Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đoàn Kết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 30 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 LỚP 12 NĂM HỌC 2019­2020

Trang 1/30

Bài 1: TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
Câu 1. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây.
A. .
B. .
C. .
Câu 2. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau

D. .

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
Câu 4. Cho hàm số  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. .
B. .
Câu 5. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau

C. .


D. .

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. .
B. .
C. .
Câu 6. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau

D. .

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. .
B. .
C. .
Câu 7. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau

D. .

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. .
B. .
C. .
Câu 8. Cho hàm số  có bảng xét dấu đạo hàm như sau

D. .

TRƯỞNG THPT ĐOÀN KẾT

 TỔ TOÁN­TIN



ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 LỚP 12 NĂM HỌC 2019­2020

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
Câu 9. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau:

Trang 2/30

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 

 

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. .
B. .
C. .
Câu 10. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau:

D. .

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 
B. 
C. 
Câu 11. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau

D. 


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 12. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
2
y = f ( x)
f ( x ) = x + 1 ∀x ?
Câu 13. Cho hàm số 
 có đạo hàm 

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
( − ;0 )
( 1; + )
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
( −1;1)
( − ;+ )
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 
Câu 14. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  và đồng biến trên khoảng 

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  và đồng biến trên khoảng 
Câu 15. Hỏi hàm số  đồng biến trên khoảng nào?
A. .
B. .
C. .
D. 
Câu 16. Cho hàm số. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
Trang 2/30 ­ 


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 LỚP 12 NĂM HỌC 2019­2020

Trang 3/30

Câu 17. Hàm số  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 18. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
Câu 19. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ?
A. 

B. 
C. 
D. 
Câu 20. Cho hàm số 

y = x 4 − 2 x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

( −1;1)
( − ; − 2)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 

( − ; − 2)
( −1;1)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 

Câu 21. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ?
A. .
B. .
C. .
Câu 22. Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau:

D. .

Hàm số  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. .
B. .
Câu 23. Cho hàm số , bảng xét dấu của  như sau:


D. .

C. .

Hàm số  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  để hàm số  đồng biến trên khoảng .
A. .
B. .
C. Vô số.
D. .
Câu 25. Cho hàm số  , hàm số  liên tục trên  và có đồ  thị  như  hình vẽ. bất phương trình  ( là tham số  thực)  
nghiệm đúng với mọi  khi và chỉ khi

A. .
B. .
Câu 26. Cho hàm số , bảng xét dâu của  như sau:

TRƯỞNG THPT ĐOÀN KẾT

C. .

 TỔ TOÁN­TIN

D. .



ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 LỚP 12 NĂM HỌC 2019­2020

Trang 4/30

hàm số  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 27. Cho ham sô  v
̀
́ ơi  la tham sô. Goi  la tâp h
́ ̀
́ ̣
̀ ̣ ợp tât ca cac gia tri nguyên cua  đê ham sô nghich biên trên
́ ̉ ́
́ ̣
̉
̉ ̀
́
̣
́
 
cac khoang xac đinh. Tim sô phân t
́
̉
́ ̣
̀
́ ̀ ử cua .
̉

A. 
B. 
C. Vô số
D. 
Câu 28. Cho hàm số , hàm số liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình ( là tham số thực)  
nghiệm đúng với mọi  khi và chỉ khi
A. .
B. .
Câu 29. Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau:

C. .

Hàm số  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. .
B. .
C. .
Câu 30. Cho hàm số , hàm số  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên.

Bất phương trình  ( là tham số thực) nghiệm đúng với mọi  khi và chỉ khi
A. .
B. .
C. .
Câu 31. Hỏi có bao nhiêu số nguyên  để hàm số  nghịch biến trên khoảng .
A. 
B. 
C. 
Câu 32. Cho hàm số , hàm số  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên.

D. .


D. .

D. .
D. 

Bất phương trình  ( là tham số thực) nghiệm đúng với mọi  khi và chỉ khi
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 33. Cho hàm số , với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị  nguyên của m để  hàm số  nghịch biến trên  
khoảng 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  để hàm số  nghịch biến trên khoảng ?
A. .
B. Vô số.
C. .
D. .
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  để hàm số  đồng biến trên khoảng ?
A. .
B. Vô số.
C. .
D. .
Câu 36. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số  để hàm số  đồng biến trên khoảng 
A. 
B. 
C. 

D. 
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  sao cho hàm số  đồng biến trên khoảng 
A.  hoặc
B. 
C. 
D. 
Trang 4/30 ­ 


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 LỚP 12 NĂM HỌC 2019­2020

Trang 5/30

Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để hàm số  nghịch biến trên khoảng  là
A. .
B. .
C. .
D. 
Câu 39. Cho hàm số . Hàm số  có bảng biến thiên như sau
Bất phương trình  đúng với mọi  khi và chỉ khi
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  để hàm số  nghịch biến trên khoảng ?
A. .
B. Vô số.
C. .
D. .
Bài 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

Câu 41. Hàm số  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 42. Cho hàm số  có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 43. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên đoạn  bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 44. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. 
B. 
Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau
Câu 45. 

C. 

D. 

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. .
B. .

Câu 46. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau

C. .

D. .

Mệnh đề nào dưới đây sai
A. Hàm số có hai điểm cực tiểu
C. Hàm số có ba điểm cực trị
Câu 47. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau

B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 

TRƯỞNG THPT ĐOÀN KẾT

 TỔ TOÁN­TIN


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 LỚP 12 NĂM HỌC 2019­2020

Trang 6/30

Tìm giá trị cực đại  và giá trị cực tiểu  của hàm số đã cho.
A.  và 
B.  và 
C.  và 
D.  và 
Câu 48. Cho hàm số  (, , ) có đồ thị như hình vẽ bên


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 49. Cho hàm số  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 
B. 
Câu 50. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau:

C. 

Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. .
B. .
C. .
y = f ( x)
Câu 51. Cho hàm số 
 có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại  x = −5
C. Hàm số đạt cực tiểu tại  x = 2
Câu 52. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau.

D. 

D. .


B. Hàm số có bốn điểm cực trị
D. Hàm số không có cực đại
Lời giải

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại.
A. 
B. 
C.  .
D.  .
Câu 53. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
Trang 6/30 ­ 


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 LỚP 12 NĂM HỌC 2019­2020

A. .
B.  .
Câu 54. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. .
B. .
Câu 55. Cho hàm số   có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Trang 7/30

C. .

D. .


C. .

D. .

A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 56. Cho hàm số  xác định, liên tục trên đoạn  và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số  đạt  
cực đại tại điểm nào dưới đây

?
A. .
B. .
C. .
Câu 57. Cho hàm số  có đạo hàm , . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. .
B. 
C. .

TRƯỞNG THPT ĐOÀN KẾT

 TỔ TOÁN­TIN

D. 
D. .


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 LỚP 12 NĂM HỌC 2019­2020


Trang 8/30

Câu 58. Cho hàm số  có đạo hàm , . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 59. Cho hàm số  có đạo hàm ,. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 60. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cực tiểu của hàm số bằng 
B. Cực tiểu của hàm số bằng 
C. Cực tiểu của hàm số bằng 
D. Cực tiểu của hàm số bằng 
Câu 61. Tìm giá trị cực đại  của hàm số .
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 62. Cho hàm số  có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 63. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau


Đồ thị của hàm số  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 64. Đồ thị hàm số  có hai cực trị  và . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 65. Cho hàm số  có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 66. Tìm giá trị thực của tham số  để hàm số  đạt cực đại tại.
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 67. Biết ,  là các điểm cực trị của đồ thị hàm số . Tính giá trị của hàm số tại .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 68. Tìm giá trị thực của tham số  để hàm số  đạt cực đại tại.
A. 
B. 
C. 
D. 

Câu 69. Tìm giá trị thực của tham số  để  đường thẳng  vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị 
của đồ thị hàm số 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 70. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để hàm số  không có cực đại?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 71. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  sao cho đồ thị của hàm số  có ba điểm cực trị tạo thành một 
tam giác vuông cân
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 72. Tìm giá trị thực của tham số  để  đường thẳng  vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị 
của đồ thị hàm số 
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
Câu 73. Cho hàm số  liên tục trên đoạn  và có đồ thị như hình bên. Gọi  và  lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ  
nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Giá trị của  bằng

Trang 8/30 ­ 



ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 LỚP 12 NĂM HỌC 2019­2020

A. .
B. .
C. .
Câu 74. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên đoạn  bằng
A. .
B. .
C. .
Câu 75. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên đoạn .
A. 
B. 
C. 
Câu 76. Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên khoảng .
A. 
B. 
C. 
Câu 77. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên đoạn  bằng
A. .
B. .
C. .
Câu 78. Tìm giá trị lớn nhất  của hàm số  trên đoạn .
A. 
B. 
C. 
Câu 79. Giá trị lớn nhất của hàm số  trên đoạn  bằng:
A. .
B. .
C. .


Trang 9/30

D. .
D. .
D. 
D. 
D. .
D. 
D. .

y = x 4 − x 2 + 13  trên đoạn  −2;3  .
49
m=
4
C. 
D.  m = 13
Câu 81. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 82. Cho hàm sốxác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:
Câu 80. Tìm giá trị nhỏ nhất  m  của hàm số 
51
51
m=
m=
4
2
A. 

B. 

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng .
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng .
D. Hàm số đạt cực đại tại  và đạt cực tiểu tại .
Câu 83. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên đoạn  bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 84. Giá trị lớn nhất của hàm số  trên đoạn  bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 85. Một vật chuyển động theo quy luật  với  (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động 
và  (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian  giây, kể từ lúc  

TRƯỞNG THPT ĐOÀN KẾT

 TỔ TOÁN­TIN


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 LỚP 12 NĂM HỌC 2019­2020

Trang 10/30

bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 86. Tìm giá trị nhỏ nhất  của hàm số  trên đoạn .
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 87. Giá trị lớn nhất của hàm số  trên đoạn  bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Bài 4: ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Câu 88. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 89. Đồ thị hàm số  có mấy tiệm cận.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 90. Cho hàm số  có bảng biến thiên như  hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ  thị  của hàm số  đã cho có bao nhiêu 
đường tiệm cận?

A. 
B. 

C. 
Câu 91. Cho hàm số  có và. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng  và .
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng  và .

D. 

Câu 92. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?
1
1
1
1
y=
y= 4
y= 2
y= 2
x
x +1
x +1
x + x +1
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 93. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. .

B. .
C. .
Câu 94. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau:

Trang 10/30 ­ 

D. .


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 LỚP 12 NĂM HỌC 2019­2020

Trang 11/30

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 95. Cho hàm số  có bảng biến thiên sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
A. 3
B. 1
C. 2
Câu 96. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  là
A. .
B. .
C. .
Câu 97. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. .
B. .
C. .
Câu 98. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau:

D. 4
D. .

D. .

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 99. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 100. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số .
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 101. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 102. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 103. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 104. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .
A.  và .
B. .
C.  và .
D. .
Câu 105. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  sao cho đồ thị của hàm số  có hai tiệm cận ngang
A. Không có giá trị thực nào của  thỏa mãn yêu cầu đề bài
B. 

TRƯỞNG THPT ĐOÀN KẾT

 TỔ TOÁN­TIN


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 LỚP 12 NĂM HỌC 2019­2020

Trang 12/30

C. 
D. 

Bài 5: KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 106. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương ándưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 107.  Cho đường cong hình vẽ  bên là đồ  thị  của một hàm số  trong bốn hàm số  được liệt kê  ở  bốn  
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 108. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. .
B. .
C. .
Câu 109. Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây

D. .

A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 110. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A. 
B. 

C. 
D. 
Câu 111. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Trang 12/30 ­ 


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 LỚP 12 NĂM HỌC 2019­2020

Trang 13/30

y

x
O

A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 112. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên ?

A. 
B. 
C. 
Câu 113. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

D. 

A. .

B. .
C. .
D. .
Câu 114. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên ?
y

O

x

A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 115. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

TRƯỞNG THPT ĐOÀN KẾT

 TỔ TOÁN­TIN


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 LỚP 12 NĂM HỌC 2019­2020

Trang 14/30

A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 116. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình


A. .
C. .

B. .
D. .

Câu 117. Đường cong  ở hình bên là đồ  thị  của hàm số  
dưới đây đúng?

y=

ax + b
cx + d  với  a, b, c, d  là các số thực. Mệnh đề  nào 

y < 0, ∀ x 1
y < 0, ∀ x 2
y > 0, ∀ 2
y > 0, ∀x 1
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 118. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 119. Đường cong  ở hình bên dưới là đồ  thị  của một trong bốn hàm số  dưới đây. Hàm số đó là hàm số 

nào?

Trang 14/30 ­ 


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 LỚP 12 NĂM HỌC 2019­2020

A. 
B. 
C. .
Câu 120. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Trang 15/30

D. 

A. .
B.  .
C. .
D. .
Câu 121. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số  với là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 122. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số  với  là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Phương trình  có ba nghiệm thực phân biệt
B. Phương trình  có đúng một nghiệm thực

C. Phương trình  có hai nghiệm thực phân biệt
D. Phương trình  vô nghiệm trên tập số thực
Câu 123. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

TRƯỞNG THPT ĐOÀN KẾT

 TỔ TOÁN­TIN


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 LỚP 12 NĂM HỌC 2019­2020

Trang 16/30

A. 
B. .
C. 
D. .
Câu 124. Hàm số  có đồ thị như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số ?

A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Bài 6: TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
4
2
Câu 125. Cho hàm số   y = − x + 2 x  có đồ  thị  như  hình bên. Tìm tất cả  các giá trị  thực của tham số   m  để 
4
2
phương trình  − x + 2 x = m  có bốn nghiệm thực phân biệt.


y

1
­1

1
0

x

A.  m > 0
B.  0 m 1
C.  0 < m < 1
Câu 126. Cho hàm số . Đồ thị của hàm số  như hình vẽ bên.

Trang 16/30 ­ 

D.  m < 1


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 LỚP 12 NĂM HỌC 2019­2020

Số nghiệm của phương trình là
A. .
B. .
Câu 127. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau:

Trang 17/30


C. .

D. .

Số nghiệm của phương trình  là
A. .
B. 
C. .
D. .
Câu 128. Cho hàm số  . Đồ thị của hàm số  như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình  là

A. .
B. .
Câu 129. Cho hàm số  có bảng biến thiên sau

C. .

D. .

Số nghiệm của phương trình  là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 130. Cho hàm số  xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực  sao cho phương trình  có ba nghiệm thực phân biệt.
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 131. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực của phương trình  là
A. 1.
B. 2.
Câu 132. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

TRƯỞNG THPT ĐOÀN KẾT

C. 3.

 TỔ TOÁN­TIN

D. 0.


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 LỚP 12 NĂM HỌC 2019­2020

Số nghiệm thực của phương trình là:
A. 2
B. 3
Câu 133. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau:

Trang 18/30

C. 4

D. 0

Số nghiệm thực của phương trình  là:

A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 134. Cho hàm số  liên tục trên đoạn  và có đồ  thị  như  hình vẽ  bên. Số  nghiệm thực của phương trình  
trên đoạn  là

A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 135. Biết rằng đường thẳng  cắt đồ thị hàm số  tại điểm duy nhất; kí hiệu  là tọa độ của điểm đó. Tìm 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 136. Đồ thị của hàm số  và đồ thị của hàm số  có tất cả bao nhiêu điểm chung?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 137. Tìm tất cả các giá trị  thực của tham số để  đường thẳng cắt đồ  thị  hàm số   tại ba điểm  phân biệt  
sao 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 138. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số   để đường thẳng  cắt đồ thị của hàm số  tại ba điểm phân 
biệt  sao cho .
A. 

B. 
C. 
D. 
Bài 1: LŨY THỪA
5

3 3
Câu 139. Rút gọn biểu thức  Q = b : b  với  b > 0 .


A.  Q = b

4
3

4

3
B.  Q = b

5

9
C.  Q = b

D.  Q = b

Câu 140. Tính giá trị của biểu thức 
A. 
B. 

C. 
D. 
Câu 141. Cho biểu thức , với . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài 2: HÀM SỐ LŨY THỪA
Câu 142. Cho hai số thực  và , với . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
Trang 18/30 ­ 

2


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 LỚP 12 NĂM HỌC 2019­2020

Trang 19/30

A. 
B. 
C. 
D. 
Bài 3: LOGARIT
Câu 143. Với  là số thực dương tùy ý,  bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 144. Với  là số thực dương tùy ý, bằng
A. .

B. .
C. .
D. .
Câu 145. Cho  là số thực dương khác . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương , .
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 146. Với  là số thực dương tùy ý,  bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 147. Với  là số thực dương tùy ý,  bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 148. Với  là số thực dương tùy ý,  bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 149. Cho  là số thực dương khác . Tính 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 150. Cho  là số thực dương  và . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 

B. 
C. 
D. 
Câu 151. Cho  a  là số thực dương khác  2 . Tính 

I = log a

a2
4

.
1
I=−
2
C. 
2

1
2
A. 
B.  I = 2
Câu 152. Với  là số thực dương tùy ý,  bằng
A. .
B. .
C. .
Câu 153. Cho  là số thực dương tùy ý khác . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 
B. 
C. 
Câu 154. Với các số thực dương  bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng.

A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 155. Với  là số thực dương tùy ý,  bằng:
A. .
B.  .
C. .
D. .
Câu 156. Với  là số thực dương tùy ý,  bằng :
A. .
B. .
C. .
Câu 157. Cho  và . Tính .
A. 
B. 
C. 
Câu 158. Với các số thực dương  bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 159. Cho ;  là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị của  bằng
A. .
B. .
C. .
Câu 160. Với  và  là hai số thực dương tùy ý,  bằng
I=

TRƯỞNG THPT ĐOÀN KẾT


 TỔ TOÁN­TIN

D.  I = −2
D. .
D. 

D. .
D. 

D. 


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 LỚP 12 NĂM HỌC 2019­2020

Trang 20/30

A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 161. Đặt , khi đó  bằng
A. .
B. .
C. .
D.  .
Câu 162. Cho  và  là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị của  bằng
A. .
B. .
C. .

D. .
Câu 163. Vơi cac sô th
́ ́ ́ ực dương ,  tuy y, đăt , . Mênh đê nao d
̀ ́ ̣
̣
̀ ̀ ưới đây đung?
́
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 164. Với mọi , ,  là các số thực dương thoả mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 165. Với ,  là các số thực dương tùy ý và  khác , đặt . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 166. Cho và là các số thực dương thỏa mãn . Giá trị của  bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
2
1
I = 2 log 3 log 3 ( 3a)  + log 1 b
log 2 b =

log 3 a = 2
2 . Tính 
4
Câu 167. Cho 
 và 
.

I=

3
2

I=

A.  I = 0
B.  I = 4
C. 
D. 
Câu 168. Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị  bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 169. Cho các số thực dương  với . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 170. Đặt Hãy biểu diễn theo  và .
A. 

B. 
C. 
D. 
Câu 171. Cho  là các số thực lớn hơn  thoả mãn . Tính .
A. .
B. .
C. .
D. 
Câu 172. Cho  với  là các số thực lớn hơn 1. Tính 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 173. Cho  là các số thực dương thỏa mãn ,  và . Tính .
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài 4: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT
Câu 174. Hàm số  có đạo hàm là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 175. Tính đạo hàm của hàm số .
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 176. Hàm số  có đạo hàm là

A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 177. Hàm số  có đạo hàm là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 178. Hàm số  có đạo hàm
A. .
B. .
Trang 20/30 ­ 

5
4


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 LỚP 12 NĂM HỌC 2019­2020

C. .
D. .
Câu 179. Tìm tập xác định  của hàm số 
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 180. Tìm tập xác định D của hàm số 
A. 
B. 

C. 
D. 
Câu 181. Hàm số  có đạo hàm là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 182. Tìm đạo hàm của hàm số .
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 183. Tính đạo hàm của hàm số 
A. 
B. 
C. 
Câu 184. Tìm tập xác định  của hàm số 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 185. Tính đạo hàm của hàm số .
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 186. Giá trị lớn nhất của hàm số  trên đoạn  bằng
A. .
B. .
C. .

Câu 187. 

Cho hàm số 

Trang 21/30

D. 

D. .

y = a ,  y = b  với  a,  b  là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là  ( C1 )  và  ( C2 )  
x

x

như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

0 < b< a< 1
0 < a< 1< b
0 < b< 1< a
D.  0 < a < b < 1
A. 
B. 
C. 
Câu 188. Tính đạo hàm của hàm số 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 189. Cho hàm số . Một trong bốn đồ thị cho trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây là đồ thị của hàm  

số . Tìm đồ thị đó?

A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 190. Cho ba số thực dương  khác . Đồ thị các hàm số  được cho trong hình vẽ bên

TRƯỞNG THPT ĐOÀN KẾT

 TỔ TOÁN­TIN


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 LỚP 12 NĂM HỌC 2019­2020

Trang 22/30

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 191. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để hàm số  có tập xác định là .
A. 
B. 
C.  hoặc 
D. 
Câu 192. Cho hàm số , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. .
B. .

C. .
D. .

(

)

y = log x 2 − 2 x − m + 1
m
Câu 193. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số   để hàm số 
 có tập xác định là  ? .
A.  m > 2
B.  m 0
C.  m < 0
D.  m 2
Bài 5: PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
Câu 194. Tìm nghiệm của phương trình .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 195. Nghiệm của phương trình  là
 
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 196. Tìm nghiệm của phương trình .
A. 
B. 

C. 
D. 
Câu 197. Tìm tập nghiệm  của bất phương trình .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 198. Tập nghiệm của phương trình  là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 199. Tìm nghiệm của phương trình 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 200. Nghiệm của phương trình là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 201. Nghiệm của phương trình  là.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 202. Giải phương trình 
A. 
B. 

C. 
D. 
1
log 25 ( x + 1) =
2.
Câu 203. Tìm nghiệm của phương trình 
A.  x = 6
B.  x = 4
Câu 204. Nghiệm của phương trình  là
A. .
B. .
Câu 205. Tìm tập nghiệm  của phương trình .
A. 
B. 
Trang 22/30 ­ 

C. 

x=

23
2

D.  x = −6

C. .

D. .

C. 


D. 


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 LỚP 12 NĂM HỌC 2019­2020

Câu 206. Phương trình  có nghiệm là
A. .
B. .
C. .
Câu 207. Nghiệm của phương trình  là
A. .
B. .
C. .
Câu 208. Cho phương trình  Khi đặt  ta được phương trình nào sau đây
A. 
B. 
C. 
Câu 209. Tập nghiệm của phương trình  là
A. .
B. .
C. .
Câu 210. Nghiệm của phương trình  là
A. .
B. .
C. .
log 3 ( 2 x + 1) − log 3 ( x − 1) = 1
Câu 211. Tìm tập nghiệm  S  của phương trình 
.
S = { 1}

S = { −2}
S = { 3}
A. 
B. 
C. 
Câu 212. Tập nghiệm của phương trình  là
A. .
B. .
C. .
Câu 213. Phương trình  có nghiệm là
A. .
B. .
C. .
Câu 214. Tìm tất cả các giá trị thực của  để phương trình  có nghiệm thực.
A. 
B. 
C. 
Câu 215. Hỏi phương trình  có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 
B. 
C. 
Câu 216. Tìm tập nghiệm  của phương trình 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 217. Nghiệm của phương trình  là:
A. .
B. .
C. .

Câu 218. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình  bằng
A. .
B. .
C. .
Câu 219. Nghiệm của phương trình  là
A. .
B. .
C. .
Bài 6: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
Câu 220. Tìm tập nghiệm  của bất phương trình 
A. .
B. .
C. .
Câu 221. Tập nghiệm của bất phương trình  là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 222. Giải bất phương trình .
A. 
B. 
C. 
Câu 223. Cho hàm số  Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 224. Tìm tập nghiệm  của bất phương trình .
A. 
B. 

C. 
D. 
Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN
Câu 225. Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?

TRƯỞNG THPT ĐOÀN KẾT

 TỔ TOÁN­TIN

Trang 23/30

D. .
D. .
D. 
D. .
D. .

D. 

S = { 4}

D. .
D. .
D. 
D. 

D. .
D. .
D. .


D. .

D. 


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 LỚP 12 NĂM HỌC 2019­2020

A. 
B. 
C. 
Câu 226. Mặt phẳng  chia khối lăng trụ  thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 227. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

A. Tứ diện đều.
C. Hình lập phương.

Trang 24/30

D. 

B. Bát diện đều.
D. Lăng trụ lục giác đều.
Câu 228. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A.  1  mặt phẳng
B.  2  mặt phẳng
C.  3  mặt phẳng

D.  4  mặt phẳng
Câu 229. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt phẳng
B. 4 mặt phẳng
C. 6 mặt phẳng
D. 9 mặt phẳng
Bài 2: KHỐI ĐA DIỆN LỒI. KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
Câu 230. Cho hình bát diện đều cạnh  Gọi  là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề 
nào dưới đây đúng?
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài 3: KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN
Câu 231. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh  và chiều cao . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 232. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy  và chiều cao  là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 233. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh  và chiều cao bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho  
bằng
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 234. Thể tích khối lập phương có cạnh  bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 235. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh  và chiều cao bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho  
bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 236. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy  và chiều cao  là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 237. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy  và chiều cao  là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 238. Cho khối lăng trụ đứng  có đáy là tam giác đều cạnh  và  (minh họa như hình vẽ bên).

Trang 24/30 ­ 


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 LỚP 12 NĂM HỌC 2019­2020

Trang 25/30


Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 239. Cho khối chóp tam giác đều  có cạnh đáy bằng  và cạnh bên bằng . Tính thể tích  của khối chóp 
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 240. Cho khối lăng trụ đứng  có đáy là tam giác đều cạnh  và  .
A'

C'
B'

C

A
B

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 241. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên  vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính 
thể tích  của khối chóp 
A. 
B. 

C. 
D. 
Câu 242. Cho khối chóp đứng  có đáy là tam giác đều cạnh  và  (minh hoạ  như  hình vẽ  bên). Thể  tích của  
khối lăng trụ đã cho bằng
A/

C/
A

A

C
B

A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 243. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 244. Cho khối chóp tứ  giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể  tích  của 
khối chóp đã cho.
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 245. Cho khối lăng trụ đứng  có , đáy  là tam giác vuông cân tại  và . Tính thể tích  của khối lăng trụ đã  

cho.

TRƯỞNG THPT ĐOÀN KẾT

 TỔ TOÁN­TIN


×