Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.48 KB, 6 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ- LỚP 10
A KIẾN THỨC
CHƯƠNG V – ĐỊA LÍ DÂN CƯ
- Hiểu và biết được xu hướng biến đổi quy mô dân số thế giới và hậu quả của nó
- Biết được các thành phần cấu tạo nên sự gia tăng dân số là gia tăng tự nhiên ( sinh thô, tử
thô ) và gia tăng cơ học ( nhập cư, xuất cư )
- Hiểu và trình bày được cơ cấu sinh học ( tuổi, giới ) và cơ cấu xã hội ( lao động, trình độ
văn hóa ) của dân số
- Trình bày được khái niệm phân bố dân cư, giải thích được đặc điểm phân bố dân cư theo
không gian, thời gian
- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư.
- Trình bày được đặc điểm của đô thị hóa, những mặt tích cực và tiêu cực của quá trình đô thị
hóa.
CHƯƠNG VI – CƠ CẤU NỀN KINH TẾ:
- Trình bày được khái niệm nguồn lực; phân biệt được các nguồn lực và vai trò của chúng
- Trình bày được khái niệm cơ cấu nền kinh tế, các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế
CHƯƠNG VII  ĐỊA LÍ NÔNG NGHIỆP
- Trình bày được vai trò và đặc điểm của sản xuất nông nghiệp
- Phân tích được các nhân tố tự nhiên và các nhân tố kinh tế- xã hội ảnh hưởng đến sự phát
triển và phân bố nông nghiệp.
- Biết được một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp chủ yếu: trang trại, vùng nông
nghiệp
- Trình bày được vai trò và đặc điểm sinh thái, sự phân bố các cây lương thực chính và các
cây công nghiệp chủ yếu.
- Trình bày được vai trò của rừng, tình hình trồng rừng.
- Trình bày và giải thích được vai trò, đặc điểm và sự phân bố của các cây ngành chăn nuôi:
gia súc, gia cầm
- Trình bày được vai trò của thủy sản; tình hình nuôi trồng thủy sản.
- Biết cách tính toán bình quân lương thực theo đầu người và nhận xét từ số liệu đã tính toán.
B. KĨ NĂNG
- Rèn luyện các kĩ năng


+ Vẽ biểu đồ: cột, tròn, nhận xét, phân tích số liệu
+ Giải thích nguyên nhân các hiện tượng KT_ XH
+ Biết cách tính toán bình quân lương thực theo đầu người và nhận xét từ số liệu đã tính toán.
+ Biết cách tính toán mật độ dân số, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
C. VẬN DỤNG
Câu 1: Nhân tố được coi là động lực phát triển dân số là
A. Tỉ suất sinh thô
B. Tỉ suất tử thô
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên

D.Gia tăng cơ học
1


Câu 2: Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về gia tăng dân số cơ học.
A. Bao gồm hai bộ phận xuất cư và nhập cư.
B. Là sự chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư.
C. Có ý nghĩa quan trọng đối với từng khu vực, từng quốc gia.
D. Ảnh hưởng lớn đến số dân trên phạm vi toàn thế giới.
Câu 3: Cơ cấu dân số theo giới biểu thị:
A. Tương quan giữa giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.
B. Tập hợp những nhóm người sắp xếp theo giới tuổi nhất định.
C. Tương quan giữa giới nữ so với giới nam hoặc so với tổng số dân.
D. Tương quan giữa số người sinh ra so với dân số trung bình.
Câu 4: Cơ câu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh:
A. Trình độ dân trí và số năm đi học.
B. Trình độ học vấn và tỉ lệ người biết chữ.
B. Trình độ dân trí và học vấn của dân cư.

D.Tỉ lệ người biết chữ và số năm đi học.


Câu 5: Quá trình đô thị hóa không có đặc điểm nào sau đây ?
A. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh.
B. Quá trình đô thị hóa nhanh gắn liền với công nghiệp hóa.
C. Dân cư tập trung các thành phố lớn và cực lớn.
D. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
Câu 6: Nhân tố tiến bộ khoa học – kĩ thuật ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp
như thế nào?
A. Ảnh hưởng tới quy mô, cơ cấu và phân bố của sản xuất nông nghiệp.
B. Ảnh hưởng tới con đường phát triển nông nghiệp, lựa chọn hình thức tổ chức lãnh thổ nông
nghiệp.
C. Chủ động trong sản xuất, tăng năng suất, chất lượng sản phẩm.
D. Ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm, điều tiết sản xuất.
Câu 7: Nhân tố quan hệ sở hữu ruộng đất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp
như thế nào?
A. Ảnh hưởng tới quy mô, cơ cấu và phân bố của sản xuất nông nghiệp.
B. Ảnh hưởng tới con đường phát triển nông nghiệp, lựa chọn hình thức tổ chức lãnh thổ nông
nghiệp.
C. Chủ động trong sản xuất, tăng năng suất, chất lượng sản phẩm.
D. Ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm, điều tiết sản xuất.
Câu 8: Nhân tố thị trường ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp như thế nào?
A. Ảnh hưởng tới quy mô, cơ cấu và phân bố của sản xuất nông nghiệp.
2


B. Ảnh hưởng tới con đường phát triển nông nghiệp, lựa chọn hình thức tổ chức lãnh thổ nông
nghiệp.
C. Chủ động trong sản xuất, tăng năng suất, chất lượng sản phẩm.
D. Ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm, điều tiết sản xuất.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi thể hiện đặc điểm của sản xuất nông nghiệp?

A. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
B. Đối tượng sản xuất nông nghiệp là cây trồng và vật nuôi.
C. Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ.
D. Trong nền kinh tế hiện đại, sản xuất nông nghiệp không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
Câu 10: Trong các nhân tố sau, nhân tố nào ảnh hưởng tới quy mô, cơ cấu, năng suất cây trồng?
A. Đất đai
B. Khí hậu – nguồn nước
C. Sinh vật
D. Thị trường
Câu 111: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào được hình thành trong thời kì công nghiệp
hóa ?
A. Trang trại.
B.Vùng nông nghiệp.
C. Nông trường quốc doanh.
D. Thể tổng hợp nông nghiệp.
Câu 12:Các cây lương thực chính trên thế giới là
A. Lúa gạo, lúa mì, ngô.
B. Lúa gạo, lúa mì, khoai lang.
B. Lúa gạo, khoai tây, sắn.

D. Lúa mì, ngô, cao lương.

Câu 13: Đặc điểm quan trọng nhất của ngành chăn nuôi là:
A. Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào cơ sở nguồn thức ăn.
B. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi có nhiều tiến bộ vượt bậc nhờ thành tựu KH- KT.
C. Ngành chăn nuôi có nhiều thay đổi về hình thức và hướng chuyên môn hóa.
D. Trong nền kinh tế hiện đại, ngành chăn nuôi trở thành ngành sản xuất hàng hóa.
Câu 14: Vai trò nào sau đây không đúng vai trò ngành nuôi trồng thủy sản?
A. Nguồn cung cấp tinh bột và chất dinh dưỡng cho con người.
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.

C. Mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
D. Nguồn thu ngoại tệ.
Câu 15. Tình hình phát triển dân số thế giới hiện nay là:
A. Thời gian dân số tăng gấp đôi ngày càng dài ra.
B. Thời gian dân số tăng gấp đôi ngày càng ổn định.
C. Thời gian dân số tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn
3


D. Thời gian dân số tăng gấp đôi ngày càng dài ngắn tùy giai đoạn.
Câu 16. Tỉ suất sinh thô là:
A. Tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với dân số trung bình ở cùng
thời điểm.
B. Tương quan giữa số trẻ em trong năm so với dân số trung bình ở cùng thời điểm.
C. Tương quan giữa số người chết trong năm so với dân số trung bình cùng thời điểm.
D. Tương quan giữa số người già trong năm so với dân số trung bình cùng thời điểm.
Câu 17. Tỉ suất tử thô là:
A. Tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với dân số trung bình ở cùng
thời điểm.
B. Tương quan giữa số trẻ em trong năm so với dân số trung bình ở cùng thời điểm.
C. Tương quan giữa số người chết trong năm so với dân số trung bình cùng thời điểm.
D. Tương quan giữa số người già trong năm so với dân số trung bình cùng thời điểm.
Câu 18. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được xác định bằng:
A. Tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với dân số trung bình ở cùng
thời điểm.
B. Tương quan giữa số trẻ em trong năm so với dân số trung bình ở cùng thời điểm.
C. Tương quan giữa số người chết trong năm so với dân số trung bình cùng thời điểm.
D. Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô
Câu 19. Gia tăng cơ học là:
A. Tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với dân số trung bình ở cùng

thời điểm.
B. sự chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư.
C. Tương quan giữa số người chết trong năm so với dân số trung bình cùng thời điểm.
D. Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô
Câu 20. Cơ cấu dân số theo lao động cho biết:
A. Tương quan giữa giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.
B. Tập hợp những nhóm người sắp xếp theo những lứa tuổi nhất định.
C. Nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
D. Phản ánh trình độ dân trí và học vấn của dân cư.
Câu 21. Trên thế giới, dân số hoạt động theo:
A. 2 khu vực kinh tế
B. 3 khu vực kinh tế C. 4 khu vực kinh tế
D. 5
khu vực kinh tế
Câu 22. Phân bố dân cư là:
A. sự sắp xếp dân số một cách tự do trên một lãnh thổ nhất định, phù hợp với điều kiện
sống và các yêu cầu của xã hội.
B. sự sắp xếp dân số một cách tự nhiên trên một lãnh thổ nhất định, phù hợp với điều
kiện sống và các yêu cầu của xã hội.
C. sự sắp xếp dân số theo qui định trên một lãnh thổ nhất định, phù hợp với điều kiện
sống và các yêu cầu của xã hội.
4


D. sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định, phù hợp
với điều kiện sống và các yêu cầu của xã hội.
Câu 23. Tiêu chí phân bố dân cư là:
A. Qui mô dân số
B. Mật độ dân số
C. Cơ cấu dân số

D. Chính sách dân số
Câu 24. Phân bố dân cư là một hiện tượng xã hội có tính:
A. quy trình B. quy luật
C. quy tắc
D. quy mô
Câu 25. Cơ cấu kinh tế là:
A. tổng thể các ngành kinh tế có quan hệ hữu cơ tương đối ổn định hợp thành
B. tổng thể các lĩnh vực kinh tế có quan hệ hữu cơ tương đối ổn định hợp thành
C. tổng thể các bộ phận kinh tế có quan hệ hữu cơ tương đối ổn định hợp thành
D. tổng thể các ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế có quan hệ hữu cơ tương đối ổn định
hợp thành
Câu 26. Có bao nhiêu bộ phận cơ bản hợp thành cơ cấu nền kinh tế?
A.
2B.
3C. 4
D. 5
Câu 27. Vai trò không đúng của nông nghiệp là:
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
B. Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho một số ngành công nghiệp.
C. Xuất khẩu nông sản, tăng thêm nguồn thu ngoại tệ.
D. Cung cấp máy móc cho sản xuất
Câu 28. Đặc điểm không đúng của nông nghiệp là:
A. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế
B. Đối tượng sản xuất nông nghiệp là cây trồng và vật nuôi
C. Sản xuất nông nghiệp không có tính mùa vụ
D. Trong nền kinh tế hiện đại, nông nghiệp đang trở thành ngành sản xuất hàng hóa
Câu 29. Hình thức sản xuất cơ sở trong nông nghiệp là:
A. Trang trại B. Vùng nông nghiệp C. Khu nông nghiệp D. Hộ gia đình
Câu 30. Hình thức tổ chức cao nhất trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp là:
A. Trang trại B. Vùng nông nghiệp C. Khu nông nghiệp D. Hộ gia đình

Câu 31. Trong nhóm cây công nghiệp, cây lấy đường là:
A. Mía, củ cải đường
B. Bông
C. Đậu tương
D. Cà phê, chè, cao su
Câu 32. Trong nhóm cây công nghiệp, cây lấy sợi là:
A. Mía, củ cải đường
B. Bông
C. Đậu tương
D. Cà phê, chè, cao su
Câu 33. Trong nhóm cây công nghiệp, cây lấy dầu là:
A. Mía, củ cải đường
B. Bông
C. Đậu tương
D. Cà phê, chè, cao su
Câu 34. Trong nhóm cây công nghiệp, câycho chất kích thích là:
A. Mía, củ cải đường
B. Bông
C. Đậu tương
D. Cà phê, chè
Câu 35. Trong nhóm cây công nghiệp, cây lấy nhựa là:
A. Mía, củ cải đường
B. Bông
C. Đậu tương
D. Cao su
Câu 36. Đặc điểm không đúng của ngành chăn nuôi là:
A. Phát triển và phân bố phụ thuộc chặc chẽ vào cơ sở nguồn thức ăn.
5



B. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi có những tiến bộ vượt bậc nhờ những thành tựu khoa học –
kĩ thuật.
C. Trong nền nông nghiệp hiện đại, có nhiều thay đổi về hình thức và hướng chuyên môn
hóa.
D. Phát triển và phân bố phụ thuộc chặt chẽ vào nguồn lao động.

6



×