Ngày soạn: 30/9/2019
Lớp 7A, ngày giảng: 01/10/2019. Kiểm diện:
Lớp 7B, ngày giảng: 04/10/2019. Kiểm diện:
Tiết 13
BÀI 4:SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (t1)
I. MỤC TIÊU:
1.
Kiến thức:
Sau bài học học sinh:
Biết khái niệm hàm trong chương trình bảng tính, Biết một số hàm và cách sử dụng
chúng trong chương trình bảng tính.
2. Kĩ năng:
Sau bài học học sinh:
HS biết cách sử dụng một số hàm có sẵn trong chương trình bảng tính để giải quyết
một số bài toán trong thực tế.
3. Thái độ:
Sau bài học học sinh:
Nhận thức được việc sử dụng hàm để tính toán các công thức phức tạp sẽ dễ dàng
và nhanh chóng hơn so với việc sử dụng công thức.
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực:
Sau bài học học sinh:
Năng lực: Thao tác với phần mềm Excel, sử dụng CNTT, tính toán, tự học.
Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI:
Khái niệm hàm?
Cách sử dụng hàm?
III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ:
Quan sát và đánh giá học sinh vào cuối giờ dạy.
Học sinh tự đánh giá lẫn nhau.
IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Giáo viên: Phòng máy, SGK.
Học sinh: SGK, vở ghi.
V. TỔ CHỨC DẠY HỌC:
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:GIỚI THIỆU VỀ CÁC HÀM TRONG BẢNG TÍNH (35’)
GV đặt vấn đề: Một học HS: lắng nghe.
Bài 4:SỬ DỤNG CÁC HÀM
sinh trong năm học ghi lại
ĐỂ TÍNH TOÁN
tất cả các điểm của mình
1. Hàm trong chương
để theo dõi. Đến cuối năm
trình bảng tính
học, bạn muốn tính điểm
Hàm là công thức được
trung bình của mình để xem
định nghĩa từ trước.
mình có đạt danh hiệu học HS: dùng công thức hoặc Tác dụng của các hàm có
sinh giỏi như mục tiên đầu công thức sử dụng địa chỉ sẵn trong chương trình
năm của mình hay không?
ô.
bảng tính: SGK
GV: Em nào có thể giúp HS: lắng nghe.
VD1: Tính trung bình cộng
bạn đưa ra công thức tính
của ba số :
điểm?
C1: =( 4+5+ 6)/3
GV: Nhận xét câu trả lời
C2: = AVERAGE(4, 5,6)
của HS
VD2: Tính trung bình cộng
GV: Như vậy, nhờ những
của haisố trong các ô B1,
kiến thức đã học ở bài 3,
B2: = AVERAGE(B1,B2).
các em có thể giúp bạn tính
điểm trung bình bằng hai
cách: sử dụng công thức
không chứa địa chỉ, cách hai
là sử dụng công thức có địa
chỉ của ô.
+ Trong bài học ngày hôm HS: hàm là công thức
nay, chúng ta sẽ cùng khám được định nghĩa từ trước
phá ra thêm một cách khác trong chương trình bảng
để giúp bạn trong việc tính tính.
điểm trung bình. Đó là cách HS trả lời.
sử dụng hàm?
+ Chương trình bảng tính HS: lắng nghe.
hỗ trợ một số công thức
được định nghĩa từ trước
để giải quyết vấn đề trên,
giúp cho việc tính toán dễ
dàng và nhanh chóng hơn,
chúng được gọi là các hàm.
GV: Vậy thế nào là hàm?
GV: Nhận xét câu trả lời
của HS và tổng kết lại:
hàm được sử dụng để thực
hiện tính toán theo công
thức với các giá trị dữ liệu
cụ thể.
GV: Lấy ví dụ.
GV: Vậy hàm sẽ được sử
dụng trong địa chỉ ô như
thế nào?
GV: Nhận xét và tổng kết
câu trả lời của HS.
Hoạt động 2: CÁCH SỬ DỤNG HÀM(8’)
GV: Cách sử dụng hàm HS: lắng nghe
2. Cách sử dụng các hàm
trong chương trình bảng
Đề nhập hàm vào một ô:
tính cũng giống như cách HS: chọn ô tính, gõ dấu
SGK trang 28
sử dụng công thức trong bằng, nhập công thức, gõ
chương trình bảng tính.
Enter.
GV: Yêu cầu HS nhắc lại
các bước nhập công thức
vào ô tính
HS: lắng nghe.
GV: Tương tự để nhập
hàm vào một ô tính ta làm HS: quan sát và lắng nghe.
theo bốn bước sau: chọn ô HS: trả lời .
cần nhập hàm, gõ dấu
bằng, gõ hàm theo đúng cú HS: công thức tính trung
pháp của nó, nhấn Enter.
bình sẽ rất dài, rắc rối và
GV: Lấy VD yêu cầu HS phức tạp.
quan sát
GV: Công thức tính điểm HS: lắng nghe.
trung bình của bạn ?
HS: giúp việc tính toán
GV: Em có nhận xét gì về gọn gàng, dễ dàng và nhanh
công thức tính điểm trung chóng.
bình nếu số môn học rất
nhiều?
GV: Lúc này cách tính
toán bằng việc sử dụng
hàm sẽ khắc phục được
vấn đề trên vì hàm cho
phép chúng ta có thể sử
dụng địa chỉ các khối trong
công thức.
GV: Lấy ví dụ.
GV: Ưu điểm của việc sử
dụng hàm có sẵn trong
chương trình bảng tính?
3. Củng cố Dặn dò: (2’)
Học lí thuyết
Xem trước nội dung bài 4: "SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN" (tiếp)
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
......................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................