Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề cương ôn tập tháng 10 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.54 KB, 6 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ VĂN
KHỐI 11 –tháng 10
*Bài : Chiếu cầu hiền (-Ngô Thì Nhậm-)
A.Tóm tắt nội dung:
1.Kiến thức : HS cần nắm được
ư

đ
đắ
đượ

đ ư


m

đ
m



2.Kĩ năng:
- Đọc – hiểu mộ

ư

ư

đ

ư



ể loại.



B.Câu hỏi và bài t p:
1. Ch ư
ầu hi n c
được Ngô Thì Nh m thể hi
ư
nào trong bài "Chiếu cầu hiền”
2. Qua bài chi u, em hiểu th nào v
ư i hi n và vai trò c
ư i hi đ i v i
s phát triển c đ ư c.
3. Phân tích l p lu n c
ản?
Bài: Ôn tập văn học trung đại Việt Nam
A.Tóm tắt nội dung:
1.Kiến thức : HS cần nắm được


mđ ọ


ư
đạ m

m
đ

để
đạ

2.Kĩ năng:

ảm
m

đạ


B.Câu hỏi và bài t p:
1.H th ng hóa các tác ph m, tác giả, nội dung, ngh thu t c

họ
đạ đ ọc ở l p 10, 11.
2. Nêu nh ng biểu hi n c a ch
ư

đại Vi t
Nam, l y dẫn ch ng phân tích.
3. Nêu nh ng biểu hi n c a ch
đạ
n họ
đại, l y dẫn
ch ng phân tích.
4. Nêu nh ng bút pháp ngh thu m
é đ
ư


đại. L y
dẫn ch ng phân tích.
Bài: Khái quát văn học Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến cách mạng tháng
8/1945
A.Tóm tắt nội dung:


1.Kiến thức : HS cần nắm được
đượ
mạ mộ
ọ m
đạ
độ


mộ
ọ m
2.Kỹ năng:
é đ

m
ọ m
B.Câu hỏi và bài t p
1.L
đồ khái quát bài học
2.Nêu khái ni m hi đại hóa và quá trình hi đại hóa c

đ ạn
này.
3. Nêu nh

đ đ ểm và thành t u nội dung-ngh thu t tiêu biểu c
ọc từ
đầu th kỉ XX đ n cách mạng tháng 8/1945.
Bài “ Hai đứa trẻ” (Thạch Lam)
A.Tóm tắt nội dung:
1.Kiến thức : HS cần nắm được



ư
ảm
đ
 N m
ư
ảm
ư

đọ
ư
độ


ỏ é ư
ư


mđ mđ


mạ

m

ỉ ư mộ
m
2.Kĩ năng:
- Đọc – hiểu mộ
đ
ư
ể loại.

m ạ
m
B.Câu hỏi và bài t p
1. Phân tích b c tranh ph huy n trong truy n ngắn.
2. Cảm nh n c a em v nhân v t Liên trong tác ph m.
3. Diễn bi n tâm trạ đ đợi tàu c a hai ch em Liên trong truy n.
4. Vì sao nói truy “H đ a tr ”
ư mộ
đượm buồn.
5
ý
a hình ả đ
6. Bài t đọc-hiể
ản:
Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi:
“Hai chị em chờ không lâu. Tiếng còi đã rít lên, và tàu rầm rộ đi tới. Liên dắt
em đứng dậy để nhìn đoàn xe vụt qua, các toa đèn sáng trưng, chiếu ánh cả
xuống đường. Liên chỉ thoáng thấy những toa hạng trên sang trọng lố nhố những
người, đồng và kền lấp lánh, và các cửa kính sáng. Rồi chiếc tàu đi vào đêm tối,
để lại những đốm than đỏ bay tung trên đường sắt. Hai chị em còn nhìn theo cái

chấm nhỏ của chiếc đèn xanh treo trên toa sau cùng, xa xa mãi rồi khuất sau
rặng tre.
- Tàu hôm nay không đông, chị nhỉ.


Liên cầm tay em không đáp. Chuyến tàu hôm nay không đông như mọi khi,
thưa vắng người và hình như kém sáng hơn. Nhưng họ ở Hà Nội về ! Liên lặng
theo mơ tưởng. Hà Nội xa xăm, Hà Nội sáng rực vui vẻ và huyên náo. Con tàu
như đã đem một chút thế giới khác đi qua. Một thế giới khác hẳn đối với Liên,
khác hẳn các vầng đèn của chị Tí và ánh lửa của bác Siêu. Đêm tối vẫn bao bọc
chung quanh, đêm của đất quê, và ngoài kia đồng ruộng mênh mang và yên
lặng”.
(
“H đ
”- ạ L m)
ả đượ m

đ ạ

ư

( )


ư
ả đ
m ạ
mL
đượ m


đ ạ
m
khát gì ?
ý
ả đ
ư
ể đạ


đ tham khả
đ kiểm tra s có hình th
ư
)
Bài : Chữ người tử tù (Nguyễn Tuân)
A.Tóm tắt nội dung:
1.Kiến thức : HS cần nắm được
 Đ đ ểm
ượ
H
mộ
mộ
đ
ư
mộ
ư


m
đ
m

ư
đ

 X
độ đ

ư
mạ
ư


2.Kó naêng:
- Đọc – hiểu một tru ện ng n hiện đại
 h n t ch nh n vật trong tác ph
t s
B.Câu hỏi và bài t p
1. Phân tích nhân v t Hu n Cao/ Viên quản ng c trong tác ph m "Ch
ư i tử
tù" c a Nguyễn Tuân .
2. Phân tích tình hu ng truy n trong tác ph m " Ch
ư i tử tù" c a Nguyễn
Tuân.
3. Tại sao lại coi viên quản ng
ư “một thanh âm trong trẻo chen vào giữa
một bản đàn mà mọi nhạc luật đều hỗn loạn, xô bồ”
4. Phân tích cảnh cho ch , mộ “ ả
ượ
ư
ư ừ


5. Bài t đọc-hiể
ản:
Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi:
“Đêm hôm ấy, lúc trại giam tỉnh Sơn chỉ còn vẳng có tiếng mõ trên vọng
canh, một cảnh tương xưa nay chưa từng có, đã bày ra trong một buồng tối chật
hẹp, ẩm ướt, tường đầy mạng nhện, đất bừa bãi phân chuột phân gián.


Trong một không khí khói tỏa như đám cháy nhà, ánh sáng đỏ rực của một
bó đuốc tẩm dầu rọi lên ba cái đầu người đang chăm chú trên một tấm lụa bạch
còn nguyên vẹn lần hồ. Khói bốc tỏa cay mắt, làm họ dụi mắt lia lịa.
Một người tù, cổ đeo gông, chân vướng xiềng, đang dậm tô nét chữ trên tấm
lụa trằng tinh căng trên mảnh ván. Người tù viết xong một chữ, viên quản ngục
lại vội khúm núm cất những đồng tiền kẽm đánh dấu ô chữ đặt trên phiến lụa
óng. Và cái thầy thơ lại gầy gò, thì run run bưng chậu mực…”
/Đ ạ
m nào? C a ai? Mô tả cả
ượng gì?
b/ Cả
ượng có hàm ch a nhi u y u t ư
ản? Đ
u t gì?
/Đ ạ
đượ
ư
h c nào?
Bài : Hạnh phúc của một tang gia: (Vũ Trọng Phụng)
A.Tóm tắt nội dung:
1.Kiến thức : HS cần nắm được
- ộm

ộ ư ả
m
độ
mạ m
ộ đư
m


ư

đồ ạ
đ
ả ư
ạ đạ đ
ư
đ
ắ ạ
m

ư
m ọ ắ ả
ọ đ
m m
2.Kó naêng: Đọ - ể

đượ
B.Câu hỏi và bài t p
1.
ý
đ "Hạnh phúc c a một tang gia"?

2. Bút pháp trào phúng c Vũ ọng Ph
được thể hi
ư
nào trong
ư
ểu thuy t "Hạnh phúc c a mộ

3. Cảm nh n v một nhân v m m m đắc trong tác ph m.
4 m đọc toàn bộ tiểu thuy “S đỏ”
Bài: Th c hành về thành ngữ, điển cố
A.Tóm tắt nội dung:
1.Kiến thức : HS cần nắm được
để
2.Kĩ năng:
để
- ảm

để
-




đạ đượ

- Sử
B.Câu hỏi và bài t p

để


để






1.Sư ầm và tìm hiểu
a thành ng nói v s
i nói c a con
ư i.
2 Sư ầm và tìm hiể
một s đ ển c trong Truyện Kiều.
Bài: Ngữ cảnh
A.Tóm tắt nội dung:
1.Kiến thức : HS cần nắm được
ắm đượ
m





đồ



2.Kỹ năng:




ả L
ọ đ

đ

ư





ộ ừ



 X đ
ả đ


B.Câu hỏi và bài t p
1.Nêu khái ni m ng cảnh. Các nhân t c a ng cảnh. Vai trò c a ng cảnh.
2.X đ nh hi n th được nói t
“Chén rượu hương đưa say lại tỉnh
Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn”
3. V n d ng hiểu bi t v ng cả để lí giải nh ng chi ti t v hình ảnh bà Tú
“ ư
ợ”

Bài: Phong cách ngôn ngữ báo chí

A.Tóm tắt nội dung:
1.Kiến thức : HS cần nắm được
- Hể
ộ mộ

ắm đượ
đ
ư

- Đ đ ểm
ư
2.Kĩ năng:
mộ
ể ạ

đ
ư

đ đ ểm


- ư đầ
mộ
ắ mộ
mộ

đ

B.Câu hỏi và bài t p
1. T p vi t một bản tin ngắn.

2. T p làm một phóng s (có thể theo nhóm)
3
ư ng xuyên theo dõi tin t c và t p phát biểu chính ki n c a cá nhân.


4. Nêu khái ni m ngôn ng
đ
ư
a phong cách ngôn ng
báo chí.
Bài: Thao tác lập luận so sánh:
A.Tóm tắt nội dung:
1 .Kiến thức :
so sánh m đ
thao tác l p lu n so sánh.
- Yêu cầu và một s cách so sánh.
2 .Kĩ năng:


é đ


- V
đ ạ
ể mộ ý
ư .
- V
mộ
đ




B.Câu hỏi và bài t p
1. Vi đ ạ
lu n so sánh bàn v v đ cho và nh n.
2. T chọn mộ đ tài (một danh ngôn ho c thành ng , t c ng có nội dung so
) để vi đ ạ



×