Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

este -lipit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.12 KB, 4 trang )

ESTE – LIPIT
Câu 1: Este nào không thu được bằng phản ứng giữa axit và ancol?
A Allyl axetat
B Vynyl axetat
C Etyl axetat
D Metyl arcrylat
Câu 2: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức
của X là
A Etyl propionat
B Etyl axetat
C Metyl axetat
D Metyl propionat
Câu 3: Ứng dụng của este trong cuộc sống cũng như trong công nghiệp là:
A Được dùng điều chế polime để sản xuất chất dẻo
B Dùng làm hương liệu trong công nghiệp thực phẩm
C Dùng làm dung môi
D Tất cả đều đúng
Câu 4: Chất béo hay còn gọi là:
A Trieste hoặc triglixerit hoặc triaxylglixerol
B Trieste hoặc triglixerol hoặc triaxylglixerol
C Trieste hoặc triglixerol hoặc triaxylglixerit
D Trieste hoặc triglixerit hoặc triaxylglixerit
Câu 5: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là:
A C
17
H
35
COONa và glixerol
B C
17
H


35
COOH và glixerol
C C
17
H
31
COONa và etanol
D C
15
H
31
COONa và glixerol
Câu 6: Cho sơ đồ: CH
4
A  B  C  D  E  CH
4
. Hai chất C, D lần lượt là:
A CH
3
COOH và CH
3
COONa
B CH
3
CHO và CH
3
COOH
C CH
3
COOH và CH

3
COO-CH=CH
2
D C
2
H
5
OH và CH
3
COOH
Câu 7: Ở điều kiện thường chất béo tồn tại ở dạng:
A Lỏng hoặc rắn
B Lỏng hoặc khí
C Lỏng
D Rắn
Câu 8: Cho hỗn hợp hai chất hữu cơ mạch thẳng X, Y tác dụng với NaOH dư thu được một rượu
đơn chức và một muối của một axit hữu cơ đơn chức. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A X, Y là 2 este đơn chức của cùng một axit
B X một axit hữu cơ đơn chức, Y rượu đơn chức
C X rượu đơn chức, Y là một este đơn chức được tạo ra từ rượu X
D X axit đơn chức, Y là một este đơn chức được tạo ra từ axit X
Câu 9: Thủy phân este E có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
(có mặt H
2
SO

4
loãng), thu được 2 sản phẩm
hữu cơ X và Y. Tử X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng 1 phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A Propyl fomat
B Etyl axetat
C Metyl propionat
D Ancol etylic
Câu 10: Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. X tác dụng với dung dịch
NaOH nhưng không tác dụng với Natri. Công thức cấu tạo của X là:
A CH
3
COOCH
3

B HCOOCH
3
C CH
3
COOH
D OHCCH
2
OH
Câu 11: Số đồng phân đơn chức và tạp chức ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2

là:
A 3 và 4
B 3 và 3
C 2 và 3
D 2 và 5
Câu 12: Có bao nhiêu este có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
và chúng đều có thể tạo ra từ phân tử este
hóa?
A 5
B 2
C 4
D 1
Câu 13: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH
2
-CH
2
OH (X); HOCH
2
-CH
2
-CH
2
OH
(Y); HOCH
2

-CHOH-CH
2
OH (Z); CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
3
(R); CH
3
-CHOH-CH
2
OH (T). Những chất
tác dụng được với Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A X, Y, Z, T.
B Z, R, T.
C X, Y, R, T.
D X, Z, T.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng
A Chất béo là Trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài khong
phân nhánh.
B Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng.
C Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
D Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
Câu 15: Lipit là những chất hữu cơ có trong tế bào sống và?
A Tan trong nước và được dùng làm dung môi hữu cơ không phân cực

B Không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực
C Tan trong nước và tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực
D Không tan trong nước và không tan dung môi hữu cơ không phân cực
Câu 16: Axit béo là?
A Những axit đơn chức có mạch cacbon ngắn phân nhánh
B Những axit đơn chức có mạch cacbon dài phân nhánh
C Những axit đơn chức có mạch cacbon ngắn, không phân nhánh
D Những axit đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh
Câu 17: Cho các chất có công thức cấu tạo dưới đây, chất nào là este: a. CH
3
CH
2
COOCH
3
;b.
CH
3
OOCCH
3
;

c. HOOCCH
2
CH
2
OH; d. HCOOC
2
H
5
A a, b, c, d

B a, c, d
C a, b, d
D b, c, d
Câu 18: Chất béo có tính chất chung nào với este?
A Tham gia phản ứng xà phòng hóa
B Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường bazơ
C Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và trong môi trường bazơ
D Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit
Câu 19: Số đồng phân cấu tạo có chức este là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C
8
H
8
O
2
là:
A 3
B 6
C 5
D 4
Câu 20: Chất béo nào sau đây tồn tại trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5

B (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
C C
15
H
31
COOC
3
H
5
(OOCC
17
H
35
)
2
D (C
17
H
35
COO)
3

C
3
H
5
Câu 21: Chất béo là?
A Đieste của glixerol với các axit
B Trieste của glixerol với các axit
C Đieste của glixerol với các axit béo
D Trieste của glixerol với các axit béo
Câu 22: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3
OOCCH
2
CH
3
. Tên gọi của X là:
A Etyl axetat
B Metyl axetat
C Metyl propionat
D Propyl axetat
Câu 23: Ở điều kiện thường este tồn tại ở dạng:
A Lỏng hoặc khí
B Lỏng
C Lỏng hoặc rắn
D Rắn
Câu 24: Hợp chất hữu cơ X có công thức C
4
H
8
O

2
. Thủy phân X trong môi trường axit thu được 2
chất hữu cơ Y, Z. Oxi hóa Y thu được Z. X là:
A Metyl axetat
B Etyl propionat
C Etyl axetat
D Metyl propionat
Câu 25: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được natri axetat và rượu metylic. Công thức
của X là
A Etyl propionat
B Metyl axetat
C Metyl propionat
D Etyl axetat
Câu 26: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
và tác dụng được với dung
dịch NaOH là
A 1
B 3
C 4
D 2
Câu 27: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây:
A Không tan trong nước, nặng hơn nước, có thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
B Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có thành phần chính của dầu, mỡ động,
thực vật.
C Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có thành phần chính của dầu, mỡ động,

thực vật.
D Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
Đáp án :
1. A 2. B 3. D 4. A 5. A 6. D 7. A 8.
A 9. B 10. B 11. A 12. B 13. D 14. C 15. B
16. D 17. C 18. C 19. B 20. B 21. D 22. C 23.
C 24. C 25. D 26. D 27. D

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×