bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
viện khoa học kỹ thuật nông nghiệp việt nam
báo cáo tổng kết đề tài KHCN cấp nhà nớc
m số kc 07.17
nghiên cứu luận cứ khoa học để chuyển dịch
cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn
theo hớng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
chủ nhiệm đề tài: TS Lê quốc doanh
5735
24/03/2006
hà nội 4/2006
1
Danh sách cán bộ chính thực hiện đề tài
TT
Họ tên, Học hàm,
Học vị
Chức danh
trong đề tài
Cơ quan công tác
1 TS. Lê Quốc Doanh Chủ nhiệm đề tài,
chủ nhiệm đề tài
nhánh 5
Viện Khoa học kỹ thuật
nông nghiệp Việt Nam
2 GS. VS. Đào Thế Tuấn Chủ nhiệm đề tài
nhánh 1 và 4
Viện Khoa học kỹ thuật
nông nghiệp Việt Nam
3 TS. Đào Thế Anh Th ký đề tài, Chủ
nhiệm đề tài nhánh
2, Thực hiện các đề
tài nhánh.
Viện Khoa học kỹ thuật
nông nghiệp Việt Nam
4 TS. Vũ Trọng Bình Chủ nhiệm đề tài
nhánh 3, Thực hiện
các đề tài nhánh.
Viện Khoa học kỹ thuật
nông nghiệp Việt Nam
5 ThS . Lê Đức Thịnh Chủ nhiệm đề tài
nhánh 6, Thực hiện
các đề tài nhánh.
Viện Khoa học kỹ thuật
nông nghiệp Việt Nam
6 ThS. Đào Kim Miên Th ký đề tài, thực
hiện đề tài nhánh 6
Viện Khoa học kỹ thuật
nông nghiệp Việt Nam
7 ThS. Hoàng Vũ Quang Thực hiện đề tài
nhánh 4, 5
Viện Khoa học kỹ thuật
nông nghiệp Việt Nam
8 PGS.TS. Ngô Thị Thuận Thực hiện đề tài
nhánh 1
Trờng đại học nông
nghiệp I
9 TS. Lê Anh Vũ Thực hiện đề tài
nhánh 1
Viện Kinh tế Học, Trung
tâm KHXH và Nhân văn
10 PGS.TS. Nguyễn Đình
Long
Thực hiện đề tài
nhánh 1
Viện Kinh tế nông nghiệp
11 PGS.TS. Phan Công
Nghĩa
Thực hiện đề tài
nhánh 1
Trờng Đại học Kinh tế
quốc dân
12 CN. Đào Đức Huấn Thực hiện đề tài
nhánh 2,3
Viện Khoa học kỹ thuật
nông nghiệp Việt Nam
13 KS. Phạm Thị Hạnh Thơ Thực hiện đề tài
nhánh 2, 3
Viện Khoa học kỹ thuật
nông nghiệp Việt Nam
14 CN. Đặng Kim Khôi Thực hiện đề tài
nhánh 2, 3
Viện Khoa học kỹ thuật
nông nghiệp Việt Nam
2
15 ThS. Nguyễn Xuân
Hoản
Thực hiện đề tài
nhánh 3
Viện Khoa học kỹ thuật
nông nghiệp Việt Nam
16 ThS. Vũ Nguyên Thực hiện đề tài
nhánh 4
Viện Khoa học kỹ thuật
nông nghiệp Việt Nam
17 CN. Hoàng Thanh Tùng Thực hiện đề tài
nhánh 4
Viện Khoa học kỹ thuật
nông nghiệp Việt Nam
18 CN. Nguyễn Ngọc Luân Thực hiện đề tài
nhánh 6
Viện Khoa học kỹ thuật
nông nghiệp Việt Nam
19 KS. Nguyễn Văn Thịnh Thực hiện đề tài
nhánh 6
Viện Khoa học kỹ thuật
nông nghiệp Việt Nam
20 ThS. Bùi Thị Thái Thực hiện đề tài
nhánh 3, 6
Viện Khoa học kỹ thuật
nông nghiệp Việt Nam
21 ThS. Lê Thị Châu Dung Thực hiện đề tài
nhánh 4
Viện Khoa học kỹ thuật
nông nghiệp Việt Nam
22 ThS. Hoàng Quốc Chính Thực hiện đề tài
nhánh 6
Viện Khoa học kỹ thuật
nông nghiệp Việt Nam
23 KS. Mạc Khánh Trang Thực hiện đề tài
nhánh 6
Viện Khoa học kỹ thuật
nông nghiệp Việt Nam
24 KS. Lê Thị Nhâm Thực hiện đề tài
nhánh 6
Viện Khoa học kỹ thuật
nông nghiệp Việt Nam
25 KS. An Đăng Quyển Thực hiện đề tài
nhánh 6
Viện Khoa học kỹ thuật
nông nghiệp Việt Nam
26 CN. Hồ Thanh Sơn Thực hiện đề tài
nhánh 6
Viện Khoa học kỹ thuật
nông nghiệp Việt Nam
27 ThS. Lê Hoài Thanh Thực hiện đề tài
nhánh 3
Viện Khoa học kỹ thuật
nông nghiệp Việt Nam
28 ThS. Trơng Thị Minh Thực hiện đề tài
nhánh 3
Viện Khoa học kỹ thuật
nông nghiệp Việt Nam
29 ThS. Phạm Hoàng Hà Thực hiện đề tài
nhánh 3
Viện Khoa học kỹ thuật
nông nghiệp Việt Nam
30 KS. Phạm Thị Thanh
Hơng
Thực hiện đề tài
nhánh 6
Viện Khoa học kỹ thuật
nông nghiệp Việt Nam
3
Danh sách những ngời tham gia thực hiện đề tài
TT
Họ tên, Học hàm, Học vị Cơ quan công tác
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
KS. Trần Ngọc Hân
KS. Nguyễn Tiến Định
KS. Nguyễn Tố Anh
CN. Lê Anh Tuấn
KS. Chử Văn Hữu
KS. Nguyễn Văn Khoa
Th.S. Nguyễn Mạnh Cờng
KS. Phạm Gia Trí
TS. Đặng Thế Phong
ThS. Bùi Kim Đồng
ThS. Trịnh Văn Tuấn
ThS. Phạm Văn Duy
KS. Hà Thăng Long
KS. Vũ Hữu Cờng
KS. D Văn Châu
KS. Hoàng Hữu Nội
KS. Ngô Sỹ Đạt
Viện Khoa học kỹ thuật nông
nghiệp Việt Nam
18 KS. Phạm Văn Đài Trung tâm Bắc Trung Bộ
19 KS. Mạc Khánh Trang Trung tâm Nam Trung Bộ
20
21
CN. Đặng Thu Trang
CN. Cao Vũ Phơng Khanh
Viện Kinh tế Học, Trung tâm
KHXH và Nhân văn
22
23
TS. Nguyễn Hữu Chỉnh
Th.S. Trần Đình Thao
Trờng Đại học nông nghiệp I
24
25
26
27
Th.S. Trần Thị Bích
TS. Bùi Đức Triệu
TS. Trần Kim Thu
Th.S. Nguyễn Hữu Chí
Trờng Đại học Kinh tế quốc dân
28 ThS. Huỳnh Trấn Quốc
Viện Khoa học kỹ thuật nông
nghiệp Miền nam
4
Bài tóm tắt
Chiến lợc đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông
thôn theo hớng công nghiệp hoá, hiện đại hoá đã đợc xác định rõ trong các
Nghị quyết của Đảng và Nhà nớc từ sau Đổi Mới 1986. Mặc dù vậy, chuyển
dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn nớc ta hiện còn nhiều bất cập.
Trong hoàn cảnh đó, đề tài: Nghiên cứu luận cứ khoa học để chuyển dịch
cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn theo hớng công nghiệp hoá, hiện
đại hoá. thuộc Chơng trình cấp nhà nớc KC.0717, do Viện Khoa học Kỹ
thuật Nông nghiệp Việt Nam thực hiện, với mục tiêu là xây dựng đợc cơ sở
và luận cứ khoa học cho quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp,
nông thôn Việt nam và đề xuất các định hớng chiến lợc, giải pháp chính
sách đến 2020, mang tính cấp thiết cao.
Đề tài đã sử dụng hệ thống phơng pháp nghiên cứu tiên tiến và phổ
biến để thực hiện các nội dung nghiên cứu đề tài nh : đánh giá nông thôn có
sự tham gia, điều tra, phỏng vấn, thu thập số liệu ở các cấp trung ơng và địa
phơng, tiếp cập hệ thống nông nghiệp, mô hình hoá, nghiên cứu ngành
hàng, thị trờng, phơng pháp chuyên gia, hội thảo.
Các kiến nghị chính về chiến lợc thúc đẩy chuyển dịch
CCKTNNNT đề xuất là:
Giúp các hộ nông dân, đặc biệt là các hộ trung bình chuyển từ tình
trạng tự cấp sang sản xuất hàng hóa.
Đa dạng hóa sản xuất để tạo việc làm và tăng thu nhập của nông dân.
Xây dựng các thể chế thị trờng đa dạng, hoàn thiện từng bớc hệ
thống thể chế thị trờng.
Xây dựng hoạt động phi nông nghiệp, công nghiệp nông thôn, tạo
việc làm cho nông dân.
Cần tiến hành đô thị hóa một cách hài hoà để lôi kéo cả sự phát
triển của nông thôn.
5
Những đóng góp mới của đề tài:
Đề tài đã xây dựng đợc cơ sở lý luận của quá trình chuyển dịch cơ
cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn. Đã làm rõ đợc khái niệm, nội dung và
bớc đi của quá trình chuyển dịch. Đề tài đã đề xuất những định hớng và
những giải pháp, chính sách nhằm thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu
kinh tế nông nghiệp, nông thôn cho giai đoạn đến 2020.
Qua xây dựng, hỗ trợ và tổng kết các mô hình tổ chức sản xuất nông
nghiệp, nông thôn, đề tài đã đề xuất đợc các định hớng chiến lợc, các hệ
thống giải pháp chính sách, thể chế nhằm tháo gỡ khó khăn, tạo môi trờng
thuận lợi để các hình thức tổ chức sản xuất, kinh doanh đợc nhân rộng và
hoạt động có hiệu quả.
6
Mục lục
Phần Mở đầu........................................................................................................26
Chơng I:
Tổng quan tình hình nghiên cứu ngoài nớc và trong nớc
I.
Tình hình nghiên cứu trên thế giới ....................................................................37
II.
Tình hình nghiên cứu ở trong nớc...................................................................43
Chơng II
Cơ sở lý luận của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp,
nông thôn và kinh nghiệm một số nớc
I.
Cơ sở lý luận của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ............................................ 52
1.
Khái niệm về công nghiệp hoá, hiện đại hoá................................................52
2.
Khái niệm về chuyển dịch cơ cấu kinh tế .....................................................53
3.
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp......................................................59
3.1. Các giai đoạn phát triển của nông nghiệp.............................................60
3.2. Nông nghiệp trong quá trình công nghiệp hoá.......................................61
4.
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn.......................................................... 66
5.
Xu thế chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn Việt Nam ......... 72
6.
Đô thị hoá và di dân trong chuyển dịch CCKTNN, NT. ................................ 78
6.1. Đô thị hóa..............................................................................................78
6.2. Di dân....................................................................................................80
II.
Kinh tế học thể chế và chuyển dịch CCKTNN, NT...........................................82
1.
Các lý thuyết kinh tế học về thể chế............................................................. 82
2.
Sự phát triển cuả khái niệm thể chế trong quá trình phát triển kinh tế .........84
7
III.
Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của một số nớc.................................. 92
1.
So sánh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nớc ta với một số nớc khác. ....... 92
2.
So sánh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế NN, NT ở Trung quốc và nớc ta ... 93
3.
CDCCNN theo hớng đa dạng hoá xuất khẩu của Thái Lan.............................. 94
4. Sự chuyển dịch từ nền kinh tế kế hoạch sang nền kinh tế thị trờng ở các
nớc xã hội chủ nghĩa........................................................................................98
IV.
Các nhân tố chuyển dịch CCKTNN, NT từ kinh nghiệm các nớc. .............. 104
1.
Chiến lợc và chính sách thúc đẩy phát triển sản xuất và CDCCKTNT..... 104
2.
Đa dạng hoá nông nghiệp và chuyển dịch CCKTNN, NT. ......................... 107
3.
Sự phát triển của khu vực kinh tế phi nông nghiệp ở nông thôn................. 108
V. Các kinh nghiệm về động lực và cản trở của chuyển dịch CCKTNN, NT..... 111
1.
Các bài học kinh nghiệm.............................................................................. 111
2.
Hệ thống chỉ tiêu tổng hợp đánh giá CDCCKTNN, NT............................... 112
Chơng III
Thực trạng của quá trình Chuyển dịch cơ cấu kTNN, NT toàn quốc
và các vùng kinh tế giai đoạnh 1996-2003
I. Bối cảnh cải cách kinh tế ở nớc ta, điểm tựa của CDCCKT.......................... 114
II.Tăng trởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế .....................................................115
1.
Tăng trởng kinh tế 1990-2003 .................................................................. 115
2.
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành...................................................... 118
3.
Chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế ............................................. 120
4.
Chính sách phát triển các thành phần kinh tế ở nông thôn. ....................... 125
5.
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo vùng kinh tế............................................126
6.
Đa dạng hoá nông nghiệp và chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp. .... 127
8
7. Chuyển dịch cơ cấu nông lâm ng nghiệp và tăng trởng..............................128
7.1. Chuyển dịch cơ cấu nông lâm ng.......................................................128
7.2. Xu hớng tăng trởng các ngành sản xuất nông lâm ng ...................130
8.
CNNT nớc ta và sự phát triển các cụm công nghiệp ở CTSH .................. 132
8.1. Thực trạng công nghiệp nông thôn ở nớc ta. .....................................132
8.2. Những hạn chế, bất cập trong phát triển công nghiệp nông thôn.......136
8.3. Sự phát triển các cụm công nghiệp ở châu thổ sông Hồng ................137
8.4. Chính sách phát triển ngành nghề phi nông nghiệp nông thôn ...........139
III.
Định lợng chuyển dịch cơ cấu kinh tế vỹ mô việt nam thông qua so sánh
ma trận hạch toán xã hội 1996-2000.....................................................................141
1.
Khái quát về Ma trận hạch toán xã hội của Việt Nam ................................ 141
2.
ứng dụng ma trận hạch toán xã hội trong phân tích CDCCKT ở Việt Nam 142
2.1. Cơ cấu kinh tế và quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam...143
2.1.1. Cơ cầu chi phí trung gian và GTGT giữa các ngành kinh tế.........143
2.1.2. Cơ cấu ngoại thơng của các ngành kinh tế ở Việt Nam.............144
2.1.3. Sự phát triển và chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp............144
2.2. Sự phát triển và chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ...................145
2.3. Sự phát triển và chuyển dịch cơ cấu ngành dịch vụ............................146
2.4. Chuyển dịch cơ cấu lao động giữa các ngành kinh tế.........................146
2.5. Cơ cấu giữa các thành phần kinh tế và sự thay đổi thể chế ...............147
2.5.1. Nhà nớc ......................................................................................147
2.5.2. Hộ gia đình....................................................................................148
2.5.3. Doanh nghiệp................................................................................148
3.
Kết luận.......................................................................................................149
VI.
Chuyển dịch cơ cấu của các yếu tố sản xuất............................................... 150
9
1.
Thực trạng chuyển dịch cơ cấu lao động.................................................... 150
1.1. Chuyển dịch về số lợng lao động.......................................................150
1.2. Chất lợng lao động.............................................................................153
1.3. Di c của lao động ..............................................................................155
1.4. Chính sách đào tạo lao động nông thôn. .............................................156
2.
Cơ cấu sử dụng đất..................................................................................... 157
3.
Chính sách về đất nông, lâm nghiệp và thủy sản....................................... 160
4.
Cơ cấu vốn đầu t cho nông nghiệp, nông thôn......................................... 164
5. Chuyển dịch cơ cấu công nghệ và kỹ thuật trong nông nghiệp, nông thôn. 176
6.
Cơ chế, chính sách công nghệ phát triển kinh tế nông thôn....................... 178
VII. Thay đổi cơ cấu của thị trờng xuất Khẩu và trong nớc........................... 180
1.
Cơ cấu và tăng trởng xuất khẩu................................................................ 180
2.
Phát triển và tăng trởng của thị trờng trong nớc. .................................. 181
3. Thách thức về quản lý chất lợng nông sản trong hội nhập. ..........................182
4.
Chính sách phát triển thị trờng.................................................................. 184
VIII. Các tác động của chuyển dịch CCKT đến xã hội và môi trờng............... 186
1.
Năng suất lao động và thu nhập của hộ nông dân.....................................186
2.
Tác động đến xoá đói giảm nghèo. ............................................................ 188
3. Tác động đến phân hoá thu nhập.................................................................. 189
4.
Tỷ trọng sản xuất hàng hoá của hộ nông dân ............................................ 190
5.
Thất nghiệp và việc làm.............................................................................. 190
6.
ảnh hởng đến môi trờng ......................................................................... 191
IX. Các yếu tố vỹ mô tác động đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân kiểu
chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo vùng .................................................................192
10
1. Các yếu tố vỹ mô tác động đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế........................... 192
2. Đa dạng hoá các hình thức chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo vùng.................. 193
3. Hiện trạng CDCCKTNN, NT giai đoạn 1996-2003 của các vùng kinh tế ........ 198
3.1. Khái quát về hiện trạng CDCCKTNN, NT vùng Tây Bắc......................198
3.2. Khái quát về hiện trạng CDCCKTNN, NT vùng Đông Bắc...................198
3.3. Khái quát hiện trạng CDCCKTNN, NT của vùng ĐB sông Hồng .........199
3.4. Khái quát hiện trạng CDCCKTNN, NT của vùng Bắc Trung Bộ...........200
3.5. Khái quát hiện trạng CDCCKTNN, NT của Nam Trung Bộ..................200
3.6. Khái quát hiện trạng CDCCKTNN, NT của vùng Tây Nguyên.............201
3.7. Khái quát hiện trạng về CDCCKTNN, NT vùng Đông Nam Bộ............201
3.8. Khái quát hiện trạng của CDCCKTNN, NT vùng ĐBSCL.....................202
X.
Kết luận về xu hớng chuyển dịch cơ cấu KTNN, NT ở Việt nam ................ 202
Chơng IV
Điều kiện và các nhân tố ảnh hởng đến quá trình chuyển dịch cơ
cấu kinh tế nông nghiệp và nông thôn ở cấp địa phơng thuộc
các vùng sinh thái
I. Các điều kiện và nhân tố của CDCCKTNN, NT tại 9 tỉnh đợc lựa chọn để
nghiên cứu, khảo sát.............................................................................................. 205
1.
Đặc trng về xu thế CDCCKTNN, NT ở các tỉnh khảo sát ......................... 205
1.1. Cơ cấu GDP và đặc điểm các nhóm chuyển dịch...............................206
1.2. Chuyển dịch cơ cấu lao động giữa các ngành hiện nay.......................207
1.3. Chuyển dịch cơ cấu đất đai giữa các ngành hiện nay.........................208
1.4. Chuyển dịch cơ cấu GDP nội ngành nông nghiệp của các tỉnh..........209
1.5. Chuyển dịch cơ cấu thu nhập của nông hộ trong các tỉnh..................210
11
2.
Phân tích các ĐK và nhân tố ảnh hởng đến khả năng CDCCKTNN, NT . 211
2.1. Chính sách phát triển, yếu tố ảnh hởng đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
NN, NT ở các địa phơng.............................................................................212
2.1.1. Đánh giá chung tác động của các chính sách vĩ mô đến sự PTKT ..212
2.1.2. Những điểm còn hạn chế của các CSPT hiện nay......................213
2.2. Xuất phát điểm thấp, yếu tố hạn chế khả năng CDCCKTNN, NT. .....215
2.3. Lợi thế về thị trờng và ảnh hởng của đô thị hoá, công nghiệp hoá đến
khả năng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn...................216
2.4. Đa dạng hoá nội ngành, yếu tố quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu
kinh tế, nhng quá trình này hiện gặp nhiều khó khăn. ..............................218
2.5. Chuyển giao công nghệ gắn với đổi mới thể chế và tổ chức sản xuất có
thể thúc đẩy sự tăng trởng và phát triển kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế
nông nghiệp, nông thôn. .............................................................................225
2.6. Điều kiện tự nhiên và việc phát huy lợi thế so sánh của vùng, yếu tố cho
phép chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn..........................226
2.7. Yếu tố vốn xã hội và sự ảnh hởng đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
nông nghiệp, nông thôn...............................................................................227
II. Khái quát vai trò của ngành hàng nông sản trong CDCCKTNN, NT ............. 229
1.
Khái niệm về ngành hàng và tiêu thụ nông sản hàng hoá ......................... 229
2.
Mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn và sự
phát triển của các ngành hàng ........................................................................ 231
3.
Khái quát sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế NN, NT Việt nam và sự phát triển
của các ngành hàng ........................................................................................ 232
4.
Ngành hàng nông sản phục vụ cho thị trờng trong nớc.......................... 233
5.
Ngành hàng phục vụ cho xuất khẩu........................................................... 236
III.
Các mô hình thể chế của thị trờng và CDCCKTNN, NT qua khảo sát tại các
địa phơng .............................................................................................................. 237
12
1.
Vai trò của các mô hình thể chế mối quan hệ giữa nông dân và các tác nhân
đầu ra của thị trờng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế NN, NT ......................... 237
2.
Sự phát triển các hình thức thể chế mối quan hệ giữa nông dân và thị trờng
trong thời gian qua trong sản xuất nông nghiệp và nông thôn ........................ 240
3.
Một số ví dụ phân tích mô hình thể chế mối quan hệ nông dân thị trờng
và ảnh hởng của nó trong CDCCKTNN, NT..................................................243
3.1. Mô hình thể chế hộ nông dân thơng lái..........................................243
3.2. Mô hình thể chế dạng hộ nông dân HTX dịch vụ Công ty ...........244
3.3. Mô hình dạng công ty HTX hay nhóm nông dân, QHHĐKT ...............245
3.4. Mô hình thể chế HTX chuyên ngành - đối tác đầu ra (thơng lái, CT)245
3.5. Mô hình thể chế SX-chế biến-thơng mại khép kín có thơng hiệu....247
4.
Các yếu tố thúc đẩy sự phát triển các mô hình thể chế.............................. 247
Chơng V
Dự báo chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn Việt
nam giai đoạn 2002-2020
I. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn Việt Nam 2002 -2020.............250
1. Giới thiệu chung...........................................................................................250
2.
Các phơng án trong mô hình mô phỏng ................................................... 252
3.
Phân tích và thảo luận ................................................................................ 253
3.1. Phơng án 1: Xu thế..........................................................................253
3.1.1. Cơ cấu GDP..................................................................................253
3.1.2. Lao động và dân số ......................................................................254
3.1.3. Thu nhập và nhu cầu tiêu thụ thịt và lơng thực...........................255
3.1.4. Sản xuất (sản phẩm) nông nghiệp chính......................................256
3.2. Phơng án 2: Công nghiệp hoá tập trung..........................................257
13
3.2.1. Cơ cấu GDP..................................................................................257
3.2.2. Dân số và lao động.......................................................................257
3.2.3. Thu nhập và nhu cầu tiêu thụ thịt và lơng thực...........................258
3.2.4. Sản xuất nông nghiệp chính .........................................................258
3.3. Phơng án 3: Công nghiệp hoá nông thôn ..........................................259
3.3.1. Cơ cấu GDP..................................................................................259
3.3.2. Dân số và lao động.......................................................................259
3.3.3. Thu nhập và nhu cầu tiêu thụ thịt và lơng thực...........................260
3.3.4. Sản xuất nông nghiệp...................................................................260
II. Sự phát triển và CDCC của một số ngành hàng nông nghiệp đến 2020. ................ 262
1.
Cấu trúc mô hình đa thị trờng động cho một số nông sản chính.............. 263
1.1. Sơ đồ cấu trúc mô hình .......................................................................263
1.2. Các phơng trình tổng quát.................................................................266
2.
Các phơng án mô phỏng về thay đổi chính sách thuế theo cam kết........ 267
3.
Kết quả mô phỏng ...................................................................................... 268
3.1. Phơng án cơ sở. ................................................................................268
3.2. Phơng án 1 : Thuế nhập khẩu phân bón giảm đến 0% từ năm 2005270
3.3. Phơng án 2 : Thuế nhập khẩu ngô giảm đến 0% từ năm 2005 .........271
3.4. Phơng án 3 : Giảm thuế nhập khẩu gà đến 15% từ 2005 và không áp
dụng hạn ngạch nhập..................................................................................271
3.5. Phơng án 4 : Xoá bỏ trợ cấp xuất khẩu thịt lợn từ 2005.....................271
3.6. Phơng án 5: Giảm đồng thời thuế nhập khẩu phân bón và ngô đến 0%
từ 2005. .......................................................................................................272
4.
Kết luận.......................................................................................................272
14
Chơng VI
Nội dung và các giải pháp tổ chức thực hiện quá trình chuyển
dịch cơ cấu kinh tế nông, nông thôn
I. Tóm lợc các chủ trơng chính sách của nhà nớc về chuyển dịch cơ cấu
kinh tế nông nghiệp, nông thôn giai đoạn vừa qua. ........................................... 275
II. Nội dung và định hớng chiến lợc của CDCCKTNN, NT Việt nam..............276
1.
Nội dung chính của quá trình CDCCKTNN, NT VN trong thời gian tới. ...... 276
2. Các thách thức trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phát triển nông
thôn đối với nớc ta ......................................................................................... 280
3.
Mục tiêu của nhà nớc và của nông dân trong quá trình phát triển và chuyển
dịch cơ cấu kinh tế không hoàn toàn phù hợp.................................................281
4.
Tăng trởng nhanh hay CDCCKT nhanh là quan trọng hơn ?....................... 283
5.
Phải hình thành thị trờng nông thôn mới có thể CNH đợc nông thôn..... 286
6. Vấn đề ruộng đất: chống đầu cơ ruộng đất ở nông thôn và đấu tranh giữ đất
canh tác cho nông nghiệp. ..............................................................................287
7.
Vấn đề giảm nghèo: kết hợp việc giảm nghèo với việc phát triển nông thôn288
8.
Vấn đề phát triển nông thôn dựa vào cộng đồng........................................ 289
9.
Các định hớng chiến lợc CDCCKTNN, NT............................................. 290
9.1. Giúp bộ phận đa số các hộ nông dân trung bình chuyển từ tình trạng tự
cấp sang sản xuất hàng hóa nhằm thoát nghèo.........................................290
9.2. Đa dạng hóa SX để tạo việc làm và tăng thu nhập của nông dân.......291
9.3. Xây dựng các thể chế thị trờng đa dạng, hoàn thiện dần hệ thống thể
chế thị trờng. .............................................................................................293
9.4. Phát triển hoạt động phi nông nghiệp, công nghiệp nông thôn, tạo việc
làm cho nông dân........................................................................................294
15
9.5. Cần tiến hành đô thị hóa theo chiến lợc lôi kéo cả sự phát triển nông
thôn, liên kết công nghiệp và nông nghiệp..................................................294
III. Các giải pháp tổ chức thực hiện với các chính sách nguồn lực sản xuất thúc
đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. ...........................................................................295
1.
Các giải pháp chính sách về cơ cấu vốn đầu t và vốn tín dụng............... 295
1.1. Định hớng chính sách đầu t: ............................................................295
1.1.1. Đối với nguồn vốn ngân sách .......................................................297
1.1.2. . Đối với nguồn vốn tín dụng đầu t nhà nớc..............................298
1.2. Định hớng chính sách tín dụng...........................................................298
1.2.1. Huy động vốn................................................................................298
1.2.2. Cho vay.........................................................................................299
2.
Các giải pháp chính sách về CDCCLĐ và đào tạo nguồn lực.................... 299
3.
Các giải pháp chính sách về cơ cấu sử dụng đất nông lâm ng. ............... 300
4.
Các giải pháp chính sách thúc đẩy CDCCCN, phát triển KHCN................ 305
5.
Các giải pháp chính sách và thể chế về PTTT trong và ngoài nớc. ............... 307
6.
Các giải pháp chính sách về quản lý nhà nớc và đa dạng hoá các TPKT.310
7.
Định hớng chính sách phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn thúc đẩy chuyển
dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn.................................................... 315
8. Định hớng chính sách phát triển đa dạng các dịch vụ SXNN.................... 315
9. Định hớng chính sách thúc đẩy chuyển dịch sang ngành nghề phi nông
nghiệp ở nông thôn.......................................................................................... 318
III.
Các giải pháp tổ chức thực hiện CDCCKT của các vùng kinh tế. ................319
1.
Các giải pháp chính sách cho CDCCKTNN, NT vùng Tây Bắc.................. 319
2.
Các giải pháp chính sách cho CDCCKTNN, NT vùng Đông Bắc............... 321
3.
Các giải pháp chính sách cho CDCCKTNN, NT vùng ĐB sông Hồng ....... 323
16
4.
Các giải pháp chính sách CDCCKTNN, NT vùng Bắc Trung Bộ................ 325
5.
Các giải pháp chính sách CDCCKTNN, NT Nam Trung Bộ...................... 326
6.
Các giải pháp chính sách cho CDCCKTNN, NT Tây Nguyên .................... 327
7.
Các giải pháp chính sách cho CDCCKTNN, NT Đông Nam Bộ................. 328
8.
Các giải pháp chính sách cho CDCCKTNN, NT vùng ĐBSCL................... 330
Chơng IV
Một số mô hình thể chế gắn liền tổ chức sản xuất-kinh doanh có
triển vọng tác động đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp,
nông thôn
I. Mô hình sản xuất, chế biến thơng mại lúa tám xoan huyện Hải hậu- NĐ... 332
1.
Bối cảnh và mục đích tác động của mô hình .............................................. 332
2.
Xây dựng mô hình và nội dung hoạt động.................................................. 334
2.1. Giới thiệu mô hình và những GPTĐ chính đã đợc thực hiện.............334
2.2. Hoạt động của hiệp hội trong sản xuất, chế biến và thơng mại SP...335
2.3. Những thể chế về thị trờng trong hoạt động của hiệp hội .................336
3.
Tác động của mô hình đến CDCCKTNN,NT.............................................. 336
3.I. Tăng thu nhập trên đơn vị diện tích......................................................336
3.2. Tăng thu nhâp cho ngời SX, chế biến và thơng mại sản phẩm. ......337
3.3. Sự phân lại công lao động ở địa phơng..............................................338
3.4. Tăng khả năng đa dạng hoá và thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu vùng....338
3.5. Tác động tích cực đối với ngời tiêu dùng............................................338
4.
Đề xuất chính sách. .................................................................................... 339
II.
Mô hình HTX chăn nuôi chuyên ngành tại Nam sách, Hải dơng................ 340
1.
Chăn nuôi lợn và chuyển dịch cơ cấu kinh tế NN và NT vùng ĐBSH......... 340
17
2.
Quá trình nghiên cứu và phát triển mô hình của Viện KHKT-NN Việt Nam 341
2.1. Các bớc của qui trình xây dựng mô hình...........................................341
2.1.1. Lựa chọn hoạt động và điểm thử nghiệm ....................................341
2.1.2. Qui trình xây dựng nhóm nông dân..............................................341
2.1.3. Qui trình xây dựng Hợp tác xã chăn nuôi lợn chất lợng cao ......342
2.2. Hiệu quả kinh tế cao thông qua liên kết tập thể nhóm, HTX................343
2.3. Nhân rộng mô hình...............................................................................344
2.4. ý nghĩa của việc xây dựng mô hình HTX chuyên ngành .....................344
2.4.1 Đóng góp to lớn về mặt lí luận của mô hình Một tiến bộ kỹ thuật
trong quản lí và phát triển nông nghiệp nông thôn .................................344
2.4.2 Tổ chức liên kết đầu vào giữa nông dân và các nhà dịch vụ........345
2.4.3 Điều phối có hiệu quả trong sản xuất theo qui trình chung và hỗ trợ
nông dân tham gia thị trờng có hiệu quả. .............................................346
2.4.4. Có ý nghĩa cao trong việc xoá đói giảm nghèo............................347
2.4. 5. ý nghĩa trong thúc đẩy QTCDCCKT theo hớng bền vững........347
3.
Những khó khăn phát triển nhân rộng mô hình HTX chuyên ngành .......... 348
3.1. Khó khăn từ các nhà nghiên cứu, t vấn giúp đỡ nhân rộng mô hình.348
3.2. Hạn chế của nông dân ........................................................................348
3.3. Hạn chế về thị trờng nguồn nguyên liệu ...........................................348
3.4. Hạn chế của thị trờng đầu ra.............................................................349
3.5. Hạn chế về thể chế .............................................................................349
3.6. Hạn chế của các địa phơng...............................................................350
3.7. Hạn chế về thông tin ...........................................................................350
4.
Đề xuất chính sách ..................................................................................... 351
18
III. Mô hình HTX nông nghiệp Trờng Thạnh liên kết với công ty xuất khẩu gạo
tại Phú tân, An giang..............................................................................................352
1.
Giới thiêu chung về Mô hình .......................................................................352
2.
Đặc điểm của mô hình................................................................................ 353
3.
Nội dung hoạt động của mô hình................................................................ 354
4.
Hiệu quả đạt đợc và những tồn tại của mô hình....................................... 355
4.1. u điểm của mô hình...........................................................................355
4.2. Những hạn chế của mô hình ...............................................................357
5.
Đề xuất chính sách ..................................................................................... 357
IV.
Mô hình làng nghề đồ gỗ mỹ nghệ đồng kỵ.................................................. 358
1. Mô tả hiện trạng mô hình........................................................................... 358
2. Hiệu quả đạt đợc và những tồn tại của mô hình...................................... 364
3. Xây dựng nội dung PPTĐ để hoàn thiện và nhân rộng mô hình ................. 367
Kết luận ...................................................................................................................372
1. Về hiện trạng chuyển dịch CCKTNN, NT Việt nam..................................... 372
2. Các luận cứ khoa học của chuyển dịch CCKTNN, NT................................ 379
3. Một số vân đề cần u tiên để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông
nghiệp, nông thôn nớc ta trong thời kỳ tới. .................................................... 383
Tài liệu tham khảo ................................................................................................ 389
Phụ lục 1 ............................................................................................................... 411
Phụ lục 2.................................................................................................................. 413
Phụ lục 3 ............................................................................................................... 435
19
Danh mục Bảng
Bảng 1: Cơ cấu khu vực kinh tế theo các nhóm theo thu nhập------------------------------- 57
Bảng 2: Đô thị hoá ở miền Bắc và miền Nam----------------------------------------------------- 80
Bảng 3: Cơ cấu nông nghiệp trong GDP và lao động nông nghiệp của một số nớc--- 93
Bảng 4: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành và lao động --------------------------------------- 94
Bảng 5: Cơ cấu tổng sản lợng nông nghiệp ----------------------------------------------------- 94
Bảng 6: Đóng góp của các yếu tố sản xuất vào tăng trởng GDP hàng năm------------117
Bảng 7: Thay đổi cơ cấu các ngành kinh tế trong thời kỳ 1990-2003 (%)----------------119
Bảng 8: Cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế (%) ---------------------------------------------121
Bảng 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, công nghiệp theo GDP và lao động
của các vùng giai đoạn 1996-2002 ------------------------------------------------------126
Bảng 10: Đa dạng hoá SX NLN và công nghiệp ngoài quốc doanh 1996 2002 --------127
Bảng 11: Chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông lâm ng nghiệp-------------------------129
Bảng 12: Giá trị sản xuất và giá trị gia tăng ngành nông lâm ng 95-2004-----------------130
Bảng 13: Công nghiệp nông thôn ở Việt nam (tỷ đồng) -----------------------------------------133
Bảng 14: Tỷ lệ nông sản qua chế biến công nghiệp (%)----------------------------------------134
Bảng 15: Ma trận hạch toán xã hội vĩ mô của Việt Nam năm 1996 và năm 2000 tính theo
giá so sánh năm 2000 ----------------------------------------------------------------------142
Bảng 16: Chi phí trung gian và GTGT của các ngành kinh tế năm 1996 và năm 2000--143
Bảng 17: Cơ cấu giá trị gia tăng của ngành dịch vụ----------------------------------------------146
Bảng 18: Số ngời đủ 15 tuổi trở lên có việc làm thờng xuyên 1996-2003----------------151
Bảng 19: Cơ cấu lao động các ngành phân theo vùng kinh tế năm 2002- (%) ------------152
20
Bảng 20: Cơ cấu Lao động trên 15 tuổi có việc làm thờng xuyên năm 2002 theo trình độ
chuyên môn kỹ thuật (2002) ----------------------------------------------------------------153
Bảng 21: Diễn biến di chuyển lao động giữa các vùng trên toàn quốc------------------------155
Bảng 22: Diễn biến diện tích đất nông nghiệp ở các vùng trong toàn quốc ------------------157
Bảng 23: Thay đổi cơ cấu hộ nông nghiệp theo quy mô đất NN (%) --------------------------158
Bảng 24: Mức độ manh mún ruộng đất ở các vùng trong cả nớc -----------------------------159
Bảng 25: Năng suất đất nông nghiệp và đất lúa (Giá so sánh 1994)--------------------------160
Bảng 26: Đầu t phát triển ngành nông, lâm, ng nghiệp 2000-2003-------------------------164
Bảng 27: Vốn đầu t từ NSNN cho khu vực nông nghiệp, nông thôn, 2001-2005----------165
Bảng 28: Cơ cấu các luồng vốn đầu t cho khu vực NLN giai đoạn 2001-2005 (%)-------166
Bảng 29: Đầu t của nhà nớc cho nông thôn và sản lợng nông nghiệp -------------------168
Bảng 30: Kết quả cho vay của các tổ chức tín dụng nông thôn. --------------------------------170
Bảng 31: Nguồn vốn huy động và d nợ cho vay theo vùng kinh tế của Ngân hàng
NN&PTNT tính đến cuối 2001. -------------------------------------------------------------173
Bảng 32: Các yếu tố giải thích tăng trởng nông nghiệp ở Việt Nam--------------------------176
Bảng 33: Quan hệ tăng trởng GDP và hoạt động xuất khẩu-----------------------------------180
Bảng 34: Phân loại theo trị giá hàng xuất khẩu năm 2000-2003 theo phân loại của tiêu
chuẩn ngoại thơng (SITC) -----------------------------------------------------------------181
Bảng 35: Chuyển dịch của thị trờng thực phẩm ở nông thôn và thành phố-----------------182
Bảng 36: Năng suất lao động trồng trọt và thu nhập của hộ nông dân------------------------187
Bảng 37: Thu nhập bình quân đầu ngời tháng -----------------------------------------------------187
Bảng 38: Tình trạng nghèo đói tuyệt đối theo chỉ tiêu quốc tế -----------------------------------188
21
Bảng 39: Phân hoá thu nhập theo Hệ số Gini-------------------------------------------------------189
Bảng 40: Tỷ lệ sản lợng nông nghiệp cả năm đợc bán ----------------------------------------190
Bảng 41: Hệ số tơng quan giữa các biến và các trục chính 1996 2002-------------------192
Bảng 42: Các kiểu chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nớc ta theo phân loại chùm. ---------195
Bảng 43: Phân bố các tỉnh theo các kiểu chuyển dịch cơ cấu kinh tế -------------------------196
Bảng 44: Cơ cấu kinh tế của các nhóm các tỉnh khảo sát (%) ----------------------------------206
Bảng 45: Cơ cấu lao động năm 2002 các nhóm tỉnh khảo sát (%)-----------------------------208
Bảng 46: Mức tăng giảm diện tích các loại đất nông nghiệp giai đoạn 1997 2002-------208
Bảng 47: Cơ cấu GDP ngành nông nghiệp năm 2002 --------------------------------------------209
Bảng 48: Tình trạng phân hoá kinh tế ở các tỉnh nghiên cứu ------------------------------------211
Bảng 49: Cơ cấu vồn đầu t xây dựng cơ bản năm 2002 ----------------------------------------214
Bảng 50: Dự kiến tiến độ hoàn thành các khu công nghiệp ở Đồng Nai----------------------216
Bảng 51: Hiệu quả của phơng pháp sạ hàng và IPM (3 tăng, 3 giảm)-----------------------219
Bảng 52: Sự thay đổi chất lợng các loại gạo xuất khẩu ở An giang --------------------------220
Bảng 53: Một số chỉ số công nghiệp hoá, đô thị hoá ở các tỉnh---------------------------------224
Bảng 54: Tóm tắt các điều kiện chuyển dịch CCKT NNNT --------------------------------------228
Bảng 55: So sánh hiệu quả kinh tế trong việc mua chung ngô đối với chăn nuôi lợn -----246
Bảng 56: Phơng án 1 - GDP trong mô phỏng chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam ----253
Bảng 57: Phơng án 1 - Dân số và lao động theo ngành và khu vực-------------------------254
Bảng 58: Phơng án 1 - Thu nhập, nhu cầu tiêu thụ về gạo, thịt theo khu vực-------------255
Bảng 59: Phơng án 1 - Một số chỉ tiêu về sản xuất nông nghiệp-----------------------------256
22
Bảng 60: Phơng án 2 - GDP trong mô phỏng chuyển dịch cơ cấu kinh tế -----------------257
Bảng 61: Phơng án 2 - Dân số và Lao động theo ngành và theo khu vực-----------------258
Bảng 62: Phơng án 3 - GDP trong mô phỏng chuyển dịch cơ cấu kinh tế -----------------259
Bảng 63: Phơng án 3 - Dân số và Lao động theo ngành và theo khu vực-----------------260
Bảng 64: Phơng án 3 - Một số chỉ tiêu về sản xuất nông nghiệp-----------------------------261
Bảng 65: So sánh kết quả của 3 phơng án mô phỏng------------------------------------------261
Bảng 66: Dự báo phát triển một số nông sản chính (giá trị tuyệt đối)-------------------------269
Bảng 67: Dự báo tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2002 (%)-------------------------------------------270
Bảng 68: Cơ cấu của các ngành hàng nghiên cứu trong mô hình so với tổng GDP và GDP
nông nghiệp của mô hình Kinh tế vĩ mô--------------------------------------------------273
Bảng 69: Hiệu quả sản xuất của nông dân sản xuất lúa Tám trong hiệp hội (theo phơng
án chia sẻ lợi nhuận) năm 2003.-----------------------------------------------------------337
Bảng 70: Cơ cấu thu nhập của các hộ thực hiện dự án ------------------------------------------337
Bảng 71: So sánh hiệu quả của 2 hình thức chăn nuôi (so sánh trên 1 hộ)-----------------343
Bảng 72: Tổng hợp thu nhập đợc từ các hoạt động tập thể của HTX sau 09 tháng -----343
Bảng 73: Hạch toán kinh tế các hộ nông dân trong HTX ----------------------------------------343
Bảng 74: Tổng hợp thông tin về làng nghề đồ gỗ mỹ nghệ xã Đồng Quang----------------361
Bảng 75: Đa dạng hoá sản xuất nông lâm ng nghiệp-------------------------------------------435
Bảng 76: Các biến đợc dùng trong Mô hình cơ cấu kinh tế vỹ mô Việt nam---------------438
23
Danh mục các hình
Hình 1: Vai trò của nông nghiệp trong các giai đoạn phát triển kinh tế------------------------ 61
Hình 2: Tốc độ tăng trởng GDP chung và GDP NN trong giai đoạn 1990 2003 -------117
Hình 3: Thay đổi cơ cấu các ngành kinh tế của GDP nông thôn-------------------------------120
Hình 4: Cơ cấu chi phí trung gian và GTGT ngành N-L thuỷ sản 1996 và 2000 ---------145
Hình 5: Cơ cấu giá trị gia tăng của ngành công nghiệp ------------------------------------------145
Hình 6: Tỷ lệ hộ nông dân vay tín dụng theo các vùng-------------------------------------------174
Hình 7: Liên kết sản xuất và tiêu thụ lúa xuất khẩu -----------------------------------------------222
Hình 8: Đa dạng tác nhân và sự CDCCKT ----------------------------------------------------------223
Hình 9: Liên kết nông dân và nhà máy đờng------------------------------------------------------225
Hình 10: Lợng ngô bán của một đại lý ngô đồng bằng Sông Hồng ---------------------------234
Hình 11: Tiêu thụ mía của nông dân -------------------------------------------------------------------243
Hình 12: Diễn biến diện tích, năng suất lúa Tám của Hải Hậu-----------------------------------332
Hình 13: Cơ cấu tổ chức HTX NN Trờng Thạnh ---------------------------------------------------353
Hình 14: Tổ chức sản xuất và tiêu thụ sản phẩm----------------------------------------------------363
Hình 15: GTSX của các làng nghề thuộc cụm Đồng kỵ huyện Từ Sơn ------------------------365
24
bảng chữ cái viết tắt
ĐBSCL:
ĐBSH:
ĐD:
ĐDTT:
ĐTMSDC (VLSS)
ĐTMSHGD:
CCKT:
CCN:
CDCC:
CDCCKT & NT:
CMH:
CN:
CNCB:
CNKT:
CNLN:
CNNT:
CNSX:
CNXD:
DNNN:
DS:
DV:
GDP:
GNP :
GT:
GTCNHN:
GTCNLN:
GTNN:
GTSXCN:
HACCP:
Đồng bằng sông Cửu Long
Đồng bằng sông Hồng
Đa dạng
Đa dạng trồng trọt
Điều Tra mức sống dân c
Điều Tra mức sống hộ gia đình
Cơ cấu kinh tế
Cụm công nghiệp
Chuyển dịch cơ cấu
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế & nông thôn
Chuyên môn hoá
Công nghiệp
Công nghiệp chế biến
Công nghiệp khai thác
Công nghiệp Lâm nghiệp
Công nghiệp nông thôn
Công nghiệp sản xuất
Công nghiệp xây dựng
Doanh nghiệp nhà nớc
Dân số
Dịch vụ
Tổng sản phẩm quốc nội
Sản phẩm quốc dân
Gia tăng
Gia tăng công nghiệp hàng năm
Gia tăng công nghiệp lâm nghiệp
Gia tăng nông nghiệp
Gia tăng sản xuất công nghiệp
Tiêu chuẩn vệ sinh thực phẩm DN chế biến