ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK1 – KHỐI 11 NĂM HỌC 20182019
I. MỤC TIÊU
Ôn tập kiến thức trong học kỳ I
II.NỘI DUNG
A. KIẾN THỨC
ĐẠI SỐ:
1. Hàm số lượng giác
2. Phương trình lượng giác
3. Quy tắc đếm, Hoán vị chỉnh hợpTổ hợp.
4. Nhị thức Niu Tơn
5. Xác Suất của biến cố
HÌNH HỌC:
1. Phép biến hình
2. Quan hệ song song
B. MA TRẬN ĐỀ: Đề gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm khách quan và 6 ý tự luận.
Nhộ
ận biếtThông hiểV
u ận dụngVận dụng cao
Tổng
Mức đ
Chủ đề
TN
Hàm số lượng giác
2
0.4 đ
Phương trình lượng giác
2
0.4 đ
TL
TN
TL
TN
TL
1
0.2 đ
1
1đ
3
0.6 đ
2
0.4 đ
TL
Câu
Điểm
1
0.2 đ
4
0.8đ
1
1
0.5đ 0.2 đ
10
3.1đ
1
0.2 đ
1
0.2 đ
Hoán vị chỉnh hợpTổ hợp 1
0.2 đ
1
0.2 đ
0.2đ
Xác suất của biến cố
1
0.2đ
1
0.2 đ
1
0.2đ
1
0.5đ
4
1.1đ
Nhị thức Niu Tơn
1
0.2 đ
1
0.2 đ
1
0.5đ
4
0.9đ
Phép biến hình
1
0,2đ
2
0,4đ
Quan hệ song song
1
0.2 đ
1
0.2 đ
1
1đ
2
0,4đ
Câu
Tổng
Điểm
10
1
10
1
7
2.0đ
1.0 đ 2.0đ
Quy tắc đếm
2
0.4đ
1
1
0.2 đ
4
0.8đ
3
0.6đ
1.0 đ 1.4đ
2
3
1.5đ 0.6đ
1
0.5đ
6
2.3đ
1
35
0.5đ
10.0đ
A, TRẮC NGHIỆM
DIỄN GIẢI ĐỀ THI HKI MÔN TOÁN 11
PHẦN ĐẠI SỐ
I, HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
1, Tập xác định hàm số y = tanx hoặc y = cotx là (NB)
2, Chu kỳ hàm số lượng giác y = sinx hoặc y = cosx là (NB)
3, Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = a. sinx + b hoặc y = a.cosx + b là (TH)
4, Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số LG bậc hai ( VDC )
II, PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
5, Tập nghiệm của PT LG cơ bản sin x = a hoặc sin x = sin là (NB)
6, Tập nghiệm của PTLG cơ bản cos x = a hoặc cosx = cos (NB)
7, Tập nghiệm của PTLG tan(ax+b) = m hoặc cot(ax+b) = m là (TH)
8, PTLG thường gặp bậc 2 : a. sin2x + b.sinx + c = 0 có 1 nghiệm là 0 ; ±1. (TH)
9, Tìm tất cả các giá trị của m để PTLG a.sin u +b.cos u = m có nghiệm (TH)
10, Nghiệm PTLG : a. sin u + b. cos u = c (VD)
11, PTLG biến đổi tổng thành tích (VD)
12, PTLG có tham số bậc 2 Hoặc tổng hợp (VDC)
II, QUY TẮC ĐẾM HOÁN VỊ CHỈNH TỔ HỢP
13, Áp dụng quy tắc cộng đơn giản (NB)
14, Áp dụng quy tắc nhân đơn giản (TH)
15, hoán vị (NB)
16, Dùng chỉnh hợp (VD)
17, Dùng tổ hợp đơn giản (TH)
18, Dùng tổng hợp tổ hợp, chỉnh hợp (VDC)
III, XÁC SUẤT.
19, Số phần tử của không gian mẫu (NB)
20, Số phần tử của biến cố (TH)
21, Tính xác suất (VD)
IV, NHI THỨC
22, nhận biết khai triển hoặc số hạng tổng quát ( NB)
23, Tìm hệ số của xk hoặc chỉ số n hoặc tính tổng nhờ nhị thức Niu ton(VD)
PHẦN HÌNH HỌC
I, PHÉP BIẾN HÌNH
24,Định nghĩa phép tịnh tiến (NB)
25, Tìm ảnh của điểm qua phép tịnh tiến (TH)
26, Tìm ảnh của đường tròn tâm I(a;b), bán kính R qua phép vị tự tỉ số k nguyên. (TH)
II, QUAN HỆ SONG SONG
27, Tìm giao tuyến loại 2 điểm chung hoặc có song song (TH)
28, Nhận biết hai đt song song hoặc đt và mp song song (NB)
29, lý thuyết tổng hợp (VD)
30, Mặt phẳng cắt hình chóp có thiết diện hình gì (VD)
B, TỰ LUẬN: (4,0 đ):
ĐẠI SỐ
Câu 1: a) (NB) Phương trình lượng giác cơ bản: 1 ý = 1.0 đ
b) (VD) Phương trình lượng giác thường gặp (có thể có tham số) : 1 ý = 0,5 đ
Câu 2: a) (VD) Xác suất của biến cố : 1 ý = 0,5 đ
b) (VD) Tìm hệ số của xk hoặc tính tổng nhờ nhị thức Niu ton: 1 ý = 0,5 đ
HÌNH HỌC
Câu 3: a) (TH) Tìm giao tuyến hoặc ch.minh đt và mp song song 1 ý+hình vẽ đúng, đẹp = 1.0 đ
b) (VDC) Tìm giao điểm hoặc tìm tỉ số hai đoạn thẳng hoặc tổng hợp khác : 1 ý = 0,5đ