THPT Hai Bà Trưng
Tổ Hóa Học ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 2018
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN:
* HÓA VÔ CƠ
I. CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LI
Nắm vững khái niệm chất điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu.
Thuyết axit – bazơ cua Areniut.
̉
Tính chất của hiđroxit lưỡng tính, chất lưỡng tính.
Viết thành thạo phương trình trình điện li (cả chất điện li mạnh và yếu).
Khái niệm về pH, chất chỉ thị axitbazơ. Biết xác định môi trường theo [H+], [OH] và pH.
Nắm vững điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion và viết thành thạo các phương trình hóa học của phản ứng dạng phân
tử và ion thu gọn.
Dự đoán tính chất muối dựa vào cấu tạo của muối: ví dụ: Na2CO3 là muối của bazo mạnh và axit yếu nên có tính bazơ.
II. CHƯƠNG II: NHÓM NITƠ
1. Tính chất vật lí, tính chất hóa học, phương pháp điều chế: N2 , NH3 , muối amoni (
), HNO3 , muối nitrat (
). Phương pháp nhận biết từng chất.
2. Tính chất vật lí, tính chất hóa học, phương pháp điều chế: P , H3PO4 , muối photphat (
các hợp chất của nitơ.
3. Phân bón hóa học: Thành phần chính, cách tính độ dinh dưỡng, phương pháp sản xuất phân bón.
). So sánh với N2 và
III. CHƯƠNG III: NHÓM CACBON
Tính chất vật lí; tính chất hóa học; phương pháp điều chế C, CO, CO2, axit cacbonic, muối cacbonat.
IV.CHƯƠNG IV:ĐẠI CƯƠNG HÓA HỮU CƠ
Khái niệm hóa học hữu cơ, hợp chất hữu cơ, phân loại.
Phân biệt chất hữu cơ, chất vô cơ.
Phân tích định tính, phân tích định lượng.
* DẠNG BÀI TẬP
Tính pH của dung dịch: axit, bazơ,dung dịch thu được khi trộn dung dịch axit với dung dịch bazơ.
Toán hiệu suất phản ứng.
Kim loại và hợp chất tác dụng với axit HNO3.
Axit H3PO4, CO2 tác dụng với dung dịch bazơ.
Nhiệt phân muối nitrat và tính oxi hóa của ion NO3 trong môi trường axit.
* CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI CHỦ YẾU
Sử dụng phương trình ion thu gọn.
Sử dụng định luật bảo toàn: khối lượng, nguyên tố, electron, điện tích…
Sử dụng phương pháp tăng giảm khối lượng.
B. MỘT SỐ BÀI TẬP ÁP DỤNG: Bài tập giáo khoa và sách bài tập chương trình chuẩn
PHẦN TỰ LUẬN
CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI
Bài 1. Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion sau đây được không? Giải thích.
a. Na+, Cu2+, Cl, OH;
b. NH4+, K+, Cl, OH.;
c. Ba2+, Cl, HSO4, CO32;
2+
+
2
+
2+
d.Fe , H , SO4 , NO3 ;
e. Na , Ba , HCO3 , OH ;
f. K+, Fe2+, Cl, SO42;
g. Al3+, K+, OH, NO3;
h. K+, Ba2+, Cl, CO32.
Bài 2.Cho 300ml dung dịch NaOH 1,2 M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 1M.
a. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch thu được.
b. Tính khối lượng kết tủa sau phản ứng.
c. Tính thể tích dung dịch NaOH 1M cần thêm vào 100 ml dung dịch AlCl3 nói trên để thu được 3,9 gam kết tủa.
1
ĐS: a) NaAlO2 0,15M; NaCl 0,75M b) 3,12 gam c) 150 ml hoặc 0,35 l
CHƯƠNG 2: NHÓM NITƠ
Bài 1.Tính tổng thể tích H2 và N2 cần để điều chế 51g NH3.Biết hiệu suất phản ứng là 25% và tỉ lệ .ĐS: 672(l)
Bài 2.Hòa tan 12 gam hỗn hợp Cu và Fe bằng dung dịch HNO3 đặc nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO2 (ở đktc, là sản phẩm
khử duy nhất). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. ĐS: 53,33% Cu; 46,67% Fe
Baì 3. Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có khối lượng mol trung bình bằng 7,2gam. Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp NH3,
được hỗn hợp Y có khối lượng mol trung bình bằng 8gam. Hiệu suất phản ứngtổng hợp là bao nhiêu? ĐS:25%
Baì 4. Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được dung dịch Y và 4,68
gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Xác định giá trị của
x?ĐS: x=1,2M
Bài 5. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Cô cạn thu được muối nào và khối lượng bao nhiêu?
ĐS: 14,2 gam Na2HPO4 ; 49,2 gam Na3PO4
Bài 6. Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 1,9 lít dung dịch HNO3, phản ứng tạo ra muối nhôm và một hỗn hợp khí gồm
NO và N2O. Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3, biết tỉ khối của hỗn hợp khí đối với H2 bằng 19,2.
Baì 7. Cho 1,23 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,02 mol NO và
0,05 mol NO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là bao nhiêu gam?
ĐS: 8,05g
Bài 8. Cho 4,19g bột hỗn hợp nhôm và sắt vào dung dịch axit nitric loãng lấy dư thì thu được 1,792 lít (đktc) khí NO (sản
phẩm khử duy nhất). Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. ĐS: Al: 6,44% ; Fe : 93,56%
Bài 9. Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn
hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Tính pH của dung dịch Y?
ĐS: pH=1
Baì 10.Cho hòa tan hoàn toàn 8,0 g hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 dung dịch HNO3, (lấy dư) thu được khí NO và dung dịch Y.
Chodung dịch Ba(OH)2 vào Y để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y. Kết tủa tạo thành đem nung ngoài không khí
đến khối lượng không đổi được 32,03 gam chất rắn Z. Lập luận để tính khối lượng mỗi chất trong X ?
ĐS: 4,4g và
3,6 g
Bài 11.Chia hỗn hợp bột nhôm và đồng thành 2 phần bằng nhau:
Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thì thu được 17,92 lít khí màu nâu đỏ và dung dịch A. Cô cạn
dung dịch A đựơc rắn B. Nung rắn B đến khối lượng không đổi được rắn C.
Cho phần 2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thu được 6,72 lít khí.
Các khí đo ở đktc.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại.
c. Tính khối lượng rắn C. ĐS: b) 54,24% Cu; 45,76% Al c) 18,2 gam
Bài 12.Cho 1,92g Cu vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 0,16M và HCl 0,8M thấy sinh ra 1 chất khí A có d A/ H2=
15 và dung dịch A.
a. Viết phương trình ion rút gọn và tính thể tích khí sinh ra ở đktc.
b. Tính V dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng để kết tủa hoàn toàn Cu2+ trong dung dịch A.
ĐS: a) VNO =0,3584 lít; b) VNaOH = 96 ml
Bài 13*.Hoàtanhoàntoàn12,42gamAlbằngdungdịchHNO loãng(dư),thuđượcdungdịchXvà
3
1,344lít(ởđktc)hỗnhợpkhíYgồmhaikhílàN OvàN .TỉkhốicủahỗnhợpkhíYsovớikhíH
2
2
2 là 18. Cô cạn dung dịchX,thuđược m
gamchất rắn khan. Giá trịcủa m?
ĐS: 106,38g
Bài 14 : Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Vậy % khối lượng Ca(H2PO4)2 trong phân
bón đó là bao nhiêu?
Bài 15: Hòa tan 142 gam P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 24,5% . Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch thu được là bao
nhiêu?
CHƯƠNG 3: NHÓM CACBON
Bài 1.Nung 100g hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi được 69g chất rắn. Thành
phần % về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là bao nhiêu ? ĐS: 16% Na2CO3; 84% NaHCO3
Bài 2. Hòa tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại bằng dung dịch HCl thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2
(đktc). Khi cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ? ĐS : 26g
Bài 3. Cho hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 100ml dd NaOH 0,75M.
1/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
2/ Tính CM các muối trong dd (thể tích thay đổi không đáng kể)? ĐS:1) 2,1g NaHCO3; 2,65g Na2CO3
2
2) NaHCO3 0,25M ; Na2CO3 0,25M
Bài 4. Sục từ từ V lít CO2(đkc) vào 100ml dd Ba(OH)2 1M,sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 15,76g kết tủa.Lọc bỏ kết
tủa,đun nóng dd nước lọc thu thêm được m gam kết tủa.Tính V và m?ĐS: V = 2,688 lít ; m = 3,94g
Bài 5. Dẫn từ từ V lít khí CO qua m gam bột oxit của một kim loại đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,2g kim loại và hỗn
hợp khí. Hỗn hợp khí thu được dẫn qua dd Ca(OH) 2 dư thấy có 5,0g kết tủa và có 2,24 lít khí thoát ra.Xác định oxit kim loại
và %VCO đã phản ứng(các khí đo ở đkc). ĐS: CuO ; %VCO phản ứng =33,33%
3
PHẦN TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
1.Dung dịch A có a mol NH4+, b mol Mg2+, c mol SO42 và d mol HCO3. Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d sau
đây là đúng?
A. a + 2b = c + d
B. a + 2b = 2c + d
C. a + b = 2c + d
D. a + b = c + d
2.Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M vào 90 ml nước để được dung dịch có pH = 1?
A. 20ml
B.100ml
C.10ml
D.80ml
3.Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 với 100 ml dung dịch NaOH có pH = 12, dung dịch thu được có pH = 2. Tính nồng độ mol
của dung dịch H2SO4 ban đầu:
A.0,02 M
B.0,04M
C.0,015M
D.Kết quả khác
4.Trong các chất sau : NaHCO3 , Zn(OH)2 , Fe2(SO4)3 , KCl chất nào lưỡng tính?
A.Chỉ có Zn(OH)2
B. Fe2(SO4)3 C.NaHCO3 , Zn(OH)2 D.Chỉ có NaHCO3
5. Ion OH có thể phản ứng với các ion nào sau đây?
A. K+ ; Al3+ ; SO 2B. Cu2+; HSO3 ; NO3C.Na+; Cl ; HSO4
D. H+ ; NH4+ ; HCO3
4
6. Có 4 dd đựng trong 4 lọ mất nhãn là: (NH ) SO ; NH Cl ; Na SO ; KOH. Chọn thuốc thử nào để nhận biết 4 dd đó?
42 4
4
2 4
A.Dung dịch Ba(OH) B. Dung dịch BaCl C. Phenolftalein
D. Dung dịch NaOH
2
2
7. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,15M với 300 ml dung dịch Ba(OH) 0,2M thu được 500 ml dung dịch Z. pH của Z là bao
2
nhiêu?
A. 13,87
B. 11,28
C. 13,25
D. 13,48
8. Hòa tan 20ml dd HCl 0,05M vào 20ml dd H SO 0,075M thu được 40 ml dd X. pH của dd X là?
2 4
A. 2
B. 3
C. 1,5
D. 1
9. Cho các chất khí và hơi sau: CO , NO , NO, H O, CO, NH , HCl, CH , H S. Khí nào có thể bị hấp thụ bởi dung dịch
2
2
2
3
4 2
NaOH đặc?
A.CO , SO , NO , H O, HCl, H S
B. CO , SO , CO, H S, H O, NO
2
2
2 , H
2 S , NO
C. CO2 , SO2 , CH2 , HCl, NH
, NO
D. CO2 , SO2 , NH , CH
2
4
3
2
2
3
4 2
2
10. 2
Dãy gồmcác ion (không k
ể
đ
ế
n s
ự
phân li c
ủ
a n
ướ
c) cùng
t
ồ
n
m
ịch là
2+
+
2
3
+ tại trong
+
ộtdung d
A. Mg , K , SO4 , PO4 .
B. Ag , Na , NO3 , Cl .
3+
+
C. Al , NH4 , Br , OH .
D. H+, Fe3+, NO3, SO42.
11. Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH ) SO + BaCl →
(2) CuSO + Ba(NO )
→
42 4
2
4
32
(3) Na SO +BaCl →
(4) H SO + BaSO
→
(5) (NH
→
(6) Fe2 (SO
) →
2 ) 4SO + Ba(OH)
2
4 ) + Ba(NO
3
42 4
2
2
43
32
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A.(1), (3), (5), (6).
B.(1), (2), (3), (6).
C.(2), (3), (4), (6).
D.(3), (4), (5), (6).
12. Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. NaOH và K2SO4
B. KOH và FeCl3
C. K2CO3 và Ba(NO3)2
D. Na2CO3 và Ca(NO3)2
13. Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH) 2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl,H2SO4 đựng trong 6 lọ bị mất
nhãn là
A. dd Na2CO3. B. dd AgNO3. C. dd NaOH.D. quỳ tím.
14. Hỗn hợp A gồm Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun nóng sau các phản ứng
xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa
A. NaCl.
B. NaCl, NaOH, BaCl2.
C. NaCl, NaHCO3, BaCl2 .
D. NaCl, NaOH.
15. Dung dịch A chứa x mol Ba2+ , 0,02 mol K+ và 0,06 mol OH . Giá trị của x là:
A. 0,05 mol.
B. 0,02 mol
C. 0,04 mol
D. 0,08 mol
16. Cân bằng N + 3H 2NH sẽ dịch chuyển theo chiều thuận nếu chịu các tác động nào sau đây?
2
2 ảm nhi
3, ệt độ
A. Giảm áp su
ất, gi
B. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ
C. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ
D. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ
17. Khi nung 54,2 g hỗn hợp muối nitrat của kali và natri thu được 6,72 lit khí (đktc). Xác định thành phần % khối lượng của
hỗn hợp muối?
A.52,73% NaNO và 47,27% KNO
B.72,73% NaNO và 27,27% KNO
3
3
3
3
4
C.62,73% NaNO và 37,27% KNO
D.62,73% KNO và 37,27% NaNO
3
3
3 ường)?
3
18. Chất lỏng nào sau đây có th
ể hấp thụ hoàn toàn khí NO
(ở điều kiện th
2
A.dung dịch NaNO
B.NaOH
C.H O
D.dung dịch HNO
3
2i phóng một hỗn hợp khí gồm NO và NO
3 có có tỉ khối với
19. Cho 6,4gam Cu tan hoàn toàn trong 200ml dd HNO
thì gi
ả
3
2
hiđro là 19. Nồng độ mol/l của dd HNO3 là:
A.1,6M
B. 1,5M
C. 1,4M
D. 1,3M
20. Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế N trong phòng thí nghiệm?
2
A. Nhiệt phân muối amoni nitrit
B. Phân huỷ amoniac bằng tia lửa điện
C. Cho Zn tác dụng với HNO rất loãng
D. Đốt cháy NH trong oxi rồi làm ngưng tụ nước
21.Axit nitric đặc nguội có thể phản 3ứng được với các chất nào sau đây? 3
A. P, Fe, Al O , K S, Ba(OH)
B. S, Al, CuO, NaHCO , NaOH
2
2
C. C, Ag, Fe2 O3 , NaNO
, Cu(OH)
D. C, Mg, FeO, Fe(NO 3) , Al(OH)
3
4
3
2
32
3 ản phẩm khử duy nhất). Vậy
22. Cho 19,2 g kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO thì thu được 4,48 lit NO( đktc, s
3
M là
A. Mg.
B. Cu.
C. Zn.
D. Fe.
23. Phản ứng giữa kim loại đồng với axit nitric loãng tạo ra khí duy nhất là NO. Tổng các hệ số trong phương trình phản
ứng bằng
A. 18. B. 24. C. 20. D. 10.
24. Cho các chất FeCO3, Fe3O4, Fe2O3, Al2O3, Fe, CuO số các chất tác dụng với HNO 3 đặc nóng tạo ra khí màu nâu đỏ làA. 2
chất B. 3 chất C. 4 chất D. 5 chất.
25.Cho 6,4g Cu tác dụng với 120ml dung dịch X gồm HNO 3 1M và H2SO4 0,5M (loãng) thì thu được bao nhiêu lít khí NO
(đktc)?
A. 0,67 lít.
B. 1,344 lit.C. 0,896 lít. D. 14,933 lít.
26. Nung 63,9 gam Al(NO3)3 một thời gian để nguội cân lại được 31,5gam chất rắn. Vậy H% của phản ứng bằng
A. 33,33%.
B. 66,67%.
C. 45%.
D. 55%.
27. Hòa tan 9 gam hỗn hợp Mg và Al vào hết HNO 3 được 6,72 lit NO(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng
của Mg và Al trong hỗn hợp lần lượt là
A. 40% và 60%.
B. 60% và 40%.
C. 50% và 50% .
D. 75% và 25%.
28. Cho 5,35 gam NH4Cl tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M thu được V lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 4,48.
D. 3,36.
29. Cho các dung dịch muối sau đây: NH4NO3, (NH4 )2SO4 , K2SO4kim loại duy nhất để nhận biết các dung dịch trên là
A. Na. B. Ba. C. Mg. D. K.
30. Dung dịch HNO thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào sau đây?
3
1. CuO 2. FeCl 3. Fe2O 4. Fe O 5. Ag 6. Ba(OH)
2
3
3 4
2
A. 1, 2, 4, 5, 6
B. 2, 5
C. 2, 4, 5
D. 5
31. Photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là vì
A. photpho có độ âm điện nhỏ hơn nitơ .
B. photpho có tính phi kim yếu hơn nitơ .
C. liên kết P P trong photpho kém bền hơn liên kết N ≡ N trong nitơ. D. photpho là chất rắn, còn nitơ là chất khí .
32. Muối Nitrat nào sau đây khi nhiệt phân tạo oxit kim loại , khí NO2 và O2?
A. NaNO3 , Mg(NO3)2 , Cu(NO3)2 , AgNO3
B. Mg(NO3)2 , Fe(NO3)3 , Pb(NO3)2 , AgNO3
C. Al(NO3)3 , Mg(NO3)2 , Pb(NO3)2 , Cu(NO3)2
D.KNO3 , Mg(NO3)2 , Pb(NO3)2 , Cu(NO3)2
33. Đốt cháy 9,8 gam bột Fe trong không khí thu được hỗn hợp rắn X gồm FeO, Fe 3O4 và Fe2O3. Để hoà tan X cần dùng vừa
hết 500ml dung dịch HNO3 1,6M; thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, do ở đktc). Giá trị của V là
A. 6,16.
B. 10,08.
C. 11,76.
D. 14,0.
34. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol FeS 2 và y mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai
muối sunfat) và khí duy nhất NO. Tỉ số x/y là
A. 6/5.
B. 2/1.
C. 1/2.
D. 5/6.
35. Cho 11,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 vào dung dịch HNO3 loãng, dư được V lít khí Y gồm NO và NO2 có tỉ khối
hơi so với H2 là 19. Mặt khác, nếu cho cùng lượng hỗn hợp X trên tác dụng với khí CO dư thì sau khi phản ứng hoàn toàn
được 9,52 gam Fe. Giá trị của V là
A. 2,8 lít.
B. 5,6 lít.
C. 1,4 lít.
D. 1,344 lít
36. Hãy cho biết P tác dụng được với những hoá chất nào KClO3; O2; N2; Cu; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng?
5
A. KClO3; O2; N2; Cu; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng.
B. KClO3; O2; Cu; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng.
C. KClO3; O2; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng.
D. O2; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng.
37.Khi cho 0,1 mol P2O5 vào 250 ml dd NaOH 1,2M thì thu được dd chứa những chất tan gì ?
A. Na3PO4 và NaOH
B. Na3PO4 và Na2HPO4
C. Na2HPO4 và NaH2PO4D. NaH2PO4 và H3PO4
38. Khi nhiệt phân muối nitrat A thu được 21,6 g kim loại và 6,72 lit (đktc) hỗn hợp của hai khí. Xác định cơng thức muối?
A. Hg(NO )
B. AgNO
C. Pb(NO )
D. Au(NO )
32
3
32
33
39.Thổi V lít CO2 (đktc) vào dd chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thì thu được 2,5g kết tủa. Giá trò của V?
A. 0,56 lít.
B. 8,4 lít.
C. 1,12 lít.
D. Cả A,B đều đúng.
40. Cho 112 ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hồn tồn vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 thu được 0,1 gam kết tủa . Nồng độ mol của
dung dịch Ca(OH)2 là
A. 0,05M. B. 0,005M. C. 0,002M. D.0,015M.
41. Hỗn hợp hai khí CO và CO có tỉ khối hơi so với hidro là 16. Hỏi khi cho 0,896 lit(đktc) hỗn hợp đó đi qua 56g dung dịch
2
KOH 1% thì thu được muối gì với khối lượng bằng bao nhiêu?
A. K CO : 1,38 g.
B. KHCO : 0,5 g và K CO : 0,69 g.C. KHCO : 1 g. D. K CO : 0,69 g.
2 3
3
2 3
3
2 3
42. Hồ tan 10g hỗn hợp CaCO3, MgCO3 vào 100ml dung dịch HCl 1,5M, cho tới khi phản ứng xảy ra xong. Thể tích khí CO2
(đktc) thốt ra là
A. 15,68 lít. B. 1,68 lít. C. 2,24 lít. D. 2,88 lít.
43. Cho khí CO khử hồn tồn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí CO2 (đkc) thốt ra. Thể tích CO đã dùng
là
A. 2,24 lít.
B. 1,12 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,36 lít.
44. Sục 2,688 lít CO2 (đktc) vào 40ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch có
A. CaCO3 .
B. Ca(HCO3)2. C. CaCO3& Ca(OH)2 dư.
D. CaCO3& Ca(HCO3)2.
Hóa Hữu cơ:
Câu 1: Thành phần các ngun tố trong hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đếnhalogen, S, P...
B. gồm có C, H và các ngun tố khác.
C. bao gồm tất cả các ngun tố trong bảng tuần hồn.
D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
Câu 2: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
1. thành phần ngun tố chủ yếu là C và H.
2. có thể chứa ngun tố khác như Cl, N, P, O.
3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hố trị.
4. liên kết hố học chủ yếu là liên kết ion.
5. dễ bay hơi, khó cháy.
6. phản ứng hố học xảy ra nhanh.
Các phát biểu đúng là:
A. 4, 5, 6.
B. 1, 2, 3.
C. 1, 3, 5.
D. 2, 4, 6.
Câu 4: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là:
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B. thường xảy ra chậm, khơng hồn tồn, khơng theo một hướng nhất định.
C. thường xảy ra rất nhanh, khơng hồn tồn, khơng theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hồn tồn, khơng theo một hướng xác định.
Câu 5: Hợp chất hữu cơ được phân loại như sau:
A. Hiđrocacbon và hợp chất hữu cơ có nhóm chức.
B. Hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon.
C. Hiđrocacbon no, khơng no, thơm và dẫn xuất của hiđrocacbon.
D. Hợp chất hữu cơ mạch thẳng và mạch vòng.
Câu 6: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thốt ra khí CO2, hơi H2O và khí N2.
Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau :
A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc khơng có oxi.
6
B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
Câu 7: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. CH2Cl2, CH2BrCH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br.
B. CH2Cl2, CH2BrCH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH.
C. CH2BrCH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3.
D. HgCl2, CH2BrCH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br.
7