Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.27 KB, 11 trang )

Trường THCS Lê Quang 
Cường
Họ và tên:TRẦN ĐÌNH QUỐC 

SỬA ĐỀ CƯƠNG THAM KHẢO ÔN 
TẬP HKI
HƯNG
MÔN TIN HỌC 8
Lớp: 8A3
Năm học 2019­2020
Stt:.............................................................
I.PHẦN LÝ THUYẾT:
1. ĐẠI CƯƠNG:
Câu 1: Một chương trình thường có mấy phần? Phần nào là phần bắt buộc?
Cấu trúc của chương trình gồm: 
­ Phần khai báo:
+ Khai báo tên chương trình.
+ Khai báo thư viện.
+ Khai báo biến hằng.
­ Phần thân của chương trình:
+ Gồm các câu lệnh mà máy tính có thể thực hiện:
Begin
< Dãy lệnh >
End.

Đây là phần bắt buột phải có. 
Câu 2:Nêu quy tắc đặt tên trong pascal?
­ Tên khác nhau tương ứng với đại lượng khác nhau.
­ Tên ngắn gọn dễ nhớ, dễ hiểu.
­ Tên không bắt đầu bằng số.
­ Tên không được dài quá 127 kí tự.


­ Tên không phân biệt chữ hoa, chữ thường.
­ Tên không được chứa dấu cách.
Câu 3: Các ngôn ngữ  lập trình thường phân chia dữ  liêu thành những kiểu  
nào?
Tên kiểu dữ liệu

Phạm vi giá trị


Byte

Các số nguyên từ 0 đến 225

Integer, longint

Số nguyên trong khoảng ­32768 đến 32767

Real

Số   thực   có   giá   trị   tuyệt   đối   trong   khoảng   1,5x10^­45   đến  
3,4x10^38 và số 0

Char

Một kí tự trong bảng chữ cái

String

Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự


Câu 4: Nêu vai trò của biến và viết cú pháp khai báo biến trong Pascal? Hãy 
cho biết cú pháp lệnh gán trong Pascal?
­ Trong lập trình, biến được dùng để lưu trữ dữ liệu và dữ liệu được biến lưu 
trữ có thể thay đổi trong khi thực hiện chương trình.


Cú pháp:
var <tên biến>: <kiểu dữ liệu>;
      ­    Câu lệnh gán:
<Tên biến>:=<Biểu thức>;
Câu 5:  Hằng là gì? Viết cú pháp khai báo hằng?
­ Hằng là đại lượng có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương 
trình.
­ Cú pháp: const <tên hằng> = <giá trị>.
Câu 6:  Bài toán là gì? Nêu các bước để giải bài toán trên máy tính? 
­ Bài toán là một công việc hay một nhiệm vụ cần phải giải quyết.
Các bước để giải bài toán trên máy tính:
­ Xác định bài toán: ...
­ Mô tả thuật toán:...
­ Viết chương trình:...
Câu 7:  Thuật toán là gì? 
­ Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để  giải quyết một bài toán gọi là 
thuật toán.
Câu 8: Vẽ sơ đồ câu lệnh điều kiện có cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu và viết 
cú pháp của nó? Vẽ sơ đồ câu lệnh điều kiện có cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy 
đủ và viết cú pháp của nó?
Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu
­

Cú pháp : IF <điều kiện> then <câu lệnh>;


Cấu trúc rẻ nhánh dạng đủ


 
 Cú pháp: IF <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
Câu 9: Chương trình máy tính là gì? Ngôn ngữ lập trình là gì? Chương trinh 
dịch là gì?
­ Chương trình máy tính là một dãy các câu lệnh mà máy tính có thể hiểu và 
thực hiện được.
­ Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính.
­ Chương trình dịch là chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình cần được 
chuyển thành ngôn ngữ máy.
Câu 10: Có mấy dạng câu lệnh điều kiện, nêu cú pháp của từng dạng? Nêu cú 
pháp vòng lặp for… do?
­ Có 2 dạng câu lệnh điều kiện:
+ Câu lệnh điều kiện dạng đủ
Cú pháp: if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
+ Câu lệnh điều kiện dạng thiếu
Cú pháp if <điều kiện> then <câu lệnh>;
+ Cú pháp vòng lặp for..do:
For <Biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
2. TÌM HIỂU MỞ RỘNG: (câu hỏi tham khảo)
Hãy chọn  đáp án  đúng nhất
Câu 1:  Ngôn ngữ dùng để viết chương trình cho máy tính được gọi là:
A. Ngôn ngữ máy
B. Ngôn ngữ lập trình 
C. Ngôn ngữ tiếng Anh 
D. a, b đúng
Câu 2:  Các dãy bit (0101...) là cơ sở để tạo ra ngôn ngữ gì?

A. Ngôn ngữ lập trình
B. Ngôn ngữ tiếng Anh
C. Ngôn ngữ tiếng Việt
D. Ngôn ngữ máy 


Câu 3:   Program là từ khóa khai báo gì?

A. Tên chương trình 
B. Các thư viện
C. Điểm bắt đầu chương trình  D. Điểm kết thúc chương trình
Câu 4:  Sau khi soạn thảo chương trình, ta nhấn tổ  hợp nào để  dịch và 
chạy chương trình
A. Alt + F9 
B. Ctrl + F6 
 C. Ctrl + F9    
D. Alt + F6
Câu 5:  Integer là kiểu dữ liệu?
A. Số nguyên 
B. Số thực 
C. Chuỗi
 D. Chữ
Câu 6:   Kiểu dữ liệu String có phạm vi giá trị là
A. Một ký tự trong bảng chữ cái 
B. Xâu ký tự tối đa 522 ký tự
C. Xâu ký tự tối đa 525 ký tự 
D. Xâu ký tự tối đa 255 ký tự
Câu 7:  Mod là phép toán gì?
A. Chia lấy phần nguyên 
B. Chia lấy phần dư

C. Cộng 
D. Trừ
2
Câu 8:  Cách chuyển biểu thức ax  +bx+c nào sau đây là đúng
A. a*x2 +b*x+c 
B. a*x*x+b*x+c*x
C. a*x*x +b.x +c*x 
D. a*x*x + b*x+c
Câu 9:  Trong một chương trình, có tất cả  bao nhiêu từ  khóa để  khai báo 
biến?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 10:    Lệnh Write tương tự như lệnh Writeln nhưng
A. Không đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo
B. Đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo
C. Bỏ trong dấu ngoặc đơn
D. Bỏ trong dấu ngoặc kép
Câu 11:    Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng
A. Const x:real;   
B. Var 4hs: Integer ;
  C. Var Tb : real;     
   
D. Var R=30;
Câu 12:    Cú pháp khai báo biến trong ngôn ngữ pascal là
 A. var<danh sách biến>    : <kiểu dữ  liệu>;      B. var <danh sách biến>   liệu> ;
C. var  <kiểu dữ liệu> : <danh sách biến>;   D. const <tên biến> = <giá trị>;
Câu 13:    Cú pháp lệnh gán trong Pascal

A. <biến>= <biểu thức> ;
 C. <biến>    := <biểu thức>    ;
B. <biểu thức>= <biến> ;
Câu 14:    Xét lệnh 

D. <biểu thức> := <biến> ;

If a>b then a :=b ;
If a>c then a :=c ;
Writeln(a) ;
Hỏi nếu a=7 ; b=6 ; c=8 ; thì lệnh trên sẽ đưa ra màn hình nội dung gì ?


A. Không có thông tin nào hiển thị trên màn hình 

C. Đưa ra số 8
B.  Đưa ra số 6
D. Đưa ra số 7
Câu 15:    Câu lệnh if­ then nào dưới đây viết đúng cú pháp
 A. if a>b then a:=b    ;                     B. if – then a>b, a:=b ;
C. if – then (a>b, a:=b) ;               D. if (a>b) then a:=b ;
Câu 16:    Xét lệnh : If a>b then write(a) ;

Hỏi nếu a=7 ; b=6 ; thì lệnh trên sẽ đưa ra màn hình nội dung gì ?
A.
Không có thông tin nào hiển thị trên màn hình 
           B. Đưa ra số 7 và 6         C. Đưa ra số 7     D. Đưa ra số 6
Câu 17.  Thiết bị nào dưới đây được dùng để ra lệnh cho máy tính?
A. Bàn phím;


B. Loa;

C. Màn hình;        D. Máy in.

Câu 18.  Từ nào sau đây là từ khóa trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
A. Uses;

B. Hinh_tron;

D. A và C.  

C. End;

Câu 19.  Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. Lop 8A;

B. Tbc;

C. Begin

    

D. 8B.

Câu 20.  Phạm vi giá trị nào sao đây là phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu số nguyên  
(integer)?
 

A. 2  đến 2 ­1;B. ­215 đến 215 ­ 1;


15
15
 C. ­2    đ
  ến 2    ­1;
   

D. ­215 đến 215.

Câu 21.  Kết quả của phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu?
A. 7;

B. 5;

D. 2.

C. 3;

Câu 22.  Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh khai báo nào sau đây đúng? 
A. var a, b : integer;   B. var x = real;

C. const x := 5 ;

D. var thong bao : string.

Câu 23.  Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng?
A. x := real;

C. z := 3;

B. y = a +b;


D. i = 4.

Câu 24.  Trong Pascal, giả sử x là biến kiểu số integer. Phép gán nào sau đây là hợp 
lệ?
A. x := 15/2;

B. x := 50;

C. x := 2,4;

D. x := 83000;

Câu 25.  Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm có bao nhiêu bước?
A. 2;

B. 3;

C. 4;

D. 5.

Câu 26.  Kết thúc thuật toán sau đây, hãy cho biết giá trị của biến T và i là bao 
nhiêu?
B1: T   20; i   0;
B2: i   i + 5;
B3: Nếu i ≤ 20 thì T   T + i và quay lại bước 2;
B4: Thông báo kết qủa và kết thúc thuật toán.



A. T = 25, i = 25;

B. T = 40, i = 25;

C. T = 70, i = 25;

D. T = 40, i = 20;

Câu 27.  Trong Pascal, câu lệnh  điều kiện nào sau đây được viết đúng?
A. if  a := 1 then a := a + 1;

B. if  a > b else write(a);

C. if  (a mod 2) =0 then write(‘So khong hop le’); D. if  x = y; then writeln(y);
Câu 28.  Nếu cho x = 10, giá trị của x là bao nhiêu sau câu lệnh: if  x > 5 then x := x + 
5;?
A. 15;

B. 10;

C. 5;

D. 20.

II.THỰC HÀNH: 
A. Nội dung ôn tập:
 Bài tập về biểu thức, lệnh write, writeln, câu lệnh điều kiện, câu 
lệnh lặp.
B. Bài tập mẫu tham khảo:
Câu 1: Viết chương trình nhập vào 2 số  nguyên X,Y từ  bàn phím, in giá trị 

X,Y ra màn hình. Hoán đổi giá trị X,Y rồi in lại X,Y ra màn hình.
(trong vở đã sửa)
Câu 2 : Viết chương trình tính giá trị cho các biểu thức sau :

a.

=> (150+250)/3+(30*8)*(30*8)
b.

=> ((100+20)*(100+20)­24)/(3+2)

Câu 3: Viết chương trình in ra bảng cửu chương n (2hiện sau 1 giây.
Program cuuchuong;
uses crt;
var n,i:longint;
begin
clrscr;
writeln('Bang cuu chuong: ');readln(n);
for i:=1 to 10 do 
begin
writeln(n,'*',i,'=',n*i);
delay(1000);
end;


readln
end.

Câu 4: Viết chương trình in ra các số chẳn, lẻ từ 1 đến n, n được nhập từ 

bàn phím.
(trong vỡ đã sửa)
Câu 5: Viết chương trình nhập vào tổng số tiền hóa đơn cho một nhà hàng, 
sau đó tính tiền cho chương trình khuyến mãi được áp dụng như sau:
­ Nếu tổng số tiền hóa đơn dưới 200.000 nghìn đồng thì thông báo không 
được giảm giá.
­ Nếu tổng số tiền hóa đơn từ 200.000 đến 500.000 nghìn đồng thì thông báo 
‘bạn được giảm giá 20%’ và in ra số tiền sau giảm giá.
­ Nếu tổng số tiền hóa đơn lớn hơn 500.000 nghìn đồng thì thông báo ‘bạn 
được giảm giá 30%’ và in ra số tiền sau giảm giá.

Program tongtien;
uses crt;
var tt:real;
begin
clrscr;
writeln('Nhap tong tien: ');readln(tt);
if tt<200000 then writeln('Khong duoc giam gia');
if (tt>=200000) and (tt<=500000) then
writeln('Ban duoc giam gia 20%: ',tt/100*80:5:0);
if tt>500000 then
writeln('Ban duoc giam 30%: ',tt/100*70:5:0);
readln
end.
Câu 6: viết chương trình nhập vào đơn giá và số lượng sau đó tính tổng tiền hóa 
đơn, biết:
thành tiền= đơn giá x số lượng + phí dịch vụ (10.000)


program tongtien;

uses crt;
var tt,dg:longint;
sl:integer;
const pdv=10000;
begin
clrscr;
writeln('Nhap don gia: ');readln(dg);
writeln('Nhap so luong: ');readln(sl);
tt:=dg*sl+pdv;
writeln('Tong tien la: ',tt);
readln
end.
Câu 7: Viết chương trình tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật với độ dài các 
cạnh được nhập từ bàn phím.

program hcn;
uses crt;
var a,b,cv,dt:integer;
begin
clrscr;
writeln('Nhap chieu dai: ');readln(a);
writeln('Nhap chieu rong: ');readln(b);
cv:=(a+b)*2;
dt:=a*b;
writeln('Chu vi hinh chu nhat la: ',cv);
writeln('Dien tich hinh chu nhat la: ',dt);
readln


end.


Câu 8: Viết chương trình nhập vào điểm số của bạn A và bạn B, sau đó so sánh 
điểm của 2 bạn.
Program diemso;
uses crt;
var a,b:integer;
begin
clrscr;
writeln('Nhap diem ban A: ');readln(a);
Writeln('Nhap diem ban B: ');readln(b);
if a>b then writeln('Diem ban A cao hon ban B');
if b>a then writeln('Diem ban B cao hon ban A');
if a=b then writeln('Diem ban A bang ban B');
readln
end.
Câu 9: Viết chương trình tính tổng n số (1n), với n được nhập từ bàn phím.


Program tinhtong;
uses crt;
var n,i,tong:longint;
begin
clrscr;
writeln('Nhap n: ');readln(n);
tong:=0;
for i:=1 to n do tong:=tong+i;
writeln('Tich cua n la: ',tong);
readln
end.


Câu 10: Viết chương trình tính tích n số (1n), với n được nhập từ bàn phím.
Program tinhtich;
uses crt;
var n,i,tich:longint;
begin
clrscr;
writeln('Nhap n: ');readln(n);
tich:=1;
for i:=1 to n do tich:=tich*i;
writeln('Tich cua n la: ',tich);
readln
end.

Thầy Hoàng đã duyệt!



×