MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
MÔN HÓA HỌC 8 (TIẾT 16)
NĂM HỌC: 20192020
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
(nội dung,
chương… TNKQ
TL
TNKQ
TL
)
Đọc được tên
một số nguyên tố
Chất,
khi biết kí hiệu
Nguyên
hóa học và
tử,
ngược lại.
Nguyên
Khối lượng
tố hóa
nguyên tử và
học.
NTK
Số câu
5
1
Số điểm
1,25
2
Đơn
chất,
Hợp chất
Phân tử
Số câu
Số điểm
Cách viết công
thức hóa học của
đơn chất và hợp
chất .
Công thức hóa
Công
học cho biết :
thức hóa Nguyên tố nào
học Hóa tạo ra chất, số
nguyên tử của
trị
mỗi nguyên tố
trong 1 phân tử
và phân tử khối
nó
Số câu
Số điểm
Tổng Sc:
Tổng Sđ:
Phân tử khối
bằng tổng
nguyên tử khối
của các nguyên
tử trong phân tử
Tính phân tử
khối của 1 số
phân tử đơn
chất và hợp
chất.
4
1
Viết được
công thức hóa
học của chất cụ
thể khi biết tên
các nguyên tố
và số nguyên tử
của mỗi nguyên
tố tạo nên 1
phân tử và
ngược lại.
3
0,75
1
3
9
4
5
4
Vận dụng thấp
TNKQ
Cộng
TL
6
3,25
4
1
Tính được hóa
trị của nguyên tố
hoặc nhóm
nguyên tử theo
công thức hóa
học cụ thể.
Lập được
CTHH của hợp
chất khi biết hóa
trị của 2 nguyên
tố hoặc nguyên
tố và nhóm
nguyên tử tạo
đơn chất.
1
2
1
2
5
5,75
15
10
TRƯỜNG PTDTBTTHCS NÀ HỲ
Tổ khoa học tự nhiên
Mã đề 1
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 20192020
Môn: Hóa 8
Tiết: 16 (Theo PPCT)
(Đề gồm 01 trang)
Thời gian: 45’ (không kể thời gian chép
đề)
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kí hiệu hóa học diễn đạt ba nguyên tử Canxi
A. 3Cl.
B. 3H2. C. 3C.
D. 3Ca.
Câu 2: Kí hiệu hóa học diễn đạt tám nguyên tử clo
A. 8Cl.
B. 8Cl2. C. 8C. D. 8KCl.
Câu 3: Nguyên tử khối của Mg là
A. 21.
B. 22.
C. 23. D. 24.
Câu 4: Nguyên tử khối của Ca là
A. 12.
B. 24. C. 40. D. 56.
Câu 5: Nguyên tử khối của Fe là
A. 23.
B. 32. C. 56. D. 65.
Câu 6: Dãy các chất đều là đơn chất
A. Na, CaO, O2, Zn. C. Cl2, Ba, O2, Ca.
B. CaO, C, Na, Fe. D. CaO, Al, SO2, O2.
Câu 7: Dãy các chất đều là hợp chất
A. Ca, Na, O2, Zn. C. HCl, Mg, S, Cu.
B. CaO, C, Na, Fe. D. H2O, MgO, CaCl2, HCl.
Câu 8: Phân tử khối của NaCl là
A. 5,85.
B. 58.
C. 58,5.
D. 585.
Câu 9: Phân tử khối của Cl2 là
A. 35,5.
B. 71.
C. 3,55.
D. 7,1.
Câu 10: Công thức KClO3 do mấy nguyên tố hóa học tạo nên?
A. 1.
B. 2. C. 3.
D. 4.
Câu 11: Công thức HCl do mấy nguyên tố hóa học tạo nên?
A. 1. B. 2. C.3. D. 4.
Câu 12: Hãy chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của Nitơ
trong các công thức cho sau đây?
A. NO. B. NO2. C. N2O.
D. N2O3.
II. Tự luận. (7 điểm)
Câu 13. (2 điểm) Các cách viết sau lần lượt chỉ ý gì?
4C; 2O2 ; 5Ca; 8H2O
Câu 14. (2 điểm) Tính hoá trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau
biết hoá trị của Cl là I: MgCl2, KCl.
Câu 15. (3 điểm) Viết công thức hoá học và tính phân tử khối của các
hợp chất sau:
a, Natri clorua biết trong phân tử gồm có 1Na và 1Cl.
b, Kalinitrat biết trong phân tử gồm có 1K 1N và 3O.
c, Axisunfuric biết trong phân tử gồm có 2H, 1S và 4O.
Biết: Na = 23; O = 16; K= 39; H = 1; S = 32; N=14
TRƯỜNG PTDTBTTHCS NÀ HỲ HƯỚNG DẪN CHẤM
Tổ khoa học tự nhiên KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 20192020
Mã đề 1
Môn: Hóa 8
(Đáp án gồm 01 trang)
I. Trắc nghiệm khách quan
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
1
2
3
4
5
Câu
D
A
D
C
C
Đáp án
6
C
7
D
8
C
9
B
10
C
11
B
II. Tự luận.
Câu
Đáp án
4C Chỉ bốn nguyên tử cacbon.
0,5
2O2 Chỉ hai phân tử oxi.
0,5
5Ca Chỉ năm nguyên tử canxi.
0,5
8H2O Chỉ tám phân tử nước.
0,5
13
Biểu
điểm
* MgCl2:
Gọi hoá trị của Mg là a
0,5
ADQTHT: a x 1 = I x 2 => a = II
14
Vậy Mg hoá trị II.
0,5
*KCl:
Gọi hoá trị của K là b
0,5
ADQTHT: b x 1 = I x 1 => b = I
Vậy K hoá trị I.
0,5
a, Công thức NaCl
0,5
Phân tử khối = 23 + 35,5 = 58,5 đvC.
15
0,5
b, Công thức KNO3
0,5
Phân tử khối = 39 + 14 + (3.16) = 101 đvC.
c, Công thức H2SO4
Phân tử khối = 2+ 32 + (4. 16) = 98 đvC.
0,5
0,5
0,5
12
B
Lưu ý: HS có cách giải khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
TRƯỜNG PTDTBTTHCS NÀ HỲ
Tổ khoa học tự nhiên
Mã đề 2
(Đề gồm 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 20192020
Môn: Hóa 8
Tiết: 16 (Theo PPCT)
Thời gian: 45’ (không kể thời gian chép
đề)
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kí hiệu hóa học diễn đạt ba phân tử Hiđrô
A. 3Cl.
B. 3C. C. 3H2.
D. 3Ca.
Câu 2: Kí hiệu hóa học diễn đạt tám nguyên tử Lưu huỳnh.
A. 8S.
B. 8Cl2.
C. 8SO2. D. 8KCl.
Câu 3: Nguyên tử khối của Fe là
A. 65.
B. 56.
C. 32. D. 23.
Câu 4: Nguyên tử khối của Al là
A. 26
B. 27
C. 28 D. 29
Câu 5: Đơn chất cacbon có công thức là
A. Cl.
B. HCl.
C. C. D. N.
Câu 6: Dãy các chất đều là đơn chất
A. Na, Ca , O2, Zn. C. H2O, Mg, O2, Cu.
B. CaO, C, Na, Fe. D. CaO, Al, SO2, O2.
Câu 7: Dãy các chất đều là hợp chất
A. Ca, Na, O2, Zn. C. HCl, Mg, S, Cu.
B. CaO, C, Na, Fe. D. FeO ,MgO, CaO, HCl.
Câu 8: Phân tử khối của KCl là
A. 35,5. B. 39.
C. 74,5.
D. 75,4.
Câu 9: Phân tử khối của H2 là
A. 1.
B. 2. C. 3.
D. 4.
Câu 10: Công thức KMnO4 do mấy nguyên tố hóa học tạo nên?
A. 1.
B. 2. C. 3.
D. 4.
Câu 11: Hóa trị của C trong hợp chất CO2 là
A. I. B. II. C. IV. D. VI.
Câu 12: Hãy chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị III của Nitơ
trong các công thức cho sau đây:
A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2O3.
II. Tự luận. (7 điểm)
Câu 13.(2 điểm) Các cách viết sau lần lượt chỉ ý gì?
4Cl; 3H2 ; 2Na; 5H2O
Câu14. (2 điểm) Tính hoá trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau
biết hoá trị của O là II: ZnO, Na2O
Câu 15. (3 điểm) Viết công thức hoá học và tính phân tử khối của các
hợp chất sau:
a, Kali hiđroxit biết trong phân tử gồm có 1K và nhóm –OH.
b, Axitsunfurơ biết trong phân tử gồm có 2H, 1S và 3O.
c, Canxicacbonat biết trong phân tử gồm có 1Ca, 1C và 3O.
( Biết: K = 39; O = 16; S= 32; H = 1; Ca= 40; C= 12 )
TRƯỜNG PTDTBTTHCS NÀ HỲ HƯỚNG DẪN CHẤM
Tổ khoa học tự nhiên KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 20192020
Mã đề 2
Môn: Hóa 8
(Đáp án gồm 01trang)
I. Trắc nghiệm khách quan
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
1
2
3
4
5
Câu
C
A
B
B
C
Đáp án
6
A
7
D
8
C
9
B
10
C
11
C
II. Tự luận.
Câu
Đáp án
13
4Cl – Chỉ bốn nguyên tử Clo.
0,5
3H2 Chỉ ba phân tử Hiđro.
0,5
2Na – Chỉ hai nguyên tử Natri.
0,5
5H2O Chỉ năm phân tử nước.
0,5
* ZnO: Gọi hoá trị của Zn là a
ADQTHT: 1 x a = 1 x II => a = II
14
Biểu
điểm
0,5
0,5
Vậy Zn hoá trị II.
*Na2O: Gọi hoá trị của Na là b
ADQTHT: 2 x b = 1 x II => b = II
0,5
0,5
Vậy Na hoá trị II.
15
a, Công thức KOH
0,5
Phân tử khối = 39+ 16+ 1 = 56 đvC.
0,5
12
D
b, Công thức H2SO3
0,5
Phân tử khối = 2+ 32+ (3.16) = 82 đvC.
0,5
c, Công thức CaCO3
0,5
Phân tử khối = 40+ 12+ (3.16) = 100 đvC.
0,5
Lưu ý: HS có cách giải khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.