Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Ngô Quyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.03 KB, 16 trang )

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 1: ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG
Câu 1. Hai chất điểm mang điện tích q1, q2 khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau. Kết luận 
nào sau đây không đúng?
A. q1 và q2 đều là điện tích dương.

B. q1 và q2 đều là điện tích âm.

C. q1 và q2 trái dấu nhau.

D. q1 và q2 cùng dấu nhau.

Câu 2. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1> 0 và q2 > 0. B. q1< 0 và q2 < 0. C. q1.q2 > 0.

D. q1.q2 < 0.

Câu 3. Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích 
điểm trong chân không?
A. có phương là đường thẳng nối hai điện tích.
B. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích.
C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. là lực hút khi hai điện tích trái dấu.
Câu 4. Công thức của định luật Culông là
A. 

B. 

C. 

D. 



Câu 5. Hai điện tích điểm đều bằng +q đặt cách xa nhau 5cm. Nếu một  điện tích được 
thay bằng –q, để  lực tương tác  giữa chúng có độ  lớn không đổi thì khoảng cách giữa  
chúng bằng
A. 2,5cm

B. 5cm

C. 10cm

D. 20cm

Câu 6. Nếu độ  lớn điện tích của một trong hai vật mang điện giảm đi một nửa, đồng  
thời khoảng cách giữa chúng tăng lên gấp đôi thì lực tương tác điện giữa hai vật sẽ
A. giảm 2 lần.       B. giảm 4 lần.           C. giảm 8 lần.            D. không đổi.
Câu 7. Hai điện tích bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 4cm thì lực hút giữa chúng là 10 ­
5
N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10­6 N thì chúng phải đặt cách nhau
A. 1cm

B. 8cm

C. 16cm

D. 2cm

Câu 8. Hai điện tích điểm q1= 2.10­9C; q2= 4.10­9C đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực 
tương tác giữa chúng có độ lớn



A. 8.10­5N

B. 9.10­5N

C. 8.10­9N

D. 9.10­6N

Câu 9. Hai điện tích bằng nhau, nhưng khác dấu, chúng hút nhau bằng một lực 10 ­5N. Khi 
chúng rời xa nhau thêm một khoảng 4mm, lực tương tác giữa chúng bằng 2,5.10 ­6N. 
Khoảng cách ban đầu của các điện tích bằng
A. 1mm.

B. 2mm.

C. 4mm.

D. 8mm.

Câu 10. Hai điện tích điểm có độ  lớn điện tích tổng cộng là 3.10­5C khi đặt chúng cách 
nhau 1m trong không khí thì chúng đẩy nhau bằng lực 1,8N. Điện tích của chúng là
A. 2,5.10­5C và 0,5.10­5C
C. 2.10­5C và 10­5C

B.1,5.10­5C và 1,5.105C
D.1,75.10­5C và 1,25.10­5C

Câu 11. Hai điện tích q1= 4.10­8C và q2= ­ 4.10­8C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một  
khoảng 4cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q = 2.10­7C đặt tại trung điểm O 
của AB là

A. 0N

B. 0,36N

C. 36N

D. 0,09N

Câu 12. Hai điện tích q1 = 4.10­8C và q2 = ­ 4.10­8C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 4cm 
trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q = 2.10­9C đặt tại điểm M cách A 4cm, cách 
B 8cm là
A. 6,75.10­4N

B. 1,125. 10­3N

C. 5,625. 10­4N

D. 3,375.10­4N

Câu 13. Có hai điện tích  q1= 2.10­6 C, q2 = ­ 2.10­6 C, đặt tại hai điểm A, B trong chân 
không và cách nhau một khoảng 6cm. Một điện tích q3= 2.10­6  C, đặt trên đường trung 
trực của AB, cách AB một khoảng 4 cm. Độ lớn của lực điện do hai điện tích q 1 và q2 tác 
dụng lên điện tích q3 là
A. 14,40N

B. 17,28 N

C. 20,36 N

D. 28,80N


Câu 14. Có hai quả cầu giống nhau cùng mang điện tích có độ  lớn như  nhau (), khi đưa 
chúng lại gần thì chúng đẩy nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một 
khoảng nhỏ thì chúng
A. hút nhau.
B. đẩy nhau.
C. có thể hút hoặc đẩy nhau.
D. không tương tác nhau.


Câu 15. Hai quả cầu kim loại A và B tích điện tích lần lượt là q1 và q2 trong đó q1 là điện 
tích dương, q2 là điện tích âm q1 >. Cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra và  
đưa quả cầu B lại gần quả cầu C đang tích điện âm thì chúng
A. hút nhau.
B. đẩy nhau.
C. không hút cũng không đẩy nhau.
D. có thể hút hoặc đẩy nhau.
Câu 16. Hai của cầu kim loại mang các điện tích lần lượt là q 1 và q2, cho tiếp xúc  nhau. 
Sau đó tách chúng ra thì mỗi quả cầu mang điện tích q với
A. q= q1 + q2

B. q= q1­q2

C. q=

D. q=

Câu 17. Hai điện tích dương q1= q2 = 49 C đặt cách nhau một khoảng d trong không khí. 
Gọi M là vị trí tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một 
khoảng

A. 

B. 

C. 

D. 2d

Câu 18. Hai điện tích điểm q1= ­ 9q2 đặt cách nhau một khoảng d trong không khí. Gọi M 
là vị  trí tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0  bằng 0. Điểm M cách q1  một 
khoảng
A. 

B. 

C. 

D. 2d

Câu 19. Hai quả  cầu nhỏ  giống nhau, có cùng khối lượng 2,5g, điện tích 5.10­7C được 
treo tại cùng một điểm bằng hai dây mảnh. Do lực đẩy tĩnh điện hai quả cầu tách ra xa 
nhau một đoạn 60cm, lấy g=10m/s2. Góc lệch của dây so với phương thẳng là
A. 140

B. 300

C. 450 

D. 600


Câu 20. Vật A nhiễm điện dương đưa lại gần vật B trung hoà được đặt cô lập thì vật B 
cũng nhiễm điện, là do
A. điện tích trên vật B tăng lên.
B. điện tích trên vật B giảm xuống.
C. điện tích trên vật B phân bố lại
D. điện tích trên vật A truyền sang vật B
Câu 21. Vật A trung hoà điện đặt tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A 
cũng nhiễm điện dương, là do


A. điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật A.
B. ion âm từ vật A di chuyển sang vật B.
C. electron di chuyển từ vật A sang vật B.
D. electron di chuyển từ vật B sang vật A.
Câu 22. Một thanh nhựa và một thanh đồng (có tay cầm cách điện) có kích thước bằng 
nhau. Lần lượt cọ xát hai thanh vào một miếng dạ, với lực bằng nhau và số  lần cọ  xát 
bằng nhau, rồi đưa lại gần một quả cầu bấc không mang điện, thì
A. Thanh kim loại hút mạnh hơn.
B. Thanh nhựa hút mạnh hơn.
C. Hai thanh hút như nhau.
D. Không thể xác định được thanh nào hút mạnh hơn.
Câu 23. Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N, ta thấy thanh 
nhựa hút cả hai vật M và N. Tình huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra?
A. M và N nhiễm điện cùng dấu.
B. M và N đều không nhiễm điện.
C. M nhiễm điện, còn N không nhiễm điện.
D. M và N nhiễm điện trái dấu.
Câu 24. Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về
A. khả năng thực hiện công.
B. tốc độ biến thiên của điện trường.

C. mặt tác dụng lực.
D. năng lượng.
Câu 25. Chọn câu sai
A. Đường sức là những đường mô tả trực quan điện trường.
B. Đường sức của điện trường do một điện tích điểm gây ra có dạng là những đường 
thẳng.
C. Véc tơ cường độ điện trường  có hướng trùng với đường sức 


D. Các đường sức của điện trường không cắt nhau.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?
A. Tại một điểm trong điện trường ta chỉ vẽ được một đường sức điện đi qua
B. Các đường sức điện của hệ điện tích là đường cong không kín
C. Các đường sức điện không bao giờ cắt nhau
D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
Câu 27. Quả  cầu nhỏ  mang điện tích 10­9C đặt trong không khí. Cường độ  điện trường 
tại 1 điểm cách quả cầu 3cm là
A. 105V/m

B.104V/m

C. 5.103V/m

D. 3.104V/m

Câu 28. Một điện tích điểm q đặt trong một môi trường đồng tính, vô hạn có hằng số 
điện môi bằng 2,5. Tại điểm M cách q một đoạn 0,4m vectơ  cường độ  điện trường có  
độ lớn bằng 9.105V/m và hướng về phía điện tích q. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói 
về dấu và độ lớn của điện tích q?
A. q= ­ 4 C


B. q= 4 C

C. q= 0,4 C

D. q= ­ 0,4 C

Câu 29. Hai điện tích q1 = ­10­6C; q2 = 10­6C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm trong  
không khí. Cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm M của AB là
A. 4,5.106V/m

B. 0

C. 2,25.105V/m

D. 4,5.105V/m

Câu 30. Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Gọi EA, EB là cường độ điện trường 
do Q gây ra tại A và B, r là khoảng cách từ A đến Q. Cường độ điện trường do Q gây ra  
tại A và B lần lượt là  và . Để  có phương vuông góc  và E A = EB thì khoảng cách giữa A 
và B là
A. r

B. r

C. r

D. 2r

Câu 31. Một hạt bụi tích điện có khối lượng m=10­8g nằm cân bằng trong điện trường 

đều có hướng thẳng đứng xuống dưới và có cường độ E= 1000V/m, lấy g=10m/s 2. Điện 
tích của hạt bụi là 
A. ­ 10­13 C             B. 10­13 C                 C.  ­ 10­10 C               D. 10­10 C
Câu 32. Quả cầu nhỏ khối lượng 20g mang điện tích 10­7C được treo bởi dây mảnh trong 
điện trường đều có véctơ  nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương 
đứng một góc  =300, lấy g=10m/s2. Độ lớn của cường độ điện trường là
A. 1,15.106V/m

B. 2,5.106V/m

C. 3,5.106V/m

D. 2,7.105V/m


Câu 33. Quả  cầu nhỏ  khối lượng 0,25g mang điện tích 2,5.10­9C được treo bởi một sợi 
dây và đặt vào trong điện trường đều  có phương nằm ngang và có độ  lớn E= 10 6V/m, 
lấy g=10m/s2. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là
A. 300

B. 600

C. 450

D. 650

Câu 34. Điện tích q đặt vào trong điện trường, dưới tác dụng của lực điện trường điện 
tích sẽ
A. di chuyển cùng chiều  nếu q< 0.


B. di chuyển ngược chiều  nếu q> 0.

C. di chuyển cùng chiều  nếu q > 0.

D. chuyển động theo chiều bất kỳ.

Câu 35. Một điện tích điểm q=10­7C đặt trong điện trường của điện tích điểm Q, chịu tác 
dụng của lực F=3.10­3N. Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là
A. 2.10­4V/m

B. 3. 104V/m

C. 4.104V/m

D. 2,5.104V/m

Câu 36. Lực điện trường là lực thế vì công của lực điện trường
A. phụ thuộc vào độ lớn của điện tích di chuyển.
B.  phụ thuộc vào đường đi của điện tích di chuyển.
C.  không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ  phụ thuộc vào vị  trí điểm đầu và 
điểm cuối đường đi của điện tích.
D.  phụ thuộc vào cường độ điện trường.
Câu 37. Một điện tích điểm q di chuyển từ  điểm M đến N trong điện trường đều như 
hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Lực điện trường thực hiện công dương.
B. Lực điện trường thực hiện công âm.
C. Lực điện trường không thực hiện công.
D. Không xác định được công của lực điện trường.
Câu 38.  Dưới tác dụng của lực điện trường, một điện tích q > 0 di chuyển được một 
đoạn đường s trong điện trường đều theo phương hợp với  góc  . Trong trường hợp nào 

sau đây, công của điện trường lớn nhất?
A.   = 00

B.   = 450

C.   = 600

D. 900

Câu 39. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 4μC dọc theo chiều một 
đường sức  trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1m là


A. 4000 J.

B. 4J.

C. 4mJ.

D. 4μJ.

Câu 40.   Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với  
cường độ 3000 V/m thì công của lực điện trường là 90 mJ. Nếu cường độ điện trường là  
4000 V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là
A. 80 J.

B. 67,5m J.

C. 40 mJ.


D. 120 mJ. 

Câu 41.   Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 5 C song song với các 
đường sức trong một điện trường đều với quãng đường 10 cm là 2J. Độ  lớn cường độ 
điện trường đó là
A. 4.106  V/m.

B. 4.104 V/m.

C. 0,04 V/m.

D. 4V/m.

Câu 42. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là
A. UMN = UNM.

B. UMN = ­ UNM.

C. UMN =.

D. UMN = .

Câu 43. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có 
cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là U MN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau 
đây không đúng? 
A. UMN = VM – VN.   B. UMN = E.d

 C. AMN = q.UMN

D. E = UMN.d


Câu 44. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu  
điện thế U = 2000 V là 1J. Độ lớn q của điện tích đó là
A. 5.10­5C

B. 5.10­4C

C. 6.10­7

D. 5.10­3C

Câu 45. Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10 ­15kg, mang điện tích 4,8.10­18C nằm lơ lửng 
giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang, nhiễm điện trái dấu, cách nhau 2cm. Lấy 
g=10m/s2. Hiệu điện thế giữa hai tấm kim loại bằng
A. 255V

B. 127,5V

C. 63,75V

D. 734,4V

Câu 46. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào
A. hình dạng và kích thước hai bản tụ. B. khoảng cách giữa hai bản tụ.
C. bản chất của hai bản tụ điện.

D. điện môi giữa hai bản tụ điện.

Câu 47. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích ­ 2 μC từ A đến B là 4 mJ. 
UAB = 

  A. 2 V.

B. 2000 V.

C. – 8 V.

D. – 2000 V.

Câu 48.  Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét không đúng là
  A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.


  B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
  C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).
  D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
Câu 49. Nếu hiệu điện thế giữa hai  bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ
A. tăng 2 lần.
không đổi.

B. giảm 2 lần.

C. tăng 4 lần.

D. 

Câu 50. Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện 
thì tụ tích được một điện lượng là
A. 2.10­6 C.

B. 16.10­6 C.


C. 4.10­6 C.

D. 8.10­6 C.

CHƯƠNG II: DONG ĐIÊN KHÔNG ĐÔI.
̀
̣
̉
Câu 1. Dòng điện được định nghĩa là
A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
B. dòng chuyển động của các điện tích.
C. là dòng chuyển dời có hướng của electron.
D. là dòng chuyển dời có hướng của ion dương.
Câu 2. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương.  B. các electron.
 C. các ion âm. 
D. các nguyên tử.
Câu 3. Điều kiện để có dòng điện là
A. có hiệu điện thế.
 
B. có điện tích tự do
C. có hiệu điện thế và điện tích tự do. 
D. có nguồn điện.
Câu 4. Trong các nhận định về suất điện động, nhận định không đúng là:
A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
B. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược 
nhiều điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển.
C. Đơn vị của suất điện động là Jun.
D. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài  

hở.
Câu 5. Nhận xét nào sau đây đúng? Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng 
điện cho toàn mạch
A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.
B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn.
D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài.
Câu 6. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?
A. Un = Ir. 
B. Un = I(RN + r). 
C. Un =E – I.r.
 D. Un = E + I.r.
Câu 7. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch
A. tăng rất lớn. 
B. tăng giảm liên tục.
C. giảm về 0. 
D. không đổi so với trước.
Câu 8. Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng


A. tỉ số giữa công có ích và công toàn phần của dòng điện trên mạch.
B. tỉ số giữa công toàn phần và công có ích sinh ra ở mạch ngoài.
C. công của dòng điện ở mạch ngoài.
D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch.
Câu 9. Nếu đoạn mạch AB chứa nguôn điện có suất điện động E điện trở trong r và 
điện trở mạch ngoài là R thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cho bởi biểu thức
A. UAB = E – I(r+R). 
B. UAB = E + I(r+R).
C. UAB = I(r+R) – E. 
D.UAB = E/I(r+R).

Câu 10. Khi mắc mắc song song n dãy, mỗi dãy m nguồn điện có điện trở trong r giống 
nhau thì điện trở trong của cả bộ nguồn cho bởi biểu thức
A. nr. 
B. mr. 
C. m.nr. 
D. mr/n.
Câu 11. Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở 
trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
A. nE và r/n. 
B. nE nà nr. 
C. E và nr. 
D. E và r/n.
Câu 12. Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là:
A. ampe(A), ampe(A), vôn(V), 
B. ampe(A), vôn(V), cu lông (C) 
C. Niutơn(N), fara(F), vôn(V)  
D. fara(F), vôn/mét(V/m), jun(J)
Câu 13. Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện 
tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là:
A. A = q.ξ  
B. q = A.ξ  
C. ξ = q.A  
D. A = q2.ξ
Câu 14. Cường độ dòng điện có biểu thức định nghĩa nào sau đây:
A. I = q.t  
B. I = q/t   
C. I = t/q  
D. I = q/e
Câu 15. Dòng điện không đổi là:
A. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian  

B. Dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian
C. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian
D. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
Câu 16. Dụng cụ nào sau đây không dùng trong thí nghiệm xác định suất điện động và 
điện trở trong của nguồn?
A. Pin điện hóa. 
B. đồng hồ đa năng hiện số.
C. dây dẫn nối mạch. 
D. thước đo chiều dài.
Câu 17. Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên 
tục vì
A. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.
B. tiêu hao quá nhiều năng lượng.
C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.
D. hỏng nút khởi động.
Câu 18. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với
A. hiệu điện thế hai đầu mạch. 
B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.
C. cường độ dòng điện trong mạch. 
D. thời gian dòng điện chạy qua mạch.
Câu 19. Trong các nhận xét sau về công suất điện của một đoạn mạch, nhận xét không 
đúng là:
A. Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu mạch.
B. Công suất tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua mạch.


C. Công suất tỉ lệ nghịch với thời gian dòng điện chạy qua mạch.
D. Công suất có đơn vị là oát (W).
Câu 20. Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách
A. tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion về các cực của nguồn.

B. sinh ra electron ở cực âm.
C. sinh ra ion dương ở cực dương.
D. làm biến mất electron ở cực dương.
Câu 21. Biểu thức liên hệ giữa hiệu điện thế, cường độ dòng điện và điện trở của hai 
vật dẫn mắc nối tiếp và mắc song song có dạng là:
A. Nối tiếp ; song song     
B. Nối tiếp ; song song
C. Nối tiếp ; song song 
D. Nối tiếp ; song song 
Câu 22. Các dụng cụ điện trong nhà thường được mắc nối tiếp hay song song, vì sao?
A. mắc song song vì nếu 1 vật bị  hỏng, vật khác vẫn hoạt động bình thường và hiệu 
điện thế định mức các vật bằng hiệu điện thế của nguồn
B. mắc nối tiếp vì nếu 1 vật bị hỏng, các vật khác vẫn hoạt động bình thường và cường  
độ định mức của các vật luôn bằng nhau
C. mắc song song vì cường độ  dòng điện qua các vật luôn bằng nhau và hiệu điện thế 
định mức của các vật bằng hiệu điện thế của nguồn
D. mắc nối tiếp nhau vì hiệu điện thế  định mức của các vật bằng hiệu điện thế  của  
nguồn, và cường độ định mức qua các vật luôn bằng nhau
Câu 23. Trong nguồn điện hóa học (Pin và acquy) có sự chuyển hóa năng lượng từ:
A. cơ năng thành điện năng   
B. nội năng thành điện năng  
C. hóa năng thành điện năng  
D. quang năng thành điện năng
Câu 24. Chọn một đáp án sai:
A. cường độ dòng điện đo bằng ampe kế  
B. để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch 
C. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế 
D. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế
Câu 25.  Khi dòng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có  
hướng dưới tác dụng của lực: 

A. Cu long  
B. hấp dẫn 
 C. lực lạ   
D. điện trường
Câu 26. Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là:
Tác dụng nhiệt  
B. Tác dụng hóa học  
C. Tác dụng từ 
 D. Tác dụng cơ học
Câu 27. Trong các đại lượng vật lý sau: 
I. Cường độ dòng điện. II. Suất điện động. III. Điện trở trong.    IV. Hiệu điện thế.
Các đại lượng vật lý nào đặc trưng cho nguồn điện?
A. I, II, III
B. I, II, IV
C. II, III
D. II, IV
Câu 28. Mối liên hệ  giữa cường độ  dòng điện (I), hiệu điện thế  (U) bởi định luật Ôm  
được biểu diễn bằng đồ thị, được diễn tả bởi hình vẽ nào sau đây?


Câu 29. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện (I), điện lượng (q) qua tiết diện thẳng 
của một dây dẫn được biểu diễn bằng đồ thị ở hình vẽ nào sau đây?

Câu 30. Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế
B. tĩnh điện kế
C. ampe kế
D. Công tơ điện.
Câu 31. Hai bóng đèn có hiệu điện thế  định mức lần lượt là U1  = 110V, U2  = 220V. 
Chúng có công suất định mức bằng nhau, tỉ số điện trở của chúng bằng:

A.    
  B.      
 C.  
 D.   
Câu 32. Để bóng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện  có hiệu điện thế 220V 
người ta mắc nối tiếp nó với điện trở phụ R. R có giá trị:
A. 120Ω                 B. 180 Ω                 C. 200 Ω            
D. 240 Ω
Câu 33. Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có ξ = 1,5V; r = 1Ω. 
Điện trở mạch ngoài R = 3,5Ω. Tìm cường độ dòng điện ở mạch ngoài:
A. 0,88A   
B. 0,9A 
 
C. 1A  
D. 1,2A
Câu 34. Một dòng điện không đổi có cường độ 3 A thì sau một khoảng thời gian có một  
điện lượng 4 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5 A 
thì   có   một   điện   lượng   chuyển   qua   tiết   diện   thằng   là
A. 4 C.
 B. 8 C. 
C. 4,5 C. 
D.   6   C.
Câu 35. Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ  là 
1,6 mA chạy qua. Trong một phút số  lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là
A. 6.1020 electron.   B. 6.1019 electron.  C. 6.1018 electron.  D. 6.1017 electron.
Câu 36. Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút 
điện
năng tiêu thụ của mạch là
A. 2,4 kJ. 
B. 40 J. 

C. 24 kJ. 
D. 120 J.
Câu 37. Một nguồn điện có suất điện động 2 V thì khi thực hiện một công 10 J, lực lạ đã 
dịch chuyển một điện lượng qua nguồn là
A. 50 C. 
B. 20 C. 
C. 20 C. 
D. 5 C.
Câu 38. Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 
điện trở 8 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là
A. 2 A. 
B. 4,5 A. 
C. 1 A. 
D. 18/33 A.
Câu 39. Một acquy 3 V, điện trở trong 20 mΩ, khi đoản mạch thì dòng điện qua acquy là
A. 150 A. 
B. 0,06 A. 
C. 15 A.
 D. 20/3 A.
Câu 40. Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω, hai điện trở mắc song song và cụm 
đó
nối tiếp với điện trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2 Ω 
thì
hiệu điện thế hai đầu nguồn là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động 
của


mạch khi đó là
A. 1 A và 14 V. 
B. 0,5 A và 13 V.  C. 0,5 A và 14 V. 

D. 1 A và 13 V.
Câu 41. Một mạch điện có 2 điện trở 3 Ω và 6 Ω mắc song song được nối với một 
nguồn điện có điện trở trong 1 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là
A. 1/9. 
B. 9/10. 
C. 2/3. 
D. 1/6.
Câu 42. Muốn ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 9V, điện trở trong 2Ω 
thành bộ nguồn 18 V thì điện trở trong của bộ nguồn là
A. 6 Ω. 
B. 4 Ω. 
C. 3 Ω. 
D. 2 Ω.
0
Câu 43. Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 1  C bằng cách cho dòng điện 1 A đi qua một 
điện trở 7 Ω. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thời gian cần thiết là
A. 10 phút. 
B. 600 phút. 
C. 10 s. 
D. 1 h.
Câu 44. Một nguồn điện có suất điện động  ξ = 12V điện trở  trong r = 2Ω nối với điện  
trở  R tạo thành mạch kín. Xác định R để  công suất tỏa nhiệt trên R cực đại, tính công  
suất cực đại đó:
A. R= 1Ω, P = 16W    
B. R = 2Ω, P = 18W  
C. R = 3Ω, P = 17,3W
  
D. R = 4Ω, P = 21W
Câu 45. Một hiệu điện thế như nhau mắc vào hai loại mạch: Mạch 1 gồm hai điện trở 
giống 

nhau đều bằng R mắc nối tiếp thì dòng điện chạy trong mạch chính là I1, mạch 2 gồm 
hai điện trở giống nhau cũng đều bằng R mắc song song thì dòng điện chạy trong mạch 
chính là I2. Mối quan hệ giữa I1 và I2 là:
A. I1 = I2 
 B. I2 = 2I1  
 C. I2 = 4I1  
D. I2 = 16I1  
Câu 46. Cho mạch điện như hình vẽ câu hỏi 21. R 1 = 3Ω, R2 = 2Ω, R3 = 3Ω, UAB = 12V, 
Rx = 1Ω. Tính cường độ dòng điện qua ampe kế, coi ampe kế có điện trở không đáng kể
A. 0,5A  
B. 0,92A  
C. 1A 
D. 1,25A
Câu 47.  Cho mạch điện như  hình vẽ, UAB  = 30V, các điện trở  giống nhau đều bằng 
6Ω.Cường độ dòng điện trong mạch chính và cường độ qua R6 
lần lượt là:
A. 10A; 0,5A          B. 1,5A; 0,2A            
C. 15A; 1A              D. 12A; 1A
Câu 48. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ = 6,6V; r = 0,12Ω, Đ1: 
6V – 3W; Đ2: 2,5V – 1,25W. Điều chỉnh R1  và R2  sao cho 2 đèn 
sáng bình thường. Tính giá trị của R2:
A. 5Ω 
B. 6Ω 
C. 7Ω 
D. 8Ω
Câu 49. Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối  
và ampe kế, ξ = 30V, r = 3Ω, R 1 = 12Ω, R2 = 36Ω, R3 = 18Ω. Xác định 
số chỉ ampe kế:
A. 0,75A   B. 0,65A   C. 0,5A   
D. 1A



Câu 50. Cho mach điên nh
̣
̣
ư  hinh ve. U =7,2V không đôi, R
̀
̃
̉
1 = R2  =R3 
=2Ω  , R4 = 6 Ω . Điên tr
̣ ở cua ampe kê va khoa K không đang kê. Tim
̉
́ ̀ ́
́
̉ ̀  
sô chi cua ampe kê va U
́ ̉ ̉
́ ̀ AN  khi khoa  K m
́
ở.
A. IA =0,4 A ; UAN = 4,8V
A. IA =0,4 A ; UAN = 7,5V

A. IA =0,5 A ; UAN = 7,5V
A. IA =1 A ; UAN = 4,8V

CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG
Câu 1. Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch  
kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi:

A. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.
B. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.
C. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.
D. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.
Câu 2. Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ
A. Giảm đi. 

B. Không thay đổi. 

C. Tăng lên.

D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt tải điện trong kim loại là electron.
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ  trong kim loại được 
giữ không đổi
C. Hạt tải điện trong kim loại là iôn dươngvà iôn âm.
D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.
Câu 4. Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch  
kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi:
A. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.
B. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.
C. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.
D. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.   Dòng   điện   trong   chất   điện  phân  là   dòng   chuyển   dịch   có   hướng  của   các   iôn   âm, 
electron đi về anốt và iôn dương đi về catốt.
B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về 
anốt và các iôn dương đi về catốt.
C. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hớng của các iôn âm đi về 

anốt và các iôn dương đi về catốt.


D. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về 
từ catốt về anốt, khi catốt bị nung nóng.
Câu 6. Bản chất của dòng điện trong chân không là
A. Dòng dịch chuyển có hớng của các iôn dương cùng chiều điện trường và của các iôn 
âm ngược chiều điện trường
B. Dòng dịch chuyển có hướng của các electron ngược chiều điện trường
C. Dòng chuyển dời có hướng ngược chiều điện trường của các electron bứt ra khỏi  
catốt khi bị nung nóng
D. Dòng dịch chuyển có hướng của các iôn dương cùng chiều điện trường, của các iôn 
âm và electron ngược chiều điện trường
Câu 7. Bản chất dòng điện trong chất khí là:
A. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dươngtheo chiều điện trường và các iôn âm,  
electron ngược chiều điện trường.
B. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm 
ngược chiều điện trường.
C. Dòng chuyển dời có hớng của các iôn dươngtheo chiều điện trường và các electron  
ngược chiều điện trường.
D. Dòng chuyển dời có hớng của các electron theo ngược chiều điện trường.
Câu 8. Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là:
A. Do sự va chạm của các electron với các ion (+) ở các nút mạng.
B. Do sự va chạm của các ion (+) ở các nút mạng với nhau.
C. Do sự va chạm của các electron với nhau.
D. Cả B và C đúng.
Câu 9. Một sợi dây đồng có điện trở 74   ở 500 C, có điện trở  suất 4,1.10­3K­1. Điện trở 
của sợi dây đó ở 1000 C là:
A. 86,6  


B. 89,2  

C. 95  

D. 82

Câu 10. Một sợi dây bằng nhôm có điện trở 120  ở nhiệt độ 200C, điện trở của sợi dây 
đó ở 1790C là 204 . Điện trở suất của nhôm là:
A. 4,8.10­3K­1  B. 4,4.10­3K­1  C. 4,3.10­3K­1  D. 4,1.10­3K­1
Câu 11.  Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ  sốT  = 65 ( V/K) được đặt trong 
không khí ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320
C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là
A. E = 13,00mV. 

B. E = 13,58mV. 

C. E = 13,98mV. 

D. E = 13,78mV.

Câu 12. Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, Cườngđộ dòng điện chạy qua bình 
điện phân là I = 1 (A). Cho AAg=108 (đvc), nAg= 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời 
gian 16 phút 5 giây là:


A. 1,08 (mg). 

B. 1,08 (g). 

C. 0,54 (g). 


D. 1,08 (kg).

Câu 13. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?
A. Dùng muối AgNO3. 

B. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.

C. Dùng anốt bằng bạc. 

D. Dùng huy chương làm catốt.

Câu 14. Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình 
điện phân R = 8 ( ), đợc mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9 (V), điện trở  trong r =1  
( ). Khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 5 h có giá trị là:
A. 5 (g). 

B. 10,5 (g). 

C. 5,97 (g). 

D. 11,94 (g).

Câu 15. Chiều dày của lớp Niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05(mm) sau khi điện  
phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm 2. Cho biết Niken có khối 
lượng riêng là   = 8,9.103 kg/m3, nguyên tử khối A = 58 và hoá trị n = 2. Cường độ  dòng 
điện qua bình điện phân là:
A. I = 25 (mA). 

B. I = 2,5 (mA). 


C. I = 25 (A). 

D. I = 2,5 (A).

PHẦN 2: TỰ LUẬN
Bài 1.  Hai điện tích q1  = 4.10­8  C, q2  = ­4.10­8  C đặt tại hai điểm A, B cách nhau một  
khoảng a = 4 cm trong không khí. Xác định lực tác dụng lên điện tích điểm q = 2.10­9 C 
khi:
a. q đặt tại trung điểm O của AB.
b. q đặt tại M sao cho AM = 4 cm, BM = 8 cm.
Bài 2. Hai điện tích q1 = ­10­6 C, q2 = 10­6 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm trong 
chân không. Xác định vectơ cường độ điện trường tại
a. M là trung điểm của AB
b. N có AN = 20cm; BN = 60cm.
Bài 3. Hai điện tích q1 = 4q > 0 và q2 = ­ q đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9 cm trong  
chân không. Xác định điểm M để cường độ điện trường tổng hợp tại đó bằng 0.
Bài 4. Một quả cầu nhỏ, khối lượng m = 20g mang điện tích q = 10­7 C được treo bởi dây 
mảnh trong điện trường đều có vectơ   nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp 
với phương đứng một góc   = 300. Tính độ  lớn của cường độ  điện trường; cho g = 10 
m/s2.

Bài 5: Cho mạch điện như hình vẽ:
Nguồn điện có suất điện động , ,,        


. Đèn Đ3( 6V­ 6W). Điện trở,  
a. Tính điện trở tương đương của mạch ngoài.  (0,5 đ)
b. Tính cường độ dòng điện trong mạch chính .  (0,5 đ)
c. Tính hiệu điện thế UCD  .    (0,5 đ)

Bài 6: Cho mạch điện như hình vẽ, bộ nguồn gồm m pin giống nhau 
mắc nối tiếp, mỗi pin  có E = 1,5V, r = 0,25Ω, R1 = 24Ω, R2 = 12Ω, R3 = 3Ω. 
Biết số chỉ ampe kế là 0,5A.Tính:
a) Số pin của bộ nguồn. 
b) Cường độ dòng điện qua các nhánh.
c) Công suất tiêu thụ trên R2.
Bài 7: Cho mạch điện như hình vẽ, mỗi nguồn có E = 7,5V và r = 1Ω, R1 = R2 = 40Ω, R3 = 
20Ω,  I1= 0,24A. 
a. Tìm cường độ dòng điện chạy trong mạch chính
b. Tìm hiệu điện thế giữa 2 điểm C và D.
Bài 8: Hai điện trở  R1 = 2Ω, R2 = 6Ω được mắc vào nguồn có suất điện động E  và điện 
trở  trong r. Khi R1 và R2   mắc nối tiếp thì cường độ  dòng điện trong mạch là 0,5A, còn 
khi R1  và R2    mắc song song thì cường độ  dòng điện qua mạch là 1,8A. Tìm suất điện 
động và điện trở trong của nguồn điện đó
Bài 9: Cho mạch điện như hình vẽ: E1= E2 = 6V, r1 = r2 = 1 ,  R1 = 2;R2 = 6;R3 = 3; R3 là 
bình điện phân có điện cực làm bằng  Cu và dung dịch chất điện phân là CuSO4 
a. Tìm số chỉ của Ampe kế và tính hiệu hiệu điện thế mạch ngoài.
b. Tính lượng Cu bám vào Catot của bình điện phân R3 sau 1 giờ.



×