Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.93 KB, 5 trang )

Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Môn: Vật lý – Khối 12 _ Năm học: 2019 – 2020
A. Chương trình Chuẩn

1/Chương I: Dao động cơ
Chủ đề 1:Dao động điều hòa
Chủ đề 2: Các loại dao động
2/Chương II:Sóng cơ và sóng âm
Chủ đề 1: Sóng cơ
Chủ đề 2: Sóng âm
3/Chương III:Dòng điện xoay chiều
Chủ đề 1: Dòng điện xoay chiều
Chủ đề 2: Truyền tải điện năng. Máy phát điện và động cơ điện
4/ Các dạng bài tập
a. Các dạng bài tập về: dao động điều hòa,con lắc lò xo,con lắc đơn,dao động tắt dần,dao động
cưỡng bức,tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số.
b. Các dạng bài tập về: Sóng cơ và sự truyền sóng cơ,giao thoa sóng,sóng dừng,sóng âm.
c. Các dạng bài tập về: Các mạch điện xoay chiều,mạch có R,L,C mắc nối tiếp,công suất điện tiêu
thụ của mạch điện xoay chiều. Hệ số công suất,truyền tải điện năng,máy biến áp.
d. Thực hành khảo sát thực nghiệm các định luật con lắc đơn , khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều
R, L, C mắc nối tiếp , đo vận tốc truyền âm.
B. Chương trình Chuyên

Giống như chương trình chuẩn, bổ sung thêm phần con lắc vật lí.
C. Một số bài tập ví dụ
Câu 1: Một vật thực hiện được 50 dao động trong 4 giây. Chu kỳ là
A. 12,5 s
B. 0,8 s
C. 1,25 s
D. 0,08 s


Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos 2 t (cm), tọa độ của vật ở thời điểm t = 10s là
A. 3 cm
B. 5 cm
C. - 3 cm
D. - 6 cm
Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos 4 t ( cm), vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s là:
A. 0
B. 75,4 cm/s C. - 75,4 cm/s D. 6 cm/s
Câu 4: Một vật dđđh phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. Chu kì
của dao động là
A. 0,5 s
B. 1 s
C. 2 s
D. 4 s
Câu 5: Một vật dđđh với phương trình x = 6cos π t (cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x = - 6cm đến vị trí x
= 3cm là
A.

5
(s).
6

B.

2
(s).
3

C.


1
(s).
3

D.

3
(s).
5

Câu 6: Một vật dđ điều hoà theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng
2cm rồi truyền cho vật vận tốc 20cm/s theo phương dao động. Biên độ dao động của vật là
A. 2 2 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 2 cm
Câu 7: Một vật dđđh tần số góc 10 rad/s. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20cm/s và
2 3 m/s2. Biên độ dđ là
A. 4 cm.
B. 16cm.
C. 4 3 cm.
D. 10 3 cm.
Câu 8: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương ox với phương trình x = 10cos(20t), với x tính bằng cm
, t tính bằng s. Thời gian ngắn nhất khi vật đi từ VTCB đđến li độ x = 5cm là
A.

1
( s) .
60


B.

1
(s) .
30

C.

1
( s) .
120

D.

1
( s) .
100

Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = 0,2s, biên độ A = 4 cm. Vận tốc trung bình của vật trong
khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ x = A. 60 cm/s.
Câu 10:

B. 70 cm/s.

C. 80 cm/s.

D. 90 cm/s.

A


2


Cho dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao
động tương ứng là
A. x = 5cos ( 4t ) cm




C. x = 5cos  4t +

B. x = 5cos ( 2t −  ) cm


 cm
2

D. x = 5cos ( t ) cm

Câu 11: Cho đồ thị vận tốc như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là:
A.x = 4cos(2t - Error!) cm
B.x = 8cos(t) cm
C.x = 8cos(t - Error!) cm
D.x = 4cos(2t + Error!) cm
Câu 12: Một vật treo vào lò xo thì nó dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s2 =  2 . Chu kì dao động của vật là:
A.4 s
B.0,4 s
C.0,04 s
D.1,27 s

Câu 13: Một con lắc lò xo dđđh với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, lấy  2 = 10 . Độ cứng
của lò xo là:
A. k = 0,156 N/m B. k = 32 N/m C. k = 64 N/m D. k = 6400 N/m
Câu 14: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Quả cầu có khối lượng 100g. Khi cân bằng, lò xo dãn ra một đoạn bằng
4cm. Cho con lắc dao động theo phương thẳng đứng. Lấy g = 2 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là
A. 4s.
B. 0,4s
C. 0,07s.
D. 1s.
Câu 15: Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hòa. Khi khối lượng của vật là m =
m1 thì chu kỳ dao động là T1 = 0,6s. Khi khối lượng của vật là m = m2 thì chu kỳ dao động là T2 = 0,8s. Khi khối
lượng của vật là m = m1 + m2 thì chu kỳ dao động là
A. T = 0,7s
B. T = 1,4s
C. T = 1s
D. T = 0,48s
Câu 16: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động với chu kỳ 0,4s. Nếu thay vật
nặng m bằng vật nặng có khối lượng m’ gấp đôi m. Thì chu kỳ dao động của con lắc bằng
A. 0,16s

B. 0,2s

C. 0,4. 2 s

D.

0, 4
s
2


Câu 17: Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng k. Biết chu kỳ dao động T1 = 2T2 . Khối lượng của 2 con lắc liên hệ với
nhau theo công thức
A. m1 = 2m2

B. m1 = 4m2

C. m2 = 4m1

D. m1=2m2

Câu 18: Một con lắc lò xo dđ điều hoà theo phương ngang có khối lượng m = 1kg, độ cứng k = 100N/m. Kéo vật
ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng 2cm rồi truyền cho vật vận tốc 20cm/s theo phương dao động. Biên độ dao động
của vật là
A. 2 2 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 2 cm
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20N/m và viên bi có khối lượng 0,2kg dao động điều hòa. Tại
thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động là
A. 4 cm.

B. 16cm.

C. 4 3 cm.

D. 10 3 cm.

Câu 20: Một vật dao động điều hòa với   5rad/s. Tại VTCB truyền cho vật một vận tốc 1,5 m/s theo chiều dương.
Phương trình dao động là:
A. x  0,3cos(5t + /2)m.

B. x  0,3cos(5t)m.
C. x  0,3cos(5t  /2)m.

D. x  0,15cos(5t)m.

Câu 21: Một vật dao động điều hòa với   10 2 rad/s. Chọn gốc thời gian t 0 lúc vật có ly độ x  2 3 cm và
đang đi về vị trí cân bằng với vận tốc 0,2 2 m/s theo chiều dương. Lấy g 10m/s2. Phương trình dd
A. x  4cos(10 2 t + /6)cm.

B. x  4cos(10 2 t + 2/3)cm.

C. x  4cos(10 2 t  /6)cm. D. x  4cos(10 2 t + /3)cm.
Câu 22: Ở cùng một nơi trên Trái Đất con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kỳ T1 = 2 s, chiều dài l2 dao
động với chu kỳ T2 = 1,5 s. Tính chu kỳ dao động của con lắc đơn có chiều dài l1 + l2
A. 6s B. 2,5s
C. 2s
D. 3,5s
Câu 23: Trong cùng một khoảng thời gian và ở cùng một nơi trên Trái Đất một con lắc đơn thực hiện được 60 dao
động. Tăng chiều dài của nó thêm 44 cm thì trong khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 50 dao động. Tính
chiều dài ban đầu của con lắc.


A. 50cm
B. 1m
C. 1,2m
D. 64cm
Câu24: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lược l1 và l2 với (l1 = 2l2) dđ tự do tại cùng một vị trí trên Trái Đất, hãy so
sánh tần số của 2 con lắc.
A. f1 = 2 f2 ;
B. f1 = 0,5f2 ; C. f2 = 2 f1 D. f1 = 2 f2

Câu 25: Một con lắc đơn dđ với  0 = 600 tại nơi có g = 10m/s2. Khối lượng vật treo là 100g. Tại vị trí động năng
bằng 3 thế năng thì lực căng dây treo là
A. 1,625N
B. 2N
C. 1,54N
D. 1,82N
Câu 26: Một con lắc đơn có dây treo chỉ chịu được 2,5 lần trọng lượng của vật treo. Biên độ góc của dđ để dây bị
đứt
A. 65,50
B. 600
C. 75,50
D. 55,50
Câu 27: Một con lắc đơn dđđh tại nơi có g = 9,8m/s2 với phương trình: s = 20sin ( 5t +



6

)cm . Khi t = 3s, li độ

góc của con lắc là
A. 0,0128rad B. 0,0829rad C. 0,025rad
D. 0,128rad
Câu28: Một vật có khối lượng m, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1 = 3cos( t +  / 6 )cm và x2 = 8cos( t − 5 / 6 )cm. Khi vật qua li độ x = 4cm thì vận tốc của vật v =
30cm/s. Tần số góc của dao động tổng hợp của vật là
A. 6rad/s.
B. 10rad/s.
C. 20rad/s.
D. 100rad/s.

Câu 29: Một nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Vận tốc truyền sóng bằng 200cm/s. Hai điểm nằm trên
cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 cm, thì có độ lệch pha:
A. 1,5. B. 1.
C. 3,5.
D. 2,5.
Câu 30: Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình: u = 4cos(


t - 0,01x + ) (cm). Sau 1s pha dao động của một
3

điểm, nơi có sóng truyền qua, thay đổi một lượng bằng
A.


.
3

B. 0,01x.

C. - 0,01x +

4
.
3

D. .

Câu 31: Một nguồn 0 phát sóng cơ có tần số 10hz truyền theo mặt nước theo đường thẳng với v = 60 cm/s. Gọi M
và N là điểm trên phương truyền sóng cách 0 lần lượt 20 cm và 45cm. Trên đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động

lệch pha với nguồn 0 góc


.
3

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 32 Hai nguồn sóng kết hợp luôn ngược pha có cùng biên độ A gây ra tại M sự giao thoa với biên độ 2A. Nếu
tăng tần số dao động của hai nguồn lên 2 lần thì biên độ dao động tại M khi này là
A. 0 .
B. A
C. A 2 .
D. 2A
Câu 33: Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo 1 đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t = 0, điểm O đi
qua vị trí cân bằng theo chiều (+). Ở thời điểm bằng 1/2 chu kì một điểm cách nguồn 1 khoảng bằng 1/4 bước sóng
có li độ 5cm. Biên độ của sóng là
A. 10cm

B. 5 3 cm

C. 5 2 cm

D. 5cm

Câu 34: Người ta tạo ra giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn A,B dao động với phương trình u A = uB =
5cos 10t cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Một điểm N trên mặt nước với AN – BN = - 10cm nằm
trên đường cực đại hay cực tiểu thứ mấy, kể từ đường trung trực của AB?

A. Cực tiểu thứ 3 về phía A
B. Cực tiểu thứ 4 về phía A
C. Cực tiểu thứ 4 về phía B
D. Cực đại thứ 4 về phía A
Câu 35: Trong một ống thẳng dài 2 m có hai đầu hở có hiện tượng sóng dừng xảy ra với một âm có tần số f. Biết
trong ống có hai nút sóng và tốc độ truyền âm là 330 m/s. Xác định tần số của sóng.
A. 200Hz
B. 165Hz
C. 100Hz
D. 75Hz
Câu36: Một dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều
hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
20m/s. Tìm số nút sóng và bụng sóng trên dây, kể cả A và B
A. 4 bụng, 4 nút
B. 5 bụng, 5 nút
C. 5 bụng, 4 nút
D. 4 bụng, 5 nút
Câu 37: Một nguồn âm S phát ra âm có tần số xác định. Năng lượng âm truyền đi phân phối đều trên mặt cầu tâm
S bán kính d. Bỏ qua sự phản xạ của sóng âm trên mặt đất và các vật cản. Tại điểm A cách nguồn âm S 100 m,
mức cường độ âm là 20 dB. Xác định vị trí điểm B để tại đó mức cường độ âm bằng 0.
A. 10 m.
B. 100 m.
C. 1km.
D. 10km.
Câu 38: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (Nguồn điểm) một khoảng NA = 1 m, có mức cường độ âm là LA
= 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I 0 = 10−12 W/m2. Cường độ của âm đó tại A là:


A. IA = 0,1 nW/m2.
B. IA = 1 mW/m2.

2
C. IA = 1 W/m .
D. IA = 0,1 GW/m2.
Câu 39: Tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Coi
môi trường tuyệt đối đàn hồi. M và N là 2 điểm trên mặt chất lỏng, cách nguồn lần lượt là R 1 và R2. Biết biên độ
dao động của phần tử tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số
A.

1
4

1
16

B.

C.

1
2

R1
bằng
R2
D.

1
8

Câu 40: Từ thông qua 1 mạch điện kín có dạng  = 2.10–3cos100t (wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng là:

A. e = 0,2cos(100t - /2) (V)
B. e = - 0,2.10-3sin100t. (V)
C. e = -0,2cos100t. (V)
D. e = -0,2sin100t. (V)
Câu41: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục đối xứng của nó với vận tốc góc f = 300 vòng/phút trong một từ trường đều có



cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung lúc t = 0. Từ thông cực đại gởi qua khung  o =

10



Wb. Suất điện động

hiệu dụng là:
A. 15 2 V
B.30V C. 30 2 V
D. 50 2 V
Câu 42: Suất điện động cảm ứng của một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức

e = 220 2 cos(100t +
A. 0,02s



3

)(V ) (t tính bằng giây). Chu kì suất điện động này là


B. 0,01s

C. 50s




Câu 43: Đặt điện áp u = U 0 cos  100 t −

D. 314s



2.10−4

3



 (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung

(F). Ở thời điểm

điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Viết biểu thức cường độ dòng điện
chạy trong mạch.
A. i = 5 2 cos(100t C. i = 5cos(100t +


) (A).

6


) (A).
6

D. i = 5 2 cos(100t+ ) (A).
6
B. i = 5cos(100t -


) (A).
6

Câu 44: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz.Biết
điện
trở
thuần
R = 25, cuộn dây thuần cảm có L =

1



H .Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha


so với cường độ
4


dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A.100.
B.75.
C.125.
D.150.
Câu 45: Đặt vào một đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U 0cos t , thì cường độ dòng điện trong




mạch có biểu thức i = I 0cos   t-

Z L − ZC
= 3.
R
Z − ZC
1
C. L
.
=
R
3
A.



 A . Quan hệ giữa các trở kháng trong đoạn mạch này thoả mãn
3
Z − ZC
=− 3.

B. L
R
Z − ZC
1
D. L
.
=−
R
3

Câu 46: Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hai đầu R là 80V, hai đầu L là
120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là:
A. 260V
B. 140V
C. 100V
D. 20V
Câu 47: Mạch gồm L =

0,6



H, C =

mạch là 80W. Giá trị của R là
A. 30 
B. 40 

10 −4




F và điện trở R mắc nối tiếp. Biết U = 80V, f = 50Hz, công suất trên

C. 20 

Câu 48: Mạch điện gồm: cuộn dây có L =

D. 80 

2
H; r = 30  , và R thay đổi, u = 100 2 cos100t (V ) . Chỉnh R để
5

PRmax. Xác định R và PRmax
A. 50  ; 62,5W B. 40  ; 62,5W C. 30  ; 62,5W D. 20  ; 62,5W


Câu 49: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc 1 = 50 (rad / s) và

2 = 200 (rad / s) . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
2
3
1
.
.
A. .
B.
C.

D.
12
13
2

1
2

.



×