Ngày soạn: 5/10/2019
Lớp 7A, ngày giảng: 07/10/2019. Kiểm diện:
Lớp 7B, ngày giảng: 07/10/2019. Kiểm diện:
Tiết 15
BÀI 4:SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (t2)
I. MỤC TIÊU:
1.
Kiến thức:
Sau bài học học sinh:
Biết khái niệm hàm trong chương trình bảng tính, Biết một số hàm và cách sử dụng
chúng trong chương trình bảng tính.
2. Kĩ năng:
Sau bài học học sinh:
HS biết cách sử dụng một số hàm có sẵn trong chương trình bảng tính để giải quyết
một số bài toán trong thực tế.
3. Thái độ:
Sau bài học học sinh:
Nhận thức được việc sử dụng hàm để tính toán các công thức phức tạp sẽ dễ dàng
và nhanh chóng hơn so với việc sử dụng công thức.
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực:
Sau bài học học sinh:
Năng lực: Thao tác với phần mềm Excel, sử dụng CNTT, tính toán, tự học.
Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI:
Cách sử dụng hàm?
Một số hàm thường dùng?
III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ:
Quan sát và đánh giá học sinh vào cuối giờ dạy.
Học sinh tự đánh giá lẫn nhau.
IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Giáo viên: Phòng máy, SGK, bảng tính.
Học sinh: SGK, vở ghi.
V. TỔ CHỨC DẠY HỌC:
1. Bài cũ: (5’)
Thế nào là hàm trong Excel?
Nêu cách nhập hàm?
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của
HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:HÀM TÍNH TỔNG (10’)
GV: do sử dụng các hàm có sẵn
trong chương trình bảng tính có nhiều
ưu điểm như thế nên sau đây thầy sẽ
giới thiệu một số hàm thông dụng để
giúp cho việc tính toán của các em dễ
dàng và nhanh chóng hơn.
GV: giới thiệu hàm tính tổng nó giúp
ích cho các em rất nhiều trong nhu cầu
tính tổng các dữ liệu
GV: Hàm SUM được nhập vào ô
tính như sau = SUM(a,b,c,…) trong đó
các biến a, b, c,.. đặt cách nhau bởi
dấu phẩy là các số hay địa chỉ của các
ô tính. Số lượng các biến là không
hạn chế.
GV: lấy ví dụ: sử dụng hàm SUM
theo ba cách: sử dụng biến là các số,
địa chỉ các ô, địa chỉ khối ô.
GV: giới thiệu thêm: ngoài ba cách
với các loại biến là các số, địa chỉ ô,
địa chỉ các khối ô, chúng ta còn có thể
nhập hàm với các biến là sự kết hợp
giữa các số và địa chỉ ô
GV: yêu cầu HS nhắc lại dạng tổng
quát của hàm SUM.
GV: giới thiệu a, b, c… là các biến.
Giá trị của biến có thể thay đổi trong
trường hợp khác nhau. biến là đại
HS: lắng nghe.
Bài 4:SỬ DỤNG CÁC
HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
(TIẾT 2)
1. Hàm tính tổng
(SUM):
Hàm Sum được nhập
vào ô tính:
=
HS: Ghi công thức
SUM(a,b,c...)
tổng quát.
Trong đó các biến a, b,
c ... đặt cách nhau bởi
dấu phẩy là các số hay
địa chỉ của các ô tính.
VD1: =SUM(15.24.45)
> 84.
VD2: =SUM(A2, B5)
HS: làm theo
=SUM(A2, B5,10)
hướng dẫn của
VD3:
GV.
=SUM(A2:A5,B1) = A2
+ A3 + A4 + A5 + B1.
HS: Nhắc lại.
= SUM(a,b,c,...)
HS: Lắng nghe.
lượng mà giá trị có thể thay đổi được.
GV: lấy ví dụ minh hoạ.
Hoạt động 2:HÀM TÍNH TRUNG BÌNH CỘNG (15’)
GV: chương trình bảng tính còn hỗ
trợ sẵn hàm tính trung bình cộng của
một dãy số là hàm AVERAGE.
GV: hàm AVERAGE được nhập vào
ô tính như sau: =AVERAGE(a,b,c…)
GV: Nếu nhập =AVERAGE(3,5,7)
thì kết quả là bao nhiêu? Hàm trên
tương đương với phép tính nào?
GV: Tương tự như hàm Sum, hàm
AVERAGE cũng cho phép sử dụng
kết hợp các số và địa chỉ ô tính cũng
như địa chỉ các khối trong công thức.
HS: lắng nghe.
2. Hàm tính trung bình
cộng (AVERAGE)
Hàm AVERAGE được
HS: quan sát ví dụ nhập vào ô tính:
của GV.
= AVERAGE(a,b,c…)
VD: SGK trang 30.
HS: kết quả là
7.5
=(3+5+7)/3.
HS: quan sát ví dụ
của GV.
Hoạt động 3:HÀM XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT (5’)
GV: Chương trình bảng tính đã hỗ
trợ sẵn một hàm xác định giá trị nhỏ
nhất, giá trị lớn nhất đó là hàm MIN,
MAX.
GV: giới thiệu công thức tổng quát
của hai hàm.
GV: lấy một vài ví dụ minh hoạ.
HS: lắng nghe.
3. Hàm xác định giá trị
nhỏ nhất (MIN)
Hàm MIN được nhập
HS: quan sát và vào ô tính: =MIN(a,b,c,
ghi bài.
…)
HS:lắng nghe.
VD: SGK trang 30.
4. Hàm xác định giá trị
lớn nhất (MAX)
Hàm MAX được nhập
vào ô tính: =MAX(a,b,c,
…)
VD: SGK trang 30.
3. Củng cố Dặn dò: (10’)
GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm phần bài tập trong SGK.
+ Gọi đại diện nhóm trả lời câu 1: Nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó
có nghĩa là gì?
+ Gọi đại diện trả lời bài 2: cách nhập hàm nào không đúng?
+ Gọi từng HS trả lời bài 3: hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau?
Xem lại lí thuyết bài 4.
Xem trước nội dung bài thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
......................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................