Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.79 KB, 12 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN: ĐỊA LÝ 11
I. LÝ THUYẾT
Bài 6. HOA KÌ (Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ)
Câu 1. Trình bày những đặc điểm về lãnh thổ và vi ̣trí điạ lí của Hoa Ki.̀
Mức độ nhận thức: nhận biết
Hướng dẫn trả lời
- Lãnh thổ:
+ Lãnh thổ gồm phần rộng lớn ở trung tâm Bắc Mĩ và bán đảo Alaxca, quần đảo Haoai.
+ Phần đất trung tâm Bắc Mĩ rộng 8 triệu km2; từ đông sang tây khoảng 4500km, từ bắc xuống nam khoảng
2500km.
+ Hình dạng lãnh thổ cân đối, thuận lợi cho phát triển sản xuất, phân bố giao thông.
- Vị trí địa lí:
+ Nằ m ở bán cầ u Tây.
+ Nằ m giữa hai đa ̣i dương lớn: Đa ̣i Tây Dương và Thái Biǹ h Dương.
+ Tiế p giáp Ca-na-đa và khu vực Mi ̃ La tinh.
Câu 2. Hãy trình bày đă ̣c điể m tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên vùng phiá Tây Hoa Ki.̀
Mức độ nhận thức: nhận biết
Hướng dẫn trả lời
- Vùng phiá Tây bao gồ m các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, cha ̣y song song theo hướng bắ c – nam,
xen giữa là các bồ n điạ và cao nguyên có khí hâ ̣u hoang ma ̣c và bán hoang ma ̣c.
- Vùng này có nhiề u kim loa ̣i màu như: vàng, đồ ng, bô xít, chì. Tài nguyên năng lươ ̣ng hế t sức phong phú.
- Diê ̣n tić h rừng tương đố i lớn, phân bố chủ yế u ở các sườn núi hướng ra Thái Biǹ h Dương.
Ven Thái Biǹ h Dương có các đồ ng bằ ng nhỏ, đấ t tố t, khí hâ ̣u câ ̣n nhiê ̣t đới và ôn đới hải dương.
Câu 3. Hãy triǹ h bày đă ̣c điể m tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên vùng phiá Đông Hoa Ki.̀
Mức độ nhận thức: nhận biết
Hướng dẫn trả lời
- Gồ m dãy núi già A-pa-lat và các đồ ng bằ ng ven Đa ̣i Tây Dương.
+ Dãy A-pa-lat cao trung bình khoảng 1000m – 1500m, sườn thoải, với nhiề u thung lũng rô ̣ng cắ t ngang,


giao thông tiê ̣n lơ ̣i.
+ Các đồ ng bằ ng phù sa ven Đa ̣i Tây Dương có diê ̣n tić h tương đố i lớn, đấ t phì nhiêu, khí hâ ̣u mang tính
chấ t ôn đới hải dương và câ ̣n nhiê ̣t đới, thuâ ̣n lơ ̣i cho viê ̣c trồ ng cây lương thực và cây ăn quả.
- Khoáng sản chủ yế u ở phiá Đông Hoa Kì là than đá, quă ̣ng sắ t với trữ lươ ̣ng rấ t lớn, nằ m lô ̣ thiên, dễ khai
thác. Nguồ n thuỷ năng phong phú.
- Khí hâ ̣u ôn đới, lươ ̣ng mưa tương đố i lớn.
Câu 4. Hãy trình bày đă ̣c điể m tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên vùng Trung tâm Hoa Kì.
Mức độ nhận thức: nhận biết
Hướng dẫn trả lời
- Vùng này gồ m các bang nằ m giữa dãy A-pa-lat và dãy Rố c-ki. Phầ n phiá tây và phía bắ c có điạ hình gò đồ i
thấ p, nhiề u đồ ng bằ ng rô ̣ng lớn thuâ ̣n lơ ̣i cho phát triể n chăn nuôi. Phầ n phiá nam là các đô ̣ng bằ ng phù sa
màu mỡ và rô ̣ng lớn do hê ̣ thố ng sông Mi-xi-xi-pi bồ i đắ p, rấ t thuâ ̣n lơ ̣i cho trồ ng tro ̣t.
- Khoáng sản có nhiề u loa ̣i với trữ lươ ̣ng lớn như than đá và quă ̣ng sắ t ở phiá bắ c, dầ u mỏ và khí tự nhiên ở
bang Tế ch-dát và ven vinh
̣ Mê-hi-cô.
- Phầ n lớn các bang ở phiá bắ c của vùng có khí hâ ̣u ôn đới. Các bang ven vinh
̣ Mê-hi-cô có khí hâ ̣u câ ̣n
nhiê ̣t.
Câu 5. Hãy phân tích đă ̣c điể m dân cư và ảnh hưởng của chúng tới sự phát triển kinh tế – xã hô ̣i Hoa Kì.
Mức độ nhận thức: thông hiểu
1


Hướng dẫn trả lời
- Hoa Kì có dân số đông thứ ba thế giới (dẫn chứng). Dân số tăng nhanh, mô ̣t phầ n quan tro ̣ng là do nhâ ̣p cư.
- Thành phầ n dân cư của Hoa Kì đa da ̣ng, 83% dân số Hoa Kì hiê ̣n nay là người gố c châu Âu, ngoài ra có
người châu Phi, châu Á và Mi ̃ La tinh. Người Anh điêng chỉ còn rấ t it́ .
- Người nhâ ̣p cư đã đem la ̣i cho Hoa Kì nguồ n tri thức, vố n và lực lươ ̣ng lao đô ̣ng lớn mà it́ phải mấ t chi phí
đầ u tư ban đầ u. Người nhâ ̣p cư cũng đem la ̣i cho Hoa Kì có sự đa da ̣ng về thành phầ n chủng tô ̣c, đa da ̣ng về
văn hoá, tôn giáo. Tuy nhiên cũng ta ̣o ra nhiề u mâu thuẫn từ phiá người nhâ ̣p cư.

Bài 6. HOA KÌ
(Tiết 2. KINH TẾ)
Câu 6. Giải thích đặc điểm nền kinh tế của Hoa Kì.
Hướng dẫn trả lời
. Giải thích: nền kinh tế Hoa Kì không bị chiến tranh thế giới tàn phá; có sẵn nguồn tài nguyên trong nước;
nguồn lao động nhập cư có trình độ góp phần phát triển kinh tế- xã hội; các nguyên nhân khác.
Câu 7. Trình bày đă ̣c điể m ngành dich
̣ vu ̣ của Hoa Kì.
Mức độ nhận thức: nhận biết
Hướng dẫn trả lời
- Dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn 79,4% trong GDP năm 2004 (dẫn chứng);
- Tổng kim ngạch ngoại thương chiếm tỉ trọng khá lớn trong tổng giá trị ngoại thương của thế giới (dẫn
chứng)
- Ngành ngân hàng và tài chính hoạt động khắp thế giới (dẫn chứng);
- Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới (dẫn chứng);
- Thông tin liên lạc hiện đại; du lịch phát triển mạnh (dẫn chứng).
Câu 8. Trình bày đă ̣c điể m ngành công nghiê ̣p của Hoa Kì.
Mức độ nhận thức: nhận biết
Hướng dẫn trả lời
. Công nghiê ̣p của Hoa Kì.chiếm 19,7% trong GDP năm 2004
+ Tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa kì, nhiều sản phẩm đứng hàng đầu thế giới.
+ Gồm 3 ngành chính:
.Công nghiệp chế biến: phát triển mạnh nhất
. Công nghiệp điện lực.
. Công nghiệp khai khoáng
- Cơ cấu: giảm tỉ trọng ngành công nghiệp truyền thống , tăng tỉ trọng ngành công nghiệp hiện đại
Phân bố:
+ Ngành công nghiệp truyền thống tập trung ở vùng Đông Bắc
+ Ngành công nghiệp hiện đại tập trung ở phía Nam và ven Thái Bình Dương.
Câu 9. Trình bày đă ̣c điể m ngành nông nghiê ̣p của Hoa Kì.

Mức độ nhận thức: nhận biết
Hướng dẫn trả lời
- Nông nghiệp Hoa Kì chiếm 0,9% trong GDP năm 2004
- Đứng đầu thế giới về giá trị sản lượng nông sản;
- Có sự chuyển dịch cơ cấu: giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp;
- Phân bố: Miền Bắc và miền Nam; Chuyên môn hoá đang chuyển dần theo hướng đa dạng hóa nông sản
trên cùng một lãnh thổ. Các vành đai chuyên canh trước đây chuyển thành các vùng sản xuất nhiều loại
nông sản hàng hóa theo mùa vụ
- Hình thức chủ yếu: trang trại với diện tích trung bình/ trang trại tăng.
- Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành sớm và phát triển mạnh.
Bài 7: LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU)
Câu 10. Trình bày biểu hiện bốn mặt tự do lưu thông trong hợp tác, liên kết các thành viên của EU .
Mức độ nhận thức: nhận biết
Hướng dẫn trả lời
Bốn mặt tự do lưu thông thể hiện hợp tác và liên kết cùng phát triển của các nước thành viên EU:
2


- Tự do lưu thông hàng hóa do các nước thành viên sản xuất được bán trong thị trường của các nước này
không phải chịu thuế giá trị gia tăng.
- Tự do lưu thông dịch vụ: Tự do đối với các dịch vụ như dịch vụ vận tải, thông tin liên lạc, ngân hàng,…
- Tự do di chuyển: Bao gồm tự do đi lại, tự do cư trú chọn nơi làm việc trong lãnh thổ của các nước thành
viên.
- Tự do lưu thông tiền vốn: Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán bị bãi bỏ. Các nhà đầu tư của các nước
thành viên EU có thể lựa chọn khả năng dầu tư có lợi nhất và mở tài khoản tại các nước trong khối.
Câu 11. Trình bày sự hợp tacsvaf liên kết EU trong lĩnh vực sản xuất và dịch vụ
Hướng dẫn trả lời
- Sãn xuất máy bay E bớt
-Có trụ sở Tu lu Dơ ( Pháp) do Đức, Pháp Anh sáng lập.
- Đang phát triển mạnh và cạnh tranh có hiệu quả với các hãng chế tạo máy bay hàng đầu của Hoa kì.

_ Đường hầm giao thông dưới biển Măng sơ
+ Hoàn thành vào năm 1994=>Đây là tuyến giao thông rất quan trọng ở châu Âu.
+ Trong tương lai đường hầm dưới biển Măng sơ có thể cạnh tranh với vận tải đường hàng không.
Câu 12.
Các liên kết vùng châu Âu của EU được thể hiện như thế nào? Lấy ví dụ chứng minh.
Mức độ nhận thức: thông hiểu - vận dụng
Hướng dẫn trả lời
- Liên kết vùng – chỉ một khu vực biên giới của EU mà ở đó người dân các nước khác nhau tiến hành các
hoạt động hợp tác, liên kết sâu rộng về các mặt kinh tế, xã hội và văn hóa trên cơ sở tự nguyện vì những lợi
ích chung của các bên tham gia.
- Liên kết vùng có thể nằm hoàn toàn ở bên trong ranh giới EU hoặc có một phần năm ngoài ranh giới EU.
- Năm 2000, EU có khoảng 140 liên kết vùng.
Bài 8: LIÊN BANG NGA
Tiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
Câu 13. Phân tích những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế-xã hội
của LB Nga.
Mức độ nhận thức: thông hiểu
Hướng dẫn trả lời
a. Thuận lợi:
- Diện tích đồng bằng rộng lớn đồng bằng Đông Âu, Tây Xi- bia, các khu vực đồi thấp có đất đai màu mỡ tạo
điều kiện cho việc trồng cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi.
- Nhiều sông lớn, có giá trị về nhiều mặt: thủy điện, giao thông, cung cấp nước cho nông nghiệp (dẫ chứng); có nhiều hồ
tự nhiên và hồ nhân tạo.
- Nguồn khoáng sản đa dạng phong phú với trữ lượng lớn tạo điều kiện phát triển đa dạng các ngành công
nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản (dẫn chứng).
- Diện tích rừng lớn nhất thế giới, cung cấp gỗ cho ngành lâm nghiệp và công nghiệp chế biến gỗ (dẫn
chứng).
b. Khó khăn:
- Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn
- Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn, không thuận lợi cho các họat động sản xuất, phát

triển kinh tế.
- Tài nguyên phong phú nhưng phân bố chủ yếu ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá nên khai thác khó khăn, tốn
kém.
Câu 14. Phân tích những thuận lợi và khó khăn của dân cư đối với sự phát triển kinh tế của LB Nga.
Mức độ nhận thức: thông hiểu
Hướng dẫn trả lời
a. Thuận lợi:
- Số dân đông, đứng thứ tám trên thế giới.
3


- Người dân có trình độ học vấn khá cao giúp LB Nga tiếp thu thành tựu khoa học, kỹ thuật của thế giới và
thu hút đầu tư nước ngoài.
b. Khó khăn:
- Số dân có xu hướng giảm do tỉ suất gia tăng tự nhiên có chỉ số âm và từ thập niên 90 của thế kỉ XX, nhiều
người Nga đã di cư ra nước ngoài dẫn đến thiếu nguồn lao động.
- Phân bố dân cư không đều: 70% dân số sống ở thành phố; phần lớn dân số tập trung ở phía tây và phía
nam; phía đông và phía bắc dân cư thưa thớt khó khăn cho việc khai thác tài nguyên thiên nhiên.
I .Lưu ý :

Phải biết vẽ các loại biểu đồ (tròn ,cột,đường ) ,nhận xét và giải thích

Bài tập tính : mật độ dân số ,tỉ trọng ,…..

Trên đây chỉ là những câu hỏi mang tính chất trọng tâm và cơ bản nhất ,các em cần nắm các
câu hỏi mang tính chất thời sự …….
II. BÀI TẬP .
Câu 1: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2004 .( đơn vị :%)
Nhóm nước
Khu vực I

Khu vực II
Khu vực III
Phát triển
2
27
71
Đang phát triển
25
32
43
a)-Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2004 .
b)- Nhận xét.
Câu 2: Dựa vào giá trị xuất ,nhập khẩu của các cường quốc năm 2004 (đơn vị :tỉ USD).
Nước
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Hoa Kỳ
818,5
1525,7
CHLB Đức
911,6
718,0
Trung Quốc
593,4
560,7
Nhật Bản
565,7
454,5
Pháp
423,8

442,0
a)-Tính tổng giá trị xuất ,nhập khẩu và cán cân xuất ,nhập khẩu của các cường quốc năm 2004.
b) Vẽ biểu đồ cột thể hiện giá trị xuất ,nhập khẩu của các cường quốc trên năm 2004.
c) Nhận xét
* LƯ U Ý
Cán cân thương mại = Xuất khẩu – Nhập khẩu
Tổng kim ngạch XNK = Xuất khẩu + Nhập khẩu
Giá trị xuất khẩu (XK) = (TS + CC) : 2
Giá trị nhập khẩu (NK)= (TS - CC) : 2
Câu 3 : Một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu trên thế giới năm 2004.
Chỉ số
EU
Hoa Kỳ
Nhật Bản
GDP (đơn vị : tỉ USD)
12690,5
11667,5
4623,4
Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP (đơn vị : % )
26,5
7,0
12,2
a)- Vẽ biểu đồ cột thể hiện một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu trên thế giới .
b)- Nhận xét.
Câu 4 :GDP của Hoa Kỳ và một số châu lục khác năm 2004 (đơn vị :tỉ USD).
Toàn thế giới
40887,8
Hoa Kỳ
11667,5
Châu Âu

14146,7
Châu Phi
790,3
a)Tính GDP của các nước còn lại năm 2004
b)- Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kỳ và một số châu lục năm 2004.
c)- Nhận xét .
Câu 5 : Diện tích và dân số một số quốc gia ở khu vực TÂY NAM Á và TRUNG Á: năm 2005
Tên nước
Diện tích ( km2)
Dân số ( Triệu người)
4


Ác mê ni a
29801
3
Ca ta
11000
0,8
Mông cổ
1566499
2,6
a)-Tính mật độ dân số các nước trên theo (Đơn vị : người /km2 )
b)-Dựa vào kết quả câu a .Vẽ biểu đồ cột thể hiện mật độ dân số các nước trên năm 2005.
c)- Nhận xét .
Câu 6:Dân số của Liên Bang Nga từ năm 1991 đến 2005 .( đơn vị :triệu người )
Năm
1991
1995
2000

2001
2003
2005
Dân Số
148.3
147.8
145.6
144.9
143.3
143.0
a)-Vẽ biểu đồ đường thể hiện Dân số của Liên Bang Nga từ năm 1991 đến 2005 ?
b)-Nhận xét .
II. TRẮC NGHIỆM
HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ
Câu 1. Nhận xét không đúng về Hoa Kỳ
A. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới
B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới
Câu 2. Nhận xét đúng về diện tích lãnh thổ Hoa Kỳ là
A. Lớn thứ nhất thế giới
B. Lớn thứ hai thế giới
C. Lớn thứ ba thế giới
D. Lớn thứ tư thế giới
Câu 3. Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với
A. Bắc Băng Dương
B. Đại Tây Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Thái Bình Dương
Câu 4. Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là
A. Vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông

B. Vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam
C. Vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát
D. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương
Câu 5. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e là
A. Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam
B. Xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc
C. Ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương
D. Có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn
Câu 6. Nhận xét đúng nhất về tài nguyên thiên nhiên vùng phía Tây Hoa Kỳ là
A.Nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng còn ít
B. Nhiều kim loại đen (sắt), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn
C. Nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn
D. Nhiều kim loại màu ( vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng nghèo, diện tích rừng khá lớn
Câu 7. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng phía Đông Hoa Kỳ là
A. Gồm dãy núi già Apalát và các đồng băngh ven Đại Tây Dương
B. Dãy núi già Apalát cao trung bình 1000-1500 m, sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang
C. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương diện tích tương đối lớn, đất phì nhiêu, khí hậu mang tính chất
nhiệt đới và cận nhiệt đới hải dương
D. Vùng núi Apalát có nhiều than đá, quặng sắt, trữ lượng lớn nằm lộ thiên, nguồn thủy năng phong phú
Câu 8. Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là
A. Phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ
B. Phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt
C. Khoáng sản có nhiều loại vơi trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên
D. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cô vó khí hậ nhiệt đớt
Câu 9. Về tự nhiên, Alatxca của Hoa Kỳ không có đặc điểm
A. Là bán đảo rộng lớn
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi
5



C. Khí hậu ôn đới hải dương
D. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên
Câu 10. Loại khoáng sản mà Hoa Kỳ có trữ lượng 28 triệu tấn đứng đầu thế giới đó là
A. Sắt
B. Đồng
C. Thiếc
D. Chì
Câu 11. 4 loại khoáng sản mà Hoa Kỳ có trữ lượng lớn, đứng thứ 2 trên thế giới là
A. Đồng, thiếc, phốt phát, than đá
B. Sắt, đồng, thiếc, phốt phát
C. Sắt, thiếc, phốt phát, chì
D. Thiếc, chì, đồng, phốt phát
Câu 12. Với 443 triệu ha đất nông nghiệp, Hoa Kỳ có diện tích đất nông nghiệp
A. Đứng đầu thế giới
B. Đứng thứ hai thế giới
C. Đứng thứ ba thế giới
D. Đứng thứ tư thế giới
Câu 13. Với 226 triệu ha rừng, Hoa Kỳ có tổng diện tích rừng
A. Đứng đầu thế giới
B. Đứng thứ hai thế giới
C. Đứng thứ ba thế giới
D. Đứng thứ tư thế giới
Câu 14. Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là:
A. Đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp
B. Đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi
C. Đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyên
D. Đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình
Câu 15. Vùng phía Tây Hoa Kỳ chủ yếu có khí hậu
A. Cận nhiệt đới và hoang mạc
B. Cận nhiệt đới và bán hoang mạc

C. Cận nhiệt đới và ôn đới hả dương
D. Hoang mạc và bán hoang mạc
Câu 16. Vùng ven bờ Thái Bình Dươn của Hoa Kỳ có khí hậu
A. Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương
B. Cận nhiệt đới và bán hoang mạc
C. Cận nhiệt đới và hoang mạc
D. Bán hoang mạc và ôn đới hải dương
Câu 17. Vùng phía Tây Hoa Kỳ, tài nguyên chủ yếu có
A. Rừng, kim loại màu, dầu mỏ
B. Rừng, kim loại đen, kim loại màu
C. Rừng, thủy điện, kim loại màu
D. Rừng, thủy điện, than đá
Câu 18. Vùng phía Đông Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn, núi thấp
B. Đồng bằng ven biển tương đối lớn, núi thấp
C. Cao nguyên cao , đồ sộ và núi thấp
D. Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển, núi thấp
Câu 19. Các tài nguyên chủ yếu ở vùng phía Đông Hoa Kỳ là
A. Đồng cỏ, than đá, rừng
B. Dầu mỏ, than đá, rừng
C. Than đá, sắt, thủy năng
D. Rừng, sắt, thủy năng
Câu 20. Địa hình chủ yếu của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là
A. Cao nguyên thấp và đồi gò thấp
B. Cao nguyên cao và đồi gò thấp
C. Đồng bằng lớn và cao nguyên thấp
D. Đồng bằng lớn và đồi gò thấp
Câu 21. Các tài nguyên chủ yếu của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là
A. Đồng cỏ, đất phù sa, than, sắt, dầu mỏ và khí tự nhiên
B. Đồng cỏ, đất phù sa, than, kim loại màu, sắt

C. Đồng cỏ, đất phù sa, kim loại màu, dầu mỏ
D. Đồng cỏ, đất phù sa, thủy năng, kim loại màu
Câu 22. Các núi già với các thung lũng rộng, đồng bằng phù sa ven biển, khí hậu ôn đới hải dương và cận
nhiệt đới, nhiều than và sắt đó là đặc điểm tự nhiên của
A. Vùng Tây Hoa Kỳ
B. Vùng phía Đông Hoa Kỳ
C. Vùng Trung tâm Hoa Kỳ
D. Vùng bán đảo Alatxca
Câu 23. Các dãy núi cao xen các cao nguyên và bồn lục địa, khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc, giàu tài
nguyên năng lượng, kim loại màu và rừng có đặc điểm tự nhiên của
A. Vùng Tây Hoa Kỳ
B. Vùng phía Đông Hoa Kỳ
C. Vùng Trung tâm Hoa Kỳ
D. Vùng bán đảo Alatxca
Câu 24. Địa hình chủ yếu là đồi núi, trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai Hoa Kỳ là đặc điểm tự
nhiên của
A. Vùng Tây Hoa Kỳ
B. Vùng phía Đông Hoa Kỳ
6


C. Vùng Trung tâm Hoa Kỳ
D. Vùng bán đảo Alatxca
Câu 25. Đặc điểm không đúng đối với Haoai của Hoa kỳ là
A. Là quần đảo
B. Nằm giữa Đại Tây Dương
C. Có tiềm năng lớn về hải sản
D. Có tiềm năng lớn về du lich
Câu 26. Hiện nay, dân số Hoa Kỳ đông
A. thứ hai thế giới

B. thứ ba thế giới
C. thứ tư thế giới
D. thứ năm thế giới
Câu 27. Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do
A. nhập cư
B. tỉ suất sinh cao
C. tỉ suất gia tăng tự nhiên
D. tuổi thọ trung bình tăng cao
Câu 28. Trong thời gian từ năm 1820 đến 2005, số người nhập cư vào Hoa Kỳ là
A. 65 triệu người
B. hơn 65 triệu người
C. 66 triệu người
D. hơn 66 triệu người
Câu 29. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kỳ năm 2004 là
A. 1.5%
B. 1.2%
C. 0.8%
D. 0.6%
Câu 30. Năm 2005, dân số Hoa Kỳ đạt
A. 256,5 triệu người
B. 259,6 triệu người
C. 269,5 triệu người
D. 296,5 triệu người
Câu 31. Tuổi thọ trung bình của dân cư Hoa Kỳ năm 2004 là
A. 68 tuổi
B. 76 tuổi
C. 78 tuổi
D. 79 tuổi
Câu 32. Năm 2004, nhóm dưới 15 tuồi của dân số Hoa Kỳ chiếm tỉ lệ
A. 27%

B. 25%
C. 20%
D. 19%
Câu 33. Năm 2004, nhóm trên 65 tuổi của dân số Hoa Kỳ chiếm tỉ lệ
A. 8%
B. 9%
C. 10%
D.12%
Câu 34. Thành phần dân cư Hoa Kỳ rất đa dạng. Hiện nay dân số Hoa Kỳ có nguồn gốc Châu Âu chiểm tỉ lệ
A. 81%
B. 83%
C. 85%
D. 86%
Câu 35. Hiện nay, dân Anh điêng (bản địa) ở Hoa Kỳ chỉ còn khoảng
A. hơn 3 triệu người
B. hơn 3,5 triệu người
C. gần 4 triệu người
D. hơn 4 triệu người
Câu 36. Hiện nay, số dân Hoa Kỳ có nguồn gốc từ Châu Phi khoảng
A. 23 triệu người
B. 32 triệu người C. 33 triệu người
D. 35 triệu người
Câu 37. Dân cư có nguồn gốc Châu Phi chiếm số lượng đông
A. thứ nhất ở Hoa Kỳ
B. thứ hai ở Hoa Kỳ C. thứ ba ở Hoa Kỳ
D. thứ tư ở Hoa Kỳ
Câu 38. Hiện nay ở Hoa Kỳ người Anh-điêng sinh sống ở
A. vùng đồi núi hiểm trở phía Tây
B. vùng núi già Apalát phía Đông
C. vùng ven vịnh Mêhicô

D. vùng đồng bằng Trung tâm
Câu 39. Dân cư Hoa Kỳ phân bố không đều, tập trung
A. đông ở vùng Trung Tâm và thưa thớt ở miền Tây
B. ở ven Đại Tây Dương và thưa thớt ở miền Tây
C. ở miền Đông Bắc, thưa thởt ở miền Tây
D. ở ven Thái Bình Dương, thưa thớt ở vùng núi Coocđi-e
Câu 40. Với diện tích tự nhiên là 9629 nghìn Km2, dân số năm 2005 là 296,5 triệu người, mật sộ dân số
trung bình của Hoa Kỳ khoảng
A. 30 người/Km2
B. trên 30 người/Km2 C. 40 người/Km2
D. trên 40 người/Km2
Câu 41. Vào năm 2005, mật độ dân cư trung bình ở miền Đông Bắc Hoa Kỳ khoảng
A. 300 người/Km2
B. 305 người/Km2 C. 315 người/Km2
D. 351 người/Km2
Câu 42. Miền Tây Hoa Kỳ, mật độ dân số trung bình vào năm 2005 khoảng
A. 13 người/Km2
B. dưới 15 người/Km2 C. 31 người/Km2
D. dưới 51 người/Km2
Câu 43. Dân cư Hoa Kỳ ở các bang giáp biển chiếm tới
A. 46%
B. 56%
C. 66%
D. 76%
Câu 44. Các bang nằm ven Đại Tây Dương tập trung tới
7


A. 18% dân số Hoa Kỳ B. 28% dân số Hoa Kỳ C. 38% dân số Hoa Kỳ
D.48% dân số Hoa Kỳ

Câu 45. Dân cư Hoa Kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các bang
A. vùng Tây Bắc và ven Thái Bình Dương
B. ở vùng Trung tâm và ven Đại Tây Dương
C. ở phía Nam và ven Thái Bình Dương
D. ở phía Bắc và ven Đại Tây Dương
Câu 46. Năm 2004, tỷ lệ dân thành thị của Hoa Kỳ là
A. 59%
B. 69%
C. 79%
D. 89%
Câu 47. Dân cư thành thị của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở các thành phố có quy mô
A. lớn và cực lớn
B. lớn và vừa
C. vừa và nhỏ
D. cực lớn
Câu 48. Số thành phố của Hoa Kỳ có số dân trên 1 triệu là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 49. Thành phố đông dân nhất của Hoa Kỳ là
A. Niu Iooc
B. Bôxtơn C. Lốt Angiơlét
D. Xan phanxcô
Câu 50. Nền kinh tế Hoa Kỳ giữ vị trí hàng đầu thế giới từ
A. năm 1790
B. năm 1890
C. sau chiến tranh thế giới thứ nhất D. sau chiến tranh thế giới thứ hai
Câu 51. Năm 2004, GDP của Hoa Kỳ
A. hơn châu Á, châu Phi, kém châu Âu B. hơn châu Âu, châu Phi, kém châu Á

C. hơn châu Phi, châu Âu, kém châu Á
D. kém châu Âu, châu Á, châu Phi
Câu 52. Năm 2004, so với toàn thế giới GDP của Hoa Kỳ chiếm khoảng
A. gần 27%
B. trên 27%
C. gần 28%
D. trên 28%
Câu 53. Vào năm 2004, GDP bình quân đầu người của Hoa Kỳ đạt
A. gần 37000 USD
B. gần 38000 USD
C. gần 39000 USD
D. gần 40000 USD
Câu 54. Nhân tố chủ yếu làm tăng GDP của Hoa Kỳ là
A. nền công nghiệp hiện đại, phát triển mạnh B. đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm công nghiệp
C. sức mua trong dân cư lớn
D. nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao
Câu 55. Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kỳ là
A. có qui mô lớn, tính chuyên môn hóa cao, nền kinh tế thị trường điển hình
B. có qui mô lớn, nền kinh tế thị trường điển hình, sức mua của dân cư lớn
C. công nghiệp phát triển, tính chuyên môn hóa rõ rệt, sức mua của dân cư lớn
D. phát triển mạnh cả ở 3 khu vực,, nhất là công nghiệp và dịch vụ
Câu 56. Năm 2002, sức mua của thị trường Hoa Kỳ đạt
A. trên 6700 tỉ USD
B. trên 6900 tỉ USD
C. gần 7000 tỉ USD
D. trên 7300 tỉ USD
Câu 57. Hoạt động dịch vụ của Hoa Kỳ phát triển rất mạnh và chiếm tỉ trọng rất cao trong GDP. Năm 2004.
tỉ trọng dịch vụ chiếm khoảng
A. 62,1%
B. 72,1%

C. 74,9%
D. 79,4%
Câu 58. Năm 2004, so với toàn thế giới tổng giá trị ngoại thương của Hoa Kỳ chiếm
A. 11%
B. 12%
C. 13%
D. 14%
Câu 59. Trong thời kỳ 1990-2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn, giá trị nhập siêu năm 2004
đạt
A. gần 700 tỉ USD
B. 705 tỉ USD C. gần 707 tỉ USD
D. trên 707 tỉ USD
Câu 60. Hoa Kỳ có số sân bay nhiều
A. nhất thế giới
B. thứ hai trên thế giới C. thứ ba trên thế giới
D. thứ tư trên thế giới
Câu 61. Số lượng hãng hàng không lớn đang hoạt động ở Hoa Kỳ khoảng
A. 28
B. 29
C. 30
D. 31
Câu 62. Ngành hàng không của Hoa Kỳ vận chuyển số lượng khách hàng chiếm khoảng
A. 1/5 của toàn thế giới
B. 1/4 của toàn thế giới C. 1/3 của toàn thế giới
D. 1/2 của toàn thế giới
Câu 63 Năm 2004, số lượt khách du lịch quốc tế đến Hoa Kỳ là
A. 45 triệu
B. 46 triệu
C. 47 triệu
D. 48 triệu

Câu 64. Năm 2004, doanh thu du lịch (từ khách quốc tế) của Hoa Kỳ đạt
A. 74,5 tỉ USD
B. 75,4 tỉ USD
C. 76,4 tỉ USD
D. 76,5 tỉ USD
Câu 65. Năm 2004, tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP của Hoa Kỳ chiếm
8


A. 17,9%
B. 19,7%
C. 33,9%
D. 39,3%
Câu 66. Trong ngành công nghiệp khai khoáng, Hoa Kỳ đứng đầu thế giới về khai thác
A. vàng, bạc
B. chì, than đá
C. phốt phát, môlipđen
D. dầu mỏ, đồng
Câu 67. Trong ngành công nghiệp khai khoáng, Hoa Kỳ đứng thứ hai thế giới về
A. phốt phát, môlipđen, vàng
B, vàng, bạc, đồng, chì, than đá
C. vàng, bạc, đồng, phốt phát
D. môlipđen, đồng, chì, dầu mỏ
Câu 68. Năm 2004, ngành công nghiệp chế tạo ô tô của Hoa Kỳ đạt sản lượng
A. 16,8 triệu chiếc
B. 18.6 triệu chiếc
C. 17,8 triệu chiếc
D. 18,7 triệu chiếc
Câu 69. Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ đang mở rộng xuống vùng
A. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương

B. phía Nam và ven Thái Bình Dương
C. phía Đông Nam và ven vịnh Mêhicô
D. ven Thái Bình Dương và vịnh Mêhicô
Câu 70. Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kỳ như luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất,
dệt… tập trung chủ yếu ở vùng
A. Đông Bắc
B. ven Thái Bình Dương
C. Đông Nam
D. Đồng bằng Trung tâm
Câu 71. Trước đây, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở vùng
A. Phía Đông
B. Đông Bắc
C. ven vịnh Mêhicô
D. ven bờ Thái Bình Dương
Câu 72. Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ tập trung ở vùng
A. Phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương
B. Phía Đông Nam và ven bờ Đại Tây Dương
C. Phía Nam và ven Thái Bình Dương
D. Phía Đông và ven vịnh Mêhicô
Câu 73. Hoa Kỳ có nền công nghiệp đứng hàng đầu thế giới nhưng giá trị sản lượng của nông nghiệp năm
2004 chỉ chiếm tỉ trọng trong GDP là
A. 0.8%
B. 0,9%
C. 1,1%
D. 1,2%
Câu 74. Năm 2004, giá trị sản lượng nông nghiệp của Hoa Kỳ đạt
A. 75 tỉ USD
B. 110 tỉ USD
C. 115 tỉ USD
D. 117 tỉ USD

Câu 76. Năm 2004, số lượng trang trại ở Hoa Kỳ là
A. 1,2 triệu
B. 1,7 triệu
C. 1,9 triệu
D. 2,1 triệu
Câu 77. Hoa Kỳ có nền nông nghiệp phát triển và đứng hàng đầu thế giới chủ yếu là do
A. đất đai màu mỡ, sản xuất chuyên môn hóa cao, gắn liền với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ
B. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu thuận lợi, nguồn nước dồi dào, gắn liền với thị trường tiêu thụ
C. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào, công nghiệp chế biến phát triển
D. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào, cơ giới hóa cao
Câu 78. Các nông sản chủ yếu của vùng sản xuất nông sản hàng hóa miền Nam Hoa Kỳ là
A. bông, mía, lúa gạo, thuốc lá, đỗ tương
B. bông, mía, lúa mì, lúa gạo, củ cải đường
C. bông, mía, lúa mì, lúa gạo, đỗ tương
D. mía, lúa gạo, đỗ tương, củ cải đường
Câu 79. Các nông sản chủ yếu của vùng sản xuất nông sản hàng hóa phía Nam Ngũ Hồ của Hoa Kỳ là
A. lúa gạo, lúa mì, ngô, chăn nuôi bò, đỗ tương
B. lúa mì, ngô, chăn nuôi bò, củ cải đường
C. lúa mì, lúa gạo, củ cải đường, đỗ tương
D. lúa Mì, ngô, củ cải đường, lúa gạo
Câu 80. Năm 2004, ngành chăn nuôi của Hoa Kỳ đứng thứ hai thế giới về
A. đàn bò
B. đàn lợn
C. đàn cừu
D. đàn trâu
Câu 81. Hàng năm, nền nông nghiệp của Hoa Kỳ xuất khẩu khoảng
A. 1,6 triệu tấn ngô
B. 26 triệu tấn ngô
C. 56 triệu tấn ngô
D. 61 triệu tấn ngô

Câu 82. Giá trị xuất khẩu nông sản của Hoa Kỳ hàng năm đạt
A. 10 tỉ USD
B. 20 tỉ USD
C. 30 tỉ USD
D. 35 tỉ USD
Câu 83. Ngành công nghiệp luyện kim đen của Hoa Kỳ phân bố chủ yếu ở
A. vùng ven biển phía Tây
B. vùng Đông Bắc C. vùng ven vịnh Mêhicô D. vùng phía Nam
Câu 84. Các trung tâm công nghiệp luyện kim đen và cơ khí của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở
A. ven Thái Bình Dương
B. ven Đại Tây Dương
C. phía nam Ngũ Hồ
D. ven vịnh Mêhicô
LIÊN MINH CHÂU ÂU –EU
Câu 85. Thời điểm được coi là năm ra đời của Liên minh Châu Âu là
A. năm 1951.
B. năm 1957.
C. năm 1958.
D. năm 1967.
Câu 86. Cộng đồng châu Âu (EU) được thành lập trên cơ sở hợp nhất cộng đồng than và thép châu Âu, cộng
9


đồng kinh tế châu Âu, cộng đồng nguyên tử châu Âu vào năm
A. 1951
B. 1957
C. 1958
D. 1967
Câu 87. Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu vào năm
A. 1957

B. 1958
C. 1967
D. 1993
Câu 88. Từ 6 nước thành viên ban đầu, đến đầu năm 2007 EU đã có số nước thành viên là
A. 15
B. 21
C. 27
D. 29
Câu 89. Dẫn đầu thế giới về thương mại hiện nay là
A. Hoa Kỳ.
B. EU.
C. Nhật Bản.
D. ASEAN.
Câu 90. Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP năm 2004 của EU là
A. 7,0%
B. 12,2%
C. 25,6%
D. 26,5%
Câu 237. Năm 2004, tỉ trọng của EU trong xuất khẩu của thế giới chiếm
A. 17,5%
B. 27,6%
C. 31,6%
D. 37,7%
Câu 91. Nhận xét đúng về tỉ trọng của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản trong xuất khẩu của thế giới vào năm
2004 là
A. tương đương với Hoa Kỳ.
B. tương đương với Nhật Bản.
C. lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.
D. nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.
Câu 92. Năm 2005, số dân của EU là

A. 459,7 triệu người.
B. 495,7 triệu người. C. 549,7 triệu người.
D. 475,9 triệu người.
Câu 93. Nhận xét đúng về số dân của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản vào năm 2005 là
A. bằng Nhật Bản.
B. nhỏ hơn Hoa Kỳ.
C. lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại. D. nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.
Câu 94. Nhận xét không đúng về GDP của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản vào năm 2004 là
A. lớn hơn Hoa Kỳ.
B. lớn hơn Nhật Bản.
C. lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.
D. nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.
Câu 95. Năm 2004, so với toàn thế giới dân số của EU chiếm
A. 5,2%
B. 6,5%
C. 7,1%
D. 7,5%
Câu 96. ĐL1116CBB. Năm 2004, ngành sản xuất ô tô của EU chiếm
A. 21% của thế giới.
B. 23% của thế giới. C. 26% của thế giới.
D. 28% của thế giới.
Câu 97. Trong tổng GDP của thế giới vào năm 2004, tỉ trọng của EU chiếm
A. 21%
B. 25%
C. 29%
D. 31%
Câu 98. Năm 2004, trong viện trợ phát triển thế giới, tỉ trọng của EU chiếm
A. 39%
B. 49%
C. 59%

D. 69%
Câu 99. Năm 2004, trong tiêu thụ năng lượng của thế giới, EU chiếm
A. 19%
B. 21%
C. 23%
D. 25%
Câu 100. Bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển hiện nay là
A. Hoa Kỳ.
B. Nhật Bản.
C. Canađa.
D. EU.
Câu 101. Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông ở Thị trường chung châu Âu là
A. con người, hàng hóa, cư trú.
B. dịch vụ, hàng hóa, tiên vốn, con người.
C. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc.
D. tiền vốn, con người, dịch vụ.
Câu 102. EU đã thiết lập một thị trường chung vào ngày 1 tháng 1 năm
A. 1990
B1992
C. 1993
D. 1995
Câu 103. Đồng tiền chung Ơ-rô của EU được đưa vào giao dịch thanh toán từ năm
A. 1989
B. 1995
C. 1997
D. 1999
Câu 104. Tính đến năm 2004, số nước thành viên của EU sử dụng dồng Ơ-rô làm đồng tiền chung là
A. 13 nước.
B. 15 nước.
C. 16 nước.

D. 17 nước.
Câu 105. Các nước sáng lập ra tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt là
A. Đức, Pháp, Anh. B. Đức, Ý, Anh.
C. Pháp, Tây Ban Nha, Anh. D. Anh, Pháp, Hà Lan.
Câu 106. Tổ hợp công nghiệp hàng không E-Bớt có trụ sở đặt ở
A. Li-vơ-pun (Anh). B. Hăm-buốc (Đức). C. Tu-lu-dơ (Pháp).
D. Boóc- đô (Pháp).
Câu 107. Đường hầm giao thông dưới biển Măng-xơ được hoàn thành vào năm
A. 1990
B. 1994
C. 1995
D. 1997
10


Câu 108. Đường hầm giao thông dưới biển Măng-xơ nối liền nước Anh với châu Âu tại bờ biển của
A. Hà Lan.
B. Đan Mạch.
C. Pháp.
D. Tây Ban Nha.
Câu 109. Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ hình thành tại khu vực biên giới của các nước
A. Hà Lan, Bỉ và Đức. B. Hà Lan, Pháp và Áo. C. Bỉ, Pháp, Đan Mạch. D. Đức, Hà Lan, Pháp.
Câu 110. Nhận xét không chính xác về vai trò của Liên minh châu Âu (EU) trên thế giới (năm 2004) là
A. chiếm 31% trong tổng GDP của thế giới.
B. chiếm 37,7% trong xuất khẩu của thế giới.
C. chiếm 36% trong sản xuất ô tô của thế giới. D. chiếm 59% trong viện trợ phát triển thế giới.
Câu 111. Trong chính sách đối ngoại và an ninh chung của Liên minh châu Âu (EU) không có nội dung về
A.hợp tác trong chính sách đối ngoại.
B. phối hợp hành động đẻ giữ gìn hòa bình.
C. hợp tác trong chính sách nhập cư.

D. hợp tác về chính sách an ninh.
Câu 112. Trong chính sách hợp tác về tư pháp và nội vụ của Liên minh châu Âu (EU) không có nội dung về
A. chính sách nhập cư. B. chính sách an ninh. C. đấu tranh chống tội phạm. D. hợp tác về cảnh sát và tư
pháp.
BÀI 8: LIÊN BANG NGA
TIẾT 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ.
Câu 1. Là quốc gia rộng lớn nhất thế giới, lãnh thổ nước Nga bao gồm:
A. Toàn bộ Đồng bằng Đông Âu.
B. Toàn bộ phần Bắc Á.
C. Phần lớn Đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á. D. Toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á.
Câu 2. Liên bang Nga có đường bờ biển dài, tiếp giáp với hai đại dương lớn là
A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 3. Từ đông sang tây, lãnh thổ nước Nga trải ra trên
A. 8 múi giờ.
B. 9 múi giờ.
C. 10 múi giờ.
D. 11 múi giờ.
Câu 4. Liên bang Nga không giáp với
A. biển Ban Tích.
B. biển Đen.
C. biển Aran.
D. biển Caxpi.
Câu 5. Về mặt tự nhiên, ranh giới phân chia địa hình lãnh thổ nước Nga thành hai phần Đông và Tây là
A. dãy núi Uran.
B. sông I - ê – nít – xây. C. sông Ô bi.
D. sông Lê na.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây là không đúng với phần phía Đông của LB Nga?

A. Phần lớn là núi và cao nguyên.
B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.
C. Có trữ năng thủy điện lớn.
D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao.
Câu 7. Rừng ở LB Nga chủ yếu là rừng lá kim vì đại bộ phận lãnh thổ
A. nằm trong vành đai ôn đới. B. là đồng bằng. C. là cao nguyên. D. là đầm lầy
Câu 8. Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía Tây sông Ê – nít – xây là
A. đồng bằng và vùng trũng. B. núi và cao nguyên. C. đồi núi thấp và vùng trũng. D. đồng bằng và đồi núi
thấp.
Câu 9. Một đặc điểm cơ bản của địa hình nước Nga là
A. cao ở phía bắc, thấp về phía nam.
B. cao ở phía nam, thấp về phía bắc.
C. cao ở phía đông, thấp về phía tây.
D. cao ở phía tây, thấp về phía đông.
Câu 10. Nơi tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ và khí tự nhiên của nước Nga là
A. đồng bằng Đông Âu. B. đồng bằng Tây Xi – bia. C. cao nguyên Trung Xi – bia. D. dãy núi U ran.
Câu 11. Về trữ lượng, các loại khoáng sản mà Liên bang Nga đứng đầu thế giới là
A. than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên.
B. dầu mỏ, khí tự nhiên, quặng sắt.
C. khí tự nhiên, quặng sắt, quặng kali.
D. than đá, quặng sắt, quặng kali.
Câu 12. Đại bộ phận (hơn 80%) lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu
A. cận cực giá lạnh. B. ôn đới.
C. ôn đới hải dương.
D. cận nhiệt đới.
Câu 13. Lãnh thổ nước Nga không có kiểu khí hậu
A. cận cực giá lạnh.
B. ôn đới hải dương. C. ôn đới lục địa.
D. cận nhiệt.
Câu 14. Dân cư nước Nga tập trung chủ yếu ở

A. vùng Đồng bằng Đông Âu.
B. vùng Đồng bằng Tây Xi –bia.
C. vùng Xi – bia
D. vùng ven biển Thái Bình Dương.
11


Câu 15. Là một nước đông dân, năm 2005 dân số của Liên bang Nga đứng
A. thứ năm trên thế giới.
B. thứ sáu trên thế giới.
C. thứ bảy trên thế giới.
D. thứ tám trên thế giới.
Câu 16. Dân tộc nào sau đây chiếm tới 80% dân số LB Nga?
A. Tác-ta. B. Chu-vát. C. Nga. D. Bát-xkia
Câu 17. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc văn hóa?
A. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị.
B. Có nhiều nhà bác học thiên tài, nổi tiếng thế giới.
C. Có nghiên cứu khoa học cơ bản rất mạnh, tỉ lệ người biết chữ cao.
D. Là nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ
Câu 18. Dân số LB Nga giảm là do
A. gia tăng dân số không thay đổi qua các thời kì. B. gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm và do di cư.
C. gia tăng dân số tự nhiên thấp.
D. số trẻ sinh ra hằng năm nhiều hơn số người chết của năm đó
Câu 19. Đứng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản là
A. Hoa Kỳ.
B. Liên bang Nga.
C. Pháp.
D. Nhật.
Câu 20. Chiều dài của đường Xích đạo được ví xấp xỉ với chiều dài
A. của các sông ở LB Nga.

B. biên giới đấ liền của LB Nga với các nước châu Âu.
C. đường bờ biển của LB Nga.
D. đường biên giới của LB Nga
Câu 21. Tổng trữ năng thủy điện của LB Nga tập trung chủ yếu trên các sông ở vùng
A. Đông Âu. B. Núi U-ran. C. Xi-bia. D. Viễn Đông
Câu 22. Dân số thành thị của nước Nga sống chủ yếu ở các thành phố
A. Lớn và các thành phố vệ tinh.
B. Trung bình và các thành phố vệ tinh.
C. Nhỏ và các thành phố vệ tinh.
D. Nhỏ, trung bình và các thành phố vệ tinh

12



×