Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tuyển tập các dạng bài tập trong đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (526.16 KB, 9 trang )

Đặng Văn Long – THPT Lê Quảng Chí                                                     Luyện thi HSG Toán 11.

TUYỂN TẬP CÁC DẠNG BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI HSG MÔN TOÁN LỚP 11.
Phần 1. Lượng giác: 
A. Phương trình lượng giác.
1. Giải phương trình:          
2. Tính tổng các nghiệm của phương trình sau trên  
                                    
3. Giải phương trình:  
4. Giải phương trình:  
5. Giải các phương trình sau:
a)  
b)  
6. Giải phương trình:         
7. Giải phương trình:   
8. Giải phương trình:  
9. Giải phương trình:  
10. Giải phương trình:  
11. Giải phương trình:  
12. Giải phương trình:  
13. Giải phương trình:  
14. Giải phương trình: 
15. Giải phương trình:  
16. Giải phương trình:  
17. Giải phương trình: 
18. Giải phương trình:  
19. Giải phương trình:  
20. Giải phương trình:  
21. Giải phương trình: 
22. Giải phương trình:  
23. Giải phương trình:  


24. Giải phương trình:  
25. Giải phương trình:  
26. Giải phương trình:  
27. Giải phương trình:  
28. Tính tổng các nghiệm của phương trình sau trên khoảng  
 
29. Giải phương trình:  
30. Giải phương trình:  
31. Giải phương trình:  
32.  Giải phương trình:  
33. Giải phương trình:  
34. Giải phương trình:  
35. Giải phương trình:  
36. Giải phương trình:  
37. Giải phương trình:  
38. Giải phương trình:  
39. Giải phương trình:  
1


Đặng Văn Long – THPT Lê Quảng Chí                                                     Luyện thi HSG Toán 11.
40. Giải phương trình:  
41. Giải phương trình:  
42. Giải phương trình:  
43. Giải phương trình:  
44. Giải phương trình:  
45. Giải phương trình:  
46. Giải phương trình:  
47. Giải phương trình:  
48. Giải phương trình:  

49. Giải phương trình:  
50. Tính tổng các nghiệm của phương trình sau trên đoạn  :                                                        
51. Giải phương trình:  
52. Giải phương trình:  
53. Giải phương trình:  
54. Giải phương trình: 
55. Giải phương trình:  
56. Giải phương trình: 
57. Giải phương trình:  
58. Giải phương trình:  

B. Hệ thức lượng trong tam giác.
1. Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn điều kiện:
                   
Chứng minh rằng tam giác ABC vuông.
2. Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Chứng minh rằng:
                          .
3. Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn:
 
Chứng minh tam giác ABC đều.
4. Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC. Chứng minh rằng:
                              .
5. Cho tam giác ABC thỏa mãn:  . Tính các góc của tam giác đó khi biểu thức sau đạt 
GTNN:  .
6. Giả sử A, B, C, D lần lượt là số đo các góc   của tứ giác lồi ABCD.
a) Chứng minh rằng:  
b) Tìm GTLN của biểu thức  
7. Chứng minh rằng trong tam giác ta luôn có:  
8. Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm I và thỏa mãn: .
a) Chứng minh tam giác ABC đều.

b) Gọi D, E, F lần lượt là các tiếp điểm của BC, CA,AB với đường tròn ( I). BE cắt 
đường tròn ( I) tại điểm thứ hai là K. Biết    và K là trung điểm BE. Tính độ dài các 
cạnh của tam giác ABC.
9. Tam giác ABC có các góc thỏa mãn:  .
Tìm GTNN của biểu thức  .
10. Cho tam giác ABC thỏa mãn:  . Chứng minh tam giác ABC đều.
11. Nhận dạng tam giác biết:
a) .
            b) 
2


Đặng Văn Long – THPT Lê Quảng Chí                                                     Luyện thi HSG Toán 11.

            c) 
            d)  
            e) 
             f) 
g)

12. Chứng minh rằng các trung tuyến   của tam giác ABC vuông góc với nhau khi và chỉ 

khi:   .
13. Cho tam giác ABC thỏa mãn: . Chứng minh rằng các góc của tam giác lập thành một 
cấp số nhân.
14. Tính số đo các góc của tam giác ABC biết .
15.  Tam giác ABC có ba góc thỏa mãn hệ thức :
Tính các góc của tam giác đó.
16.  Cho tam giác ABC thỏa mãn: 
Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại A.

17.  Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC và H là trực tâm.
Chứng minh rằng: .
18.  Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  trong đó A, B, C là các góc của tam giác ABC.
19.  Tam giác ABC thỏa mãn . Chứng minh rằng tam giác ABC đều.
20.  Cho tam giác ABC có 3 góc là A, B, C.
a) Tìm GTNN của biểu thức 
b) Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để tam giác ABC đều là
              .
21.  Chứng minh rằng với mọi tam giác ta có:
.
22.  Cho tam giác ABC thỏa mãn:  . Tìm GTLN của biểu thức:
 .
Phần 2. Giới hạn hàm số.
1. Tìm giới hạn sau:  
2. Tìm giới hạn sau: 
3. Tìm giới hạn sau: 
4. Tìm giới hạn sau: 
5. Tìm giới hạn sau: 
6. Tìm giới hạn sau: 
7. Tìm giới hạn sau: 
8. Tìm giới hạn sau: 
9. Tìm giới hạn sau:  
10. Tìm giới hạn sau: 
11. Tìm giới hạn sau: 
12. Tìm giới hạn sau: 
13. Tìm giới hạn sau: 
14. Tìm giới hạn sau: 
15. Tìm giới hạn sau: 
16. Tìm giới hạn sau: 
17. Tìm giới hạn sau: 

18. Tìm giới hạn sau:  
3


Đặng Văn Long – THPT Lê Quảng Chí                                                     Luyện thi HSG Toán 11.
19. Tìm giới hạn sau: 
20. Tìm giới hạn sau: ,

Phần 3. Dãy số và các bài toán liên quan.
1. Tìm số hạng tổng quát của dãy số  , biết dãy số  được xác định như sau:
                                           
2. Cho dãy số  được xác định bởi  
Chứng minh rằng  là một dãy số bị chặn.
3. Cho dãy số          
a) Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số .
b) Tìm n để  là số chính phương.
4. Cho dãy số  có  
5. Cho dãy số có   
a) Chứng minh:  và  là dãy số tăng.
b) Tìm  
6. Cho dãy số  được xác định như sau;
                                 
Chứng minh rằng dãy số trên có giới hạn và tìm  .
7. Cho dãy số   được xác định bởi  .
Hãy tính giá trị của tổng:  
8. Cho dãy số  không xác định như sau:  
Tính  .
9. Cho dãy số  được xác định như sau: 
Tìm công thức tổng quát của  .
10. Cho dãy số  có  

      Hãy tính giá trị của tổng:  
11. Cho dãy số  được xác định như sau: 
Chứng minh rằng dãy số  có giới hạn và tìm giới hạn đó.
12. Cho dãy số  được xác định bởi công thức:
                    
a) Tìm công thức tổng quát của số hạng .
b) Tính tổng:  
13. Cho dãy số  có  
Tìm số hạng tổng quát .
14. Cho dãy số  xác định bởi:
                                 
Tìm  
15. Cho dãy số  thỏa mãn:  
Tìm  .
16.  Cho dãy số   được xác định bởi  
Tìm công thức tổng quát của 
.
17.  Cho dãy số  được xác định bởi  
Gọi  là tổng của n số hạng đầu của dãy  .Tìm  .
18. Cho dãy số  được xác định bởi 
Tìm  .
19.  Cho dãy số  được xác định bởi 
Tìm giới hạn :  .
4


Đặng Văn Long – THPT Lê Quảng Chí                                                     Luyện thi HSG Toán 11.
20.  Cho dãy số   được xác định bởi  .

Hãy tính giá trị  .

21. Cho dãy  được xác định bởi .
a) Hãy xác định số hạng tổng quát của dãy số  

.
b) Chứng minh rằng số   có thể biểu diễn được tổng bình phương của 3 số nguyên liên 
tiếp.
22.  Cho dãy số  được xác định bởi .
Hãy tìm số hạng tổng quát     và tìm  .
23. Cho dãy số   được xác định như sau: 
Tìm giới hạn:  .
24. Cho dãy số   được xác định như sau: 
Tìm số hạng tổng quát của dãy số 
.
25. Cho dãy số  được xác định bởi  
Chứng minh rằng    không đổi khi n thay đổi.
26.   Cho dãy số  có  Tìm số hạng tổng quát của dãy số  và  tính giá trị của tổng:  .
27.  Cho dãy số  được xác định bởi  . Tìm công thức 
28. Cho cấp số nhân, công bội q > 0 ,  thỏa mãn:  
Tính  
29.  Cho dãy số  được xác định bởi  . Tính giới hạn sau:                       
30. Cho dãy số  được xác định như sau:  . Chứng minh rằng dãy số có giới hạn hữu hạn và 
tìm giới hạn đó.
31. Cho dãy số  được xác định bởi  
Tìm công thức tổng quát 
.
32.  Cho  . Gọi  là số hạng tổng quát của  . Tìm  .
33. Cho dãy số   được xác định như sau: 
Tìm giới hạn:  .
34. Cho dãy số   được xác định như sau: 
Tìm công thức tổng quát và giới hạn của dãy số đó.

35. Cho dãy số   được xác định như sau: 
Đặt  . Tìm giới hạn: .
36. Cho dãy số  được xác định bởi 
Chứng minh rằng:  .
37. Cho hai số thực dương a, b (a > b) và hai dãy số  được xác định như sau:
                                     
Chứng minh hai dãy số  có giới hạn hữu hạn và  
38.  Cho dãy số  thỏa mãn:   và  với mọi n thuộc số nguyên dương. Chứng minh dãy có giới 
hạn hữa hạn khi .
39. Cho dãy số  được xác định bởi .
a) Chứng minh rằng: 
b) Chứng minh dãy số đã cho có giới hữu hạn và tìm giới hạn đó.
40.  Cho dãy số dương  thỏa mãn 
Tìm giới hạn của dãy số./.

5


Đặng Văn Long – THPT Lê Quảng Chí                                                     Luyện thi HSG Toán 11.

Phần 4. Quy tắc đếm, Hoán vị, Chỉnh hợp, Tổ hợp– Xác suất– Nhị thức Niu tơn.
A. Quy tắc đếm – Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
1. Từ  các chữ  số  0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể  lập được bao nhiêu số  gồm 10 chữ  số  được  
chọn từ 8 chữ số trên, trong đó số  6 có mặt đúng 3 lần, các chữ  số  khác có mặt đúng 1 
lần.
2. Từ các chữ số 0, 2, 3, 5, 6, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một  
khác nhau, trong đó hai chữ số 0 và 5 không đứng cạnh nhau.
3. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 chữ cái từ  bộ  chữ  cái MAYMAN thành một hàng sao cho  
mỗi cách sắp xếp 2 chữ cái giống nhau không đứng cạnh nhau.
4. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số sao cho trong mỗi số đó có một chữ số xuất hiện 2  

lần, các chữ số còn lại xuất hiện không quá 1 lần.
5. Có bao nhiêu cách chia 100 cây bút chì cho 3 bạn sao cho mỗi bạn đều có ít nhất một cây  
bút chì?
6. Cho tập hợp A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ t ập A có thể lập được bao nhiêu số  tự  nhiên 
có 6 chữ  số  đôi một khác nhau sao cho các số  này là số  lẻ  và chữ  số  đứng vị  trí thứ  3  
( tính từ hàng đơn vị) chia hết cho 6?
7. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau từng đôi một và nhỏ hơn 600000.
8. Từ  các chữ  số  0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 lập được bao nhiêu số  tự  nhiên có 6 chữ  số  đôi  
một khác nhau và trong đó hai chữ số kề nhau không cùng là số lẻ?
9. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn, mỗi số gồm 6  
chữ số đôi một khác nhau mà tổng của 3 chữ số cuối nhỏ hơn tổng 3 chữ số đầu là 3 đơn  
vị.
10. Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 12 học sinh, gồm 5 học sinh lớp  
11A, 4 học sinh lớp 11B và 3 học sinh lớp 11C. Cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ, sao 
cho 4 học sinh được chọn không quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như 
vậy?
11. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau trong đó có 3 chữ số chẵn và 3 chữ số 
lẻ?
12. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ  số  đôi 
một khác nhau sao cho các chữ số 1, 2, 3 đứng kề nhau.
            B. Xác suất
1. Cho lục giác đều .Viết các chữ  cái  vào 6 thẻ  (Mỗi thẻ  ghi 1 chữ  cái). Lấy ngẫu nhiên 
đồng thời  2 thẻ. Tính xác suất chọn được 2 thẻ sao cho đoạn thẳng nối 2 điểm ghi trên 2  
thẻ  đó là đường chéo của lục giác.
2. Gọi M là tập tất cả các số  tự nhiên có sáu chữ  số  đôi một khác nhau và có dạng . Chọn  
ngẫu nhiên một số từ tập M. Tính xác suất để  số được chọn là một số  chẵn, đồng thời 
thỏa mãn 
3. Viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên có 6 chữ số. Tính xác suất để viết được số có  
tổng các chữ số của nó bằng 6.
4. Một bàn dài có 2 dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gồm có 6 ghế. Người ta muốn xếp chỗ 

ngồi cho 6 học sinh trường A và 6 học sinh trường B vào bàn nói trên. Tính xác suất bất  
kì 2 học sinh nào ngồi đối diện nhau thì khác trường nhau.
5. Hai thí sinh A và B tham gia một buổi thi vấn đáp. Cán bộ  hoit thi đưa cho mỗi thí sinh  
một bộ  câu hỏi thi gồm 10 câu hỏi khác nhau, được đựng trong 10 phong bì dán kín, có  
hình thức giống hệt nhau, mỗi phong bì một câu hỏi, thí sinh chọn 3 phong bì trong số đó  
6


Đặng Văn Long – THPT Lê Quảng Chí                                                     Luyện thi HSG Toán 11.

để  xác đinh câu hỏi của mình. Biết rằng bộ  câu hỏi dành cho thí sinh là như  nhau, Tính  
xác suất để 3 câu hỏi A chọn và B chọn giống nhau.
6. Trong kì thi chọn học sinh giỏi Tỉnh năm 2016, một phòng thi có 24 em học sinh trong đó  
có 12 em là học sinh của cùng một trường. Trước khi giám thị gọi thí sinh vào phòng thi, 
yêu cầu các em sắp xếp ngẫu nhiên một hàng dọc. Tính xác suất để  khi các em sắp xếp  
hàng dọc không có hai học sinh cùng trường đứng cạnh nhau.
7. Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh gồm 4 nam và 4 nữ vào 4 bàn trên một hàng ngang (mỗi bàn  
có hai chổ  ngồi). Tính xác suất để  có đúng 2 bàn mà trong đó mỗi bàn gồm 1 nam và 1  
nữ.
8. Đội tuyển học sinh giỏi tỉnh khối 11 trường THPT Lê Quảng Chí năm 2017­2018 có 20 
bạn học sinh tham dự, trong đó có 3 bạn học sinh thi môn Hóa,2 bạn học sinh thi môn  
Lý.Giáo viên phụ trách muốn chọn ngẩu nhiên ra 5 bạn học sinh làm đại diện. Tính xác  
suất để 5 bạn học sinh được chọn có ít nhất 3 bạn học sinh thi môn Lý hoặc môn Hóa.
9. Chọn ngẫu nhiên ba số đôi một khác nhau từ tập hợp  Tính xác suất để trong ba số được 
chọn không có hai số tự nhiên liên tiếp.
10. Gọi A là tập hợp tất cả  các số  tự  nhiên có 5 chữ  số. Chọn nhẫu nhiên 1 số  từ  tập A,  
tính xác suất để chọn được một số chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1.
11. An có 3 viên bi màu đỏ, 5 viên bi màu xanh. Bình có 4 viên bi màu đỏ, 3 viên bi màu vàng  
và 5 viên bi màu xanh. Mỗi người chọn ngẫu nhiên 2 viên bi để cho người kia xem. Tính 
xác suất để 4 viên bi được chọn cùng màu.

12. Gọi A là tập hợp tất cả  các số  tự  nhiên có 9 chữ  số  đôi một khác nhau. Chọn ngẫu  
nhiên một số từ tập A. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 3.
13. Gọi S là tập hợp các ước nguyên dương của số 10800. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc S, 
tính xác suất để số đó chia hết cho 5.
14. Gọi X là tập hợp các số  tự  nhiên gồm 6 chữ  số  đôi một khác nhau được tạo thành từ 
các chữ  số  1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Chọn ng ẫu nhiên 1 số  từ  tập X. Tính xác suất để  số 
được chọn chứa đúng 3 chữ số lẻ?
15. Một hộp chứa các số tự nhiên có 4 chữ  số lập từ các chữ  số  0, 1, 2, 3, 4, 5. Lấy ngẫu 
nhiên 1 số. Tính xác suất để số được lấy ra gồm 4 chữ số khác nhau, trong đó có chữ số 
2 và 4?
16. Cho tập X các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4,  
5, 6. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ X, tính xác suất để số được chọn bé hơn 4653.
17. Một hộp có 15 viên bi cùng kích thước, trong đó có 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng, 6 viên bi  
vàng. Người ta chọn ngẫu nhiên 4 viên bi từ 15 viên bi đó. Tính xác suất để 4 viên bi lấy 
ra không đủ 3 màu.
18. Viết ngẫu nhiên lên bảng một số  tự nhiên có 6 chữ số. Tính xác suất để  viết được số 
có tổng các chữ số của nó bằng 6.
19. Một bàn có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có 6 ghế. Người ta muốn xếp chổ ngồi  
cho 6 học sinh trường A và 6 học sinh trường B vào bàn nói trên. Tính xác suất bất kỳ 2  
học sinh nào ngồi đối diện nhau thì khác trường nhau.
20. Một hộp đựng 6 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ  chỉ  khác nhau về  màu. Lấy ngẫu nhiên 5  
viên bi. Tính xác suất để lấy được ít nhất 3 viên bi đỏ.
C. Nhị thức Niu tơn.
1. Xét khai triển:      .       .
Tính   

7


Đặng Văn Long – THPT Lê Quảng Chí                                                     Luyện thi HSG Toán 11.

2. Cho P(x) = (1 + x + x2 + x3)5 = a0 + a1x + a2x2 + a3x3 + …+ a15x15 

a) Tính a0 + a1 + a2 + a3 + …+ a15
b) Tìm hệ số a10.
3. Cho khai triển đa thức .

Tính tổng: .
4. Cho khai triển: . 

Hãy tìm giá trị của  
5.  Với n nguyên dương. Chứng minh rằng: .
6. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n khác 0 ta luôn có:

.
7. Tìm hệ số của  trong khai triển Niu – tơn của biểu thức , biết rằng  là số nguyên dương  

thỏa mãn đẳng thức: .
8. Chứng minh: .

 Từ đó tính tổng: 
9. Chứng minh  
10. Cho khai triển nhị thức  biết  là số nguyên dương thỏa mãn Tìm số lớn nhất trong các 
 
số 
11. Tìm hệ số của trong khai triển:  . Biết n là số tự nhiên thỏa mãn:
                               .
12. Cho n là số tự nhiên,  Chứng minh đẳng thức sau:
               
13.  Tìm hệ số của lũy thừa lớn nhất của x trong khai triển: 
14.  Cho k là số tự nhiên thỏa mãn  


Chứng minh rằng:      . 
15.  Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n khác 0 ta luôn có:
16.  Xác định hệ số của  trong khai triển  biết 
17. Tính: 
18. Cho khai triển:  
a) Tính tổng:  
b) Chứng minh đẳng thức sau: 
19.  ( Hà Tĩnh 2013). Cho khai triển:  

Chứng minh đẳng thức sau.
20. Tìm hệ số của  trong khai triển  biết rằng n là số tự nhiên thỏa mãn:
                                    .
21. Tìm hệ số của số hạng chứa  trong khai triển  .
8


Đặng Văn Long – THPT Lê Quảng Chí                                                     Luyện thi HSG Toán 11.
22. Cho số nguyên dương n thỏa mãn:  .

Tìm số hạng chứa trong khai triển nhị thức :  .
23. Cho số nguyên dương n thỏa mãn:  . Tìm số hạng chứa   trong khai triển nhị thức: .
24. Cho số nguyên dương n thỏa mãn:  .
Tìm hệ số của  trong khia triển thành đa thức:  .
25.  ( Bình Định 2017): Cho n là số tự nhiên khác 0. Chứng minh rằng:
                              .
26. ( Nghệ An: 2015). Cho số nguyên dương thỏa mãn:
 .
Tìm số hạng chứa  trong khai triển nhị thức Niu – tơn  .
27. ( Vĩnh phúc 2016). Tính tổng 

28. ( Hà Tĩnh 2015).  Cho khai triển  với n là số tự nhiên thỏa mãn:
 . Tìm số lớn nhất trong các số  .
29. ( Hà Tĩnh 2014). Tìm số  nguyên dương n, k biết n <20 và các số  theo thứ tự đó là số 
hạng thứ nhất, thứ ba và thứ năm lập thành một cấp số cộng.
30.

9



×