TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN
TỔ HÓA
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HOÁ HỌC 10 HK I
Năm học: 20192020
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
1. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. proton và electron.
B. nơtron và electron.
C. nơtron và proton .
D. nơtron, proton và electron.
2. Chọn câu phát biểu đúng
A .Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron.
B.Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton.
C.Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron mang điện dương và các hạt proton không mang điện.
D. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton mang điện dương và các hạt nơtron không mang điện.
3. Tìm câu phát biểu sai
A. Trong một nguyên tử, số proton luôn luôn bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
B. Số đơn vị điện tích dương trong nhân bằng số đơn vị điện tích âm trên vỏ nguyên tử.
C. Tổng số proton và electron được gọi là số khối.
D. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron .
4. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số khối. B. số nơtron.
C. số proton. D. số nơtron và proton
5. Chọn định nghĩa đúng về đồng vị
A . Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối.
B . Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.
C . Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và cùng số khối.
D . Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số nơtron.
6. Hidro có 3 đồng vị : 11 H , 12 H , 13 H ; Oxi có 3 đồng vị: 168 O , 178 O , 188 O . Số phân tử H2O được hình thành là
A. 6 phân tử.
B. 12 phân tử.
C. 18 phân tử.
D. 10 phân tử.
12
13
7. Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: 6 C chiếm 98,89% và 6 C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của
nguyên tố cacbon là
A. 12,500
B. 12,011. C. 12,022.
D. 12,055.
12
14
16
17
18
8. Với 2 đồng vị 6 C , 6 C và 3 đồng vị 8 O , 8 O , 8 O thì số phân tử CO2 được tạo ra là
A. 6 loại.
B. 9 loại.
C. 12 loại.
D. 18 loại.
9. Phân lớp d chứa tối đa số electron là
A. 8 B. 6 C. 10 D. 2.
10.: Lớp M chứa tối đa số electron là
A. 10
B. 8 C. 6
D. 18
11 .Trong một chu kỳ, bán kính nguyên tử các nguyên tố :
A. tăng theo chiều giảm của điện tích hạt nhân.
C. giảm theo chiều tăng của độ âm điện.
B. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
D. Cả B và C.
12.Độ âm điện đặc trưng cho khả năng
A . hút electron của nguyên tử trong phân tử.
C . tham gia phản ứng mạnh hay yếu
B . nhường electron của nguyên tử này cho nguyên tử
D . nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử
khác.
khác.
13. Các nguyên tố của chu kỳ 2 được sắp xếp theo chiều giá trị độ âm điện giảm dần (khi Z tăng) là
A. F, O, N, C, B, Be, Li.
B. Li, B, Be, N, C, F, O.
C. Be, Li, C, B, O, N, F.
D. N, O, F, Li, Be, B, C.
14. Các nguyên tố chu kỳ 2 có thể tạo thành cation đơn nguyên tử gồm dãy nào ?
A. Li, Be, B, C và N.
B. Li, Be, C, N và O.
C. Li, Be và B.
D. N, O, F và Ne.
1
15. Nguyên tố Si có Z = 14. Cấu hình electron nguyên tử của silic là
A. 1s22s2 2p5 3s3 3p2 .
B. 1s2 2s2 2p7 3s2 3p2.
2
3
6
2
2
C. 1s 2s 2p 3s 3p .
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2.
2
2
6
2
16. Cấu hình electron nguyên tử của sắt : 1s 2s 2p 3s 3p6 3d64s2. Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn là
A. Ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIA.
B. Ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB.
C. Ô 26, chu kỳ 4, nhóm IIA.
D. Ô 26, chu kỳ 4, nhóm IIB.
17. Cho nguyên tố sắt ở ô thứ 26, cấu hình electron của ion Fe3+ là
A. 1s22s22p63s23p63d6.
B. 1s22s22p63s23p63d64s1.
2
2
6
2
6
C. 1s 2s 2p 3s 3p .
D.1s22s22p63s23p63d 5 .
18. Cho nguyên tố lưu huỳnh ở ô thứ 16, cấu hình electron của ion S2– là :
A. 1s2 2s2 2p6 .
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d 6.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.
19. Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là
A. 1s22s22p63s23p63d64s2
B. 1s22s22p63s23p63d4
2
2
6
2
6
6
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d
D. 1s22s22p63s23p63d5
20. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất
A. I. B. Cl. C. F.
D. Br.
21. Trong cùng 1 nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì tính phi kim của nguyên tử
A. không đổi.
B. giảm dần.
C. tăng dần.
D. biến đổi không có quy luật
22. Trong cùng một chu kỳ, theo chiều từ trái qua phải, hóa trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi
A. giảm dần.
B. biến đổi không có quy luật.
C. tăng dần.
D. không đổi
23. Tính bazơ tăng dần trong dãy
a. Al(OH)3; Ba(OH)2; Mg(OH)2
b. Ba(OH)2; Mg(OH)2; Al(OH)3
c. Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3
d. Al(OH)3; Mg(OH)2; Ba(OH)2
24. Tính axit tăng dần trong dãy
a. H3PO4; H2SO4; H3AsO4
b. H2SO4; H3AsO4; H3PO4
c. H3PO4; H3AsO4; H2SO4
d. H3AsO4; H3PO4 ; H2SO4
25.Các nguyên tố C, Si, Na, Mg được xếp theo thứ tự tăng dần tính kim loại là
a. C, Mg, Si, Nab. Si, C, Na, Mg
c. Si, C, Mg, Na
d. C, Si, Mg, Na
26. Tính kim loại giảm dần trong dãy
a. Al, B, Mg, C
b. Mg, Al, B, C
c. B, Mg, Al, C
d. Mg, B, Al, C
27. Tính phi kim tăng dần trong dãy
a. P, S, O, F
b. O, S, P, F
c. O, F, P, S
d. F, O, S, P
28. Tính bazơ tăng dần trong dãy
a. K2O; Al2O3; MgO; CaO
b. Al2O3; MgO; CaO; K2O
c. MgO; CaO; Al2O3; K2O
d. CaO; Al2O3; K2O; MgO
29.Tính axit giảm dần trong dãy
a. H2SiO3; HClO4; H3PO4; H2SO4
b. HClO4; H2SO4; H3PO4;H2SiO3
c. H2SO4; HClO4; H2SiO3; H3PO4
d. H3PO4;H2SiO3; H2SO4; HClO4
30. Nguyên tử R có tổng số hạt là 82, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22, số khối của R là
a. 56
b. 60
c. 72
d. kết quả khác
31. Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh ?
A. H2
B. CH4
C. H2
D. HCl.
32. A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng nhóm A và ở 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Biết ZA + ZB = 32. Số proton trong
nguyên tử của A, B lần lượt là:
a. 7, 25
b. 12, 20
c. 15, 17
d. 8, 14
33. A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng nhóm A và ở 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Tổng số proton trong hạt nhân 2 nguyên
tử là 30. A, B là nguyên tố nào sau đây?
a. Li và Na
b. Na và K
c. Mg và Ca
d.Be và Mg
3
2
6
34. Anion X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . Vị trí của X trong BTH là:
2
a. ô thứ 15, chu kì 3, phân nhóm VA
b.ô thứ 16, chu kì 2, phân nhóm VA
c. ô thứ 17, chu kì 3, phân nhóm VIIA
d. ô thứ 21, chu kì 4, phân nhóm IIIB
35. Ion dương được hình thành khi
A . Nguyên tử nhường electron.
B . Nguyên tử nhận thêm electron.
C . Nguyên tử nhường proton.
D . Nguyên tử nhận thêm proton.
36. Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2– và HNO3 lần lượt là :
A. +5, –3, +3.
B. –3, +3, +5.
C. +3, –3, +5. D. +3, +5, –3.
37. Phản ứng nào là ph
ản ứng oxi hóa khử trong các phản ứng d
ưới đây
to
to
A. 2HgO t→
2Hg + O
B. CaCO
→
CaO + CO
o
2
3
2
C. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O.
D. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.
38. Trong phản ứng : 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO. Vai trò của NO2 trong phản ứng:
A. là chất oxi hóa.
B. là chất oxi hóa, nhưng đồng thời cũng là chất khử.
C. là chất khử.
D. không là chất oxi hóa và cũng không là chất khử.
39. Cho các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa –khử ?
A. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4.
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
C. NaH + H2O → NaOH + H2
D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
40. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa –khử là:
A. tạo ra chất kết tủa.
B. có sự thay đổi màu sắc của các chất.
C. tạo ra chất khí.
D. có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
41. Trong các phản ứng hóa hợp dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa –khử ?
A. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 . B. P2O5 + 3H2O → 3 H3PO4.
C. 2SO2 + O2 → 2SO3
D. BaO + H2O → Ba(OH)2
42. Trong các phản ứng phân hủy dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóakhử ?
A. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 .
B. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.
C. 4KClO3 → 3KClO4 + KCl.
D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
43. Anion X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy liên kết của X với clo là
A. Liên kết ion B. Liên kết cho nhận C. Liên kết cộng hóa trị D. Liên kết kim loại
44. Các chất mà phân tử không phân cực là
A. HBr, CO2, CH4
B. Cl2, CO2, N2
C. HCl, C2H2, Br2
D. NH3, Br2, C2H4
45.Cho các chất HCl , NaCl, N2 , KCl. Dãy các chất sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết
A. N2, HCl, KCl, NaCl
B. N2, HCl, NaCl, KCl
C. KCl, NaCl, HCl, N2
D. HCl, N2 , NaCl, KCl
46. Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần về trạng thái của nitơ trong các hợp chất ?
A. NH3, NO, HNO2, NO2, HNO3.
B. NH3, NH+4, NO, HNO2, KNO3.
47. Cho các phát biểu (nhận xét) sau :
C. NH+4, NO, NO2, HNO2, HNO3.
D. NH3, NO, N2O, NO2, HNO3.
(a)
Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì tính phi kim giảm dần, bán kính
nguyên tử tăng dần.
(b)
Nguyên tố s là những nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là s.
(c)
Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron tương tự nhau, xếp
thành một cột.
(d)
Chu kỳ là dãy các nguyên tử mà nguyên tố của chúng có cùng số lớp electron được xếp theo chiều
điện tích hạt nhân tăng dần.
(e)
Trong một chu kỳ, hai nguyên tố ở hai nhóm chính liên tiếp luôn có số thứ tự ô nguyên tố hơn kém
nhau 01 đơn vị.Số phát biểu ( nhận xét) sai là:
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
3
48. Trong phản ứng: Al + HNO3 Al(NO3) + N2O + N2 + H2O.
Biết thu được hai khí có tỷ lệ số mol là nN2O : nN2 = 2: 1. Hãy xác định hệ cân bằng tối giản của HNO3.
A. 96.
B. 69.
C. 22.
D. 12.
63
65
49. Đồng trong tự nhiên gồm 2 đồng vị 29 Cu và 29 Cu , có nguyên tử khối trung bình là 63,54. Tính % khối
63
35
Cu trong CuCl2 ( xét các đồng vị 17
Cl ):
lượng của 29
A. 34,44.
B. 37,12.
C. 73,00.
D. 27,00.
50. Độ âm điện đặc trưng cho khả năng
A. Hút electron của nguyên tử B.Nhường electron của nguyên tử
C.Tham gia phản ứng hóa học D.Nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác.
51. Ion R+ có 12 nơtron và 10 electron. Vậy số khối của R là
A. 12
B. 22
C. 23
D. 24.
52. Anion X có số khối là 127 và số electron là 54. Vậy số nơtron trong X là
A. 74
C. 72
C. 75
D. 76.
53. Tổng số electron trong anion AB32 là 42. Trong các hạt nhân A cũng như B, số proton bằng số nơtron. Vậy A, B la
A. S và O
B. C và O
C. P và O
D. F và N.
54. Nguyên tử của nguyên tố X, Y lần lượt có phân lớp electron lớp ngoài cùng là 4px và 4sy. Cho biết x + y = 7. Vậy
X và Y là
A. K và Br
B. Ca và Cl
C. Br và Ca
D. Na và Cl.
2
55. Tổng số electron trong anion AB3 là 32, trong hợp chất AB2 có 22 proton. Vậy A, B là
A. C và O
B. C và S
C. S và O
D. S và P.
56: Cho các nguyên tố X, Y, Z, T có điện tích hạt nhân lần lượt là 7, 9, 15,19. Vậy chiều tăng dần tính phi kim được
sắp xếp là
A.T < X < Z < Y
B. Y < X< T< Z C. T < Z < X
D. X < Z< T< Y.
57: Cho 8,8 gam hỗn hợp hai kim loại nằm ở hai chu kì kế tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng với dung dịch axit sunfuric
loãng ta thu được 6,72 lít H2(đktc). Vậy hai kim loại là
A. Be, Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba.
58. Công thức của hợp chất khí với hidro của nguyên tố A là AH2 trong đó A chiếm 94,11 %. Vậy A là:
A. Se
B. Te
C. O
D. S
59. Công thức oxit có hóa trị cao nhất của B là B2O5, trong đó oxi chiếm 56,33% về khối lượng B là
A. N
B. P
C. As
C. S
60. Chọn câu đúng
A. Trong t ất c ả các hợp chất số oxi hoá của hiđro luôn bằng +1.
B. Trong tất cả các hợp chất số oxi hoá của hiđro luôn bằng 2
C.Điện hóa trị của Na bằng +1.
D.Cộng hóa trị là hóa trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN :
Chương I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
DẠNG 1: Dạng toán thành phần cấu tạo vỏ nguyên tử
Bài 1. Cho biết số proton, số electron, số nơtron, số đơn vị điện tích hạt nhân, số khối của các nguyên tử có
kí hiệu sau: 1735Cl , 1939 K , 168O , 1531P , 2963Cu
Bài 2. Nguyên tử R có tổng số hạt trong nhân là 35, hiệu số hạt nơtron và proton là 1. Xác định tên nguyên
tố và viết kí hiệu nguyên tử.
ĐS: 1735Cl
Bài 3. Nguyên tử R có tổng số các loại hạt là 115, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
25 hạt. Xác định tên nguyên tố và viết kí hiệu nguyên tử. ĐS: 3580 Br
Bài 4. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 37, số hạt mang điện lớn gấp 24/13 lần số hạt không mang
điện. Viết kí hiệu nguyên tử.
ĐS: 1225 Mg
Bài 5. Nguyên tử A có tổng số hạt bằng 126, trong đó số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện
50
Sr
âm là 12 hạt. Viết kí hiệu nguyên tử.
ĐS: 38
4
Bài 6. Ngun tử X có tổng số hạt mang điện là 16, số khối của ngun tử là 17. Viết kí hiệu ngun tử.
ĐS: 178O
Bài 7
. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các hạt là 58. Trong đó tổng các lo
điện gấp 1,9 lần hạt không mang điện.
a/ Xác đònh số lượng mỗi loại hạt. Gọi tên X.
b/ Hòa tan hoàn toàn 23
4,2x10
nguyên tử X vào1602O
mlđược
H
dung dòch Y. Tính c% của
dung dòch Y.
Bài 8 . Cho tổng số hạt trong ngun tử của ngun tố A là 13. Tìm tên của ngun tố X.
DẠNG 2. TÌM SỐ LOẠI PHÂN TỬ CỦA MỘT CHẤT, TÍNH KHỐI LƯỢNG TRUNG BÌNH CỦA
CÁC ĐỒNG VỊ.
60
62
Ni (26,16%), 2861Ni (2,42%), 28
Ni (3,66%). Xác định
Bài 1 . Trong tự nhiên Ni có 4 đồng vị: 2858 Ni (67,76%) , 28
ngun tử khối trung bình của Ni.
ĐS: ANi = 58,7422
Bài 2. Liti có hai đồng vị: 37 Li và 36 Li . Ngun tử khối trung bình của liti là 6,94 . Tính tỉ lệ phần trăm số
ngun tử của mỗi đồng vị.
ĐS: 37 Li (94%) và 36 Li (6%)
Bài 3: Cho 2 đồng vị H và 2 đvị Clo với tỉ lệ % số ng tử chiếm trong tự nhiên như sau:
1H(99,984%),2H(0,016%),35Cl(75,77%), 37Cl(24,23%)
1
1
17
17
a.Tính NTKTB của mỗi ngun tố
b.Có thể có bao nhiêu loại phân tử HCl khác nhau tạo nên từ 2 loại đồng vị của 2 ngtố đó
c.Tính phân tử khối của mỗi loại phân tử nói trên.
Bài 4 : . Brom trong tự nhiên có hai loại ngun tử: 3579 Br chiếm 54,4% số ngun tử và 3581Br chiếm 45,6%.
Ngun tử khối trung bình của brom là:
A. 80,2
B.79,5
C. 79,4
D. 79,91
Bài 5 : Ngun tố R có 2 đồng vị. Đồng vị có số khối lớn nhiều hơn đồng vị có số khối nhỏ 2 nơtron và
chiếm 27% về số ngun tử. Ngun tử khối trung bình của ngun tố R là 63,54. Xác định số khối của mỗi
đồng vị.
ĐS: A1= 63, A2= 65
Bài 6 : Một ngun tố X có hai đồng vị có tỷ lệ số ngun tử đồng vị 1: số ngun tử của đồng vị 2 là 27:23.
Hạt nhân của X có 35 proton. Đồng vị 1 có 44 nơtron, đồng vị 2 nhiều hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Ngun tử
khối trung bình của X là:
A. 80,22
B. 79,92
C. 79,56
D. 81,32
Bài 7
.Ngun tố A có 2 đồng vị. Đồng vị thứ nhất có tổng số hạt proton, nơtron, electron trong ngun tử là
15. Đồng vị thứ hai nhiều hơn đồng vị thứ nhất 1 nơtron. Tổng số khối của hai đồng vị là 21. Xác định số
khối và số hiệu ngun tử của hai đồng vị. ĐS: A1= 10, A2= 11, Z= 5
Bài 8
. Một ngun tố có 3 đồng vị. Đồng vị 1 có 5 nơtron chiếm 50%, đồng vị 2 có 7 nơtron chiếm 35%,
đồng vị 3 có 8 nơtron chiếm 15%. Ngun tử khối trung bình của ngun tố đó là 11,15. Tính số khối của
mỗi đồng vị.
Chương II BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC
ĐỊNH LUẬT TUẦN HỒN
Loại 1. Xác định vị trí các ngun tố trong BTH khi biết:
a. Số hiệu ngun tử của ngun tố : 19K, 11Na, 20Ca, 8O, 5B, 9F, 10Ne, 12Mg, 14Si, 17Cl, 18Ar, 24Cr, 25Mn, 26Fe,
27Co, 28Ni, 29Cu, 30Zn.
b. Cấu hình electron lớp ngồi cùng hay cấu hình electron của phân mức năng lượng cao nhất: 4s1 , 5s2,
3s2, 2s1 , 3p5, 2p4.
Loại 2. Nêu tính chất hóa học cơ bản của một ngun tố khi biết số hiệu ngun tử.
9F , 11Na, 14Si, 17Cl, 20Ca, 24Cr, 26Fe, 29Cu, 30Zn.
Loại 3. Nêu tính chất hóa học cơ bản của một ngun tố khi biết vị trí hay cấu hình electron ngun tử.
5
Hãy nêu tính chất hóa học cơ bản của nguyên tử các nguyên tố trên biết:
a. Vị trí của các nguyên tố trong BTH như sau:
Kali ở chu kì 4, nhóm IA.
Cacbon ở chu kì 2 nhóm IVA.
Canxi ở chu kì 4, nhóm IIA.
Lưu huỳnh ở chu kì 3, nhóm VIA.
b. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử: 2s22p3, 2s22p5, 3s2, 3s23p3
Loại 4. So sánh tính chất của các nguyên tố trong BTH.
Sắp xếp tính kim loại (phi kim) của các nguyên tố sau theo chiều tăng dần:
a. 12Mg, 11Na, 13Al
b. 35Br, 17Cl, 153I
c. 14Si, 16S, 15P, 17Cl
d. 15P, 14Si, 17Cl, 9F
e. 15P, 7N, 9F, 8O
f. 19K, 12Mg, 20Ca, 13Al, 14Si
Loại 5: DỰA VÀO CÔNG THỨC OXIT CAO NHẤT VÀ HỢP CHẤT KHÍ VỚI HIĐRO ĐỂ TÌM TÊN
NGUYÊN TỐ.
Bài tập 1: Nguyên tố R có thuộc nhóm VIA. Trong hợp chất khí với hiđro; R chiếm 94,11%. Vậy R là:
A. O
B. S
C. Se
D. Te
Bài tập 2 : Nguyên tố X có công thức trong hợp chất khí với hiđro là XH3. Trong oxit cao nhất của X với oxi
thì oxi chiếm 56,34%. Vậy X là:
A. Ni
B. P
C. As
D. S
Bài tập 3: Một nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O7. Nguyên tố đó tạo hợp chất khí với hidro
trong đó Hidro chiếm 0,78% về khối lượng. Tìm nguyên tố R.
Bài tập 4 Một nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức là RH3. Nguyên tố đó chiếm 25,93% về
khối lượng trong oxit cao nhất. Tìm nguyên tố R.
Bài tập 5 Một nguyên tố ở nhóm VIIA. Trong oxit cao nhất, oxi chiếm 61,2 % về khối lượng. Tìm nguyên
tố R.
Bài tập 6 : Nguyên tố S ở ô thứ 16, nhóm VIA, chu kì 3. Hãy suy ra những tính chất có thể có của S
Loại 6 . Xác định 2 nguyên tố cùng chu kì (nhóm).
Bài 1. Hai nguyên tố A và X liên tiếp nhau trong BTH biết tổng số hạt proton của hai nguyên tố này là 27.
Xác định A, X.
Bài 2. Hai nguyên tố X và Y liên tiếp nhau trong BTH biết tổng số đơn vị điện tích hạt nhân của hai nguyên
tố này là 35. Xác định X,Y.
Bài 3. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A và ở hai chu kì kế tiếp nhau trong BTH, biết tổng số
proton trong hạt nhân là 22. Xác định X,Y.
Loại 7. Hỗn hợp kim loại cùng tác dụng với nước, dung dịch axit.
Bài 1. Cho 14,7g hỗn hợp hai kim loại ( ở 2 chu kì kế tiếp nhau và thuộc cùng nhóm IA) hòa tan hoàn toàn
vào nước. Sau phản ứng thu được 5,6 lit khí Hidro (đktc). Xác định 2 kim loại trên.
Bài 2 : Hoà tan hoàn toàn 0,3 gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y ở 2 chu kì liên tiếp của nhóm IA vào nước thu
đươc 0,224 lit khí (đktc). Tìm X, Y
Bài 3: a/ Hãy sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần tính kim loại: 19K, 17Cl, 11Na, 12Mg, 16S.
b/ Hãy viết công thức hyđroxyt của nguyên tố trên.
c/ Sắp xếp các hợp chất theo chiều tính axit tăng: HClO4, H3PO4, H2SO4, H2SiO3.
Bài 4: a/ Hãy sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều giảm dần tính phi kim: 17Cl, 16S, 20Ca, 15P, 12Mg.
b/ Hãy viết công thức hyđroxyt của nguyên tố trên.
c/ Hãy sắp xếp các hợp chất sau theo chiều giảm dần tính bazơ:
Al(OH)3, KOH, Mg(OH)2, NaOH
Chương III. LIÊN KẾT HÓA HỌC
Bài 1 : Xác định số e, số p, số n trong các nguyên tử và ion sau:
6
26
2
+
Fe3+ ; 40
1632 S 2 − ; 178 O 2 − ; 1735Cl − ; 26
18 Ar; 1 H
Bài 2 : Cation R2+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p6
a. Viết cấu hình e của R
b. Xác định vị trí của R (CK? Nhóm? Ô?Giải thích )
c. Anion X có cấu hình e giống R2+, X là nguyên tố gì? Viết cấu hình e của X.
d.Liên kết hóa học giữa R và X là liên kết gì ? Viết sơ đồ hình thành liên kết giữa R và X ?
Chương IV. PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ.
Loại 1: Xác định điện hóa trị, cộng hóa trị và số oxi hóa
1.Hãy cho biết điện hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau đây: BaO, Al2O3, NaCl, KF, CaCl2.
2.Hãy xác định cộng hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau : H2O, CH4, HCl, NH3
3.Xác định số oxi hóa của S, Clo và Mn trong các hợp chất sau :
a. H2S, Na2S2O3, H2SO4, SO3, K2SO4
c. MnCl2, MnO2, KMnO4
b. HCl, HClO, KClO3, HClO4
d. MnO4, SO42, NH4+, ClO4
Loại 2: CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ.
Bài 1. Cân bằng phương trình phản ứng oxi hoá khử theo phương pháp thăng bằng electron:
1. KMnO4 + HCl → MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O.
2. Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
3. KNO3 + FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + NO + H2O
4. MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
5. Al + HNO3
6. Fe3O4 + HNO3
Fe(NO3)3 + NO + H2O
Al(NO3)3 + N2 + H2O
8.Fe3O4 + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
9. Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
7.FeO + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
10. K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + H2O
11. KMnO4 + SO2 + H2O MnSO4 + K2SO4 + H2SO4
12.Cu + H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + H2O
17.
H2SO4 + HI I2 + + H2S + H2O
13. Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + H2O
18.
Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO + H2O
14. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
19. Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
15. Zn+ H2SO4 (đặc, nóng) → ZnSO4 + S + H2O
20.
Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + SO2+ H2O
16. I2+ HNO3 HIO3 + NO+ H2O
21.
MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 +H2O
22.
Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O
23. Mg+ H2SO4 (đặc, nóng) → MgSO4 + H2S + H2O
24.
NaBr + KMnO4 + H2SO4 Br2 + MnSO4+ Na2SO4 + K2SO4 + H2O
Chúc các em ôn tập và thi học kì tốt
7