KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN NGỮ VĂN LỚP 7
NĂM HỌC: 2018 2019
Thời gian
14
15
(03/12 8/12)
(10/12 15/12)
16
(17/12 22/12)
17
(24/12 29/12)
18
(31/12/2018 05/01/2019)
Tiết theo
PPCT
53, 54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66,67
68
69
70, 71
Mục tiêu/Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
(Nội dung giảm
tải, tích hợp....)
KNS
Tích hợp MT
1. Kiến thức:
Đánh giá việc nắm các nội dung cơ bản của cả ba phần: văn tiếng
việt tập làm văn.
Xem xét sự vận dụng linh hoạt theo hướng tích hợp các kiến thức và
kĩ năng của cả ba phần văn tiếng việt tập làm văn trong một bài kiểm tra.
Đánh giá năng lực vận dụng phương thức tự sự nói riêng và các kĩ
năng tập làm văn nói chung để tạo lập một bài viết.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng làm bài, và xác định đúng phạm vi yêu cầu của đề.
3. Thái độ:
Tự giác, tích cực làm bài.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết vấn đề. NL tự quản bản thân. NL tạo lập VB.
KNS
72
19
(07/0112/01/2019)
Phẩm chất: Trung thực, tự trọng, chí công vô tư.
1. Kiến thức:
Ôn tập củng cố các kiến thức về văntiếng việt tập làm văn trong
chương trình HKI.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng phát hiện lỗi và sửa lỗi về cách dùng từ, đặt câu.
3. Thái độ:
Tự sửa chữa lỗi
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
NL hợp tác. NL tự quản bản thân. NL tiếp nhận VB.
Phẩm chất: Trung thực, tự trọng, chí công vô tư.
HỌC KÌ II
Thời gian
20
(14/01
19/01)
(21/01
26/01)
Tiết theo
PPCT
73, 74
Tên bài học/chủ đề dạy học
Chủ đề 3: Tục ngữ Việt Nam
Mục tiêu/Yêu cầu cần đạt
1. Kiến thức:
Khái niệm tục ngữ.
Nội dung tư tưởng, ý nghĩa
triết lí và hình thức nghệ thuật
của những câu tục ngữ trong
bài học.
Hs nắm được yêu cầu và
cách thức sưu tầm tục ngữ địa
phương theo chủ đề và bước
đầu biết chọn lọc, sắp xếp,
tìm hiểu ý nghĩa của chúng.
2. Kĩ năng:
Đọchiểu, phân tích các lớp
nghĩa của tục ngữ về thiên
nhiên và lao động sản xuất.
Vận dụng được ở mức độ
nhất định một số câu tục ngữ
về thiên nhiên và lao động sản
xuất vào đời sống.
Ghi chú (ND giảm tải, tích
hợp)
Tích hợp MT, KNS
75
Chương trình địa phương: phần Văn và Tập làm văn.
Biết sưu tầm, tìm hiểu tục
ngữ ĐP ở một mức độ nhất
định.
3. Thái độ:
Rút ra được những kinh
nghiệm trong đời sống từ bài
học.
Trân trọng những bài học
kinh nghiệm của cha ông thuở
xưa.
Tăng hiểu biết và tình cảm
gắn bó với địa phương quê
hương mình.
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết vấn đề. NL tự
quản bản thân. NL GT Tiếng
Việt. NL cảm thụ thẩm mĩ và
tiếp nhận VB.
Phẩm chất:Yêu gia đình, quê
hương, đất nước. Nhân ái,
khoan dung. Trung thực, tự
trọng, chí công vô tư
Tích hợp MT
1. Kiến thức:
Nắm được yêu cầu và cách
thức sưu tầm ca dao tục ngữ ở
địa phương.
Hiểu thêm về giá trị nội
dung, đặc điểm hình thức của
tục ngữ ca dao địa phương.
2. Kĩ năng:
Biết cách sưu tầm tục ngữ,
ca dao ở địa phương.
Biết cách tìm hiểu tục ngữ,
ca dao ở ĐP ở mức độ nhất
định
3. Thái độ: Tăng hiểu biết và
tình cảm gắn bó với địa
phương quê hương mình.Rèn
76
Tìm hiểu chung về văn nghị luận
kỹ năng trau dồi vốn văn hoá
dân gian địa phương.
Kĩ năng sống: Tự nhận thức
được những bài học kinh
nghiệm qua những câu ca dao,
tục ngữ ở địa phương.
Biết phân tích và vận dụng
trong thực tế.
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết vấn đề. NL hợp
tác. NL tự quản bản thân. NL
GT Tiếng Việt. NL cảm thụ
thẩm mĩ và tiếp nhận VB.
Phẩm chất:Yêu gia đình, quê
hương, đất nước. Có trách
nhiệm với bản thân, cộng
đồng, đất nước, nhân loại và
môi trường tự nhiên.
KNS
1. Kiến thức:
Khái niệm văn bản nghị luận.
Nhu cầu nghị luận trong đời
sống.
Những đặc điểm chung của
văn bản nghị luận.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng nhận biết văn
bản nghị luận khi đọc sách
báo, chuẩn bị để tiếp tục tìm
hiếu sâu, kĩ hơn về kiểu văn
bản quan trọng này.
3. Thái độ:
Yêu thích bộ môn. Học tập
tự giác, tích cực.
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết vấn đề. NL hợp
tác. NL GT Tiếng Việt.
Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự
21
(21/01
26/01)
77
78
Tìm hiểu chung về văn nghị luận
Rút gọn câu
chủ.
1. Kiến thức:
Khái niệm văn bản nghị luận.
Nhu cầu nghị luận trong đời
sống.
Những đặc điểm chung của
văn bản nghị luận.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng nhận biết văn
bản nghị luận khi đọc sách
báo, chuẩn bị để tiếp tục tìm
hiếu sâu, kĩ hơn về kiểu văn
KNS
bản quan trọng này.
3. Thái độ:
Yêu thích bộ môn. Học tập
tự giác, tích cực.
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết vấn đề. NL hợp
tác. NL GT Tiếng Việt. NL
tiếp nhận VB.
Phẩm chất: Trung thực, tự
trọng, chí công vô tư.
KNS
1. Kiến thức:
Khái niệm câu rút gọn.
Tác dụng của việc rút gọn
câu.
Cách dùng câu rút gọn.
2. Kĩ năng:
Nhận biết và phân tích câu
rút gọn.
Rút gọn câu phù hợp với
hoàn cảnh giao tiếp.
3.Thái độ:
Học tập tự giác, tích cực.
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết vấn đề. NL hợp
tác. NL tự quản bản thân. NL
79
80
Đặc điểm của văn bản nghị luận
Đề văn nghị luận và việc lập ý cho bài văn nghị luận
GT Tiếng Việt.
Phẩm chất: Trung thực, tự
trọng, chí công vô tư.
1. Kiến thức:
Đặc điểm của văn bản nghị
luận với các yếu tố luận điểm,
luận cứ, lập luận gắn bó mật
thiết với nhau.
2. Kĩ năng:
Biết xác định luận điểm,
luận cứ và lập luận trong một
văn bản nghị luận.
Bước đầu biết xác định luận
điểm, xây dựng hệ thống luận
điểm, luận cứ và lập luận cho KNS
một đề bài cụ thể.
3. Thái độ:
Học tập tự giác, tích cực.
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết vấn đề. NL hợp
tác. NL tự quản bản thân. NL
tiếp nhận VB.
Phẩm chất: Thực hiện nghĩa
vụ đạo đức tôn trọng, chấp
hành kỷ luật.
1. Kiến thức:
Đặc điểm và cấu tạo của đề
bài văn nghị luận, các bước tìm
hiểu đề và lập ý cho một đề
văn nghị luận.
2. Kĩ năng:
Nhận biết luận điểm, biết
cách tìm hiểu đề và cách lập ý
cho bài văn nghị luận.
So sánh để tìm ra sự khác
biệt của đề văn nghị luận với
các đề tự sự, miêu tả, biểu
cảm.
22
(4/029/02)
81
Tinh thần yêu nước của nhân dân ta
82
Câu đặc biệt
3. Thái độ:
Học tập tự giác, tích cực.
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết vấn đề. NL hợp
tác. NL tự quản bản thân.
Phẩm chất:. Trung thực, tự
trọng, chí công vô tư.
1. Kiến thức:
Nét đẹp truyền thống yêu
nước của nhân dân ta.
Đặc điểm nghệ thuật văn
nghị luận Hồ Chí Minh qua
văn bản.
2. Kĩ năng:
Nhận biết văn bản nghị luận
xã hội.
Đọc – hiểu văn bản nghị
luận xã hội.
Chọn, trình bày dẫn chứng
trong tạo lập văn bản nghị
luận chứng minh.
3. Thái độ:
GD lòng yêu nước, tự hào với
truyền thống lịch sử của dân
tộc.
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL GT Tiếng Việt. NL cảm
thụ thẩm mĩ. NL tiếp nhận
VB.
Phẩm chất: Nhân ái, khoan
dung. Có trách nhiệm với bản
thân, cộng đồng, đất nước,
nhân loại và môi trường tự
nhiên.
1. Kiến thức:
Hs nắm được khái niệm về
câu đặc biệt.
Tích hợp “Học tập và làm theo
tấm gương đạo đức HCM”,
kiến thức QPAN
KNS
83
84
Bố cục và phương pháp lập luận trong bài văn nghị luận
Luyện tập về phương pháp lập luận trong văn nghị luận
Hiểu được tác dụng của câu
đặc biệt trong văn bản.
2. Kĩ năng:
Nhận biết câu đặc biệt.
Phân tích tác dụng của câu
đặc biệt trong văn bản.
Sử dụng câu đặc biệt phù
hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
3. Thái độ:
Học tập tự giác, tích cực. Yêu
thích bộ môn.
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết vấn đề. NL giao
tiếp tiếng Việt.
Phẩm chất: Trung thực, tự
trọng, chí công vô tư.
1. Kiến thức:
Kĩ năng sống
Bố cục chung của bài văn
nghị luận.
Phương pháp lập luận.
Mối quan hệ giữa bố cục và
lập luận.
2. Kĩ năng:
Viết bài văn nghị luận có bố
cục rõ ràng.
Sử dụng các phương pháp
lập luận.
3. Thái độ:
Học tập tự giác, tích cực.
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết vấn đề. NL
sáng tạo. NL hợp tác. NL tạo
lập VB.
Phẩm chất: Có trách nhiệm
với bản thân, cộng đồng.
1. Kiến thức:
Tự học có hướng dẫn
Đặc điểm của luận điểm
23
(11/2 16/2)
85
Sự giàu đẹp của tiếng Việt
trong văn nghị luận.
Cách lập luận trong văn nghị
luận.
2. Kĩ năng:
Nhận biết được luận điểm,
luận cứ trong văn nghị luận.
Trình bày được luận điểm,
luận cứ trong văn nghị luận.
3. Thái độ:
Học tập tự giác, tích cực.
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết vấn đề. NL
sáng tạo. NL hợp tác. NL tự
quản bản thân. NL tạo lập VB.
Phẩm chất: Có trách nhiệm
với bản thân, cộng đồng.
1. Kiến thức:
Ôn tập tiếng Việt (T89)
Sơ giản về tác giả Đặng
Thai Mai.
Những đặc điểm của tiếng
Việt.
Những đặc điểm nổi bật
trong nghệ thuật nghị luận của
bài văn.
2. Kĩ năng:
Đọc hiểu văn bản nghị
luận.
Nhận ra được hệ thống luận
điểm và cách trình bày luận
điểm trong văn bản.
Phân tích được lập luận
thuyết phục của tác giả trong
văn bản.
3. Thái độ:
Có thái độ trân trọng và tự
hào về ngôn ngữ tiếng Việt.
Có ý thức giữ gìn, phát triển
tiếng nói của dân tộc.
86
87, 88
Thêm trạng ngữ cho câu
Tìm hiểu chung về phép lập luận chứng minh
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL hợp tác. NL tự quản bản
thân. NL giao tiếp tiếng Việt.
NL cảm thụ thẩm mĩ. NL tiếp
nhận VB
Phẩm chất:Yêu gia đình, quê
hương, đất nước. Có trách
nhiệm với bản thân, cộng
đồng, đất nước.
1. Kiến thức:
Một số trạng ngữ thường
gặp.
Vị trí của trạng ngữ trong
câu.
2. Kĩ năng:
Nhận biết thành phần trạng
ngữ của câu.
Phân biệt các loại trạng ngữ.
KNS: lựa chọn cách sử dụng
trạng ngữ.
Kĩ năng sống
3. Thái độ:
Biết sử dụng trạng ngữ phù
hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
Học tập tự giác, tích cực.
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết vấn đề. NL tự
quản bản thân. NL giao tiếp
tiếng Việt.
Phẩm chất: Có trách nhiệm
với bản thân, cộng đồng.
1. Kiến thức:
Đặc điểm của phép lập luận
chứng minh trong bài văn nghị
luận.
Yêu cầu cơ bản về luận
điểm, luận cứ của phương
pháp lập luận chứng minh.
24
(18/223/2)
89
90
Thêm trạng ngữ cho câu (tiếp)
Kiểm tra Tiếng Việt
2. Kĩ năng:
Nhận biết phương pháp lập
luận chứng minh trong bài văn
nghị luận.
Phân tích phép lập luận
chứng minh trong bài văn nghị
luận.
3. Thái độ:
Học tập tự giác, tích cực.
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết vấn đề. NL hợp
tác. NL tự quản bản thân. NL
tạo lập VB.
1. Kiến thức:
Công dụng của trạng ngữ.
Cách tách trạng ngữ thành
câu riêng.
2. Kĩ năng:
Phân tích tác dụng của thành
phần trạng ngữ trong câu.
Tách trạng ngữ thành câu
riêng.
3. Thái độ:
Biết sử dụng trạng ngữ phù Kĩ năng sống
hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
Học tập tự giác, tích cực.
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết vấn đề. NL hợp
tác. NL tự quản bản thân. NL
tạo lập VB.
Phẩm chất: Có trách nhiệm
với bản thân, cộng đồng, đất
nước.
1. Kiến thức:
Biết củng cố và hệ thống hoá
lại những kiến thức đã học về:
Trạng ngữ, câu rút gọn, câu
Cách làm bài văn lập luận chứng minh
91
92
Luyện tập lập luận chứng minh
đặc biệt và phép so sánh.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng trình bày bài rõ
ràng, mạch lạc.
3. Thái độ:
Có thái độ làm bài nghiêm
túc, tự giác, tích cực.
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết vấn đề. NL tự
quản bản thân. NL tạo lập VB.
Phẩm chất:Trung thực, tự
trọng, chí công vô tư.
1. Kiến thức:
Các bước làm bài văn lập
luận chứng minh.
2. Kĩ năng:
Tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý
và viết các phần, đoạn trong
bài văn CM.
3. Thái độ:
Học tập tự giác, tích cực.
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết vấn đề. NL hợp
tác. NL tự quản bản thân. NL
giao tiếp tiếng Việt. NL tạo
lập VB.
Phẩm chất: Có trách nhiệm
với bản thân, cộng đồng.
Kĩ năng sống
1. Kiến thức:
Cách làm bài văn lập luận
chứng minh cho một nhận
định, một ý kiến về một vấn
đề XH gần gũi, quen thuộc.
2. Kĩ năng:
Tìm hiểu đề, lập ý, lập dàn ý
và viết các phần, đoạn trong
25
(25/22/3)
93
Đức tính giản dị của Bác Hồ
bài văn CM.
3. Thái độ:
Học tập nghiêm túc, tự giác
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết vấn đề. NL
sáng tạo. NL hợp tác. NL tự
quản bản thân. NL tạo lập VB.
1. Kiến thức:
Sơ giản về tác giả Phạm Văn
Đồng
Đức tính giản dị của Bác Hồ
được biểu hiện trong lối sống,
trong quan hệ với mọi người,
trong việc làm và trong sử
dụng ngôn ngữ nói, viết hàng
ngày.
Cách nêu dẫn chứng và bình
luận, nhận xét ; giọng văn sôi
nổi nhiệt tình của tác giả.
2. kĩ năng:
Đọc hiểu văn bản nghị luận
xã hội.
Đọc diễn cảm và phân tích
nghệ thuật nêu luận điểm và
luận chứng trong văn bản nghị
luận.
3. Thái độ:
Có ý thức rèn luyện những
đức tính và thói quen sống
giản dị ngay từ khi còn ngồi
trên ghế nhà trường, tự xác
định mục tiêu phấn đấu, rèn
luyện về lối sống của bản
thân theo tấm gương đạo đức
của Bác Hồ kính yêu.
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết vấn đề. NL
Tích hợp “Học tập và làm
theo tấm gương đạo đức
HCM”
Kĩ năng sống
94
95, 96
Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động
Viết bài Tập làm văn số 4 tại lớp
hợp tác. NL tự quản bản thân.
NL giao tiếp tiếng Việt. NL
cảm thụ thẩm mĩ. NL tiếp
nhận VB.
Phẩm chất:Yêu gia đình, quê
hương, đất nước. Có trách
nhiệm với bản thân, cộng
đồng, đất nước.
1. Kiến thức:
Kĩ năng sống
Nắm được khái niệm câu
chủ động, câu bị động.
Nắm được mục đích của
việc chuyển đổi câu chủ động
thành câu bị động.
2. Kĩ năng:
Nhận biết câu chủ động và
câu bị động.
KNS: lựa chọn cách sử dụng
chuyển đổi câu theo những
mục đích giao tiếp và trình bày
suy nghĩ, ý tưởng, trao đổi về
cách chuyển đổi câu.
3. Thái độ:
Có ý thức SD câu chủ động,
câu bị động linh hoạt trong GT
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết vấn đề. NL
hợp tác. NL giao tiếp tiếng
Việt.
Phẩm chất: Có trách nhiệm
với bản thân, cộng đồng.
1. Kiến thức:
Tích hợp MT
Ôn tập về cách làm baì văn
lập luận CM, cũng như về các
kiến thức văn và tiếng Việt có
liên quan đến bài làm, vận
dụng kiến thức làm bài văn lập
luận chứng minh cụ thể.
26
(4/39/3)
97
Ý nghĩa văn chương
Đánh giá chính xác trình độ
TLV của bản thân để có
phương hướng phấn đấu phát
huy ưu điểm và sửa chữa
nhược điểm.
2. Kĩ năng:
Tạo lập văn bản viết.
3. Thái độ:
Nghiêm túc, tự giác trong học
tập.
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết vấn đề. NL
sáng tạo. NL tự quản bản thân.
NL tạo lập VB.
Phẩm chất: Trung thực, chí
công vô tư.
1. Kiến thức:
Sơ giản về nhà văn Hoài
Thanh.
Quan niệm của Hoài Thanh
về nguồn gốc cốt yếu, nhiệm
vụ và công dụng của văn
chương trong lịch sử loài
người.
Luận điểm và cách trình bày
luận điểm về một vấn đề văn
học trong một văn bản nghị
luận của nhà văn Hoài Thanh.
2. Kĩ năng:
Đọc hiểu văn bản nghị
luận.
Xác định và phân tích luận
điểm được triển khai trong văn
bản nghị luận.
Vận dụng trình bày luận
điểm trong bài văn nghị luận.
3. Thái độ:
Bồi dưỡng sự cảm thụ văn
98
Kiểm tra Văn
99
Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động (tiếp)
chương.
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL hợp tác. NL tự quản bản
thân. NL giao tiếp tiếng Việt.
NL cảm thụ thẩm mĩ.
Phẩm chất:Yêu gia đình, quê
hương, đất nước. Có trách
nhiệm với bản thân, cộng
đồng, đất nước.
1. Kiến thức:
Kiểm tra các văn bản đã học
trong học kì I, bao gồm các bài
tục ngữ và bốn văn bản chứng
minh.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng trình bày sạch sẽ,
rõ ràng, đúng yêu cầu.
3. Thái độ:
HS có thái độ làm bài nghiêm
túc, tự giác, tích cực.
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết vấn đề. NL
sáng tạo. NL tự quản bản thân.
PC: Trung thực, tự trọng, chí
công vô tư.
Kĩ năng sống
1. Kiến thức:
Quy tắc chuyển câu chủ
động thành mỗi kiểu câu bị
động.
2. Kĩ năng:
Chuyển đổi câu chủ động
thành câu bị động và ngược
lại.
Đặt câu (chủ động hay bị
động) phù hợp với hoàn cảnh
giao tiếp.
3. Thái độ:
100
27
(11/316/3)
101
Luyện tập viết đoạn văn chứng minh
Ôn tập văn nghị luận
Có ý thức sử dụng câu chủ
động, câu bị động trong nói,
viết.
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết vấn đề. NL tự
quản bản thân. NL giao tiếp
tiếng Việt.
Phẩm chất: Có trách nhiệm
với bản thân, cộng đồng, đất
nước.
1. Kiến thức:
Củng cố chắc chắn hơn
những hiểu biết về cách làm
bài văn lập luận chứng minh.
Biết vận dụng những hiểu
biết đó vào việc viết một đoạn
văn chứng minh cụ thể.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng viết đoạn văn
chứng minh.
3. Thái độ:
Học tập nghiêm túc, tự giác.
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết vấn đề. NL hợp
tác. NL tự quản bản thân. NL
giao tiếp tiếng Việt. NL tạo
lập VB.
Phẩm chất: Có trách nhiệm
với bản thân, cộng đồng, đất
nước.
1. Kiến thức:
Nắm được luận điểm cơ bản
và các phương pháp lập luận
của các bài văn nghị luận đã
học.
Chỉ ra được những nét riêng
biệt Đông Dương.sắc trong
102
Dùng cụm chủ vị để mở rộng câu
NT nghị luận của mỗi bài nghị
luận đã học.
Nắm được Đông
Dương.trưng chung của văn
nghị luận qu sự phân biệt với
các thể văn khác.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng hệ thống hoá, so
sánh đối chiếu, nhận diện, tìm
hiểu và Pháp.tích văn bản nghị
luận.
3. Thái độ:
Có thái độ yêu thích học bộ
môn.
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết vấn đề. NL hợp
tác. NL tự quản bản thân. NL
giao tiếp tiếng Việt. NL cảm
thụ thẩm mĩ.
Phẩm chất: Có trách nhiệm
với bản thân, cộng đồng, đất
nước.
1. Kiến thức:
Hiểu được thế nào là dùng
cụm chủvị để mở rộng câu
(tức dùng cụm CV để làm
thành phần câu hoặc thành
phần của cụm từ).
Nắm được các trường hợp
dùng cụm CV để mở rộng
câu.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng dùng CV trong
câu
3. Thái độ:
Có thái độ yêu thích học bộ
môn.
4. Định hướng phát triển
103
104
năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết vấn đề. NL hợp
tác. NL tự quản bản thân. NL
giao tiếp tiếng Việt. NL tạo
lập VB.
Phẩm chất:Yêu quê hương,
đất nước. Có trách nhiệm với
bản thân, cộng đồng.
1. Kiến thức:
Củng cố lại những kiến thức
và k.năng đã học về Văn Bản
lập luận chứng minh, về công
việc tạo lập văn bản nghị luận
và về cách sd từ ngữ, đặt câu.
Đánh giá được chất lượng
bài làm của mình, trình độ làm
văn của bản thân mình, nhừ đó
có được những kinh nghiệm và
q,tâm cần thiết để làm tốt hơn
nữa những bài sau.
Trả bài Tập làm văn số 4, trả bài kiểm tra Tiếng Việt, trả bài kiểm 2. Kĩ năng:
tra Văn
Kĩ năng soát và chữa lỗi có
trong bài.
3. Thái độ:
Tự giác trong học tập bộ môn.
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết vấn đề. NL hợp
tác. NL tự quản bản thân. NL
giao tiếp tiếng Việt. NL tiếp
nhận VB.
Phẩm chất: Có trách nhiệm
với bản thân, cộng đồng, đất
nước.
Tìm hiểu chung về phép lập luận giải thích
1. Kiến thức:
Bước đầu nắm được mục
đích, tính chất và yếu tố của
kiểu bài văn nghị luận giải
thích.
28
(18/323/3)
105, 106
107
Sống chết mặc bay
Cách làm bài văn lập luận giải thích
Nhận diện và phân tích các
đề bài nghị luận giải thích, so
sánh với các đề nghị luận
chứng minh.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng lập luận giải
thích
3. Thái độ:
Có thái độ yêu thích học bộ
môn.
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL hợp tác. NL giao tiếp tiếng
Việt. NL cảm thụ thẩm mĩ.
Phẩm chất: Trung thực, tự
trọng, chí công vô tư.
1. Kiến thức:
Hiểu được giá trị hiện thực,
giá trị nhân đạo và những
thành công NT của truyện
ngắn Sống chết mặc bay.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng đọc, kể tóm tắt,
phân tích nhân vật qua các
cảnh đối lập tương phản và
tăng cấp.
3. Thái độ:
Trân trọng giá trị văn học, lịch
sử. GD lòng yêu nước.
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL hợp tác. NL giao tiếp tiếng
Việt. NL cảm thụ thẩm mĩ.
NL tiếp nhận VB
Phẩm chất: Nhân ái, khoan
dung.
1. Kiến thức:
Nắm được cách thức cụ thể
trong việc làm bài văn lập luận
108
Luyện tập lập luận giải thích;
Viết bài Tập làm văn số 5 học sinh làm ở nhà
giải thích.
Biết được những điều cần lu
ý và những lỗi cần tránh trong
lúc làm bài.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng: Tìm hiểu đề,
lập dàn ý, viết bài, sửa lỗi.
3. Thái độ:
Có thái độ yêu thích học bộ
môn.
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết vấn đề. NL
sáng tạo. NL hợp tác. NL tạo
lập VB.
Phẩm chất: Trung thực, tự
trọng, chí công vô tư.
Thực hiện nghĩa vụ đạo đức
tôn trọng, chấp hành kỷ luật,
pháp luật
Về kiêns thức:
Củng cố những hiểu biết về
về cách làm bài văn lập luận
giải thích.
2. Kĩ năng:
Vận dụng những hiểu biết
đó vào làm một bài văn giải
thích cho 1 nhận định, 1 ý kiến
về 1 VĐ quen thuộc đối với
đời sống của các em.
3. Thái độ:
Nghiêm túc tự giác trong học
tập
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết vấn đề. NL
sáng tạo. NL tự quản bản thân.
NL tạo lập VB.
Phẩm chất: Trung thực, tự
29
(25/330/3)
109
Những trò lố hay là Varen và Phan Bội Châu
110
Những trò lố hay là Varen và Phan Bội Châu
trọng, chí công vô tư.
1. Kiến thức:
Ôn tập TLV
Hiểu được giá trị của đoạn
văn trong việc khắc họa sắc
nét 2 nhân vật Va ren và Phan
Bội Châu với 2 tính cách, đại
diện cho 2 lực l ượng XH phi
nghĩa và chính nghĩa Thực
dân Pháp và nhân dân Việt
Nam, hoàn toàn đối lập nhau
trên đất nước ta thời Pháp
thuộc.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng kể chuyện và
phân tích nhân vật trong quá
trình so sánh đối lập.
3. Thái độ:
Yêu chính nghĩa và ghét phi
nghĩa.
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết vấn đề. NL hợp
tác. NL tự quản bản thân. NL
tạo lập VB. NL cảm thụ thẩm
mĩ.
Phẩm chất: Trung thực, tự
trọng, chí công vô tư.
1. Kiến thức:
Ôn tập Tiếng Việt
Hiểu được giá trị của đoạn
văn trong việc khắc họa sắc
nét 2 nhân vật Va ren và Phan
Bội Châu với 2 tính cách, đại
diện cho 2 lực l ượng XH phi
nghĩa và chính nghĩa Thực
dân Pháp và nhân dân Việt
Nam, hoàn toàn đối lập nhau
trên đất nước ta thời Pháp
thuộc.
2. Kĩ năng:
111
Dùng cụm chủ vị để mở rộng câu. Luyện tập (tiếp)
112
Luyện nói: Bài văn giải thích một vấn đề
Rèn KN kể chuyện và phân
tích nhân vật trong quá trình so
sánh đối lập.
3. Thái độ:
Yêu chính nghĩa và ghét phi
nghĩa.
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết vấn đề. NL hợp
tác. NL tự quản bản thân. NL
tạo lập VB. NL cảm thụ thẩm
mĩ.
Phẩm chất: Trung thực, tự
trọng, chí công vô tư.
1. Kiến thức:
Củng cố kiến thức về việc
dùng cụm chủ vị để mở rộng
câu.
2. Kĩ năng:
Bước đầu biết cách mở rộng
câu bằng cụm chủ vị.
3. Thái độ:
Sử dụng và mở rộng câu.
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết vấn đề. NL hợp
tác. NL giao tiếp tiếng Việt.
Phẩm chất: Trung thực, tự
trọng, chí công vô tư.
1. Kiến thức:
Nắm vững hơn và vận dụng
thành thạo hơn các kĩ năng làm
bài văn lập luận giải thích,
đồng thời củng cố những kiến
thức xã hội và văn học có liên
quan đến bài luyện tập.
2. Kĩ năng:
Biết trình bày miệng về một
vấn đề XH hoặc văn học, để
30
(1/46/4)
113
114
Ca Huế trên sông Hương
Liệt kê
thông qua đó, tập nói năng một
cách mạch lạc, mạnh dạn, tự
nhiên, trôi chảy.
3. Thái độ:
Có thái độ yêu thích học bộ
môn.
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết vấn đề. NL
sáng tạo. NL hợp tác. NL giao
tiếp tiếng Việt. NL tạo lập
VB.
Phẩm chất: Thực hiện nghĩa
vụ đạo đức tôn trọng, chấp
hành kỷ luật.
1. Kiến thức:
Tích hợp DS văn hóa: Cố đô
Thấy được vẻ đẹp của một Huế
sinh hoạt cố đô Huế, một vùng
dân ca với ngững con ngời rất
đỗi tài hoa.
Thể bút kí kết hợp với nghị
luận, miêu tả, biểu cảm là
hình thức của VB nhật dụng
này.
2. Kĩ năng:
Kĩ năng phân tích văn bản
nhạt dụng
3. Thái độ:
Yêu các làn điệu quê hương
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết vấn đề. NL hợp
tác. NL giao tiếp tiếng Việt.
NL cảm thụ thẩm mĩ. NL tiếp
nhận VB.
Phẩm chất: Yêu quê hương,
đất nước.
1. Kiến thức:
Hiểu được thế nào là phép
115
Trả bài Tập làm văn số 5
liệt kê, tác dụng của phép liệt
kê.
2. Kĩ năng
Phân biệt được các kiểu liệt
kê.
3. Thái độ:
Biết vận dụng các kiểu liệt
kê trong nói, viết.
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL giải quyết VĐ. NL giao
tiếp tiếng Việt. NL cảm thụ
thẩm mĩ
Phẩm chất: Trung thực, tự
trọng, chí công vô tư.
1. Kiến thức:
Củng cố những kiến thức và
kĩ năng đã học về cách làm bài
văn lập luận giải thích, về tạo
lập văn bản, về cách sử dụng
từ ngữ đặt câu,...
Tự đánh giá đúng hơn về
chất lượng bài làm của mình,
nhờ đó có được những khái
niệm và quyết tâm cần thiết
để làm tốt hơn nữa những bài
sau.
2. Kĩ năng:
Kĩ năng chữa bài
3. Thái độ:
Nghiêm túc, tự giác trong học
và làm bài.
4. Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất:
NL tự quản bản thân. NL giao
tiếp tiếng Việt. NL tiếp nhận
VB.
Phẩm chất: Trung thực, tự
trọng, chí công vô tư.