TRƯỜNG THCS HỊA NAM
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: SINH HỌC 8
NĂM HỌC: 20182019
I/ MỤC ĐÍCH
Biết được Chức năng sụn tăng trưởng
Biết được Khả năng liền xương liên quan đến lứa tuổi
Biết thành phần của mơi trường trong cơ thể
Xác định các thành phần của tế bào máu
Xác định khả năng cho và nhận của các nhóm máu.
Nêu được ý nghĩa hơ hấp
Biết được các giai đoạn của q trình hơ hấp.
Hiểu được tác hại của thuốc lá.
Trình bày được nội dung phương pháp hà hơi thổi ngạt
Vận dụng thực hành hơ hấp nhân tạo
Trình bày được q trình tiêu hóa ở khoang miệng
Trình bày được cấu tạo của dạ dày
Trình bày được q trình tiêu hóa ở ruột non
Trình bày được đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh
dưỡng
Nêu được tác dụng của chất nhày trong dịch vị
MỘT SỐ CÂU HỎI THAM KHẢO:
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
1: Đâu là nhóm máu chun cho?
A. Nhóm O
B. Nhóm A
C. Nhóm B
D. Nhóm AB
2: Tế bào lympho T đã phá huỷ các tế bào cơ thể bị nhiễm vi khuẩn, vi rút bằng cách
nào?
A. Ngăn cản sự trao đổi chất của các tế bào bị nhiễm đó với mơi trường trong.
B. Nuốt và tiêu hố tế bào bị nhiễm đó.
C. Tiết ra các prơtêin đặc hiệu làm tan màng tế bào bị nhiễm đó.
D. Tiết ra kháng thể vơ hiệu hố các kháng ngun.
3: Đâu khơng phải là tác hại của khói thuốc lá?
A. Gây ung thư phổi
B. Gây cản trở hơ hấp do bám vào phổi
C. Gây nghiện
D. Diệt khuẩn
4. Loại khí nào dưới đây thường gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí và
có thể gây chết người khi dùng với liều cao?
A. N2 B. O2 C. H2 D. NO2
5: Sụn tăng trưởng có chức năng gì?
A. Giúp xương giảm ma sát
B. Tạo các mơ xương xốp
C. Giúp xương to ra về bề ngang
D. Giúp xương dài ra.
6: Vì sao xương trẻ nhỏ khi gãy thì mau liền hơn?
A. Màng xương ở trẻ nhỏ có khả năng phân chia nhanh hơn .
B. Xương ở trẻ em thành phần cốt giao ít hơn chất khống.
C. Xương của người già to hơn.
D. Xương của trẻ em nhỏ hơn.
7: Mơi trường trong của cơ thể gồm
A. nước mơ, các tế bào máu, kháng thể.
B. máu, nước mơ, bạch huyết
C. huyết tương, các tế bào máu, kháng thể
D. máu, nước mơ, bạch cầu
8.Thành phần có chức năng điều khiển hoạt động sống của tế bào là :
a.Màng sinh chất
c.Nhân tế bào
b. Chất tế bào
d.Các bào quan
9.Đặc điểm cấu tạo của mô liên kết là :
a.Gồm các tế bào hình trụ xếp sít nhau
b. Gồm các tế bào nằm rải rác trong chất nền
c. Các tế bào có hình sao ,có sợi trục và sợi nhánh
d. Gồm các tế bào có chức năng dự trữ chất dinh dưỡng
10. Bộ phận nào của nơ ron thần kinh có chức năng dẫn truyền xung thần
kinh :
a.Thân nơ ron
c.Sợi nhánh
b.Sợi trục
d.Xi náp
11.Thành phần nào của máu có chức năng vận chuyển khí oxi và CO2 :
a.Hồng cầu
c.Tiểu cầu
b.Bạch cầu
d.Huyết tương
12.Dấu hiệu để nhận biết chảy máu động mạch là :
a.Máu chảy chậm ,ít
c.Máu chảy nhanh , nhiều
b.Máu chảy chậm , nhiều
d.Máu chảy nhanh và chảy thành
tia
13.Bêïnh HIV/AIDS không lây truyền qua các hoạt động nào sau đây :
a.Dùng chung kim tiêm
c.Truyền máu của người có HIV
b.Mẹ truyền sang con
d.Bắt tay ,nói chuyện thân mật
14.Việc làm nào sau đây có lợi cho cơ quan hô hấp :
a. Trồng nhiều cây xanh
c.Làm việc nơi có nhiều khói bụi
b.Hút thuốc lá
d. Xả rác bừa bãi
15.Loại thức ăn nào bò biến đổi về mặt hóa học ở khoang miệng :
a. Protein
c. Tinh bột chín
b. Li pit
d.Vitamin
16.Việc làm nào sau đây không có lợi cho cơ quan tiêu hóa :
a.Ăn chậm ,nhai kó
c.Vừa ăn ,vừa làm việc
b.Ăn nhẹ vào buổi tối
d.Ăn uống đầy đủ chất dinh
dưỡng
17: Loại bạch cầu tham gia vào q trình thực bào là:
A. Limpho T
B. Limpho B
C. Trung tính và Mơnơ
D. Đại thực bào
18. Tuyến vị nằm ở lớp nào của dạ dày?
A. Lớp niêm mạc B. Lớp dưới niêm mạc C. Lớp màng bọc D. Lớp
cơ
19. Sau khi trải qua q trình tiêu hố ở ruột non, prơtêin sẽ được biến đổi thành
A. glucơzơ. B. axit béo. C. axit amin. D. glixêrol.
2
20: Trong khoang miệng, enzim amilaza có tác dụng gì?
A. Biến đổi Prơtêin thành axit amin
B. Biến đổi Gluxit (tinh bột) thành đường
mantơzơ
C. Biến đổi Lipit thành các hạt nhỏ D. Biến đổi Axit Nuclêic thành các thành phần
của Nuclêơtit
21. Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì?
A. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại.
B. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày
C. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hố thức ăn
D. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.
22: Là tế bào khơng có nhân, lõm 2 mặt giúp cơ thể vận chuyển và trao đổi O2, CO2:
A. Bạch cầu
B. Tiểu cầu
C. Sinh tơ
D. Hồng cầu
23: Hơ hấp nhân tạo khơng áp dụng với trường hợp nào sau đây:
A. Nạn nhân bị đuối nước
B. Nạn nhân bị sốt cao
C. Nạn nhân bị điệt giật
D. Nạn nhân bị ngạt khí
24. Chọn phương án sai trong các câu sau
Ăn uống hợp vệ sinh là:
A. Ăn thức ăn được nấu chín, uống nước đã đun sơi. B. Khơng để ruồi, nhặng đậu vào
thức ăn.
C. Khơng ăn thức ăn bị ơi thiu. D. Rau sống và trái cây tươi khơng cần rửa trước
khi ăn.
25. Hơ hấp gồm những giai đoạn chủ yếu nào ?
A. Sự thở, sự trao đổi khí.
B. Trao đổi khí ở phổi.
C. Sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào.
D. Trao đổi khí ở tế bào.
26 Đặc điểm của mao mạch là
A. mạch nhỏ, có số lượng cơ trơn nhiều hơn sợi đàn hồi nên có tính co
rút.
B. thành mỏng, chỉ có một lớp tế bào biểu bì.
C. thành mạch có 3 lớp, lớp cơ và sợi đàn hồi mỏng.
D. những mạch của phần cơ thể dưới tim có thêm van hình tổ chim.
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 1.Nêu ý nghĩa của hơ hấp?
Câu 2: Trình bày đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh
dưỡng?
Câu 3. Khi gặp một người khơng may bị ngạt khí em tiến hành hơ hấp nhân tạo bằng
phương pháp hà hơi thổi ngạt cho nạn nhân như thế nào?
Câu 4. Trình bày q trình biến đổi thức ăn ở khoang miệng ?
Câu 5. Trình bày q trình biến đổi thức ăn ở dạ đày ?
Câu 6 Nêu các bước trong phương pháp sơ cứu cầm máu vết thương ở lòng bàn tay?
Câu 7 Kể tên các bệnh thường gặp về cơ quan hô hấp ?Từ đó đề ra biện pháp
luyện tập để có hệ hô hấp khỏe mạnh?
Câu 8 Nêu các cơ quan trong ống tiêu hóa?
4