Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

ESTE - LIPIT: ÔN THI ĐẠI HỌC 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.19 KB, 12 trang )

Chơng trình ôn luyện Hoá Hữu Cơ Năm học: 2008 - 2009
Ch ơng 6: bài tập lý thuyết este - lipit
******************@******************
I. Lý thuyết tự luận.
Câu 1: a. Nêu khái niệm este? Thế nào là phản ứng este hoá ? Đặc điểm của phản ứng este hoá ?
Để nâng cao hiệu suất phản ứng este hoá ngời ta làm thế nào? Cho ví dụ.
b. Viết các đồng phân đơn chức mạch hở có cùng CTPT là: C
4
H
8
O
2
(xét thêm với C
5
H
10
O
2
).
Gọi tên. Hãy cho biết trong số các chất đồng phân đó có bao nhiêu chất tác dụng đợc với CaCO
3
?
có bao nhiêu chất tham dự tráng gơng?
Câu 2: a. Nêu khái niệm lipit (chất béo)? Cơ sở xác định chất béo lỏng, chất béo rắn?
b. Nêu đặc điểm thành phần, cấu tạo của dầu mỡ động thực vật và dầu bôi trơn máy. Từ
đó đề nghị cách phân biệt chúng.
c. Hãy cho biết triglixerit (chất béo) có bao nhiêu dạng CTCT khi: tạo bởi 2 gốc axit béo
khác nhau? tạo bởi 3 gốc axit béo khác nhau? Từ đó nêu cách tính số đồng phân cấu tạo đó.
Câu 3: a. Chỉ số axit là gì? Tính chỉ số axit của một axit béo, biết rằng để trung hòa 14g chất
béo đó cần 15ml dung dịch KOH 0,1M.
b. Tính khối lợng NaOH cần thiết để trung hòa 10g một chất béo có chỉ số axit là 5,6.


Câu 4: a. Viết phơng trình phản ứng của: C
2
H
3
COOCH
3
, CH
3
COOC
2
H
3
, CH
3
COOC(CH
3
) = CH
2
,
CH
3
COO-CH
2
-CH
2
-Cl, CH
3
COOC
6
H

5
với lợng d dung dịch NaOH.
b. Từ đá vôi, than đá và các chất vô cơ cần thiết hãy thiết lập sơ đồ và viết các phơng
trình phản ứng điều chế etylfomiat, metylfomiat, P.V.C, P.V.A.
c. So sánh phản ứng thuỷ phân este trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm.
Câu 5: Cho axit salixylic (axit o - hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có axit sunfuric xúc
tác ngời ta thu đợc metyl salixylat (C
8
H
8
O
3
) dùng làm thuốc xoa bóp giảm đau. Cho axit
salixylic phản ứng với anhiđrit axetic (CH
3
CO)
2
O, thu đợc axit axetyl salixylic (C
9
H
8
O
4
) dùng
làm thuốc cảm (aspirin).
a. Hãy dùng công thức cấu tạo viết các phơng trình phản ứng đã nêu.
b. Viết phơng trình phản ứng của metyl salixylat và axit axetyl salixylic với dd NaOH.
Câu 6: Thuỷ phân este E có CTPT là: C
4
H

8
O
2
với xúc tác axit vô cơ loãng thu đợc 2 sản phẩm
hữu cơ X và Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng 1
phản ứng duy nhất. Tìm X.
Câu 7: Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử là: C
8
H
8
O
2
. Chất P không điều chế từ phản
ứng của axit và ancol tơng ứng, đồng thời không có khả năng tham gia phản ứng tráng gơng.
Hãy xác định CTCT gọn của este P.
Câu 8: Hai este X, Y là dẫn xuất của benzen có CTPT là C
9
H
8
O
2
. Biết rằng: X và Y đều cộng hợp với
Br
2
theo tỉ lệ mol là 1: 1, X tác dụng với xút cho 1 muối và 1 anđehit, Y tác dụng với xút d cho 2 muối
và nớc, các muối có khối lợng phân tử lớn hơn khối lợng phân tử của natriaxetat.
- Xác định CTCT có thể có của X và Y.
Câu 9: Cho hỗn hợp 2 este A và B đều có CTPT là C
5
H

8
O
2
. Khi đun nóng hỗn hợp 2 este với dung
dịch NaOH thu đợc hỗn hợp 2 muối natri của 2 axit có CTPT là C
3
H
6
O
2
(A
1
) và C
3
H
4
O
2
(B
1
).
a. Xác định CTCT của A, B, A
1
, B
1
và viết các phơng trình phản ứng.
b. Viết các phơng trình phản ứng chuyển hoá qua lại giữa A
1
và B
1

.
Câu 10: a. Một hợp chất hữu cơ X có CTPT là C
6
H
10
O
4
. Chất X chỉ có 1 loại chức và không phân
nhánh. Cho X phản ứng với dd NaOH thu đợc 1 muối và 1 ancol. Xác định các CTCT có thể có của X.
- Nếu X tác dụng hoàn toàn với dd NaOH tạo ra 2 ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong
ancol này gấp đôi số nguyên tử cacbon trong ancol kia thì CTCT của X sẽ nh thế nào ? Viết ptp.
b. Khi thuỷ phân este Y có CTPT là C
5
H
6
O
4
bằng dung dịch NaOH d ngời ta thu đợc 1
muối và 1 ancol. Xác định các CTCT có thể có của Y và viết các ptp.
Biết rằng: Este Y có cấu tạo mạch vòng.
*******************@*******************
Tập 1: Lý thuyết Hoá Hữu Cơ.
59
Chơng trình ôn luyện Hoá Hữu Cơ Năm học: 2008 - 2009
Ii. lý thuyết trắc nghiệm về este.
Câu 1: Phản ứng tơng tác của rợu tạo thành este có tên gọi là gì?
A. Phản ứng trung hòa B. Phản ứng ngng tụ
C. Phản ứng este hóa D. Phản ứng kết hợp.
Câu 2: Phản ứng thủy phân este trong môi trờng kiềm khi đun nóng đợc gọi là gì?
A. Xà phòng hóa B. Hiđrat hóa C. Cracking D. Sự lên men

Câu 3: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. HCOOC
3
H
7
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. C
3
H
7
COOH D. C
2
H
5
COOH
Câu 4: Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
, khi thủy phân trong môi trờng axit thu đợc
đimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C
4
H

6
O
2
là công thức nào?
A. HCOOCH = CH - CH
3
B. CH
3
COOCH = CH
2
C. HCOOC(CH
3
) = CH
2
D. CH
2
= CH - COOCH
3
.
Câu 5: Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
, khi thủy phân trong môi trờng axit thu đợc
axit cacboxylic và anđehit có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.
Vậy công thức cấu tạo thu gọn của C
4
H

6
O
2
là công thức nào?
A. HCOOCH = CH - CH
3
B. CH
3
COOCH = CH
2
C. HCOOC(CH
3
) = CH
2
D. CH
2
= CH - COOCH
3
.
Câu 6: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức và ancol thơm đơn chức (1 vòng
benzen) có dạng:
A. C
n
H
2n - 6
(với n 6, nguyên) C. C
n
H
2n - 8
O

2
(với n 7, nguyên)
B. C
n
H
2n - 4
O
2
(với n 6, nguyên) D. C
n
H
2n - 8
O
2
(với n 8, nguyên)
Câu 7: Este đợc tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no đơn chức có công thức cấu tạo nh ở
đáp án nào sau đây?
A. C
n
H
2n - 1
COOC
m
H
2m + 1
B. C
n
H
2n - 1
COOC

m
H
2m - 1
C. C
n
H
2n + 1
COOC
m
H
2m - 1
D. C
n
H
2n +1
COOC
m
H
2m + 1
Câu 8: Este đợc tạo thành từ axit đơn chức, mạch hở và rợu đơn chức, mạch hở có công thức
cấu tạo nh ở đáp án nào sau đây? Biết rằng: axit và rợu tạo thành este đều có 1 liên kết

trong
phân tử.
A. C
n
H
2n - 1
COOC
m

H
2m + 1
B. C
n
H
2n - 1
COOC
m
H
2m - 1
C. C
n
H
2n + 1
COOC
m
H
2m - 1
D. C
n
H
2n +1
COOC
m
H
2m + 1
Câu 9: Phát biểu đúng là:
A. Khi thủy phân chất béo luôn thu đợc C
2
H

4
(OH)
2
.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trờng axit là phản ứng thuận nghịch.
C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu đợc sản phẩm cuối cùng là
muối và rợu (ancol).
D. Phản ứng giữa axit và rợu khi có H
2
SO
4
đặc là phản ứng một chiều.
Câu 10: Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trờng axit đợc chất Y (tham gia phản ứng tráng gơng) và chất Z
(có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X)
Phát biểu không đúng là:
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO
2
và 2 mol H
2
O.
B. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
C. Chất Y tan vô hạn trong nớc.
D. Đun Z với dung dịch H
2

SO
4
đặc ở 170
o
C thu đợc anken.
Câu 11: Một este có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
, có phản ứng tráng gơng với dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
. Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào?
A. HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOC
3
H
7
D. C

2
H
5
COOCH
3
Câu 12: Phản ứng este hóa giữa rợu etylic và axit axetic tạo thành sản phẩn có tên gọi là gì?
A. Metyl axetat B. axyletylat C. Etyl axetat D. axetyl atylat.
Tập 1: Lý thuyết Hoá Hữu Cơ.
60
Chơng trình ôn luyện Hoá Hữu Cơ Năm học: 2008 - 2009
Câu 13: Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trờng axtit thu đợc những chất gì?
A. axit axetic và rợu vinylic B. axit axetic và anđehit axetic
C. axit axetic và rợu etylic D. axetat và rợu vinylic
Câu 14: Thủy phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trờng axit ta thu đợc một hỗn hợp các chất đều có
phản ứng tráng gơng. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án sau đây?
A. CH
3
COOCH = CH
2
B. HCOOCH
2
- CH = CH
2
C. HCOOCH = CH - CH

3
D. CH
2
= CH - COOCH
3
.
Câu 15: Thủy phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trờng axit ta thu đợc một hỗn hợp các chất đều
không có phản ứng tráng gơng. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án sau đây?
A. CH
3
COOCH = CH
2
B. HCOOCH
2
- CH = CH
2
C. HCOOCH = CH - CH
3
D. CH
2
= CH - COOCH
3
.
Câu 16: Dãy chất nào sau đây đợc sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?

A. CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH
B. CH
3
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
OH CH
3
COOC
2
H
5
.

C. CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH
Câu 17: Một este có công thức phân tử là C

4
H
8
O
2
, khi thủy phân trong môi trờng axit thu đợc
rợu etylic. Công thức cấu tạo của C
4
H
8
O
2
là:
A. C
3
H
7
COOH B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
-7
D. CH
3
COOCH

3
Câu 18: Một este tạo bởi axit đơn chức và rợu đơn chức có tỉ khối so với CO
2
bằng 2. Khi đun nóng
este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lợng lớn hơn lợng este đã phản ứng.
Công thức cấu tạo thu gọn của este này là:
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOOC
3
H
7
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 19: Chất X có công thức phân tử C
4
H
8

O
2
khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y
có công thức C
2
H
3
O
2
Na và chất Z có công thức C
2
H
6
O. Vậy X thuộc loại chất nào sau đây?
A. Axit B. Anđehit C. Este D. Ancol.
Câu 20: A là hợp chất hữu cơ có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử
C
6
H
10
O
4
, cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên
tử cacbon gấp đôi . Công thức cấu tạo của A là:
A. CH
3
COOCH
2
CH
2

COOCH
3
B. CH
3
CH
2
OOCCH
2
COOCH
3
C. CH
3
COOCH
2
CH
2
OOCCH
3
D. CH
3
CH
2
COOCH
2
CH
2
COOCH
3
Câu 21: Thủy tinh hữu cơ là sản phẩm thu đợc từ phản ứng trùng hợp monome là:
A. Metyl acrylat B. Metyl metacrylat C. Etyl acrylat D. Etyl metacrylat.

Câu 22: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức C
3
H
4
O
2
. X phản ứng với Na
2
CO
3
, rợu
etylic và tham gia phản ứng trùng hợp. Y phản ứng với dung dịch KOH, biết rằng Y không tác
dụng đợc với kali. X, Y có công thức cấu tạo lần lợt là ở đáp án nào sau đây?
A. C
2
H
5
COOH và CH
3
COOCH
3
B. HCOOH và CH
2
= CH - COO - CH
3
C. CH
2
= CH - COO - CH
3
và CH

3
- COO - CH = CH
2

D. CH
2
= CH - COOH và HCOO - CH = CH
2
.
Câu 23: Một este E (là hợp chất thơm, không có nhóm chức khác và không tham gia phản ứng
tráng gơng) có công thức đơn giản là C
4
H
4
O và M < 140. Vậy công thức cấu tạo của este là:
A. C
3
H
5
COOC
4
H
3
B. C
4
H
3
COOC
3
H

5
C. CH
3
COOC
6
H
5
D. HCOOC
6
H
4
CH
3
Câu 24: Để gia tăng hiệu suất phản ứng este hóa, có thể sử dụng biện pháp nào sau đây ?
A. Lấy d axit vừa rợu B. Lấy d axit hoặc rợu
C. Tăng áp suất hệ D. Giảm áp suất hệ
Câu 25: Thủy phân este A trong môi trờng kiềm nóng thu đợc hai chất có khả năng tham gia
phản ứng tráng gơng. Công thức cấu tạo phù hợp của A là:
A. HCOOC
6
H
5
B. CH
3
COOCH = CH
2
C. HCOOCH = CHCH
3
D. HCOOCH
2

CH = CH
2
Tập 1: Lý thuyết Hoá Hữu Cơ.
61
Chơng trình ôn luyện Hoá Hữu Cơ Năm học: 2008 - 2009
Câu 26: Hợp chất hữu cơ C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân đơn chức, mạch hở ?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 27: Thủy phân este E có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
với xúc tác axit vô cơ loãng, thu đợc
hai sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra
Y bằng một phản ứng duy nhất. Chất X là:
A. Axit axetic B. Rợu etylicC. Etyl axetat D. Axit fomic
Câu 28: Khi xà phòng hóa vinyl acrylat bằng dung dịch NaOH thu đợc:
A. CH
2
= CHCHO, CH
3
COONa B. CH
2

= CHCOONa, CH
3
CHO
C. CH
2
= CHCOONa, C
2
H
5
OH D. CH
2
= CHCHO, CH
3
CHO
Câu 29: Este nào sau đây đợc dùng để tổng hợp polivinyl axetat ?
A. CH
2
= CHCOOCH
3
B. CH
2
= CHCOOC
2
H
5
C. CH
3
COOCH = CH
2
D. HCOOCH = CH

2
Câu 30: Cho tất cả các đồng phân mạch hở có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
tác dụng với NaOH,
Na, AgNO
3
/NH
3
thì số phơng trình hoá học xảy ra là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 31: Thuỷ phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trờng axit thu đợc hỗn hợp 2 chất đều tham gia
phản ứng tráng gơng. Công thức cấu tạo của este đó là:
A. HCOOCH
2
CH = CH
2
B. HCOOC(CH
3
) = CH
2

C. CH
2
= CHCOOCH
3
D. HCOOCH = CHCH
3
Câu 32: Thuỷ phân este C
4
H
6
O
2
(X) bằng dung dịch NaOH chỉ thu đợc 1 muối duy nhất.
Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
COOCH = CH
2
B. HCOOCH
2
- CH = CH
2
C = O
C. (CH
2
)
2
D. CH
3
- CH = CH - COOH

O
Câu 33: Biện pháp nào dới đây để tăng hiệu suất phản ứng của phản ứng thuỷ phân este?
A. Tăng nhiệt độ, tăng nồng độ ancol. B. Dùng OH
-
(xúc tác), tăng nhiệt độ
C. Dùng H
+
(xúc tác), tăng nồng độ ancol D. Dùng H
+
(xúc tác), tăng nhiệt độ.
Câu 34: Cho các cặp chất: (1) CH
3
COOH và C
2
H
5
CHO; (2) C
6
H
5
OH và CH
3
COOH; (3)
C
6
H
5
OH và (CH
3
CO)

2
O; (4) CH
3
COOH và C
2
H
5
OH; (5) CH
3
COOH và CH CH; (6)
C
6
H
5
COOH và C
2
H
5
OH. Những cặp chất nào tham gia phản ứng este hoá?
A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (2), (3), (4), (5), (6)
C. (2), (4), (5), (6) D. (3), (4), (6)
Câu 35: Cho chất X tác dụng với một lợng d vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu
đợc chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO
3
/NH
3
đợc chất hữu cơ T. Chất T tác
dụng với NaOH lại thu đợc chất Y. Chất X có thể là:
A. HCOOCH = CH
2

B. HCOOCH
3
C. CH
3
COOCH = CHCH
3
D. CH
3
COOCH = CH
2
Câu 36: Nhận định nào dới đây không đúng?
A. CH
3
CH
2
COOCH = CH
2
cùng dãy đồng đẳng với CH
2
= CHOOCH
3
B. CH
3
CH
2
COOCH = CH
2
tác dụng với dung dịch NaOH thu đợc andehit và muối.
C. CH
3

CH
2
COOCH = CH
2
tác dụng đợc với dung dịch Br
2
D. CH
3
CH
2
COOCH = CH
2
có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 37: Thuỷ phân este có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
(xúc tác H
+
) thu đợc 2 sản phẩm hữu cơ
X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:
A. Metanol B. etyl axetat C. axit axetic D. Etanol
Câu 38: Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenylamoni clurua, phenyl
axetat. Số chất tác dụng đợc với dung dịch NaOH là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Tập 1: Lý thuyết Hoá Hữu Cơ.
62
Chơng trình ôn luyện Hoá Hữu Cơ Năm học: 2008 - 2009

Câu 39: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và metyl axetat (T).
Dãy gồm các chất đợc sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. T, Z, Y, X B. Z, T, Y, X C. T, X, Y, Z D. Y, T, X, Z
Câu 40: Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở, có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
lần lợt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO
3
. Số phản ứng xảy ra là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 41: Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra 2 chất:
Y có công thức C
2
H
3
O
2
Na và chất Z có công thức C
2
H

6
O. Vậy X thuộc loại:
A. Axit B. Este C. Andehit D. Axit và este
Câu 42: Biện pháp nào dới đây đợc dùng để nâng cao hiệu suất phản ứng este hoá?
A. Thực hiện trong môi trờng kiềm.
B. Chỉ dùng H
2
SO
4
đặc làm xúc tác.
C. Lấy d 1 trong 2 chất đầu hoặc làm giảm nồng độ các sản phẩm đồng thời dùng
H
2
SO
4
đặc

làm xúc tác.
D. Thực hiện trong môi trờng axit đồng thời hạ thấp nhiệt độ.
Câu 43: Chất X có công thức phân tử C
4
H
6
O
3
và có các tính chất hoá học sau:
- Tác dụng với H
2
(Ni, t
0

), Na, AgNO
3
/NH
3
.
- Tác dụng với NaOH thu đợc muối và andehit đơn chức.
Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH
2
CH
2
CHO B. OHCCH
2
CH
2
COOH
C. HCOOCH(OH)CH = CH
2
D. CH
3
COCH
2
COOH
Câu 45: ứng dụng nào sau đây không phải là của este?
A. Dùng làm dung môi (pha sơn tổng hợp).
B. Dùng trong công nghiệp thực phẩm (bánh, kẹo,nớc giải khát) và mĩ phẩm (xà phòng,
nớc hoa.....).
C. HCOOR trong thực tế dùng để tráng gơng, phích.
D. Poli (vinyl axetat) dùng làm chất dẻo hoặc thuỷ phân thành poli (vinyl ancol) dùng
làm keo dán.

Câu 46: Có các chất mất nhãn riêng biệt sau: etyl axetat, fomandehit, axit axetic, etanol. Để
phân biệt chúng dùng bộ thuốc thử nào sau đây?
A. AgNO
3
/NH
3
, dung dịch Br
2
, NaOH B. Quỳ tím, AgNO
3
/NH
3
, Na
C. Quỳ tím, AgNO
3
/NH
3
, NaOH D. Phenolphtalein, AgNO
3
/NH
3
, NaOH
Câu 47: Hợp chất X có công thức phân tử C
n
H
2n
O
2
không tác dụng với Na, khi đun nóng X với
axit vô cơ đợc 2 chất Y

1
và Y
2
. Biết Y
2
bị oxi hoá cho metanal còn Y
1
tham gia phản ứng tráng
gơng. Vậy giá trị của n là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 48: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tên este RCOOR; gồm: tên gốc hiđrocacbon R' + tên anion gốc axit (đuôi "at").
B. Khi thay nguyên tử H ở nhóm -COOH của axit cacboxylic bằng gốc hiđrocacbon thì
đợc este.
C. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trờng kiềm là phản ứng 1 chiều và gọi là phản
ứng xà phòng hoá.
D. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử C vì este có
khối lợng phân tử nhỏ hơn.
Câu 51: Hai chất hữu cơ X, Y có cùng CTPT C
3
H
4
O
2
. X phản ứng với NaHCO
3
và có phản ứng trùng
hợp, Y phản ứng với NaOH nhng không phản ứng với Na. CTCT của X, Y lần lợt là:
A. C
2

H
5
COOH, CH
3
COOCH
3
B. C
2
H
5
COOH, CH
2
= CHCOOCH
3
C. CH
2
= CHCOOH, HCOOCH = CH
2
D. CH
2
= CH- CH
2
COOH, HCOOCH=CH
2
Tập 1: Lý thuyết Hoá Hữu Cơ.
63

×