangen và nnk, ) ..................................25
Hình 1.7. Kịch bản NBD cho các khu vực ven biển Việt Nam năm 2012 ....................27
Hình 2.1. Cấu trúc mô hình WRF ..................................................................................37

Hình 2.2. Miền tính tổ hợp các mô hình sử dụng trong nghiên cứu..............................40
Hình 2.3: Minh họa ước 1 (trái) và ước 2 (phải) .......................................................41
Hình 2.4. Sơ đồ tính sức gió ngoài OCS và tính giá trị dị thường của một trường bất kỳ
sử dụng trong nghiên cứu ..............................................................................................43
Hình 2.5. Phương pháp sử dụng trong xây dựng kịch bản NBD của Bộ Tài nguyên và
Môi trường năm 2012 ....................................................................................................45
Hình 2.6. Sơ đồ phân vùng và các ô lưới cho từng vùng ..............................................49
Hình 2.7. Quy trình công nghệ xây dựng bản đồ nguy cơ ngập cho Việt Nam ............51
Hình 2.8. Miền tính của các mô hình CC M, PRECIS, clWRF (miền tính 2) RegCM
sử dụng trong nghiên cứu ..............................................................................................54
Hình 2.9. T lệ phân ố theo không gian của các thành phần: a) Băng ở các sông ăng,
đỉnh núi hoặc ở các cực; ) Cân ằng khối lượng bề mặt ăng ở Greenland; c) Cân
bằng khối lượng bề mặt ăng ở Nam cực; d) Băng động lực ở Greenland; e) Băng
động lực ở Nam cực; f) Lưu tr nước trên lục địa. Nguồn: Slangen và cộng sự (2014).
.......................................................................................................................................57
Hình 2.10. Thành phần điều chỉnh đ ng t nh ăng ao gồm a) t lệ thay đổi của mực
Geoid và ) t lệ dịch chuyển ề mặt trái đất theo phương th ng đứng. Nguồn W. R.
Peltier (2012) .................................................................................................................57
Hình 2.11. Nguồn d liệu bản đồ địa hình gốc .............................................................61
Hình 2.12. Một mảnh bản đồ địa hình t lệ 1:25000 (E_48_83_A_d)..........................61
Hình 3.1. Nhiệt độ và mực NBD ứng với các kịch bản trong các áo cáo của IPCC ..67

iv


Hình 3.2. Phạm vi dự tính mực NBD trung ình toàn cầu vào năm 2100 theo kịch bản
phát thải trung ình từ Báo cáo đánh giá đầu tiên (F R) đến Báo cáo đánh giá lần thứ
năm ( R5) .....................................................................................................................68
Hình 3.3. Mực NBD toàn cầu tính theo số liệu thực đo và số liệu vệ tinh so với thời kì
nền 1993 - 2000 .............................................................................................................68

Hình 3.4. Mực NBD trung ình toàn cầu giai đoạn 2081 – 2100 so với thời kì nền
1986 - 2005 theo các kịch bản RCP (IPCC, 2013) ........................................................69
Hình 3.5. Mực NBD trung ình toàn cầu và các yếu tố góp phần gia tăng mực nước
biển theo kịch bản RCP 6.0 ...........................................................................................71
Hình 3.6. Mực NBD trong giai đoạn 2081-2100 so với thời kì nền 1986-2005 theo bốn
kịch bản chính cho toàn cầu ..........................................................................................72
Hình 3.7. Tổng quan về quá trình phát triển RCP .........................................................77
Hình 3.8. Dự tính dân số và GDP cho 4 kịch bản RCPs ...............................................80
Hình 3.9. Phát triển tiêu thụ năng lượng sơ cấp và tiêu thụ dầu cho RCPs khác nhau
(Hanaoka và nnk, 2006) và (Clarke và nnk, năm 2010; Edenhofer và nnk, 2010) .......80
Hình 3.10. Cưỡng bức bức xạ trung ình toàn cầu của con người trong ACCMIP ......81
Hình 3.11. Car on và cường độ năng lượng cho RCPs, phân đoạn của các loại công
nghệ năng lượng khác nhau ...........................................................................................82
Hình 3.12. Đất sử dụng (đất trồng cây, đất cỏ) (Smith và nnk, 2010) ..........................83
Hình 3.13. Phát thải khí nhà kính chính trong RCPs ...................................................83
Hình 3.14. Phát thải khí SO2 và NOx trong RCPs (Van Vuuren và nnk,2008 ) .........84
Hình 3.15. Xu hướng biến thiên nồng độ các khí nhà kính (Clarke và nnk, năm 2010)
.......................................................................................................................................85
Hình 3.16. Xu thế cưỡng bức bức xạ (trái), phát thải CO2 tích lũy thế k 21 tương ứng
với độ lớn cưỡng bức bức xạ (gi a) và mức cưỡng bức bức xạ năm 2100 cho mỗi loại
khí nhà kính cho mỗi kịch bản ( ên phải) .....................................................................85
Hình 3.17. RCPs mở rộng (ECPs), bức xạ cưỡng bức và phát thải CO2 (Meinshausen
và nnk, 2011 ) ...............................................................................................................86
Hình 3.18. Dự tính dân số và GDP cho 4 kịch bản RCP6.0..........................................87
Hình 3.19. Phát triển tiêu thụ năng lượng sơ cấp và tiêu thụ dầu cho RCP6.0 .............87
Hình 3.20. Car on và cường độ năng lượng cho RCPs, và đồ thị đại diện của các phần
phân đoạn của các loại công nghệ năng lượng khác nhau.............................................87
Hình 3.21. Đất sử dụng (đất trồng cây, đất cỏ) trên (Smith và nnk, 2010) ...................88
Hình 3.22. Phát thải khí nhà kính chính trong RCPs ....................................................88
Hình 3.23. Phát thải khí SO2 và NOx trong RCPs (Van Vuuren và nnk, 2008 ) ........89

Hình 3.24. Xu hướng biến thiên nồng độ các khí nhà kính (Clarke và nnk, năm 2010)
.......................................................................................................................................89
v


Hình 3.25. Xu thế cưỡng bức bức xạ (trái), phát thải CO2 tích lũy thế k 21 tương
ứng với độ lớn cưỡng bức bức xạ (gi a) và mức cưỡng bức năm 2100 cho mỗi loại
( ên phải) .......................................................................................................................89
Hình 3.26. Dự tính dân số và GDP cho kịch bản RCP8.5 .............................................91
Hình 3.27. Phát triển tiêu thụ năng lượng sơ cấp và tiêu thụ dầu cho RCP8.5 (Hanaoka
và nnk, 2006; Clarke và nnk, năm, 2010; Edenhofer và nnk, 2010) .............................91
Hình 3.28. Car on và cường độ năng lượng cho RCP8.5, và phân đoạn các loại công
nghệ năng lượng (Hanaoka và nnk, 2006; Clarke và nnk, 2010; Edenhofer và nnk,
2010) ..............................................................................................................................92
Hình 3.29. Đất sử dụng (đất trồng cây, đất cỏ) trên (Smith và nnk, 2010) ...................92
Hình 3.30. Phát thải khí nhà kính chính trong RCPs ....................................................93
Hình 3.31. Phát thải khí SO2 và NOx trong RCPs (Van Vuuren và nnk, 2008 ) ........93
Hình 3.32. Xu hướng biến thiên nồng độ các khí nhà kính (Clarke và nnk, 2010) .....93
Hình 3.33. Xu thế cưỡng bức bức xạ (trái), phát thải CO2 tích lũy thế k 21 tương ứng
với độ lớn cưỡng bức bức xạ (gi a) và mức cưỡng bức năm 2100 cho mỗi loại khí nhà
kính ( ên phải) ...............................................................................................................94
Hình 3.34. RCPs mở rộng (ECPs), bức xạ cưỡng bức và phát thải CO2 (Meinshausen
và nnk, 2011 ) ...............................................................................................................94
Hình 4.1.1. Nhiệt độ không khí ề mặt trung ình mùa đông (º), thời kỳ cơ sở 1986 –
2005 .............................................................................................................................121
Hình 4.1.2. Độ lệch chuẩn chuẩn hóa và hệ số tương quan của nhiệt độ không khí ề
mặt trung ình mùa đông mô phỏng bởi GCMs so với số liệu NCEP thời kỳ cơ sở
1986 – 2005 .................................................................................................................122
Hình 4.1.3. Nhiệt độ không khí ề mặt trung ình mùa hè (ºC), thời kỳ cơ sở 19862005 .............................................................................................................................124
Hình 4.1.4. Độ lệch chuẩn chuẩn hóa và mối tương quan của nhiệt độ không khí ề

mặt trung ình mùa hè mô phỏng bởi GCMs so với số liệu NCEP thời kỳ cơ sở 19862005 .............................................................................................................................125
Hình 4.1.5. Lượng mưa trung ình mùa đông (mm/ngày), thời kỳ cơ sở 1986-2005 .126
Hình 4.1.6. Độ lệch chuẩn chuẩn hóa và hệ số tương quan của lượng mưa trung ình
mùa đông mô phỏng bởi các GCMs so với số liệu tái phân tích CM P, thời kỳ cơ sở
1986-2005 ....................................................................................................................127
Hình 4.1.7. Lượng mưa trung ình mùa hè (mm/ngày), thời kỳ cơ sở 1986-2005 .....128
Hình 4.1.8. Độ lệch chuẩn chuẩn hóa và hệ số tương quan của lượng mưa trung ình
mùa hè mô phỏng bởi GCMs so với số liệu tái phân tích CM P, thời kỳ cơ sở 19862005 .............................................................................................................................129
Hình 4.1.9. Mức chênh lệch nhiệt độ trung ình 4 mùa và năm gi a mô hình PRECIS
và PHRODITE (ºC): a)Mùa đông, )Mùa xuân, c)Mùa hè, d)Mùa thu, e)Năm ......131

vi


Hình 4.1.10. Chênh lệch nhiệt độ trung ình 4 mùa và năm gi a mô hình clWRF và
APHRODITE (ºC): a) Mùa đông, ) Mùa xuân, c) Mùa hè, d) Mùa thu, e) Năm ......133
Hình 4.1.11. Chênh lệch nhiệt độ trung ình 4 mùa và năm gi a mô hình RegCM và
APHRODITE (ºC): a)Mùa đông, )Mùa xuân, c)Mùa hè, d)Mùa thu, e)Năm ...........135
Hình 4.1.12. Chênh lệch nhiệt độ trung ình 4 mùa và năm gi a mô hình CC M-ENS
và PHRODITE (ºC): .................................................................................................137
Hình 4.1.13. Chênh lệch nhiệt độ 4 nùa và năm mô hình PRECIS và CRU (ºC): a) Mùa
đông, ) Mùa xuân, c) Mùa hè, d) Mùa thu, e) Năm ...................................................140
Hình 4.1.14. Chênh lệch nhiệt độ tối thấp trung ình 4 mùa và năm cho mô hình
ClWRF và CRU (ºC): ..................................................................................................142
a) Mùa đông, ) Mùa xuân, c) Mùa hè, d) Mùa thu, e) Năm ......................................142
Hình 4.1.15. Chênh lệch nhiệt độ tối thấp trung ình 4 mùa và năm giưa mô hình
RegCM và CRU (ºC): ..................................................................................................144
a) Mùa đông, ) Mùa xuân, c) Mùa hè, d) Mùa thu, e) Năm ......................................144
Hình 4.1.16. Chênh lệch nhiệt độ tối thấp trung ình 4 mùa và năm cho mô hình
CC M và CRU (ºC): a) Mùa đông, ) Mùa xuân, c) Mùa hè, d) Mùa thu, e) Năm ...146

Hình 4.1.17. Chênh lệch nhiệt độ tối cao trung ình 4 mùa và năm gi a mô hình
PRECIS và CRU (ºC): a) Mùa đông, ) Mùa xuân, c) Mùa hè, d)Mùa thu, e) Năm ..148
Hình 4.1.18. Chênh lệch nhiệt độ tối cao trung ình 4 mùa và năm gi a mô hình
clWRF và CRU (ºC): a) Mùa đông, ) Mùa xuân, c) Mùa hè, d) Mùa thu, e) Năm ...150
Hình 4.1.19. Chênh lệch nhiệt độ tối cao trung ình (ºC) 4 mùa và năm gi a mô hình
RegCM và CRU: a) Mùa đông, ) Mùa xuân, c) Mùa hè, d) Mùa thu, e) Năm .........152
Hình 4.1.20. Chênh lệch nhiệt độ tối cao trung ình (ºC) 4 mùa và năm gi a mô hình
CC M và CRU: a) Mùa đông, ) Mùa xuân, c) Mùa hè, d) Mùa thu, e) Năm ..........154
Hình 4.1.21. Chênh lệch lượng mưa (%) 4 mùa và năm gi a mô hình PRECIS và
PHRODITE: a)Mùa đông, )Mùa xuân, c)Mùa hè, d)Mùa thu, e)Năm ..................156
Hình 4.1.22. Chênh lệch lượng mưa (%) 4 mùa và năm gi a mô hình clWRF và
PHRODITE: a) Mùa đông, ) Mùa xuân, c) Mùa hè, d) Mùa thu, e) Năm .............159
Hình 4.1.23. Chênh lệch lượng mưa (%) 4 mùa và năm gi a mô hình RegCM và
PHRODITE: a) Mùa đông, ) Mùa xuân, c) Mùa hè, d) Mùa thu, e) Năm .............161
Hình 4.1.24. Chênh lệch (%) 4 mùa và năm giùng khí hơnCCAM và PHRODITE: a)
Mùa đông, ) Mùa xuân, c) Mùa hè, d) Mùa thu, e) Năm ..........................................163
Hình 4.1.25. Chênh lệch lượng mưa Rx1day (trái) và Rx5day (phải) trung ình năm
gi a PRECIS và PHRODITE ...................................................................................165
Hình 4.1.26. Chênh lệch lượng mưa (%) Rx1day (trái) và Rx5day (phải) trung ình
năm gi a mô hình CLWRF và PHRODITE .............................................................166
Hình 4.1.27. Chênh lệch lượng mưa (%) Rx5day (trái) và Rx5day (phải) trung ình
năm gi a mô hình RegCM và PHRODITE .............................................................166
vii


Hình 4.1.28. Chênh lệch lượng mưa (%) Rx1day (trái) và Rx5day (phải) trung ình
năm gi a mô hình CC M-ENS và PHRODITE ......................................................167
Hình 4.1.29. Chênh lệch nhiệt độ trung ình năm (º) và 4 mùa gi a kết quả tổ hợp
bằng phương pháp trung ình (trên) và phân vị (dưới) với PHRODITE giai đoạn
1986-2005 ....................................................................................................................168

Hình 4.1.30. Chênh lệch nhiệt độ tối cao trung ình (º) năm và 4 mùa gi a kết quả tổ
hợp bằng phương pháp trung ình (trên) và phân vị (dưới) với CRU giai đoạn 19862005 .............................................................................................................................169
Hình 4.1.31. Chênh lệch nhiệt độ tối thấp trung ình (º) năm và 4 mùa gi a kết quả tổ
hợp bằng phương pháp trung ình (trên) và phân vị 50p (dưới) với CRU giai đoạn
1986-2005 ....................................................................................................................170
Hình 4.1.32. Chênh lệch lượng mưa (%) năm và 4 mùa gi a kết quả tổ hợp bằng
phương pháp trung ình (trên) và phân vị (dưới) với PHRODITE giai đoạn 19862005 .............................................................................................................................171
Hình 4.1.33. Chênh lệch nhiệt độ trung ình T2m, nhiệt độ tối cao trung ình, tối thấp
Tối thấp trung ình (ºC) và lượng mưa (%) của mô hình tốt nhất so với số liệu CRU
thời kỳ cơ sở 1986-2005 ..............................................................................................174
Hình 4.1.34. Mức biến đổi của nhiệt độ trung ình (ºC) 4 mùa và năm theo kịch bản
RCP4.5 thời kỳ gi a thế k (trên) và cuối thế k (dưới) mô hình PRECIS. Theo thứ tự
từ trái sang phải: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu và năm. .............................175
Hình 4.1.35. Mức biến đổi của nhiệt độ trung ình (ºC) 4 mùa và năm theo kịch bản
RCP8.5 thời kỳ gi a thế k (trên) và cuối thế k (dưới) mô hình PRECIS. Theo thứ tự
từ trái sang phải: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu và năm. .............................176
Hình 4.1.36. Mức biến đổi của nhiệt độ trung ình (ºC) 4 mùa và năm theo kịch bản
RCP4.5 thời kỳ gi a thế k (trên) và cuối thế k (dưới) mô hình clWRF. Theo thứ tự
từ trái sang phải: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu và năm. .............................177
Hình 4.1.37. Mức biến đổi của nhiệt độ trung ình (ºC) 4 mùa và năm theo kịch bản
RCP8.5 thời kỳ gi a thế k (trên) và cuối thế k (dưới) mô hình clWRF. Theo thứ tự
từ trái sang phải: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu và năm. .............................177
Hình 4.1.38. Mức biến đổi của nhiệt độ trung ình (ºC) 4 mùa và năm theo kịch bản
RCP4.5 thời kỳ gi a thế k (trên) và cuối thế k (dưới) mô hình RegCM. Theo thứ tự
từ trái sang phải: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu và năm. .............................178
Hình 4.1.39. Mức biến đổi của nhiệt độ trung ình (ºC) 4 mùa và năm theo kịch bản
RCP8.5 thời kỳ gi a thế k (trên) và cuối thế k (dưới) mô hình RegCM. Theo thứ tự
từ trái sang phải: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu và năm. .............................178
Hình 4.1.40. Mức biến đổi của nhiệt độ trung ình (ºC) 4 mùa và năm theo kịch bản
RCP4.5 thời kỳ gi a thế k (trên) và cuối thế k (dưới) mô hình CC M. Theo thứ tự

từ trái sang phải: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu và năm. .............................180
Hình 4.1.41. Mức biến đổi của nhiệt độ trung ình (ºC) 4 mùa và năm theo kịch bản
RC8.5 thời kỳ gi a thế k (trên) và cuối thế k (dưới) mô hình CC M. Theo thứ tự từ
trái sang phải: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu và năm. .................................181
viii


Hình 4.1.42. Mức biến đổi của nhiệt độ tối thấp trung ình (ºC) 4 mùa và năm theo
kịch bản RCP4.5 thời kỳ gi a thế k (trên) và cuối thế k (dưới) mô hình PRECIS.
Theo thứ tự từ trái sang phải: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu và năm. .........181
Hình 4.1.43. Mức biến đổi của nhiệt độ tối thấp trung ình (ºC) 4 mùa và năm theo
kịch bản RCP8.5 thời kỳ gi a thế k (trên) và cuối thế k (dưới) mô hình PRECIS.
Theo thứ tự từ trái sang phải: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu và năm. .........182
Hình 4.1.44. Mức biến đổi của nhiệt độ tối thấp trung ình (ºC) mùa đông,mùa hè và
năm theo kịch bản RCP4.5 thời kỳ gi a thế k (trên) và cuối thế k (dưới) mô hình
clWRF. .........................................................................................................................183
Hình 4.1.45. Mức biến đổi của nhiệt độ tối thấp trung ình (ºC) 4 mùa và năm theo
kịch bản RCP8.5 thời kỳ gi a thế k (trên) và cuối thế k (dưới) mô hình clWRF.
Theo thứ tự từ trái sang phải: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu và năm. .........184
Hình 4.1.46. Mức biến đổi của nhiệt độ tối thấp trung ình (ºC) 4 mùa và năm theo
kịch bản RCP4.5 thời kỳ gi a thế k (trên) và cuối thế k (dưới) mô hình RegCM.
Theo thứ tự từ trái sang phải: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu và năm. .........185
Hình 4.1.47. Mức biến đổi của nhiệt độ tối thấp trung ình (ºC) 4 mùa và năm theo
kịch bản RCP8.5 thời kỳ gi a thế k (trên) và cuối thế k (dưới) mô hình RegCM.
Theo thứ tự từ trái sang phải: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu và năm. .........186
Hình 4.1.48. Mức biến đổi của nhiệt độ tối thấp trung ình (ºC) 4 mùa và năm theo
kịch bản RCP4.5 thời kỳ gi a thế k (trên) và cuối thế k (dưới) mô hình CC M.
Theo thứ tự từ trái sang phải: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu và năm. .........188
Hình 4.1.49 Mức biến đổi của nhiệt độ tối thấp trung ình (ºC) 4 mùa và năm theo
kịch bản RCP8.5 thời kỳ gi a thế k (trên) và cuối thế k (dưới) mô hình CC M.

Theo thứ tự từ trái sang phải: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu và năm. .........188
Hình 4.1.50. Mức biến đổi của nhiệt độ tối cao trung ình (ºC) 4 mùa và năm theo kịch
bản RCP4.5 thời kỳ gi a thế k (trên) và cuối thế k (dưới) mô hình PRECIS. Theo
thứ tự từ trái sang phải: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu và năm. ...................190
Hình 4.1.51. Mức biến đổi của nhiệt độ tối cao trung ình (ºC) 4 mùa và năm theo
kịch bản RCP8.5 thời kỳ gi a thế k (trên) và cuối thế k (dưới) mô hình PRECIS.
Theo thứ tự từ trái sang phải: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu và năm. .........190
Hình 4.1.52. Mức biến đổi của nhiệt độ tối cao trung ình (ºC) 4 mùa và năm theo kịch
bản RCP4.5 thời kỳ gi a thế k (trên) và cuối thế k (dưới) mô hình clWRF. Theo thứ
tự từ trái sang phải: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu và năm. .........................191
Hình 4.1.53. Mức biến đổi của nhiệt độ tối cao trung ình (ºC) 4 mùa và năm theo
kịch bản RCP8.5 thời kỳ gi a thế k (trên) và cuối thế k (dưới) mô hình clWRF.
Theo thứ tự từ trái sang phải: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu và năm. .........191
Hình 4.1.54. Mức biến đổi của nhiệt độ tối cao trung ình (ºC) 4 mùa và năm theo kịch
bản RCP4.5 thời kỳ gi a thế k (trên) và cuối thế k (dưới) mô hình RegCM. Theo thứ
tự từ trái sang phải: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu và năm. .........................193

ix


Hình 4.1.55. Mức biến đổi của nhiệt độ tối cao trung ình (ºC) 4 mùa và năm theo kịch
bản RCP8.5 thời kỳ gi a thế k (trên) và cuối thế k (dưới) mô hình RegCM. Theo thứ
tự từ trái sang phải: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu và năm. .........................194
Hình 4.1.56. Mức biến đổi của nhiệt độ tối cao trung ình (ºC) 4 mùa và năm theo kịch
bản RCP4.5 thời kỳ gi a thế k (trên) và cuối thế k (dưới) mô hình CC M. Theo thứ
tự từ trái sang phải: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu và năm. .........................195
Hình 4.1.57 Mức biến đổi của nhiệt độ tối cao trung ình (ºC) 4 mùa và năm theo kịch
bản RCP8.5 thời kỳ gi a thế k (trên) và cuối thế k (dưới) mô hình CC M. Theo thứ
tự từ trái sang phải: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu và năm. .........................196
Hình 4.1.58. Mức biến đổi của lượng mưa trung ình (%) 4 mùa và năm theo kịch bản

RCP4.5 thời kỳ gi a thế k (trên) và cuối thế k (dưới) mô hình PRECIS. Theo thứ tự
từ trái sang phải: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu và năm. .............................196
Hình 4.1.59. Mức biến đổi của lượng mưa trung ình (%) 4 mùa và năm theo kịch bản
RCP8.5 thời kỳ gi a thế k (trên) và cuối thế k (dưới) mô hình PRECIS. Theo thứ tự
từ trái sang phải: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu và năm. .............................197
Hình 4.1.60. Mức biến đổi của lượng mưa trung ình (%) 4 mùa và năm theo kịch bản
RCP4.5 thời kỳ gi a thế k (trên) và cuối thế k (dưới) mô hình clWRF. Theo thứ tự
từ trái sang phải: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu và năm. .............................199
Hình 4.1.61. Mức biến đổi của lượng mưa trung ình (%) 4 mùa và năm theo kịch bản
RCP8.5 thời kỳ gi a thế k (trên) và cuối thế k (dưới) mô hình clWRF. Theo thứ tự
từ trái sang phải: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu và năm. .............................200
Hình 4.1.62. Mức biến đổi của lượng mưa trung ình (%) 4 mùa và năm theo kịch bản
RCP4.5 thời kỳ gi a thế k (trên) và cuối thế k (dưới) mô hình RegCM. Theo thứ tự
từ trái sang phải: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu và năm. .............................201
Hình 4.1.63. Mức biến đổi của lượng mưa trung ình (%) 4 mùa và năm theo kịch bản
RCP8.5 thời kỳ gi a thế k (trên) và cuối thế k (dưới) mô hình RegCM. Theo thứ tự
từ trái sang phải: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu và năm. .............................202
Hình 4.1.64. Mức biến đổi của lượng mưa trung ình (%) 4 mùa và năm theo kịch bản
RCP4.5 thời kỳ gi a thế k (trên) và cuối thế k (dưới) mô hình CC M. Theo thứ tự
từ trái sang phải: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu và năm. .............................203
Hình 4.1.65. Mức biến đổi của lượng mưa trung ình (%) 4 mùa và năm theo kịch bản
RCP8.5 thời kỳ gi a thế k (trên) và cuối thế k (dưới) mô hình CC M. Theo thứ tự
từ trái sang phải: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu và năm. .............................204
Hình 4.1.66. Mức biến đổi của lượng mưa Rx1day (%) (trên) và Rx5day (dưới) năm
theo kịch bản RCP4.5 của mô hình PRECIS. Theo thứ tự từ trái sang phải: gi a thế k
và cuối thế k ...............................................................................................................205
Hình 4.1.67. Mức biến đổi của lượng mưa Rx1day (%) (trên) và Rx5day (dưới) năm
theo kịch bản RCP8.5 của mô hình PRECIS. Theo thứ tự từ trái sang phải: gi a thế k
và cuối thế k ...............................................................................................................205


x


Hình 4.1.68. Mức biến đổi của lượng mưa (%) Rx1day (trên) và Rx5day (dưới) năm
theo kịch bản RCP4.5 của mô hình clWRF. Theo thứ tự từ trái sang phải: gi a thế k
và cuối thế k ...............................................................................................................206
Hình 4.1.69. Mức biến đổi của lượng mưa (%) Rx1day (trên) và Rx5day (dưới) năm
theo kịch bản RCP8.5 của mô hình clWRF. Theo thứ tự từ trái sang phải: gi a thế k
và cuối thế k ...............................................................................................................207
Hình 4.1.70. Mức biến đổi của lượng mưa Rx1day (%) (trên) và Rx5day (dưới) năm
theo kịch bản RCP4.5 của mô hình RegCM. Theo thứ tự từ trái sang phải: gi a thế k
và cuối thế k ...............................................................................................................208
Hình 4.1.71. Mức biến đổi của lượng mưa Rx1day (%) (trên) và Rx5day (dưới) năm
theo kịch bản RCP8.5 của mô hình clWRF. Theo thứ tự từ trái sang phải: gi a thế k
và cuối thế k ...............................................................................................................208
Hình 4.1.72. Mức biến đổi của lượng mưa Rx1day (%) (trên) và Rx5day (dưới) năm
theo kịch bản RCP4.5 của mô hình CC M. Theo thứ tự từ trái sang phải: gi a thế k
và cuối thế k ...............................................................................................................209
Hình 4.1.73. Mức biến đổi của lượng mưa Rx1day (%) (trên) và Rx5day (dưới) năm
theo kịch bản RCP8.5 của mô hình CC M. Theo thứ tự từ trái sang phải: gi a thế k
và cuối thế k ...............................................................................................................210
Hình 4.2.1. Biến trình theo thời gian của mực nước trung ình (cm) các trạm thực đo
(hình thoi), số liệu vệ tinh (hình tròn), tính toán các mô hình OGCMs (đường đậm
thể hiện trung ình các mô hình và khoảng tin cậy 5% - 95% là khoảng mờ màu xám)
cho thời kỳ 1986 -2005. ...............................................................................................212
Hình 4.2.2. Tương quan của chuỗi số liệu mực nước thực đo trung ình tại các trạm
quan trắc trên iển Đông và số liệu trung ình từ các mô hình giai đoạn 1986 – 2014
(hình a) và số liệu vệ tinh giai đoạn 1993-2006 (hình ) ............................................213
Hình 4.2.3. Mực nước iển dâng do giãn nở nhiệt và động lực (cm) vào năm 2100 so
với thời kì nền theo kịch ản RCP 2.6 tính toán từ các mô hình ................................214

Hình 4.2.4. Mực nước iển dâng do giãn nở nhiệt và động lực (cm) vào năm 2100 so
với thời kì nền theo kịch ản RCP 4.5 tính toán từ các mô hình ................................215
Hình 4.2.5. Mực nước iển dâng do giãn nở nhiệt và động lực (cm) vào năm 2100 so
với thời kì nền theo kịch ản RCP 6.0 tính toán từ các mô hình ................................216
Hình 4.2.6. Mực nước iển dâng do giãn nở nhiệt và động lực (cm) vào năm 2100 so
với thời kì nền theo kịch ản RCP 8.5 tính toán từ các mô hình ................................217
Hình 4.2.7. Phân ố không gian của mực NBD tổng cộng vào gi a thế k 21 so với
thời kỳ 1986 – 2005 tại biển Đông (cận dưới) cho kịch bản RCP 2.6 (hình a) RCP 4.5
(hình ), RCP 6.0 (hình c) và RCP 8.5 (hình d). .........................................................218
Hình 4.2.8. Phân ố không gian của mực NBD tổng cộng vào gi a thế k 21 so với
thời kỳ 1986 – 2005 tại biển Đông (trung ình) cho kịch bản RCP 2.6 (hình a) RCP 4.5
(hình ), RCP 6.0 (hình c) và RCP 8.5 (hình d). .........................................................219

xi


Hình 4.2.9. Phân ố không gian của mực NBD tổng cộng vào gi a thế k 21 so với
thời kỳ 1986 – 2005 tại biển Đông (cận trên) cho kịch bản RCP 2.6 (hình a) RCP 4.5
(hình ), RCP 6.0 (hình c) và RCP 8.5 (hình d). .........................................................219
Hình 4.2.10. Phân ố không gian của mực NBD tổng cộng vào cuối thế k 21 so với
thời kỳ 1986 – 2005 tại biển Đông (cận dưới) cho kịch bản RCP 2.6 (hình a) RCP 4.5
(hình ), RCP 6.0 (hình c) và RCP 8.5 (hình d). .........................................................220
Hình 4.2.11. Phân ố không gian của mực NBD tổng cộng vào cuối thế k 21 so với
thời kỳ 1986 – 2005 tại biển Đông (trung ình) cho kịch bản RCP 2.6 (hình a) RCP 4.5
(hình ), RCP 6.0 (hình c) và RCP 8.5 (hình d). .........................................................220
Hình 4.2.12. Phân ố không gian của mực NBD tổng cộng (cm) vào cuối thế k 21 so
với thời kỳ 1986 – 2005 tại biển Đông (cận trên) cho kịch bản RCP 2.6 (hình a) RCP
4.5 (hình ), RCP 6.0 (hình c) và RCP 8.5 (hình d). ...................................................221
Hình 4.3.1. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD từ Móng Cái-Hòn Dáu và các đảo cho kịch
bản thấp nhất ................................................................................................................225

Hình 4.3.2. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD từ Móng Cái-Hòn Dáu và các đảo cho kịch
bản trung ình thấp ......................................................................................................225
Hình 4.3.3. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD từ Móng Cái-Hòn Dáu và các đảo cho kịch
bản trung ình cao .......................................................................................................226
Hình 4.3.4. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD từ Móng Cái-Hòn Dáu và các đảo cho kịch
bản cao nhất .................................................................................................................226
Hình 4.3.5. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD từ Hòn Dáu-Đèo Ngang và các đảo cho
kịch bản thấp nhất ........................................................................................................227
Hình 4.3.6. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD từ Hòn Dáu-Đèo Ngang và các đảo cho
kịch bản trung ình thấp ..............................................................................................228
Hình 4.3.7. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD từ Hòn Dáu-Đèo Ngang và các đảo cho
kịch bản trung ình cao ...............................................................................................228
Hình 4.3.8. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD từ Hòn Dáu-Đèo Ngang và các đảo cho
kịch bản cao nhất .........................................................................................................229
Hình 4.3.9. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD từ Đèo Ngang-đèo Hải Vân và các đảo cho
kịch bản thấp nhất ........................................................................................................230
Hình 4.3.10. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD từ Đèo Ngang-đèo Hải Vân và các đảo cho
kịch bản trung ình thấp ..............................................................................................230
Hình 4.3.11. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD từ Đèo Ngang-đèo Hải Vân và các đảo cho
kịch bản trung ình cao ...............................................................................................231
Hình 4.3.12. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD từ Đèo Ngang-đèo Hải Vân và các đảo cho
kịch bản cao nhất .........................................................................................................231
Hình 4.3.13. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD từ đèo Hải Vân-mũi Đại Lãnh và các đảo
cho kịch bản thấp nhất .................................................................................................232
Hình 4.3.14. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD từ đèo Hải Vân-mũi Đại Lãnh và các đảo
cho kịch bản trung ình thấp .......................................................................................233
xii


Hình 4.3.15. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD từ đèo Hải Vân-mũi Đại Lãnh và các đảo

cho kịch bản trung ình cao .........................................................................................234
Hình 4.3.16. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD từ đèo Hải Vân-mũi Đại Lãnh và các đảo
cho kịch bản cao nhất ..................................................................................................235
Hình 4.3.17. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD từ đèo mũi Đại Lãnh-mũi Kê Gà và các
đảo cho kịch bản thấp nhất ..........................................................................................236
Hình 4.3.18. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD từ đèo mũi Đại Lãnh-mũi Kê Gà và các
đảo cho kịch bản trung ình thấp ................................................................................237
Hình 4.3.19. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD từ đèo mũi Đại Lãnh-mũi Kê Gà và các
đảo cho kịch bản thấp cao............................................................................................238
Hình 4.3.20. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD từ đèo mũi Đại Lãnh-mũi Kê Gà và các
đảo cho kịch bản cao nhất............................................................................................239
Hình 4.3.21. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD từ đèo mũi Kê Gà-mũi Cà Mau và các đảo
cho kịch bản thấp nhất .................................................................................................240
Hình 4.3.22. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD từ đèo mũi Kê Gà-mũi Cà Mau và các đảo
cho kịch bản trung ình thấp .......................................................................................241
Hình 4.3.23. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD từ đèo mũi Kê Gà-mũi Cà Mau và các đảo
cho kịch bản trung ình cao .........................................................................................241
Hình 4.3.24. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD từ đèo mũi Kê Gà-mũi Cà Mau và các đảo
cho kịch bản cao nhất ..................................................................................................242
Hình 4.3.25. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD từ đèo mũi Cà Mau-Kiên Giang và các đảo
cho kịch bản thấp nhất .................................................................................................243
Hình 4.3.26. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD từ đèo mũi Cà Mau-Kiên Giang và các đảo
cho kịch bản trung ình thấp .......................................................................................244
Hình 4.3.27. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD từ đèo mũi Cà Mau-Kiên Giang và các đảo
cho kịch bản trung ình cao .........................................................................................245
Hình 4.3.28. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD từ đèo mũi Cà Mau-Kiên Giang và các đảo
cho kịch bản cao nhất ..................................................................................................246
Hình 4.3.29. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD cụm đảo Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh ....247
Hình 4.3.30. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD đảo Bạch Long V , tỉnh Hải Phòng .......247
Hình 4.3.31. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD đảo Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh .................248

Hình 4.3.32. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD đảo Lí Sơn, tỉnh Quảng Ngãi ................249
Hình 4.3.33. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD quần đảo Trường Sa, tỉnh Khánh Hòa ..249
Hình 4.3.34. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD đảo Cồn Cỏ, tỉnh Quảng Trị..................250
Hình 4.3.35. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD cụm đảo Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
.....................................................................................................................................251
Hình 4.3.36. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD Hòn Khoai, tỉnh Cà Mau .......................252
Hình 4.3.37. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD đảo Phú Quý, tỉnh Phan Thiết ...............253
xiii


Hình 4.3.38. Bản đồ nguy cơ ngập do NBD đảo Thổ Chu, tỉnh Kiên Giang ..............254
Hình 5.1.1. Mức thay đổi nhiệt độ trung ình năm (°C) theo kịch bản RCP4.5 (trên)
thời kỳ gi a và cuối thế k 21 (dưới) so với thời kỳ cơ sở và theo kịch bản RCP8.5 từ
trung ình tổ hợp các mô hình .....................................................................................259
Hình 5.1.2. Mức thay đổi nhiệt độ trung ình mùa (°C) theo kịch bản RCP4.5 thời kỳ
gi a thế k (trên) và cuối thế k 21 (dưới) so với thời kỳ cơ sở từ trung ình tổ hợp các
mô hình theo trình tự từ trái sang phải cho: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu .260
Hình 5.1.3. Mức thay đổi nhiệt độ trung ình mùa (°C) theo kịch bản RCP8.5 thời kỳ
gi a thế k (trên) và cuối thế k 21 (dưới) so với thời kỳ cơ sở từ trung ình tổ hợp các
mô hình theo trình tự từ trái sang phải cho: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu .261
Hình 5.1.4. Mức thay đổi nhiệt độ tối cao năm (°C) theo kịch bản RCP4.5 (trên) thời
kỳ gi a và cuối thế k 21 (dưới) so với thời kỳ cơ sở và theo kịch bản RCP8.5 từ trung
ình tổ hợp các mô hình ..............................................................................................262
Hình 5.1.5. Mức thay đổi nhiệt độ tối cao các mùa (°C) theo kịch bản RCP4.5 thời kỳ
gi a (trên) và cuối thế k 21 (dưới) so với thời kỳ cơ sở từ trung ình tổ hợp các mô
hình theo trình tự từ trái sang phải cho: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu. ......263
Hình 5.1.6. Mức thay đổi nhiệt độ tối cao các mùa (°C) theo kịch bản RCP8.5 thời kỳ
gi a (trên) và cuối thế k 21 (dưới) so với thời kỳ cơ sở từ trung ình tổ hợp các mô
hình theo trình tự từ trái sang phải cho: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu. ......263
Hình 5.1.7. Mức thay đổi nhiệt độ tối thấp năm (°C) theo kịch bản RCP4.5 (trên) thời

kỳ gi a và cuối thế k 21 (dưới) so với thời kỳ cơ sở và theo kịch bản RCP8.5 từ trung
ình tổ hợp các mô hình ..............................................................................................264
Hình 5.1.8. Mức thay đổi nhiệt độ tối thấp các mùa (°C) theo kịch bản RCP4.5 thời kỳ
gi a (trên) và cuối thế k 21 (dưới) so với thời kỳ cơ sở từ trung ình tổ hợp các mô
hình theo trình tự từ trái sang phải cho: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu .......265
Hình 5.1.9. Mức thay đổi nhiệt độ tối thấp các mùa (°C) theo kịch bản RCP8.5 thời kỳ
gi a (trên) và cuối thế k 21 (dưới) so với thời kỳ cơ sở từ trung ình tổ hợp các mô
hình theo trình tự từ trái sang phải cho: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu .......265
Hình 5.1.10. Mức thay đổi lượng mưa năm (%) theo kịch bản RCP4.5 (trên) thời kỳ
gi a và cuối thế k 21 so với thời kỳ cơ sở và theo kịch bản RCP8.5 từ tổ hợp trung
ình các mô hình..........................................................................................................267
Hình 5.1.11. Mức thay đổi lượng mưa các mùa (%) theo kịch bản RCP4.5 thời kỳ gi a
(trên) và cuối thế k 21 (dưới) so với thời kỳ cơ sở từ trung ình tổ hợp các mô hình
theo trình tự từ trái sang phải cho: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu ...............268
Hình 5.1.12. Mức thay đổi lượng mưa các mùa (%) theo kịch bản RCP8.5 thời kỳ gi a
(trên) và cuối thế k 21 (dưới) so với thời kỳ cơ sở từ trung ình tổ hợp các mô hình
theo trình tự từ trái sang phải cho: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu ...............269
Hình 5.1.13. Mức thay đổi lượng mưa một ngày lớn nhất năm (RX1day) (%) theo hai
kịch bản RCP4.5 (trên) và RCP8.5 (dưới) gi a (trái) và cuối thế k 21 (phải) so với
thời kỳ cơ sở từ tổ hợp các mô hình ............................................................................270

xiv


Hình 5.1.14. Mức thay đổi lượng mưa năm ngày lớn nhất năm (Rx5day) (%) theo hai
kịch bản RCP4.5 (trên) và RCP8.5 (dưới) gi a (trái) và cuối thế k 21 (phải) so với
thời kỳ cơ sở từ tổ hợp các mô hình ............................................................................271
Hình 5.1.15. Mức thay đổi nhiệt độ trung ình năm (°C) theo kịch bản RCP4.5 (trên)
thời kỳ gi a và cuối thế k 21 so với thời kỳ cơ sở và theo kịch bản RCP8.5 (dưới) từ
tổ hợp trung vị các mô hình .........................................................................................272

Hình 5.1.16. Mức thay đổi nhiệt độ trung ình các mùa (°C) theo kịch bản RCP4.5
thời kỳ gi a (trên) và cuối thế k 21 (dưới) so với thời kỳ cơ sở từ tổ hợp trung vị các
mô hình theo trình tự từ trái sang phải cho: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu .273
Hình 5.1.17. Mức thay đổi nhiệt độ trung ình các mùa (°C) theo kịch bản RCP8.5
thời kỳ gi a (trên) và cuối thế k 21 (dưới) so với thời kỳ cơ sở từ tổ hợp trung vị các
mô hình theo trình tự từ trái sang phải cho: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu .273
Hình 5.1.18. Mức thay đổi nhiệt độ tối cao năm (°C) theo kịch bản RCP4.5 (trên) thời
kỳ gi a và cuối thế k 21 so với thời kỳ cơ sở và theo kịch bản RCP8.5 (dưới) từ tổ
hợp trung vị các mô hình. ............................................................................................275
Hình 5.1.19. Mức thay đổi nhiệt độ tối cao các mùa (°C) theo kịch bản RCP4.5 thời kỳ
gi a (trên) và cuối thế k 21 (dưới) so với thời kỳ cơ sở từ tổ hợp trung vị các mô hình
theo trình tự từ trái sang phải cho: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu. ..............276
Hình 5.1.20. Mức thay đổi nhiệt độ tối cao các mùa (°C) theo kịch bản RCP8.5 thời kỳ
gi a (trên) và cuối thế k 21 (dưới) so với thời kỳ cơ sở từ tổ hợp trung vị các mô hình
theo trình tự từ trái sang phải cho: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu ...............276
Hình 5.1.21. Mức thay đổi nhiệt độ tối thấp năm (°C) theo kịch bản RCP4.5 (trên)
thời kỳ gi a và cuối thế k 21 so với thời kỳ cơ sở và theo kịch bản RCP8.5 (dưới) từ
tổ hợp trung vị các mô hình .........................................................................................277
Hình 5.1.22. Mức thay đổi nhiệt độ tối thấp các mùa (°C) theo kịch bản RCP4.5 thời
kỳ gi a (trên) và cuối thế k 21 (dưới) so với thời kỳ cơ sở từ tổ hợp trung vị các mô
hình, theo trình tự từ trái sang phải cho: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu. .....278
Hình 5.1.23. Mức thay đổi nhiệt độ tối thấp các mùa (°C) theo kịch bản RCP8.5 thời
kỳ gi a (trên) và cuối thế k 21 (dưới) so với thời kỳ cơ sở từ tổ hợp trung vị các mô
hình, theo trình tự từ trái sang phải cho: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu. .....278
Hình 5.1.24. Mức thay đổi lượng mưa năm (%) theo kịch bản RCP4.5 (trên) thời kỳ
gi a và cuối thế k 21 so với thời kỳ cơ sở và theo kịch bản RCP8.5 từ tổ hợp trung vị
các mô hình. .................................................................................................................280
Hình 5.1.25. Mức thay đổi lượng mưa các mùa (%) theo kịch bản RCP4.5 thời kỳ gi a
(trên) và cuối thế k 21 (dưới) so với thời kỳ cơ sở từ tổ hợp trung vị các mô hình
theo trình tự từ trái sang phải cho: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu ...............281

Hình 5.1.26. Mức thay đổi lượng mưa các mùa (%) theo kịch bản RCP8.5 thời kỳ gi a
(trên) và cuối thế k 21 (dưới) so với thời kỳ cơ sở từ tổ hợp trung vị các mô hình
theo trình tự từ trái sang phải cho: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu ...............281

xv


Hình 5.1.27. Mức thay đổi lượng mưa một ngày lớn nhất năm (%) theo kịch bản
RCP4.5 (trên) thời kỳ gi a và cuối thế k 21 so với thời kỳ cơ sở và theo kịch bản
RCP8.5 từ tổ hợp trung vị các mô hình. ......................................................................282
Hình 5.1.28. Mức thay đổi lượng mưa năm ngày lớn nhất năm (%) theo kịch bản
RCP4.5 (trên) thời kỳ gi a và cuối thế k 21 so với thời kỳ cơ sở và theo kịch bản
RCP8.5 từ tổ hợp trung vị các mô hình. ......................................................................283
Hình 5.1.29: Mức thay đổi nhiệt độ trung ình năm (°C) theo kịch bản RCP4.5 (trên)
thời kỳ gi a và cuối thế k 21 (dưới) so với thời kỳ cơ sở và theo kịch bản RCP8.5
(dưới) từ mô hình tốt nhất............................................................................................284
Hình 5.1.30: Mức thay đổi nhiệt độ trung ình mùa (°C) theo kịch bản RCP4.5 (trên)
thời kỳ gi a và cuối thế k 21 (dưới) so với thời kỳ cơ sở theo trình tự từ trái sang phải
cho: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu từ các mô hình tốt nhất. ........................285
Hình 5.1.31: Mức thay đổi nhiệt độ trung ình mùa (°C) theo kịch bản RCP8.5 (trên)
thời kỳ gi a và cuối thế k 21 (dưới) so với thời kỳ cơ sở theo trình tự từ trái sang phải
cho: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu từ các mô hình tốt nhất. ........................286
Hình 5.1.32: Mức thay đổi nhiệt độ tôi cao năm (°C) theo kịch bản RCP4.5 (trên) thời
kỳ gi a và cuối thế k 21 (dưới) so với thời kỳ cơ sở và theo kịch bản RCP8.5 (dưới)
từ các mô hình tốt nhất. ...............................................................................................287
Hình 5.1.33: Mức thay đổi nhiệt độ tối cao mùa (°C) theo kịch bản RCP4.5 (trên) thời
kỳ gi a và cuối thế k 21(dưới) so với thời kỳ cơ sở theo trình tự từ trái sang phải cho:
mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu từ các mô hình tốt nhất. ...............................288
Hình 5.1.34: Mức thay đổi nhiệt độ tối cao mùa (°C) theo kịch bản RCP8.5 (trên) thời
kỳ gi a và cuối thế k 21 (dưới) so với thời kỳ cơ sở theo trình tự từ trái sang phải

cho: mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu từ mô hình tốt nhất. .............................289
Hình 5.1.35: Mức thay đổi nhiệt độ tối thấp năm (°C) theo kịch bản RCP4.5 (trên) thời
kỳ gi a và cuối thế k 21 (dưới) so với thời kỳ cơ sở và theo kịch bản RCP8.5 (dưới)
từ mô hình tốt nhất.......................................................................................................290
Hình 5.1.36: Mức thay đổi nhiệt độ tối thấp mùa (°C) theo kịch bản RCP4.5 (trên) thời
kỳ gi a và cuối thế k 21 (dưới) so với thời kỳ cơ theo trình tự từ trái sang phải cho:
mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu sở từ mô hình tốt nhất. ................................291
Hình 5.1.37: Mức thay đổi nhiệt độ tối thấp mùa (°C) theo kịch bản RCP8.5 (trên) thời
kỳ gi a và cuối thế k 21 (dưới) so với thời kỳ cơ theo trình tự từ trái sang phải cho:
mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu sở từ mô hình tốt nhất. ................................291
Hình 5.1.38. Mức thay đổi lượng mưa năm (%) theo kịch bản RCP4.5 (trên) thời kỳ
gi a và cuối thế k 21 so với thời kỳ cơ sở và theo kịch bản RCP8.5 (dưới) từ mô hình
tốt nhất. ........................................................................................................................293
Hình 5.1.39. Mức thay đổi lượng mưa các mùa (%) theo kịch bản RCP4.5 thời kỳ gi a
(trên) và cuối thế k 21 (dưới) so với thời kỳ cơ sở từ mô hình tốt nhất, theo trình tự từ
trái qua phải cho các mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu từ mô hình tốt nhất. ...294

xvi


Hình 5.1.40. Mức thay đổi lượng mưa các mùa (%) theo kịch bản RCP8.5 thời kỳ gi a
(trên) và cuối thế k 21 (dưới) so với thời kỳ cơ sở từ mô hình tốt nhất, theo trình tự từ
trái qua phải cho các mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu từ mô hình tốt nhất. ....294
Hình 5.1.41: Mức thay đổi số ngày nắng nóng (ngày/năm) cho giai đoạn gi a (20462065) và cuối (2080-2099) thế k 21 so với thời kỳ cơ sở theo kịch bản RCP4.5 từ tổ
hợp mô hình .................................................................................................................295
Hình 5.1.42: Mức thay đổi số ngày nắng nóng (ngày/năm) cho giai đoạn gi a (20462065) và cuối (2080-2099) thế k 21 so với thời kỳ cơ sở theo kịch bản RCP8.5 từ tổ
hợp mô hình .................................................................................................................295
Hình 5.1.43. Mức biến đổi XTNĐ vào cuối thế k 21 so với thời kỳ cơ sở theo kịch
bản RCP8.5 bằng mô hình CCAM ..............................................................................296
Hình 5.1.44. Mức biến đổi XTNĐ vào cuối thế k 21 so với thời kỳ cơ sở theo kịch

bản RCP8.5 bằng mô hình MRI ..................................................................................297
Hình 5.1.45. Mức biến đổi XTNĐ so với thời kỳ cơ sở vào gi a (trái) và cuối (phải)
thế k 21 theo kịch RCP4.5 bằng mô hình clWRF .....................................................297
Hình 5.1.46. Mức biến đổi XTNĐ so với thời kỳ cơ sở vào gi a (trái) và cuối (phải)
thế k 21 theo kịch RCP8.5 bằng mô hình clWRF .....................................................298
Hình 5.4.1. Xu thế thay đổi nhiệt độ trung ình (ºC) năm giai đoạn 2010-2099 theo
kịch bản RCP4.5 (a) và RCP8.5 ( ), đường màu đỏ là mức thay đổi cao nhất, màu
xanh biển là mức thay đổi thấp nhất, màu đen là trung ình, vùng màu xám thể hiện
phân vị 10th và phân vị 90th tương ứng với đường iên dưới và iên trên ..................305
Hình 5.4.2. Mức độ chưa chắc chắn trong dự tính nhiệt độ trung ình (ºC) năm khu
vực Việt Nam theo hai kịch bản RCP4.5 và RCP8.5, dạng boxplot thể hiện các giá trị
thấp nhất, phân vị 10th, trung ình (đường kẻ gi a ox), phân vị 90th và cao nhất .....306
Hình 5.4.3. Xu thế thay đổi lượng mưa trung ình năm (%) giai đoạn 2010-2099 theo
kịch bản RCP4.5 (a) và RCP8.5 ( ), đường màu đỏ là mức thay đổi cao nhất, màu
xanh biển là mức thay đổi thấp nhất, màu đen là trung ình, vùng màu xám thể hiện
phân vị 10th và phân vị 90th tương ứng với đường iên dưới và iên trên ..................306
Hình 5.4.4. Mức độ chưa chắc chắn trong dự tính lượng mưa năm (%) khu vực Việt
Nam theo hai kịch bản RCP4.5 và RCP8.5, dạng boxplot thể hiện các giá trị thấp nhất,
phân vị 10th, trung ình (đường kẻ gi a ox), phân vị 90th và cao nhất......................307
Hình 5.4.5. Xu thế thay đổi nhiệt độ tối cao trung ình (ºC) năm giai đoạn 2010-2099
theo kịch bản RCP4.5 (a) và RCP8.5 ( ), đường màu đỏ là mức thay đổi cao nhất, màu
xanh biển là mức thay đổi thấp nhất, màu đen là trung ình, vùng màu xám thể hiện
phân vị 10th và phân vị 90th tương ứng với đường iên dưới và iên trên ..................307
Hình 5.4.6. Mức độ chưa chắc chắn trong dự tính nhiệt độ tối cao trung ình (ºC) năm
khu vực Việt Nam theo hai kịch bản RCP4.5 và RCP8.5, dạng boxplot thể hiện các giá
trị thấp nhất, phân vị 10th, trung ình (đường kẻ gi a ox), phân vị 90th và cao nhất 308
Hình 5.4.7. Xu thế thay đổi nhiệt độ tối thấp trung ình (º) năm giai đoạn 2010-2099
theo kịch bản RCP4.5 (a) và RCP8.5 ( ), đường màu đỏ là mức thay đổi cao nhất, màu

xvii



xanh biển là mức thay đổi thấp nhất, màu đen là trung ình, vùng màu xám thể hiện
phân vị 10th và phân vị 90th tương ứng với đường iên dưới và iên trên ..................308
Hình 5.4.8. Mức độ chưa chắc chắn trong dự tính nhiệt độ tối thấp trung (ºC) ình năm
khu vực Việt Nam theo hai kịch bản RCP4.5 và RCP8.5, dạng boxplot thể hiện các giá
trị thấp nhất, phân vị 10th, trung ình (đường kẻ gi a ox), phân vị 90th và cao nhất 309

xviii


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Các mô hình tướng ứng với trưởng nhóm mô hình của các trung tâm, viện
nghiên cứu (Lee và nnk, 2011) ........................................................................................8
Bảng 1.2. Danh sách mô hình CC M sử dụng, độ phân giải, số mực th ng đứng, số
liệu đầu vào, giai đoạn mô phỏng và kịch bản RCP......................................................10
Bảng 1.3. Sự thay đổi nhiệt độ trung ình (trên), nhiệt ngưỡng 35ºC (gi a) và 40ºC
(dưới) tính theo trung vị, phân vị 10th và 90th ở các khu vực của Australia so với thời
kỳ 1986-2005 cho 2 giai đoạn 2030 (2020-2039) và 2090 (2080-2099) (CSIRO, 2015).
.......................................................................................................................................14
Bảng 1.4. Kịch bản NBD cho Việt Nam năm 2009 ......................................................26
Bảng 2.1. Thông tin các mô hình sử dụng trong nghiên cứu ........................................39
Bảng 2.2. Các thành phần đóng góp vào mực NBD và phương pháp ước tính cho khu
vực Biển Đông ...............................................................................................................48
Bảng 2.3. Đánh giá và kiểm nghiệm thống kê xu thế biến đổi mực nước biển trung
ình cho các trạm hải văn ..............................................................................................55
Bảng 2.4. Danh sách mô hình OGCMs và độ phân giải cho khu vực iển Việt Nam
.......................................................................................................................................58
Bảng 2.4. D liệu bản đồ địa hình (t lệ 1:2.000 và 1:25.000) .....................................62
Bảng 3.1. Miêu tả các kịch bản khí nhà kính – kịch bản phát thải thấp ........................81

Bảng 3.2. Miêu tả chung RCP8.5 ..................................................................................90
Bảng 3.3. Quy định về giá trị sai số trung phương về độ cao trong hạng sai đối với các
bản đồ 1:10000, 1:25000 và 1:50000 ..........................................................................114
Bảng 3.4. Quy định về giá trị sai số trung phương về độ cao trong hạng sai đối với các
bản đồ 1:2000 và 1:5000 .............................................................................................114
Bảng 4.1.1. Sai số ME (oC) của nhiệt độ T2m mô hình PRECIS so với quan trắc, trên 7
vùng khí hậu Việt Nam, trong các mùa và cả năm, thời kỳ 1986-2005 ......................132
Bảng 4.1.2. Sai số MAE (oC) của nhiệt độ T2m mô hình PRECIS so với quan trắc, trên
7 vùng khí hậu Việt Nam, trong các mùa và cả năm, thời kỳ 1986-2005 ...................132
Bảng 4.1.3. Sai số ME (oC) của nhiệt độ T2m mô hình RegCM4-ENS so với quan
trắc, trên 7 vùng khí hậu Việt Nam, trong các mùa và cả năm, thời kỳ 1986-2005....134
Bảng 4.1.4. Sai số MAE (oC) của nhiệt độ T2m mô hình clWRF so với quan trắc, trên
7 vùng khí hậu Việt Nam, trong các mùa và cả năm, thời kỳ 1986-2005 ...................134
Bảng 4.1.5. Sai số ME (oC) của nhiệt độ T2m mô hình RegCM-ENS so với quan trắc,
trên 7 vùng khí hậu Việt Nam, trong các mùa và cả năm, thời kỳ 1986-2005............136
Bảng 4.1.6. Sai số MAE (oC) của nhiệt độ T2m mô hình RegCM4-ENS so với quan
trắc, trên 7 vùng khí hậu Việt Nam, trong các mùa và cả năm, thời kỳ 1986-2005....136
Bảng 4.1.7. Sai số ME (oC) của nhiệt độ T2m mô hình CCAM-ENS so với quan trắc,
trên 7 vùng khí hậu Việt Nam, trong các mùa và cả năm, thời kỳ 1986-2005............138
xix


Bảng 4.1.8. Sai số MAE (oC) của nhiệt độ T2m mô hình CC M-ENS so với quan
trắc, trên 7 vùng khí hậu Việt Nam, trong các mùa và cả năm, thời kỳ 1986-2005....139
Bảng 4.1.9. Sai số ME (oC) của nhiệt độ tối thấp trung ình mô hình PRECIS so với
quan trắc, trên 7 vùng khí hậu Việt Nam, trong các mùa và cả năm, thời kỳ 1986-2005
.....................................................................................................................................141
Bảng 4.1.10. Sai số M E (ºC) của nhiệt độ tối thấp trung ình mô hình PRECIS so
với quan trắc, trên 7 vùng khí hậu Việt Nam, trong các mùa và cả năm, thời kỳ 19862005 .............................................................................................................................141
Bảng 4.1.11. Sai số ME (oC) của nhiệt độ tối thấp trung ình mô hình clWRF so với

quan trắc, trên 7 vùng khí hậu Việt Nam, trong các mùa và cả năm, thời kỳ 1986-2005
.....................................................................................................................................143
Bảng 4.1.12. Sai số MAE (oC) của nhiệt độ tối thấp trung ình mô hình clWRF so với
quan trắc, trên 7 vùng khí hậu Việt Nam, trong các mùa và cả năm, thời kỳ 1986-2005
.....................................................................................................................................143
Bảng 4.1.13. Sai số ME (oC) của nhiệt độ tối thấp trung ình mô hình RegCM so với
quan trắc, trên 7 vùng khí hậu Việt Nam, trong các mùa và cả năm, thời kỳ 1986-2005
.....................................................................................................................................145
Bảng 4.1.14. Sai số MAE của nhiệt độ tối thấp trung ình mô hình RegCM4 so với
quan trắc, trên 7 vùng khí hậu Việt Nam, trong các mùa và cả năm, thời kỳ 1986-2005
.....................................................................................................................................145
Bảng 4.1.15. Sai số ME (oC) của nhiệt độ tối thấp trung ình mô hình CC M so với
quan trắc, trên 7 vùng khí hậu Việt Nam, trong các mùa và cả năm, thời kỳ 1986-2005
.....................................................................................................................................147
Bảng 4.1.16. Sai số MAE (oC) của nhiệt độ tối thấp trung ình mô hình CC M so với
quan trắc, trên 7 vùng khí hậu Việt Nam, trong các mùa và cả năm, thời kỳ 1986-2005
.....................................................................................................................................147
Bảng 4.1.17. Sai số ME (oC) của nhiệt độ tối cao trung ình mô hình PRECIS so với
quan trắc, trên 7 vùng khí hậu Việt Nam, trong các mùa và cả năm, thời kỳ 1986-2005
.....................................................................................................................................149
Bảng 4.1.18. Sai số MAE (oC) của nhiệt độ tối cao trung ình mô hình PRECIS so với
quan trắc, trên 7 vùng khí hậu Việt Nam, trong các mùa và cả năm, thời kỳ 1986-2005
.....................................................................................................................................149
Bảng 4.1.19. Sai số ME (oC) của nhiệt độ tối cao trung ình mô hình clWRF so với
quan trắc trên trạm, trên 7 vùng khí hậu Việt Nam, trong các mùa và cả năm, thời kỳ
1986-2005 ....................................................................................................................151
Bảng 4.1.20. Sai số MAE (oC) của nhiệt độ tối cao trung ình mô hình clWRF so với
quan trắc trên trạm, trên 7 vùng khí hậu Việt Nam, trong các mùa và cả năm, thời kỳ
1986-2005 ....................................................................................................................151
Bảng 4.1.21. Sai số ME (oC) của nhiệt độ tối cao trung ình mô hình RegCM-ENS so

với quan trắc, trên 7 vùng khí hậu Việt Nam, trong các mùa và cả năm, thời kỳ 19862005 .............................................................................................................................153
xx


Bảng 4.1.22. Sai số MAE của nhiệt độ tối cao trung ình mô hình RegCM-ENS so với
quan trắc, trên 7 vùng khí hậu Việt Nam, trong các mùa và cả năm, thời kỳ 1986-2005
.....................................................................................................................................153
Bảng 4.1.23. Sai số ME (oC) của nhiệt độ tối cao trung ình mô hình CC M so với
quan trắc, trên 7 vùng khí hậu Việt Nam, trong các mùa và cả năm, thời kỳ 1986-2005
.....................................................................................................................................155
Bảng 4.1.24. Sai số MAE (oC) của nhiệt độ tối cao trung ình mô hình CC M so với
quan trắc, trên 7 vùng khí hậu Việt Nam, trong các mùa và cả năm, thời kỳ 1986-2005
.....................................................................................................................................155
Bảng 4.1.25. Sai số RE (%) của lượng mưa mô hình PRECIS với quan trắc, trên 7
vùng khí hậu Việt Nam, trong các mùa và cả năm, thời kỳ 1986-2005 ......................157
Bảng 4.1.26. Sai số ARE (%) của lượng mưa mô hình PRECIS với quan trắc, trên 7
vùng khí hậu Việt Nam, trong các mùa và cả năm, thời kỳ 1986-2005 ......................157
Bảng 4.1.27. Sai số RE (%) của lượng mưa mô hình clWRF với quan trắc, trên 7 vùng
khí hậu Việt Nam, trong các mùa và cả năm, thời kỳ 1986-2005 ...............................160
Bảng 4.1.28. Sai số ARE (%) của lượng mưa mô hình clWRF với quan trắc, trên 7
vùng khí hậu Việt Nam, trong các mùa và cả năm, thời kỳ 1986-2005 ......................160
Bảng 4.1.29. Sai số RE (%) của lượng mưa mô hình RegCM-ENS với quan trắc, trên 7
vùng khí hậu Việt Nam, trong các mùa và cả năm, thời kỳ 1986-2005 ......................162
Bảng 4.1.30. Sai số ARE (%) của lượng mưa mô hình RegCM-ENS với quan trắc, trên
7 vùng khí hậu Việt Nam, trong các mùa và cả năm, thời kỳ 1986-2005 ...................162
Bảng 4.1.31. Sai số RE (%) của lượng mưa mô hình CC M-ENS với quan trắc, trên 7
vùng khí hậu Việt Nam, trong các mùa và cả năm, thời kỳ 1986-2005 ......................164
Bảng 4.1.32: Sai số ARE (%) của lượng mưa mô hình CC M-ENS với quan trắc, trên
7 vùng khí hậu Việt Nam, trong các mùa và cả năm, thời kỳ 1986-2005 ...................165
Bảng 4.1.33. Sai số MAE (ºC) trung ình năm và 4 mùa cho các trạm của Việt Nam

cho nhiệt độ của 10 mô hình thành phần .....................................................................172
Bảng 4.1.34. Sai số tương đối RE (%) trung ình năm và 4 mùa các trạm của Việt
Nam cho lượng mưa ....................................................................................................172
Bảng 4.1.35. Sai số trung ình tuyệt đối RE (%,) trung ình các trạm của Việt Nam
cho lượng mưa của 10 mô hình thành phần ................................................................173
Bảng 4.1.36. Lựa chọn mô hình tốt nhất đối với nhiệt độ cho 4 mùa dựa vào M E .173
Bảng 4.1.37. Lựa chọn mô hình tốt nhất đối với lượng mưa cho 4 mùa dựa vào RE
.....................................................................................................................................173
Bảng 4.2.1. Kịch bản NBD theo kịch bản nồng độ khí nhà kính thấp ........................210
Bảng 4.2.2. Kịch bản NBD theo kịch bản nồng độ khí nhà kính trung ình thấp ......211
Bảng 4.2.3. Kịch bản NBD theo kịch bản nồng độ khí nhà kính trung ình cao ........211
Bảng 4.2.4. Kịch bản NBD theo kịch bản nồng độ khí nhà kính cao .........................212
xxi


Bảng 4.2.5. Mực nước iển dâng (cm) trung ình khu vực từ Móng Cái đến Hòn Dáu
trong thế kỉ 21 so với thời kì nền 1986 – 2005 theo các kịch ản ...............................222
Bảng 4.2.6. Mực nước iển dâng (cm) trung ình khu vực từ Hòn Dáu đến Đèo Ngang
trong thế kỉ 21 so với thời kì nền 1986 – 2005 theo các kịch ản ...............................222
Bảng 4.2.7. Mực nước iển dâng (cm) trung ình khu vực từ Đèo Ngang đến Đèo Hải
Vân trong thế kỉ 21 so với thời kì nền 1986 – 2005 theo các kịch ản .......................222
Bảng 4.2.8. Mực nước iển dâng (cm) trung ình khu vực từ Đèo Hải Vân đến Mũi
Đại Lãnh trong thế kỉ 21 so với thời kì nền 1986 – 2005 theo các kịch ản ...............223
Bảng 4.2.9. Mực nước iển dâng (cm) trung ình khu vực từ Mũi Đại Lãnh đến Mũi
Kê Gà trong thế kỉ 21 so với thời kì nền 1986 – 2005 theo các kịch ản ...................223
Bảng 4.2.10. Mực nước iển dâng (cm) trung ình khu vực từ Mũi Kê Gà đến Mũi Cà
Mau trong thế kỉ 21 so với thời kì nền 1986 – 2005 theo các kịch ản ......................223
Bảng 4.2.11. Mực nước iển dâng (cm) trung ình khu vực từ Mũi Cà Mau đến Kiên
Giang trong thế kỉ 21 so với thời kì nền 1986 – 2005 theo các kịch ản ....................224
Bảng 4.3.1. Diện tích ngập theo xã các đảo và cụm đảo mức ngập 100cm ................254


xxii


DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

Kịch ản phát thải trung ình 1B trong CMIP3
Kịch ản phát thải cao nhất A1FI trong SRES
Kịch ản phát thải cao A2 trong CMIP3
Mô hình toàn cầu của Viện nghiên cứu Khí tượng Nhật Bản
Mô hình hoàn lưu chung khí quyển – đại dương
Số liệu mưa nội suy trên lưới của Nhật ( sian Precipitation
Highly Resolved Observational Data)
AR4
Báo cáo đánh giá lần thứ 4 của IPCC
AR5
Báo cáo đánh giá lần thứ 5 của IPCC
B1
Kịch ản phát thải thấp B1 trong CMIP3
B2
Kịch ản phát thải trung ình B2 trong CMIP3
BĐKH
Biến đổi khí hậu
CCAM
Mô hình Khí quyển ảo giác lập phương (Conformal Cu ic
Atmospheric Model
CLWRF
Mô hình WRF phiên ản nghiên cứu khí hậu
CMIP5
Dự án đối chứng các mô hình khí hậu lần 5 (Coupled Model

Intercomparison Project Phase 5)
CORDEX
The Cordinated Regional climate Downscaling EXperiment
CRU
Số liệu khí hậu tái phân tích (Climate Research Unit)
CSIRO
Tổ chức Nghiên cứu khoa học và công nghệ liên ang Úc
ECE_IPCC
Chỉ số hiện tượng khí hậu cực đoan theo IPCC
ECMWF
Trung tâm dự áo hạn vừa Châu Âu
ENS
Tổ hợp
GCM
Mô hình khí hậu toàn cầu (Glo al Climate Model)
GDP
Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product)
GMSL
Mực nước iển dâng toàn cầu
ICTP
Trung tâm quốc tế về Vật lý thực nghiệm
IPCC
Ủy an liên chính phủ về Biến đổi khí hậu
(Intergovernmental Panel on Climate Change)
MAE
Sai số tuyệt đối trung ình
MAGICC/SCENGEN (Model for Assessment of Greenhouse Gas Induced Climate
Change/a Regional Climate SCENario GENerator)
ME
Sai số trung ình

NBD
Nước iển dâng
NCAR
Trung tâm Quốc gia nghiên cứu Khí quyển Mỹ
PRECIS
Mô hình PRECIS (Providing Regional Climates for Impacts
Studies)
A1B
A1FI
A2
AGCM-MRI
AOGCMs
APHRODITE

xxiii


×