Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Hai Bà Trưng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.75 KB, 14 trang )

TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 12
Năm học 2018 ­ 2019

Tổ Toán

A­ LÝ THUYẾT
I­ Giải tích:
1. Sự đồng biến nghịch biến của hàm số 
2. Cực trị của hàm số
3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
4. Đường tiệm cận
5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 
6. Luỹ thừa, hàm số lũy thừa
7. Lôgarit,  hàm số mũ và hàm số lôgarit
8. Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
II­ Hình học:
1. Khái niệm về khối đa diện, khối đa diện lồi và khối đa diện đều
2. Thể tích của các khối đa diện
3. Mặt nón, hình nón, khối nón.
4. Mặt trụ, hình trụ, khối trụ.
5. Mặt cầu, khối cầu.

B­ BÀI TẬP THAM KHẢO

CHUYÊN ĐỀ 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
x3
Câu 1:  Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y = + 3x 2 − 2 có hệ số góc 
3


k = −9 . 

B. y = –9 x − 43.
 

     A.  y = –9 x + 43.
Câu 2:   Cho hàm số   y =

C. y = –9 x − 11.
 

D.  y = –9 x – 27.

2x −1
(C ).  Tìm hệ  số  góc của tiếp tuyến với đồ  thị  (C) sao cho 
x −1

tiếp tuyến đó cắt các trục Ox, Oy  lần lượt tại các điểm A, B  thoả mãn  OA = 4OB .
     A. 1
B. 1
C. 1
D. 
− .
.
4.
  .
  4
  4
4


Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất của m để hàm số  y = x3 + 3mx 2 − 3mx + 1  đồng biến trên  ᄀ .
  A.  −4.
B.  0.
C.  −1.
D. 1.
Câu 4: Cho hàm số  y =

2x
. Khẳng định nào sau đây về hàm số đã cho là đúng?
x −1

     A. Nghịch biến trên khoảng  ( − ; +
trên khoảng  ( − ; +

).

     C. Đồng biến trên khoảng  ( 2;3) .

).

                             B. Đồng biến 

                            D. Nghịch biến trên khoảng  ( 2;3) .
1
3

Câu 5:  Tìm tất cả  các giá trị   m để  hàm số y = x 3 − 2 x 2 + mx + 2 nghịch biến trên khoảng 

( 0;3) .
1



  A.  m 3.

B.  m 0.
2

C.  m 4.

D.  m < 0.

1



Câu 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = x 2 +  trên đoạn  ; 2  . 
2 
x
     A. 17
B.
C.
  .
10.
5.
 
 
4

D. 


3.

Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = 3x 3 + 4 x − 1  trên  [ 0; 2] . 
     A. 
B.
C. 
D. 
0.
−1.
31.
2.
 
2
x−m
Câu 8: Tìm m  để  hàm số  y =
 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn  [ 0;1]  bằng ­1.
     A. 

x +1

B.

m = −2.

 

m=

C.


3.

 

D. 

m = 1.

m = 3.

Câu 9: Hàm số   y = 4 x 2 − 2 x + 3 + 2 x − x 2  đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị   x1  và  x2 . Tính: 
x12 + x2 2 .

     A.  7.

B.  2.

C.  98.

Câu 10:  Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số  y = x3 − 12 x + 12 . 
     A.  ( −2; 28 ) .
B.  ( 2; −4 ) .
C.  ( 4; 28 ) .

D.  6.

D.  ( −2; 2 ) .

Câu 11:  Tính khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số  y = x 3 − 3 x 2 + 2 .


A.  20.

B.  5 2.

C. 2 5.
D.  2.
 
Câu 12:  Đồ thị của hàm số  y = x3 − 3 x 2 − 9 x + 1  có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới 
đây thuộc đường thẳng  AB  ?
A.  P(1; 0)
     B.  M (0; −1)
                 C.  N (1; −10)            D.  Q(−1;10)
m
Câu 13:  Tìm các giá trị của  m  để hàm số  y = x 3 + ( m − 1) x 2 + (3m 2 − 4m) x  đạt cực đại tại 
3
x = 1.
2
2
D.  .
3
3
3
2
Câu 14:  Tìm  m  để hàm số  y = x − 3x + mx − 1  có hai điểm cực trị  x1 ,  x2  thỏa  x12 + x22 = 3.

A.  1.

B.  −1.

C.  − .


     A.  −1.

B. 1.

1
C.  .
2

3
D.  .
2

Câu 15:  Đồ thị  của hàm số   y = − x 3 + 3x 2 + 5  có hai điểm cực trị  A và B. Tính diện tích S 
của tam giác OAB với O là gốc tọa độ.
A.  S = 9.

B.  S =

10
.
3

C.  S = 5.

D.  S = 10.

Câu 16:  Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số   y = − x 3 + 3mx 2 − 3m − 1  có điểm cực đại và 
điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng d:  x + 8y − 74 = 0.
A.   m = 2.

B.   m = 0.
          C.   m = 1.
tại m.
2

     D.  Không tồn 


Câu 17:  Đồ thị của hàm số  y =

x−2
 có bao nhiêu đường tiệm cận ?
x2 − 4

     A.  0.

B.  3.

Câu 18:  Cho hàm số   y =

2 x − 3x + 2
. Khẳng định nào sau đây đúng về đồ  thị  của hàm số 
x2 − 2x − 3

đã cho?

C. 1.

D.  2.


2

1
2

A. Có tiệm cận ngang là  y = .

B. Có tiệm cận ngang  là  x = 2.

C. Không có tiệm cận đứng.
D. Có  hai tiệm cận đứng là  x = −1, x = 3.
2x + m
Câu 19: Cho hàm số   y =
 . Với giá trị nào của m  thì  đường tiệm cận đứng , tiệm 
mx − 1
cận ngang của đồ  thị  hàm số  cùng hai trục tọa độ  tạo thành một hình chữ  nhật có diện  
tích bằng 8.
1
1
A.  m = 2.
B.  m =
.
C.  m = .
D.  m
2.
2
2
Câu 20:    Cho hàm số   y =

x +2

x +1

  có đồ  thị   ( C ) . Trong tất cả  các tiếp tuyến của   ( C ) , tiếp 

tuyến thỏa mãn khoảng cách từ  giao điểm của hai tiệm cận đến nó là lớn nhất, có 
phương trình:
A.  y = - x + 2  hoặc  y = - x - 2 . 
B.  y = - x + 2  hoặc  y = - x - 1 .
C.  y = x + 2  hoặc  y = x - 2 .
D.  y = - x + 1  hoặc  y = - x - 1 .
Câu 21:  Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

y

A.  y = x3 − 3x + 2.
B.  y = x 4 − x 2 + 1.
C.  y = x 4 + x 2 + 1.
D.  y = − x3 + 3x + 2.

O

x

Câu 22:  Số điểm chung của đồ thị hàm số  y = x 3 - 3x 2 + 1  và trục hoành là:
A.  1.
B.  2.
C.  3.
D.  0.
2
Câu 23:  Cho hàm số  y = ( x − 2)( x + 1)  có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.  (C )  cắt trục hoành tại hai điểm
B. (C )  cắt trục hoành tại một điểm.
C.  (C )  không cắt trục hoành.
D.  (C )  cắt trục hoành tại ba điểm.
Câu 24:  Tìm tất cả các giá trị  thực của tham số   m  để  đường thẳng  y = − mx  cắt đồ  thị 
của hàm số  y = x 3 − 3x 2 − m + 2  tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho  AB = BC .
A.  m ( − ;3) .
      B.  m (− ; −1).                  C.  m (− ; + ). D.  m (1; + ).
Câu  25:  Có  bao   nhiêu   giá  trị   nguyên   cuả   tham   số   m   để   đồ  thị   cuả   ham
̀   số 
y = x 3 + ( m + 2 ) x 2 + ( m 2 − m − 3) x − m 2  căt truc hoanh tai ba điêm phân biêt?
́ ̣
̀
̣
̉
̣

3


A. 1 .

B.  2 .

C.  4 .

D.  3 .

Câu  26:  Tìm tất cả  giá trị  thực  của tham số   m   để  phương trình   x3 − 3x 2 + 2 − m = 1   có   6  
nghiệm phân biệt.

A.  1 < m < 3.

Câu 27: Cho hàm số  y =

B.  −2 < m < 0.

C.  −1 < m < 1.

D.  0 < m < 2.

ax + b
 có đồ thị như hình vẽ :
x−c
y

x

O

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.  a < 0, b > 0, c > 0 . B.  a > 0, b < 0, c > 0 .
C.  a > 0, b > 0, c < 0 . D.  a > 0, b < 0, c < 0 .
Câu 28: Cho hàm số bậc ba  y = f ( x )  có đồ thị như hình vẽ sau. Tìm tất cả các giá trị của 

tham số  m  để hàm số  y = f ( x ) + m  có ba điểm cực trị?
y

1
x


O
−3

A. 1 m 3 .
C.  m −1  hoặc  m 3 .

B.  m = −1  hoặc  m = 3 .
D.  m −3  hoặc  m 1 .

Câu 29: Cho hàm số  y = f ( x )  có đạo hàm  trên và đồ thị hàm số  y = f ( x )  như hình vẽ 
sau. Tìm số điểm cực của hàm số  y = f ( x 2 ) . 
y

O 1

A.  3 .

B.  4 .

2

4

C.  5 .

4

x

D.  6 .



ax 2 + x − 1  có đồ  thị  
( C ) , trong đó  a ,  b  là các hằng số dương thỏa 
Câu 30: Cho hàm số   y = 2
4 x + bx + 9

mãn  a.b = 4 . Biết rằng  ( C )  có đường tiệm cận ngang  y = c  và có đúng  1  đường tiệm 
cận đứng. Tính tổng  T = 3a + b − 24c .

A.  T = 11 .

B.  T = 4 .

C.  T = 7 .

D.  T = −11 .

CHUYÊN ĐỀ 2: LŨY THỪA, MŨ VÀ LÔGARIT
p

Câu 1. Tìm tập xác định  D  của hàm số  y = ᄀᄀx 2 ( x + 1) 
A.  D = ( 0; + ᄀ ) . B.  D = ( - 1; + ᄀ ) \ { 0} .
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của  a  thỏa mãn  ( a - 1)
A.  a > 2 . 
B.  a > 1 . 
C.  1 < a < 2 .


1


Câu 3. Rút gọn biểu thức  K = ᄀᄀᄀᄀ x 2 ᄀ

.

C.  D = ( - ᄀ

2
3

< ( a - 1)

1
3

;+ ᄀ ) .

D.  D = ( - 1; + ᄀ ) .

.

D.  0 < a < 1 . 

-1

1 2
2

ᄀ ᄀ
y y ᄀᄀᄀ

y ᄀᄀᄀ ᄀᄀᄀ1 - 2
+ ᄀ
x x ᄀᄀ
ᄀᄀ ᄀᄀ

 với  x > 0,  y > 0 .

A. K = x.
B. K = 2 x .
C. K = x + 1.
D. K = x - 1.
Câu 4. Cho  a,  A,  B,  M ,  N  là các số  thực với  a, M , N  dương và khác  1 .  Có bao nhiêu phát 
biểu đúng trong các phát biểu dưới đây?
(I). Nếu  C = AB  với  AB > 0  thì  2 ln C = ln A + ln B .
(II).  ( a - 1) log a x ᄀ 0 ᄀ x ᄀ 1 . 
(III).  M log

a

= N loga M .

N

A.  1 . 

(IV).  xlim
ᄀ +ᄀ

B.  2 . 


C.  3 . 

1
3

a

C.  P = .

D.  P = 3 .

Câu 6. Cho  a,  b,  c  là các số thực dương thỏa mãn  a2 = bc.  Tính  S = 2 ln a ᄀaᄀ

ᄀaᄀ

A.  S = 2 ln ᄀᄀᄀᄀ bc ᄀᄀᄀᄀ. B.  S = 1.



)  với  0 < a ᄀ 1.

2
3

3
2

B.  P = .

2



x ᄀᄀᄀ = - ᄀ
ᄀᄀ

D.  4 . 

Câu 5.Tính giá trị của biểu thức  P = log a ( a. 3 a
A.  P = .


ᄀᄀ log
ᄀᄀᄀ 1

C.  S = - 2 ln ᄀᄀᄀᄀ bc ᄀᄀᄀᄀ.

ln b - ln c .

D.  S = 0.

Câu 7.Cho  p ,  q  là các số  thực dương thỏa mãn  log 9 p = log12 q = log16 ( p + q) . Tính giá trị của 
p

biểu thức  A = q .
A. A = 1 -

5
2

.


B. A = - 1 -

5

2

.

C. A = - 1 +
2

5

.

D.

A=

1+ 5
.
2

Câu 8. Cho các số thực dương  a, b  với  a ᄀ 1  và  log a b > 0.  Khẳng định nào sau đây là đúng?
ᄀ a ᄀ ( 0;1)

A.  a; b ᄀ ( 0;1) hoặc  ᄀᄀᄀ

ᄀ b ᄀ ( 1; +ᄀ )


ᄀ a ᄀ ( 1; +ᄀ )

C.  ᄀᄀᄀ

ᄀ b ᄀ ( 0;1)

B.  a; b ᄀ ( 0;1)  hoặc  a; b ᄀ ( 1; +ᄀ ) .

.

D.  a; b ᄀ ( 0;1) hoặc  b ᄀ ( 1; +ᄀ ) .

 hoặc  a; b ᄀ ( 1; +ᄀ ) .

5


Câu 9. Cho  M

=

1
1
1
+
+ ... +
log a x log a2 x
log ak x


 với  0 < a ᄀ 1  và  0 < x ᄀ 1 . Mệnh đề  nào sau đây là 

đúng?
A.  M
Câu

 

=

k ( k + 1)
log a x

10.

ᄀ 1 ᄀᄀ
S = f ᄀᄀ
ᄀ+
ᄀᄀ 2019 ᄀᄀ

. B.  M

=

4 k ( k +1)

 Cho

ᄀ 2 ᄀᄀ
f ᄀᄀ

ᄀ+
ᄀᄀ 2019 ᄀᄀ

A.  S = 2018.

log a x

 

.  C.  M

hàm

ᄀ 3 ᄀᄀ
f ᄀᄀ
ᄀ + ... +
ᄀᄀ 2019 ᄀᄀ

 

=

D.  M



2 log a x

số


ᄀ 2017 ᄀᄀ
f ᄀᄀ
ᄀ+
ᄀᄀ 2019 ᄀᄀ

B.  S = 1009.

k ( k + 1)

 

=

k ( k + 1)

3 log a x
ᄀ 2 x ᄀᄀ
1
f ( x ) = log 2 ᄀᄀ
ᄀᄀ1 - x ᄀᄀᄀ .
2


 

Tính

 

tổng 


ᄀ 2018 ᄀᄀ
f ᄀᄀ
ᄀ.
ᄀᄀ 2019 ᄀᄀ

C.  S = 2019.

D.  S = 4034.

Câu 11. Với  a,  b  là các số thực dương tùy ý và  a  khác  1,  đặt  P = log a b + log a b .  Mệnh đề 
nào dưới đây đúng ?
A.  P = 27 log a b.
B.  P = 15 log a b.
C.  P = 9 log a b.
D.  P = 6 log a b.
Câu 12. Với các số thực dương  x ,  y  tùy ý, đặt  log3 x = a  và  log3 y = b . Mệnh đề nào sau đây 
là đúng ?
3

6

2

3

3

3


3

ᄀ x ᄀᄀ
a
B. log ᄀᄀᄀ x ᄀᄀᄀᄀ = a - b. C. log ᄀᄀᄀ x ᄀᄀᄀᄀ = 9 ᄀᄀᄀ a + bᄀᄀᄀ. D. log ᄀᄀᄀ x ᄀᄀᄀᄀ = 9 ᄀᄀᄀ a - bᄀᄀᄀ.


27 ᄀ
27 ᄀ
27 ᄀ
27 ᄀ
ᄀᄀ y ᄀᄀ = 2 + b.
ᄀᄀ 2
ᄀᄀ 2
ᄀᄀ
ᄀᄀ
ᄀᄀ y ᄀᄀ
ᄀᄀ y ᄀᄀ
ᄀᄀ y ᄀᄀ
2


  
   
Câu  13.Với mọi số  thực dương   a   và   b   thỏa mãn   a2 + b2 = 8ab , mệnh đề  nào dưới đây 

A. log

đúng?


1
2
1
C. log ( a + b) = ( 1 + log a + log b) .
2

A. log ( a + b) = ( log a + log b) .

B. log ( a + b) = 1 + log a + log b.
1
+ log a + log b.
2

D. log ( a + b) =

Câu 14.Cho  x , y  là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn  x 2 + 9 y 2 = 6 xy . Tính  M

=

1 + log12 x + log12 y
.
2 log12 ( x + 3 y )

1
1
= .
C.  M = .
D.  M = 1.
3
4

Câu 15. Tìm  x  để ba số  ln 2, ln ( 2 x - 1) ,   ln ( 2 x + 3)  theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng.

A.  M

1
= .
2

A.  x = 1.

B.  M

B.  x = 2.

C.  x = log 2 5.

D.  x = log 2 3.

x- 3
.
x +2
B.  D = ( - ᄀ ; - 2) ᄀ [ 3; +ᄀ ) .C.  D = ? \ { - 2}

Câu 16.Tìm tập xác định  D của hàm số  y = log5
A.  D = ( - 2;3) .

Câu 17. Tìm tập xác định  D  của hàm số  y = log

D.  D = ( - ᄀ


.
2

2

x +1

4x

6

.

x + 1 - log 1 ( 3 - x ) - log 3 ( x - 1) .

2

A.  D = ( 1;3) . 
B.  D = ( - 1;1) . 
C.  D = ( - ᄀ ;3) .
D.  D = ( 1; +ᄀ ) .
Câu 18.Tìm tất cả các giá trị  thực của tham số   m  để  hàm số   y = log ( x 2 xác định là  ? .
A.  m ᄀ 0 .
B.  m < 0 .
C.  m ᄀ 2 .
D.  m > 2 .
Câu 19. Tìm tập xác định  D của hàm số  y = 1 - 3 x - 5 x +6 .
A.  D = [ 2;3] .
B.  D = ( - ᄀ ;2 ] ᄀ [ 3; +ᄀ ) .       C.  D = [ 1;6 ] .
D.  D = ( 2;3) .

Câu 20. Tính đạo hàm của hàm số  y =

; - 2 ) ᄀ ( 3; +ᄀ )

3

2 x - m + 1)  có tập 


A. y ' =

1 - 2 ( x + 1) ln 2
22 x

.    B. y ' =

1 + 2 ( x + 1) ln 2
2

.C. y ' =

2x

1 - 2 ( x + 1) ln 2
4

Câu 21. Tìm giá trị nhỏ nhất  m của hàm số  f ( x ) = ln ( x +
1
2


A.  m = . 

C.  m = 1 + ln ( 1 +

B.  m = 1 .

2

x2

x 2 + e2

 . D.  y ' =

1 + 2 ( x + 1) ln 2
4x

2

.

)  trên đoạn  [ 0; e] .

) .                    D.  m = 1 - ln ( 1 + 2 ) .
x

Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của tham số  a  để hàm số  y = ( a2 - 3a + 3)  đồng biến.
A.  a = 1 . 
B.  a = 2 . 
C.  a ᄀ ( 1;2 ) .

D.  a ᄀ ( - ᄀ ;1) ᄀ ( 2; +ᄀ ) . 3
y
Câu 23.  Đường cong trong hình bên là đồ  thị  của một hàm số 
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới 
O
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 
-1
A. y = - 2 x .

ᄀ 1 ᄀᄀ

ᄀ 2 ᄀᄀ

B. y = ᄀᄀᄀ

x

ᄀ 1 ᄀᄀ

ᄀ 2 ᄀᄀ

.  C. y = 2 x .    D. y = - ᄀᄀᄀ

x

x

.

Câu 24. Cho hàm số   y = ln x  có đồ thị như Hình  1 . Đồ thị Hình  2  là của hàm số nào dưới 

đây?
y

y

1
O

x
1

1

x

e

O

1

e

                                        Hình  1                                               Hình  2
A.  y = ln x .
B.  y = ln x .
C.  y = ln ( x + 1) .
D.  y = ln x + 1 .
Câu 26.  Cho đồ  thị  của ba hàm số   y = x a , y = x b , y = x g  trên khoảng 
( 0;+ᄀ )   trên cùng một hệ  trục tọa độ  như  hình vẽ  bên. Mệnh đề 

nào sau đây đúng ?
A. g < b < a < 0.
B. 0 < g < b < a < 1.
C. 1 < g < b < a.
D. 0 < a < b < g < 1.
Câu 27. Cho hàm số   y = 5 x  có đồ  thị   ( C ) .  Hàm số  nào sau đây có đồ  thị  đối xứng với  ( C )  
qua đường thẳng  y = x .
A. y = 5- x .
B. y = log 5 x. C. y = - log 5 x . D. 
y = - 5- x .

Câu 28. Cho hàm số  y = log 4 x ( x ᄀ 0)  có đồ thị  ( C ) . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có tập xác định  D = ? .
                      B. Hàm số  nghịch 
biến trên từng khoảng tập xác định.
C. Đồ  thị   ( C )  nhận  Oy  làm trục đối xứng.             D. Đồ  thị   ( C ) không có đường tiệm 
cận.
1 - xy

Câu 29.  Xét các số  thực dương   x , y   thỏa mãn   log3 x + 2 y = 3 xy + x + 2 y -

7

4.   Tìm giá trị  nhỏ 


nhất  Pmin  của biểu thức  P = x + y .
A.  P

min


=

9 11 - 19
B.  P = 9 11 + 19 . C.  P = 18 11 - 29 .
.
min
min
9
9
21
        
   

D.  P

min

Câu 30. Tính tổng  T  tất cả các nghiệm của phương trình  ex - 3 x =
2

A.  T = 3.
B. T = 1.
C. T = 2.
1
3
Câu31. Biết rằng phương trình  9 x - 2 x + 2 = 2 x + 2 -

1
e2


=

2 11 - 3
.
3

.

D. T = 0.
32 x - 1  có nghiệm duy nhất  x = x 0 . Tính giá trị 

1

biểu thức  P = x 0 + 2 log 9 2.
2

A. P = 1.

B. P = 1 -

1
log 9 2 .
2
2

Câu 32. Cho phương trình  4 + 2
A.  t 2 + t - 3 = 0. B.  2t 2 - 3 = 0.
x


x +1

C.  P = 1 -

log 9 2
2

1

D.  P = 2 log 9 2 .

.

2

- 3 = 0 . Khi đặt  t = 2 x , ta được:

C.  t 2 + 2t -

D.  4 t -

3 = 0.

3 = 0.
1

Câu 33. Tính tổng   T   tất cả  các nghiệm của phương trình   4 tan x + 2 cos x - 3 = 0   trên đoạn 
2

2


[ 0;3p] .

A.  T

= p.

B.  T

=

3p
.
2

C.  T

D.  T

= 6 p.

= 0.

Câu 34.  Phương trình  2 log ( x +3) = x  có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A.  1 .
B.  2 . 
C.  3 .
D. 0 .
2
Câu 35.   Biết rằng phương trình   4 log2 2 x - x log2 6 = 2.3log2 4 x   có nghiệm duy nhất   x = x 0 . 

Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.  x 0 ᄀ ( - ᄀ ;- 1) .  B.  x 0 ᄀ [ - 1;1] . 
C.  x 0 ᄀ ( 1; 15 ) . 
D.  x 0 ᄀ ᄀᄀ 15; +ᄀ ) .
Câu 36. Phương trình   3.25 x - 2 + ( 3 x - 10) 5 x - 2 + 3 - x = 0  có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 37. Tính tổng  T  tất cả các nghiệm của phương trình  2018sin x - 2018 cos x = cos 2 x  trên đoạn 
5

2

2

[ 0; p] .

A.  x = p.

B.  x =

p
.
4

C.  x =

p
.

2

D.  x =
1

3p
.
4

3

ᄀ ᄀx ᄀ ᄀ
Câu 38. Tìm tập nghiệm  S của bất phương trình  ᄀᄀ 2 ᄀᄀᄀ ᄀ ᄀᄀ 2 ᄀᄀᄀ .
ᄀᄀ 5 ᄀᄀ
ᄀᄀ 5 ᄀᄀ
ᄀ 1ᄀ
ᄀ 1


1
1
A.  S = ᄀᄀᄀᄀ0; 3 ᄀᄀᄀᄀ .
B.  S = ᄀᄀᄀᄀ0; 3  .
C.  S = ᄀᄀᄀᄀ- ᄀ ; 3  .
D.  S = ᄀᄀᄀᄀ- ᄀ ; 3  ᄀ ( 0; +ᄀ ) .



Câu 39.Gọi  a,  b  lần lượt là nghiệm nhỏ  nhất và nghiệm lớn nhất của bất phương trình  


3.9 x - 10.3 x + 3 ᄀ 0 . Tính  P = b - a.
3
A.  P = 1 .
B.  P = .
2

C.  P = 2 .

5
2

D. P = .

Câu 40. Cho hàm số  f ( x ) = 2 x .7 x . Khẳng định nào sau đây là sai ? 
A. f ( x ) < 1 ᄀ x + x 2 log 2 7 < 0 .
B. f ( x ) < 1 ᄀ x ln 2 + x 2 ln 7 < 0 .
C. f ( x ) < 1 ᄀ x log 7 2 + x 2 < 0 .
D.  f ( x ) < 1 ᄀ 1 + x log 2 7 < 0 .
2

Câu 41.Phương trình  log 2 ( x A. 4.
B. 1.

)

3 x + 4 = 3  có tất cả bao nhiêu nghiệm?

C. 2.

D. 0.


8


Câu 42. Phương trình  log 2 ( x - 3) + 2 log 4 3. log 3 x = 2  có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 1. 
B. 2.
C. 3.     
D. 0.
Câu 43. Tìm tập nghiệm  S  của phương trình  log 2 ( x - 1) + log 12 ( x +1) = 1.
13 ᄀᄀ
.

2 ᄀᄀ

A.  S = ᄀᄀᄀ 3 +

B.  S = { 3} .
C.  S = 2 - 5;2 + 5 . D.  S = 2 + 5 .
{
}
{
}
      
Câu 44. Tính  P  tích tất cả các nghiệm của phương trình  log 2 x - log x 64 = 1.
A.  P = 1 . 
B.  P = 2 . 
C.  P = 4 . 
D.  P = 8 .




Câu 45. Biết rằng phương trình  log3 ( 3
tính tổng  S = 27 x
A. S = 180.

1

x +1

- 1) = 2 x + log 1 2  có hai nghiệm  x1  và  x 2 .  Hãy 
3

+ 27 x2 .

B. S = 45.

C. S = 9.

D. S = 252.

Câu 46. Biết rằng phương trình  2 log 2 x + log 1 ( 1 -

)

x =

2

có dạng  a + b

A. S = 6.

3

1
log
2

 với  a,  b ᄀ ? . Tính tổng  S = a + b.
B. S = 2.
C. S = - 2.

Câu 47. Phương trình  log3

2

x - 2 x +1
+ x 2 +1 = 3x
x

B. 

1
< x <3 .
3

(x-

2 x +2


)  có nghiệm duy nhất 

D. S = - 6.
 có tổng tất cả các nghiệm bằng: 

A. 3. 
B. 5.
C. 5 .  
Câu 48. Giải bất phương trình  log 2 ( 3 x - 1) > 3 . 
A.  x > 3 .

2

D. 2.

C.  x < 3 .

D.  x >

Câu 49. Tìm tập nghiệm  S  của bất phương trình  log ( x
A. S = ( 2; +ᄀ ) .
B. S = ( - ᄀ ;1) ᄀ ( 2; +ᄀ
C. S = ( - ᄀ ;- 1) ᄀ ( 2; +ᄀ ) .
D. S = ( 1;2 ) .

2

1
5


10
.
3

- 1) < log 1 ( 3 x - 3) .
5

).





1
Câu 50.Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình  log2 ᄀᄀᄀᄀ1 + log 1 x - log 9 x ᄀᄀᄀᄀ < 1  có dạng  S = ᄀᄀᄀᄀ a ; bᄀᄀᄀᄀ


9




với  a,  b  là những số nguyên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.  a = - b .
B.  a + b = 1 .
C.  a = b .
D.  a = 2b .
Câu 51. Tìm tập nghiệm  S của bất phương trình  log 2 x + log3 x > 1 + log 2 x log 3 x.
A.  S = ( 3; +ᄀ ) . B.  S = ( 0;2 ) ᄀ ( 3; +ᄀ ) . C.  S = ( 2;3) .
D.  S = ( - ᄀ ;2 ) ᄀ ( 3; +ᄀ ) .

2 

Câu 52.Có tất cả bao nhiêu số nguyên thỏa mãn bất phương trình  log 1 ᄀlog 2 ( 2 - x )  > 0 ?
2

A.  1 . 
B.  2 . 
C.  3 . 
D.  0 . 
Câu 53. Tìm tất cả  các giá trị  của tham số   m  để  phương trình  4 sin x + 21+sin x - m = 0  có 
nghiệm. 
5
4

5
4

A.  ᄀ m ᄀ 8.

B. ᄀ m ᄀ 9.

5
4

C. ᄀ m ᄀ 7.

D.

5
ᄀ m ᄀ 8.

3

Câu   54.  Tìm   tất   cả   các   giá   trị   thực   của   tham   số   m   để   bất   phương   trình 
x 2 +2 mx +1

2 x - 3m

ᄀ 2 ᄀᄀ
ᄀ e ᄀᄀ
ᄀᄀ ᄀ
ᄀᄀ ᄀ

ᄀᄀ e ᄀᄀ
ᄀᄀ 2 ᄀᄀ
A. m ᄀ ( - 5;0) .
C. m ᄀ ( - ᄀ ;- 5) ᄀ

nghiệm đúng với mọi  x .

( 0; +ᄀ ) .

B. m ᄀ [ - 5;0 ] .
D. m ᄀ ( - ᄀ ;- 5] ᄀ [ 0; +ᄀ ) .
9


Câu 55. Tìm giá trị thực của tham số   m  để  phương trình  9 x - 2.3 x +1 + m = 0  có hai nghiệm 
thực  x1 ,  x 2  thỏa mãn  x1 + x 2 = 1.
A. m = 6.
B. m = - 3.

C. m = 3.
D. m = 1.
2( 1- cos x )
m . sin x - cos x
Câu 56. Cho phương trình  e
- e
= 2 - cos x - m. sin x  với  m  là tham số 
thực. Tìm tất cả các giá trị của  m để phương trình  có nghiệm.
A. m ᄀ ( - ᄀ ; - 3 ) ᄀ ( 3; +ᄀ ) .
B. m ᄀ ᄀᄀ- 3; 3  .
C. m ᄀ ( - 3; 3 ) .
D. m ᄀ ( - ᄀ ; - 3  ᄀ ᄀᄀ 3; +ᄀ ) .
Câu   57.  Tìm   tất   cả   các   giá   trị   thực   của   tham   số   m   để   bất   phương   trình 
log 22 x - 2 log 2 x + 3m - 2 < 0  có nghiệm thực.
A.  m < 1.

B.  m ᄀ

C.  m < 0.

1.

D.  m <

2
.
3

Câu 58. Tìm giá trị  thực của tham số   m  để  phương trình  log x nghiệm  x1 ,  x 2  thỏa mãn  x1 x 2 = 81.
A.  m = 81.

B.  m = 44.
C.  m = - 4.
D.  m = 4.
2
3

m log 3 x + 2 m - 7 = 0  có hai 

CHUYÊN ĐỀ 3: KHỐI ĐA DIỆN
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều  S . ABCD  có chiều cao bằng  h , góc giữa hai mặt phẳng  ( SAB )  
và  ( ABCD ) bằng  α . Tính thể tích của khối chóp  S . ABCD  theo  h  và  α .
A. 

3h3
.
4 tan 2 α

B. 

4h 3
.
3 tan 2 α

C. 

8h3
.
3 tan 2 α

D. 


3h3
.
8 tan 2 α

Câu 2. Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng  3a . 
A. 

9 3 3
a .
4

B. 

27 3 3
a .
4

C. 

27 3 3
a .
2

D. 

9 3 3
a .
2


Câu 3. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a . Biết  SA ⊥ ( ABCD )  và 

SC = a 3 . Tính thể tích của khối chóp  S . ABCD . 
A.  V =

3a 3
.
2

B.  V =

a3
.
3

C.  V =

a3 2
.
3

D.  V =

a3 3
.
3

Câu 4. Cho khối chóp  S . ABC , trên ba cạnh  SA ,  SB ,  SC  lần lượt lấy ba điểm  A ,  B ,  C  sao 
1
1

1
cho   SA = SA ,   SB = SB ,   SC = SC . Gọi   V   và   V   lần lượt là thể  tích của các khối chóp  
2
3
4
V
S . ABC  và  S . A B C . Khi đó tỉ số   là: 
V
1
1
A.  12 . 
B.  .
C.  24 .
D.  .
12
24

10


Câu 5.  Cho khối lăng trụ  đứng tam giác   ABC. A B C   có đáy là một tam giác vuông cân tại   A , 
AC = AB = 2a , góc giữa   AC   và mặt phẳng   ( ABC )   bằng   30 . Tính thể  tích khối lăng trụ 
ABC. A B C .
4a 3
4a 3 3
2a 3 3
4a 2 3
A. 
.
B. 

.
C. 
.
D. 
.
3
3
3
3
  Câu 6. Cho hình chóp tam giác  S . ABC  có đáy  ABC  là tam giác vuông tại  B ,  AB = a ,  ᄀACB = 60 , 
cạnh bên  SA  vuông góc với mặt đáy và  SB  hợp với mặt đáy một góc  45 . Tính thể tích  V  của 
khối chóp  S . ABC .
a3
a3 3
a3 3
a3 3
                A.  V =
.
B.  V =
.
C.  V =
.
D.  V =
.
2 3
18
9
6
Câu 7: Cho hình lập phương  ABCD. A B C D  cạnh  2a , gọi  M  là trung điểm của  BB  và  P  
1

thuộc cạnh  DD  sao cho  DP = DD . Mặt phẳng  ( AMP )  cắt  CC  tại  N . Tính thể tích khối 
4
đa diện  AMNPBCD.
A.  V = 2a 3 .                     B.  V = 3a 3 .                    C.  V =

9a 3
.
4

D.  V =

11a 3
.
3

Câu 8: Cho hình chóp  SABCD  có đáy là hình chữ nhật,  AB = a ,  SA ⊥ ( ABCD ) , cạnh bên  SC  tạo 
với  ( ABCD )  một góc  60  và tạo với  ( SAB )  một góc  α  thỏa mãn  sin α =

3
. Tính thể  tích 
4

khối chóp  SABCD.  
A.  3a 3 .

B. 

2 3a 3
.
4


C.  2a 3 .

D. 

2a 3
.
3

Câu 9. Cho hình chóp  S . ABC  có đáy  ABC  là một tam giác vuông tại  A ,  BC = 2a ,  ᄀABC = 60 . 
Gọi  M  là trung điểm  BC . Biết  SA = SB = SM =

a 39
. Tính khoảng cách  d  từ đỉnh  S  đến mặt 
3

phẳng  ( ABC ) . 
A.  d = 3a  .

B.  d = a .

C.  d = 2a .

D.  d = 4a .

Câu 10.  Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a ,  SA  vuông góc với đáy, 
SA = a 2 . Một mặt phẳng đi qua  A  vuông góc với  SC  cắt  SB ,  SD ,  SC  lần lượt tại  B ,  D , 
C . Thể tích khối chóp  S. AB C D  là:
2a 3 3
2a 3 2

a3 2
2a 3 3
.
B.  V =
.
C.  V =
.
D.  V =
.
9
3
9
3
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA = 3a  và  tạo với đáy (ABC) một góc bằng 600. 
Tam  giác  ABC  vuông  tại  B, góc ?ACB = 300 ,  G  là  trọng  tâm  của  tam  giác  ABC và SG  
A.  V =

vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC ?

11


A.  V =

243 3
243 3
243 3
729 3
a          C.  V =
a                D.  V =

a         B.  V =
a
256
56
112
112

Câu 12. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại A, 

AB = a ,  AC = a 3 , hình chiếu vuông góc của A’ trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh 
BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ ?

3a 3
a3
3a 3 15
A.  V =
B. V =
          C.  V =
     D. V = 3a 3
2
2
2


Câu 13: Cho hình chóp  S . ABC  có  AB = a ,  AC = a 3 ,  SB > 2a  và  ᄀABC = BAS
= BCS
= 90 . 
Biết sin của góc giữa đường thẳng   SB   và mặt phẳng   ( SAC )   bằng  
khối chóp S . ABC . 
A. 


2a 3 3
.
9

B. 

a3 3

9

C. 

a3 6
.
6

11
. Tính thể  tích 
11

D. 

a3 6
.
3

Câu 14: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  2a . Tam giác  SAB  vuông tại 
S  và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi  α  là góc tạo bởi đường thẳng  SD  và mặt 
phẳng  ( SBC ) , với  α < 45 . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp  S . ABCD .

A.  4a 3 .

B. 

8a 3
.
3

C. 

4a 3
.
3

D. 

2a 3
.
3

CHUYÊN ĐỀ 4: HÌNH NÓN, HÌNH TRỤ, HÌNH CẦU
2
Câu  1:  Cho tam giác   ABC   có   ᄀABC = 45 ,   ᄀACB = 30 ,   AB =
. Quay tam giác   ABC   xung 
2
quanh cạnh  BC  ta được khối tròn xoay có thể tích  V , tính V ?

A.  V =

(


π 3 1+ 3
2

) .         B. V = π ( 1 + 3 ) .      C.  V = π ( 1 + 3 ) .       D.  V = π ( 1 + 3 ) .
24

8

3

Câu 2:  Xét hình trụ   có thiết diện qua trục  là hình vuông có cạnh bằng  a . Tính diện tích toàn 
phần  S  của hình trụ.
A.  S = 4π a 2 .

B.  S =

π a2
.
2

C.  S =

3π a 2
.
2

D.  S = π a 2 .

Câu  3:  Cho hình chóp   S . ABCD   có đáy là hình thang vuông tại    A và   B .  Biết   SA ⊥ ( ABCD ) , 

AB = BC = a ,  AD = 2a ,  SA = a 2 .  Gọi  E  là trung điểm của  AD . Tính bán kính mặt 
cầu đi qua các điểm  S ,  A ,  B ,  C ,  E .
A. 

a 30
.
6

B. 

a 6
.
3

C. 

a 3
.
2

D.  a .

Câu 4: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng  4 , diện tích xung quanh bằng  48π . Thể 
tích của hình trụ đó bằng
12


A.  24π .

B.  96π .


C.  32π .

D.  72π .

Câu 5: Cho hình nón đỉnh  S , đáy là hình tròn tâm  O , bán kính,  R = 3cm , góc  ở đỉnh hình nón là 
ϕ = 120 . Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua đỉnh  S  tạo thành tam giác đều  SAB , trong 
đó  A ,  B  thuộc đường tròn đáy. Diện tích tam giác  SAB  bằng
A.  3 3 cm 2 .

B.  6 3 cm 2 .

C.  6 cm 2 .

D.  3 cm 2 .

Câu 6: Cho hình lăng trụ  đứng  ABC. A B C  có đáy là tam giác vuông cân tại  A ,  AB = AC = a , 
AA = 2a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện  AB A C  là

A.  π a 3 .

B. 

4π a 3
.
3

C. 

π a3

.
3

D.  4π a 3 .

Câu 7: Cho hình chóp tam giác đều  S . ABC . Hình nón có đỉnh  S  và có đường tròn đáy là đường 
tròn nội tiếp tam giác  ABC  gọi là hình nón nội tiếp hình chóp  S . ABC , hình nón có đỉnh 
S  và có đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác  ABC  gọi là hình nón ngoại 
tiếp hình chóp  S . ABC . Tỉ số thể tích của hình nón nội tiếp và hình nón ngoại tiếp hình 
chóp đã cho là
1
1
2
1
A.  .
B.  .
C.  .
D.  .
2
4
3
3
Câu 8: Một khối trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh 
a . Tính theo  a  thể tích  V của khối trụ đó.
π a3
π a3
A.  V =
.
B.  V =
.

C.  V = π a 3 .
D.  V = 2π a 3 .
2
4

Câu 9:  Cho mặt cầu  ( S )  tâm  O  và các điểm  A ,  B ,  C  nằm trên mặt cầu  ( S )  sao cho  AB = 3 , 
AC = 4 ,   BC = 5  và khoảng cách từ   O   đến mặt phẳng   ( ABC )  bằng  1 . Thể  tích của 

khối cầu  ( S )  bằng

A. 

7 21π
.
2

B.  ABD .

C. 

20 5π
.
3

D. 

29 29π
.
6


Câu 10: Cho hình hộp chữ nhật  ABCD. A B C D có  AB = a ,  AC = 2a ,  AA = 3a  nội tiếp mặt 
cầu  ( S ) . Tính diện tích mặt cầu .
A. 13π a 2 .

B.  6π a 2 .

C.  56π a 2 .

7
2

D.  π a 2 .

Câu 11: Một hình trụ  có diện tích xung quanh bằng  4π , thiết diện qua trục là hình vuông. Một 
mặt phẳng  ( α )  song song với trục, cắt hình trụ theo thiết diện là tứ giác  ABB A , biết 
một cạnh của thiết diện là một dây cung của đường tròn đáy của hình trụ  và căng một 
cung  120 . Tính diện tích thiết diện  ABB A .

A.  3 2 .

B.  3 .

C.  2 3 .

13

D.  2 2 .


Câu 12: Cho hình nón  N1  có chiều cao bằng  40 cm. Người ta cắt hình nón  N1  bằng một 

mặt phẳng song song với mặt đáy của nó để được một hình nón nhỏ   N 2  có thể 
1
8

tích bằng   thể tích  N1 . Tính chiều cao  h  của hình nón  N 2 ?
A. 15 cm.

B. 10  cm.

C.  20  cm.

D.  5  cm.

Câu 13: Cho mặt cầu  ( S )  bán kính  R . Hình nón  ( N )  thay đổi có đỉnh và đường tròn đáy 
thuộc mặt cầu  ( S ) . Thể tích lớn nhất của khối nón  ( N )  là:
A. 

32π R 3
.
81

B. 

32 R 3
.
81

C. 

32π R 3

.
27

D. 

32 R 3
.
27

Câu 14:     Cho hình nón  ( N )  có góc ở đỉnh bằng  60o ,  độ dài đường sinh bằng  a . Dãy hình cầu

( S1 ) ,   ( S2 ) ,   ( S3 ) ,...,   ( Sn ) ,... thỏa mãn:   ( S1 )   tiếp xúc với mặt đáy và các đường sinh 
của hình nón   ( N ) ;   ( S 2 )   tiếp xúc ngoài với   ( S1 )   và tiếp xúc với các đường sinh của  
hình nón  ( N ) ;   ( S3 )  tiếp xúc ngoài với  ( S 2 )  và tiếp xúc với các đường sinh của hình  
nón  ( N ) . Tính tổng thể tích các khối cầu  ( S1 ) ,   ( S 2 ) ,   ( S3 ) ,...,   ( S n ) ,...  theo  a .
A. 

π a3 3
.
52

B. 

27π a 3 3
.
52

14

C. 


π a3 3
.
48

D. 

9π a 3 3
.
16



×