UBND TP BÀ RỊA
TRƯỜNG THCS LONG TOÀN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA TOÁN 7 CHƯƠNG I
Năm học : 2019 2020
Bài 1. Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) :
1 ) − 5 . 3 − 2
9
10 5
2) 2 1 − 4 : −8
1 −3 −13 1
+
3)
7 8
8 7
2
4) 12 − 9.
3
0
2
6) 100 : 25 − 81 + 4,1 7)
8)
18 3 17 5
− + − + 0, 25
25 8 25 8
9) 16. 64 144 + 0, 75
7
10) 8 +
19
86.724
11) 16 3
14 .49
12)
3
2
3
:
3
2
1 5
1
+
: 36
4 11
3
3
2
3
2
7 : − − 3 : −
17
9
17
9
5) −
1
13) 9.
3
49
7
2
0,5 1
0
1
−
4
2
3
1
+ −
2
7 4 5 18
4
+ − + − 1
25 13 2 25 13
1
2
Bài 2. Tìm x, biết :
a) x −
d)
1 2
=
7 3
b) x +
x 4
=
9 x
g) x −
5
12
4 1
=
9 3
e) x − 1
8
x+
2
=
25
16
4
=0
9
c)
−8 2
=
x 5
4 1
3
f) + x =
5 5
4
3
1
1
h) x −
=
8
27
Bài 3. Tìm giá trị của các biểu thức sau :
( 0,12 )
7515
84 6 6
b
)
a ) 20
c
)
6
94.217
5 4510
( 0, 6 )
Bài 4. Cho tam giác ABC có Â và Bˆ tỉ lệ với 3 và 15, Cˆ = 4 Aˆ . Tính các góc của tam
5
giác ABC.
Bài 5. Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 300 m 2, có hai cạnh tỉ lệ với 4 và 3.
Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn.
Bài 6. Số học sinh ba khối 6, 7, 8 tỉ lệ với 10, 9, 8. Tính số học sinh mỗi khối, biết
rằng số học sinh khối 8 ít hơn số học sinh khối 6 là 50 học sinh.
Bài 7. Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi là 44 cm và các cạnh tỉ lệ
với các số 2; 4; 5.
Bài 8. Làm tròn các số sau đây đến chữ số thập phân thứ hai :
8,0268; 7 ; 16,83591 ; 5
7
Bài 9. a) So sánh : 2100 và 1030
b) Tìm giá trị lớn nhất của A = 0,5 − x − 3,5
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức
M = x − 105 + x − 106 + x − 107
Bài 10. Tìm x, biết :
a) x + 2x + 3x + 4x + …..+ 2011x = 2012.2013
b)
c)
x −1 x − 2 x − 3 x − 4
+
−
=
2011 2010 2009 2008
1
1
1
1
49
+
+
+ .... +
=
1.3 3.5 5.7
(2 x − 1)(2 x + 1) 99
Bài 11. a) So sánh 290 và 536
b) Chứng minh rằng A = 5n+2 + 5n+1 + 5n chia hết cho 31