Bài kiểm tra chơng :I - Môn: đại số
Họ và tên: ... Lớp: ; Thời gian: 45 phút
Đề số 1
I/ trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc đáp án đúng nhất.
Câu1/ Với giá trị nào của a thì
a5
có nghĩa:
A. a < 0; B. a
Z ; C.a
0 ; D. a
0
Câu2/ Biểu thức
2
)23(
có gía trị bằng:
A.
3
+ 2 ; B.
3
- 2 C. 2 -
3
D. -
3
- 2
Câu3/ Giải phơng trình
12
x
= 3 (ĐK: x
2
1
) ta đợc nghiệm:
A. x = 5 ; B. x = 2 ; C. x = 3; D. x = 4
Câu4/ Kết quả phép tính:
187228
+
bằng:
A. 0 ; B.
2
C. - 7
2
D. 7
2
II/ Tự luận:
Câu1: Cho biểu thức: M =
x
xx
x
xx
+
+
+
11
a/ Tìm điều kiện của x để biểu thức M xác định.
b/. Rút gọn biểu thức M.
c/. Tìm giá trị x để M = 4.
Câu 2: Tìm GTNN của biểu thức: P = x
2
- x
3
+ 1
Bài làm
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.
Bài kiểm tra chơng :I - Môn: đại số
Họ và tên: ... Lớp: ; Thời gian: 45 phút
Đề số 2
I trắc nghiệm: (4,0 điểm)Khoanh tròn chữ cái đứng trớc đáp án đúng nhất.
Câu1/ Với giá trị nào của a thì
x3
có nghĩa:
A. x
0; B. x
Z ; C. x < 0; D. x
0
Câu2/ Biểu thức
2
)35(
có gía trị bằng:
A. 5 -
3
; B.
3
- 5 C.
3
+ 5 D. -
3
- 5
Câu3/ Giải phơng trình
12
x
= 1 (ĐK: x
2
1
) ta đợc nghiệm:
A. x = 1 ; B. x = 2 ; C. x = 3; D. x = 4
Câu4/ Kết quả phép tính:
2:)22816(
+
bằng:
A. -
2
; B. 2
2
C. 3
2
D. 2
II/ Tự luận:(6,0 điểm)
Câu1: Cho biểu thức: P =
a
aa
a
aa
+
+
+
11
a/ Tìm điều kiện của x để biểu thức P xác định.
b/. Rút gọn biểu thức P.
c/. Tìm giá trị x để P = 6.
Câu 2: Tìm GTNN của biểu thức: P = x
2
- x
3
+ 1
Bài làm
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài kiểm tra chơng :II - Môn: đại số
Họ và tên: ... Lớp: ; Thời gian: 45 phút
Đề số 1
I/ trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc đáp án đúng nhất.
Câu1/ 1/.Hàm số y = a x + b nghịch biến khi:
A. a < 0; B. a > 0 ; C.a = 0 ; D. a
0
2/. Hai đờng thẳng: y =a x + b (a 0) và y = a
/
x + b
/
(a
/
0) song song với nhau khi:
A.a = a
/
và b b
/
B. a a
/
và b = b
/
C. = a
/
và b = b
/
D. a a
/
và b b
/
Câu2/ Hàm số y = (2 - m)x + 2008 đồng biến khi.
A. m = 2 ; B. m 2 C. m > 2 D. m < 2
Câu3/ Với giá trị nào của m, đờng thẳng y = - mx 3 song song với đờng thẳng y = - 3x
A. m = 2 ; B. m 3 C. m = 3 D. m - 3
Câu4/ Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = - 4x 2:
A. M(- 1; - 2) ; B. N(1; 2) C. P( -1 ; 2) D. Q(1; - 2)
II/ Tự luận:
Câu1:
a/ Vẽ đồ thị hàm số: y = - 3x + 2 (d
1
)và đồ thị hàm số y = x (d
2
)trên cùng một hệ trục toạ
độ.
b/. Tìm giao điểm a của (d
1
) và (d
2
) bằng đồ thị và bằng phép tính.
Câu 2: Cho hàm số y = (2k - 1)x 3; (Với k
2
1
), có đồ thị là đờng thẳng (d)
a/. Tìm k để đờng thẳng (d) đi qua điểm (2; - 1).
b/. Tìm k để đờng thẳng (d) cắt đờng thẳng: y = (k + 1)x +1
c/. Tìm k để đờng thẳng (d) vuông góc với đờng thẳng: y = (k + 1)x +1
d/. Tìm k để đờng thẳng (d) tạo với các trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 2.
Bài làm
...
..............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Bài kiểm tra chơng :II - Môn: đại số
Họ và tên: ... Lớp: ; Thời gian: 45 phút
Đề số 2
I/ trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc đáp án đúng nhất.
Câu1/ 1/.Hàm số y = a x + b đồng biến khi:
A. a < 0; B. a > 0 ; C.a = 0 ; D. a
0
2/. Hai đờng thẳng: y =a x + b (a 0) và y = a
/
x + b
/
(a
/
0) trùng nhau khi:
A. a = a
/
và b b
/
B. a a
/
và b = b
/
C. a = a
/
và b = b
/
D. a a
/
và b b
/
Câu2/ Hàm số y = (2 - m)x + 2008 nghịch biến khi.
A. m = 2 ; B. m 2 C. m > 2 D. m < 2
Câu3/ Với giá trị nào của k, đờng thẳng y = kx 3 song song với đờng thẳng y = - 3x
A. k = - 3 ; B. k - 3 C. k = 3 D. k 3
Câu4/ Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = - 5x 2:
A. M( 3; - 1) ; B. N(- 3; 1) C. P( 3 ; 1) D. Q(-1; 3)
II/ Tự luận:
Câu1:
a/ Vẽ đồ thị hàm số: y = - 2x + 3 (d
1
)và đồ thị hàm số y = x (d
2
)trên cùng một hệ trục toạ
độ.
b/. Tìm giao điểm a của (d
1
) và (d
2
) bằng đồ thị và bằng phép tính.
Câu 2: Cho hàm số y = (2m - 1)x 3; (Với m
2
1
), có đồ thị là đờng thẳng (d)
a/. Tìm m để đờng thẳng (d) đi qua điểm (2; - 1).
b/. Tìm m để đờng thẳng (d) cắt đờng thẳng: y = (m + 1)x +1
c/. Tìm m để đờng thẳng (d) vuông góc với đờng thẳng: y = (m+ 1)x +1
d/. Tính m để đờng thẳng (d) tạo với các trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 2.
Bài làm
Bài kiểm tra chơng :III - Môn: đại số
Họ và tên: ... Lớp: ; Thời gian: 45 phút
Đề số 1
I/ trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc đáp án đúng nhất.
Câu1/ Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phơng trình:
2x + y = 3
3x 2y = 8
A. (-1; - 2) ; B. ( 2; -1) C. ( -1 ; 2) D. (1; - 2)
Câu2/ Hệ phơng trình nào sau đây vô nghiệm:
(I) y = 2 + 3x (II) y = x + 1
y = 3x 5 y = 2x 2
A. Hệ (I); B.Hệ (II); C. Cả hệ (I) và hệ (II); D. Không có hệ nào.
Câu3 / Với giá trị nào của a thì hệ phơng trình sau có nghiệm duy nhất:
ax + y = 1
4x + 2y = 2
A. a = 2 ; B. a 2 C . a =
2
1
D. m
2
1
II/ Tự luận:
Câu1: Giải hệ phơng trình: 2x + y = 3
x y = 3
Câu 2: Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình.
Tìm một số có hai chữ số biết chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 6. Nếu
đổi chổ hai chữ số cho nhau ta đợc một chữ số mới(có hai chữ số)và tổng số mới với số ban
đầu là 110.
Câu 3: Tìm các giá trị nguyên của m để hệ phơng trình:
2x + y = m
3x 2y = 5 Có nghiệm x > 0 và y > 0.
Bài làm
..................
..............................................................................................................................................
Bài kiểm tra chơng :III - Môn: đại số
Họ và tên: ... Lớp: ; Thời gian: 45 phút
Đề số 1
I/ trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc đáp án đúng nhất.
Câu1/ Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phơng trình: