Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Nhân lực doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thái Nguyên trong cách mạng công nghiệp 4.0

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 12 trang )

Vietnam J. Agri. Sci. 2019, Vol. 17, No. 6: 525-536

Tp chớ Khoa hc Nụng nghip Vit Nam 2019, 17(6): 525-536
www.vnua.edu.vn

NHN LC DOANH NGHIP NH V VA TNH THI NGUYấN
TRONG CCH MNG CễNG NGHIP 4.0
Phựng Trn M Hnh1*, Mai Thanh Cỳc2
Khoa Kinh t, Trng i hc Kinh t & QTKD, i hc Thỏi Nguyờn
Khoa Kinh t v Phỏt trin nụng thụn, Hc vin Nụng nghip Vit Nam

1
2

*

Tỏc gi liờn h:
Ngy chp nhn ng: 01.10.2019

Ngy nhn bi: 09.07.2019
TểM TT

Nghiờn cu c thc hin nhm ỏnh giỏ cht lng ngun nhõn lc cho doanh nghip nh v va ti tnh
Thỏi Nguyờn trong cuc cỏch mng cụng nghip ln th t. Cựng vi ngun s liu th cp, nghiờn cu s dng s
liu s cp t kho sỏt cỏc nh qun lý v ngi lao ng trong cỏc doanh nghip nh v va. Ngun s liu s cp
c phõn tớch bng h s Cronbachs Alpha cựng phng phỏp thng kờ mụ t, thng kờ so sỏnh. Kt qu nghiờn
cu cho thy cht lng ngun nhõn lc ca cỏc doanh nghip nh v va tnh Thỏi Nguyờn cũn thp v cha
ỏp ng yờu cu cao trong cuc cỏch mng cụng nghip 4.0. Trờn c s ú, nghiờn cu xut mt s gii phỏp
nõng cao cht lng ngun nhõn lc cho doanh nghip nh v va ca tnh Thỏi Nguyờn.
T khúa: Ngun nhõn lc, ngun lao ng, doanh nghip nh v va, cỏch mng cụng nghip 4.0, tnh
Thỏi Nguyờn.



Human Resources for Thai Nguyen provinces Small
and Medium-sized Enterprises in the Fourth Industrial Revolution
ABSTRACT
The study was conducted to assess the quality of human resources for Thai Nguyen provinces small and
medium-sized enterprises in the fourth Industrial revolution. Along with the secondary data, the research used
primary data from a survey ofthe employers and employees in Thai Nguyens small and medium-sized enterprises.
The primary data were analyzed by Cronbachs Alpha coefficient, descriptive statistics, and comparative statistics.
The results showed that the quality of human resources inThai Nguyens small and medium-sized enterprises were
low and havenot met the labor requirements forthe Industry 4.0. The study proposed some solutions to improve the
quality of human resources for Thai Nguyens small and medium-sized enterprises in thedigital revolution.
Keywords: Human resources, labors, small and medium-sized enterprises, Industry 4.0, Thai Nguyen province.

1. T VN

lao ng cỹng nhỵ trỏnh nhng tỏc ng tiờu
cc do cuc CMCN 4.0 mang lọi.

Cuc cỏch mọng cụng nghip lổn th tỵ
(CMCN 4.0) vi s ra i cỷa mỏy múc, robot
th h mi chớnh l nn tõng cho s thay i cỷa
nn kinh t da vo ti nguyờn thiờn nhiờn, lao
ng chi phớ r chuyn sang nn kinh t tri thc
s tọo ra nhng thay i ln v cung-cổu lao
ng. Vỡ vờy, ngỵi lao ng cổn ọt yờu cổu cao
hn v trỡnh chuyờn mụn cỹng nhỵ k nởng
lm vic thớch ng vi nhng thay i cỷa
ln sũng cụng ngh nhỡm nõng cao chỗt lỵng

Theo Cýc Thng kờ tợnh Thỏi Nguyờn

(2019), Thỏi Nguyờn l mt trong nhng trung
tõm chớnh tr, kinh t v giỏo dýc cỷa vựng
trung du min nỳi phớa Bớc, ang trong giai
oọn dỵ li dõn s vi 61,26% dõn s trong
tui lao ng. Trong tng s doanh nghip trong
tợnh, s lỵng doanh nghip nhú v va
(DNNVV) chim 97,07%; cỏc doanh nghip chỷ
yu s dýng lao ng giỏ r trong nhiu ngnh
ngh nhỵ may mc, giy dộp, khai thỏc ti

525


Nhõn lc doanh nghip nh v va tnh Thỏi Nguyờn trong cỏch mng cụng nghip 4.0

nguyờn thiờn nhiờn,... vi chỗt lỵng ngun
nhõn lc khụng cao. Theo ỵc tớnh cỷa T chc
Lao ng Quc t (Aradhana, 2016), t ng húa
trong Cụng nghip 4.0 cú th thay th ỵc sc
lao ng mc 64% hng dt may, giy dộp v
giy dộp cỷa Indonesia, 86% tọi Vit Nam, 88%
cỷa Campuchia trong thờp k ti. Cuc CMCN
4.0 cỹng t ra nhiu thỏch thc, c bit l s
thay i ỏng k c cỗu lao ng v th trỵng
lao ng. Cỏc h thng t ng húa s dổn thay
th lao ng thỷ cụng trong ton b nn kinh t.
iu ny s õnh hỵng n thu nhờp cỷa nhng
ngỵi lao ng giõn n v gia tởng thỗt nghip.

(2018) cho rỡng cổn chỳ trng bi dỵng kin

thc v k nởng i vi i ngỹ lao ng hin
hnh bỡng vic m cỏc lp o tọo ngớn họn,
trờn c s cụng vic cú ngun nhõn lc ỏp
dýng ỵc cỏc thnh quõ v khớc phýc nhng
tỏc ng tiờu cc cỷa CMCN 4.0 tọo ra. Bờn
cọnh ũ cỏc nghiờn cu khỏc v ngun nhõn lc
nhỵ International Labor Organization (2016),
Beneovỏ & Tupa (2017), Gerlind & cs. (2017),
Silvio & cs. (2017), Oscar (2017), Jan & cs.
(2017) v Daniel (2017) u cho thỗy ngun
nhõn lc trong cuc CMCN 4.0 ũng mt vai trũ
vụ cựng quan trng.

Nhiu tỏc giõ ó tin hnh nghiờn cu v
ngun nhõn lc cho cỏc t chc cỹng nhỵ ngun
nhõn lc trong cuc CMCN 4.0 nhỵ: Paul (2016)
ó chợ ra rỡng Cuc cỏch mọng cụng nghip lổn
th tỵ tọo thnh cõ rỷi ro v c hi cho cỏc nn
kinh t chồu u, o tọo lọi l mt yu t trung
tõm trong vic gii thiu sõn xuỗt ỵc kt ni.
Tuy nhiờn, khụng phõi tỗt cõ cỏc cụng ty v khu
vc u ỵc chuốn b tt nhỵ nhau i phú
vi nhng thỏch thc cỷa cỏc quy trỡnh sõn xuỗt
ỵc kt ni. Nadler & Nadler (1989) cho rỡng
ba hoọt ng chớnh phỏt trin ngun nhõn
lc bao gm: giỏo dýc, o tọo v phỏt trin.
o tọo liờn quan n hc tờp nhỡm tờp trung
vo cụng vic hin tọi cỷa ngỵi hc. Giỏo dýc
liờn quan n vic hc tờp nhỡm tờp trung vo
cụng vic v s phỏt trin trong tỵng lai cỷa

ngỵi hc. KPMG (2016) ỵa chợ ra cỏc kù nởng
cỷa ngỵi lao ng trong cuc CMCN 4.0 vi cỏc
kin thc a ngnh (Hỡnh 1). Kim Chung

Trờn c s phõn tớch thc trọng ngun nhõn
lc DNNVV cỷa tợnh Thỏi Nguyờn trong cuc
CMCN 4.0, nghiờn cu tin hnh ỏnh giỏ
nhng thuờn li v khũ khởn m CMCN 4.0 õnh
hỵng n ngun nhõn lc DNNVV, qua ũ
xuỗt mt s giõi phỏp nõng cao chỗt lỵngngun
nhõn lc cho DNNVV tợnh Thỏi Nguyờn nhỡm
ỏp ng nhng yờu cổu v ngun nhõn lc trong
k nguyờn s.

2. PHNG PHP NGHIấN CU
2.1. Thu thp s liu
Thụng tin s dýng trong nghiờn cu ny
bao gm cỏc d liu th cỗp v s cỗp. Trong ũ
d liu th cỗp ỵc thu thờp qua cỏc bỏo cỏo
cỷa Tng cýc Thng kờ, Cýc Thng kờ tợnh Thỏi
Nguyờn, cụng trỡnh nghiờn cu khoa hc liờn
quan n vỗn phỏt trin ngun nhõn lc.

Ngun: KPMG (2016)

Hỡnh 1. Ngi lao ng trong cuc CMCN 4.0

526



Phựng Trn M Hnh, Mai Thanh Cỳc

Thụng tin s cỗp ỵc thu thờp thụng qua
phúng vỗn trc tip bỡng bõng húi v chn mộu
ngộu nhiờn i vi hai nhũm l nhũm ngỵi
quõn l v nhũm ngỵi lao ng lm vic trong
cỏc DNNVV tợnh Thỏi Nguyờn thuc cỏc ngnh
kinh t: Nụng Lõm nghip, Thỷy sõn; Cụng
nghip - Xõy dng v Dch vý. cũ ỷ thụng
tin, nghiờn cu khõo sỏt 250 ngỵi quõn lý v
250 ngỵi lao ng thuc cỏc DNNVV. S phiu
khõo sỏt thu v hp l l 465 phiu. Cỏc d liu
thu thờp ỵc x lý bỡng phổn mm SPSS 20.
2.2. Phõn tớch thụng tin
ỏnh giỏ chỗt lỵng ngun nhõn lc cỷa
cỏc DNNVV tợnh Thỏi Nguyờn trong bi cõnh
cuc CMCN 4.0, nghiờn cu s dýng tờp hp
cõu húi tỵng ng ỵc o lỵng bỡng thang o
Likert 5 im vi mc 5 th hin Hon ton
ng ý v mc 1 Hon ton khụng ng ý
(Jamieson, 2004) v ỵc kim nh tin cờy
s dýng h s Cronbachs Alpha loọi bú cỏc
bin khụng phự hp. Cỏc bin cú h s tỵng
quan bin tng nhú hn 0,3 s b loọi (Nunnally,
1978) v tin cờy cỷa thang o cũ th chỗp
nhờn ỵc khi h s Cronbachs Alpha ln hn
hoc bỡng 0,6 (Hair & cs., 2014).
Phỵng phỏp ỵc tỏc giõ s dýng trong
nghiờn cu l phỵng phỏp thng kờ mụ tõ,
phỵng phỏp thng kờ so sỏnh; s dýng s tuyt

i, sụ bỡnh quồn, lch chuốn nhỡm ỏnh giỏ
chỗt lỵng ngỵi lao ng cỷa cỏc DNNVV tợnh
Thỏi Nguyờn so vi nhng yờu cổu cỷa ngỵi lao
ng trong cuc CMCN 4.0.

3. KT QU V THO LUN
3.1. Thc trng ngun nhõn lc cho doanh
nghip nh v va tnh Thỏi Nguyờn trong
cuc cỏch mng cụng nghip 4.0
3.1.1. Quy mụ ngun nhõn lc
S lao ng lm vic trong cỏc DNNVV
cựng vi s gia tởngdồn s tợnh Thỏi Nguyờn
trong giai oọn 2013-2018, trong ũ s lao ng
lm vic trong doanh nghip, nhỗt l cỏc
DNNVV tởng lờn rỗt cao (Biu 1). Trong nởm
2013, s lỵng lao ng lm vic trong doanh
nghip l 86.276 ngỵi. Nởm 2014 s lỵng lao

ng giõm xung 83.647 ngỵi (giõm 2629 ngỵi
so vi nởm 2013, tỵng ng giõm 3,05%).
Nởm 2015, s lỵng lao ng lm vic trong
cỏc doanh nghip vi tc tởng cao nhỗt trong
cõ giai oọn 2013-2018, ọt mc 60,57%; vi s
lỵng lao ng lm vic trong doanh nghip ọt
134.311 ngỵi (tởng 50.664 ngỵi so vi nởm
2014. Trong nởm 2017 v 2018, s lỵng lao
ng lm vic trong doanh nghip cũ xu hỵng
tip týc tởng vi s lỵng lao ng lm vic
trong doanh nghip tỵng ng l 197.789 ngỵi
v 217,200 ngỵi; tc tởng lao ng cú xu

hỵng tởng thỗp hn nởm 2015 vi tc tởng
l 13,6% nởm 2017 v 9,81% nởm 2018.
Tc tởng lao ng trong doanh nghip cú
nhng bin ng ln. Nởm 2014 tc tởng lao
ng trong doanh nghip thỗp hn so vi tc
tởng dồn s v tc tởng lao ng trong doanh
nghip cú xu hỵng giõm 3,05% so vi nởm
2013; t nởm 2015-2018 tc tởng lao ng
trong doanh nghip cao hn rỗt nhiu so vi tc
tởng dồn s.
Trong giai oọn 2013-2018, Chớnh phỷ ó
xõy dng v hon thin cỏc chớnh sỏch h tr cho
phỏt trin DNNVV núi chung v phỏt trin
ngun nhõn lc cho DNNVV núi riờng. K hoọch
o tọo phỏt trin ngun nhõn lc cho DNNVV
ỵc lng ghộp vo k hoọch phỏt trin kinh t
xó hi hng nởm, 5 nởm cỷa cỏc b, ngnh v a
phỵng. Ngh quyt s 35/NQ-CP ngy 16/5/2016
v h tr phỏt trin doanh nghip n nởm 2020
khợng nh lỗy doanh nghip l i tỵng phýc
vý, tọo mi iu kin thuờn li ngỵi dõn v
doanh nghip khi nghip, t do kinh doanh
trong nhng ngnh ngh m phỏp luờt cho phộp.
S h tr mọnh m v c ch linh hoọt trong vic
xõy dng mụi trỵng ổu tỵ thụng thoỏng, minh
bọch, hỗp dộn, thuờn li nhỗt cho thu hỳt ổu tỵ
v phỏt trin doanh nghip, cõi thin thỷ týc
hnh chớnh, xõy dng c s họ tổng cỷa UBND
tợnh Thỏi Nguyờn phờ duyt tọi Quyt nh s
1550/Q-UBND ngy 13/06/2017 v phờ duyt

ỏn cõi thin mụi trỵng ổu tỵ v hi nhờp
quc t giai oọn 2016-2020. Ngoi ra, Hi ng
nhõn dõn tợnh Thỏi Nguyờn ban hnh Ngh
quyt 04/2012/NQ - HND v Quy hoọch phỏt
trin ngun nhõn lc tợnh Thỏi Nguyờn, giai
oọn 2012-2020 nhỵng chỷ yu l phỏt trin

527


Nhõn lc doanh nghip nh v va tnh Thỏi Nguyờn trong cỏch mng cụng nghip 4.0

ngun nhõn lc chung cỷa tợnh v chỵa cũ chớnh
sỏch cý th v phỏt trin ngun nhõn lc cho
DNNVV trong cuc CMCN 4.0. S h tr mọnh
m v c ch linh hoọt trong vic tọo mụi trỵng
ổu tỵ, cõi thin thỷ týc hnh chớnh, xõy dng c
s họ tổng, cỷa tợnh Thỏi Nguyờn ó tọo iu
kin cho rỗt nhiu doanh nghip, trong ũ cũ s
lỵng ln DNNVV trong v ngoi nỵc thnh lờp,
qua ũ gũp phổn tọo vic lm cho rỗt nhiu nhõn
lc cỷa tợnh Thỏi Nguyờn cỹng nhỵ cỏc tợnh khỏc
trong khu vc. S lỵng ngun nhõn lc lm vic
trong doanh nghip cỷa tợnh nởm 2014 cũ s
giõm sỳt nghiờm trng vi tc tởng lao ng
ọt giỏ tr õm l do õnh hỵng cỷa tỡnh trọng
khũ khởn cỷa nn kinh t trong nởm 2013 trờn
ton cổu v Vit Nam khin cho s lỵng doanh
nghip, nhỗt l cỏc DNNVV cỷa tợnh phỏ sõn.
Trong nởm 2014, nh s khuyn khớch ổu tỵ

cỷa tợnh v tuyn ỵng b quc l 3 ỵc ổu tỵ
nõng cỗp thuờn li cho vic lỵu thụng; nờn s
lỵng doanh nghip thnh lờp mi tởng rỗt cao,
nhỗt l s lỵng cỏc doanh nghip núi chung v
DNNVV núi riờng trong cỏc khu cụng nghip
thnh ph Sụng Cụng, th xó Ph Yờn v huyn
Phỳ Bỡnh. n nởm 2015, khi cỏc doanh nghip
mi i vo hoọt ng tọo iu kin cho ngun
nhõn lc cỷa tợnh Thỏi Nguyờn v cỏc tợnh lõn
cờn n lm vic nờn s lỵng ngun nhõn lc
lm vic trong cỏc doanh nghip tởng mọnh vi
tc tởng lao ng lm vic trong doanh nghip
ọt giỏ tr cao nhỗt trong cõ giai oọn 2013-2018;
cao hn tc tởng dồn s cỷa cõ tợnh hn 10 lổn.
Bờn cọnh ũ, t suỗt hoọt ng kinh t trong dõn

s ngy cng tởng, cao nhỗt trong nởm 2018 ọt
17,13% cho thỗy t l ngun nhõn lc lm vic
trong cỏc doanh nghip so vi tng dõn s cỷa
tợnh ngy cng tởng, vi tui dõn s tr v dỵ
li dõn s cũ khõ nởng ỏp ng ỵc nhu cổu lao
ng cỷa cỏc DNNVV cỷa tợnh Thỏi Nguyờn.
Ngoi ra, s lỵng ngun nhõn lc v t l ngun
nhõn lc lm vic trong cỏc doanh nghip cao
cỹng l do cũ s di cỵ t cỏc tợnh lõn cờn nhỵ Bớc
Giang, Bớc Ninh, Tuyờn Quang, Bớc Kọn n
lm vic tọi cỏc doanh nghip v khu cụng
nghip cỷa tợnh Thỏi Nguyờn.
3.1.2. C cu ngun nhõn lc
a. C cu ngun nhõn lc phõn theo gii tớnh

T l ngun nhõn lc lm vic trong cỏc
DNNVV cỷa tợnh Thỏi Nguyờn cú nhng bin
ng trong giai oọn 2013-2018 v tc tởng
lao ng n hổu ht cũ xu hỵng tởng cao hn tc
tởng cỷa lao ng nam; tc tởng lao ng
n cao nhỗt vo nởm 2015 ọt 119,19% vi mc
tởng cao gỗp 5,7 lổn tc tởng cỷa lao ng
nam lm vic trong cỏc doanh nghip. Nởm 2013
v nởm 2014, lao ng nam luụn chim t l cao
hn lao ng n trong doanh nghip. Nởm 2013,
t l lao ng nam chim 64,05%, trong khi ũ t
l lao ng n chợ chim 35,95%. Nởm 2014, s
lỵng lao ng nam giõm xung 5.295 ngỵi,
tỵng ng giõm 9,58% cũn s lỵng lao ng n
tởng lờn 2.666 ngỵi, tỵng ng tởng 8,59%; t l
lao ng nam trong doanh nghip l 59,73% v t
l lao ng n chim 40,27%.

250.000,0

217.200,0
60,57

200.000,0

174.104,0

50
40


134.311,0

150.000,0

30

29,63
100.000,0
50.000,0

86.276,0
4,54
0,6

70
60

197.789,0

83.647,0

20
13,6

1,49

5,59
-3,05

0.10 10

0.01 0

0,91

0,4

0,0

-10
2013

2014

2015

Lao ng lm vic trong DN (ngi)

2016

2017

2018

Tc tng L (%)

Tc tng dõn s (%)

Biu 1. Tc phỏt trin ngun nhõn lc trong doanh nghip tnh Thỏi Nguyờn

528



Phùng Trần Mỹ Hạnh, Mai Thanh Cúc

Bâng 1. Cơ cấu lao động trong DNNVV phân theo giới tính (ĐVT: Ngþąi, %)
Năm

So sánh

Chỉ tiêu
2013

2014

2015

2016

2017

2018

2014/2013

2015/2014

Số lượng lao động (người)

2016/2015


2017/2016

2018/2017

Chênh lệch (người)

Nam

55.256

49.961

60.475

72.178

85.670

90.613

-5.295

10.514

11.703

13.492

4.943


Nữ

31.020

33.686

73.836

101.926

112.119

126.587

2.666

40.150

28.090

10.193

14.468

Tổng

86.276

83.647


134.311

174.104

197.789

217.200

-2.629

50.664

39.793

23.685

19.411

Tốc độ tăng/giảm (%)

Tỷ lệ (%)
Nam

64,05

59,73

45,03

41,46


43,31

41,72

-9,58

21,04

19,35

18,69

5,77

Nữ

35,95

40,27

54,97

58,54

56,69

58,28

8,59


119,19

38,04

10,00

12,90

Tổng

100,00

100,00

100,00

100,00

100,00

100

-3,05

60,57

29,63

13,60


9,81

Nguồn: Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên (2017-2019)
Năm 2017

Năm 2012

0,7% 0,1%

0,1%
0,5%

0,0%

3,2%

3,4%

6,0%

6,1%

16-34 tuổi

35-55 tuổi

16 - 30 tuổi

31- 45 tuổi


56-60 tuổi

Trên 60 tuổi

56 - 60 tuổi

Trên 60 tuổi

46- 55 tuổi

Nguồn: Tổng cục Thống kê (2013; 2018)

Biểu đồ 2. Cơ cấu lao động trong DNNVV phân theo nhóm tuổi

529


Nhõn lc doanh nghip nh v va tnh Thỏi Nguyờn trong cỏch mng cụng nghip 4.0

T nởm 2015 n 2018, s lỵng lao ng
nam tởng thỗp hn s lỵng lao ng n trong
doanh nghip, t l lao ng nam luụn dỵi
50%. Nởm 2015, s lỵng lao ng nam tởng lờn
60.475 ngỵi, chim 45,03% (tởng 10.514 ngỵi
so vi nởm 2014 vi tc tởng 21,04%); s lao
ng n tởng lờn l 73.836 nghỡn ngỵi, chim
54,97% (tởng 40.150 ngỵi, tỵng ng 119,19%
so vi nởm 2014). Nởm 2016, s lỵng lao ng
nam tip týc tởng lờn 72.178 ngỵi, chim t l

41,46%; trong khi ũ, s lỵng lao ng n tởng
lờn 101.926 ngỵi, vi t l 58,54%. Mc dự s
lỵng lao ng trong doanh nghip tởng lờn
nhỵng tc tởng cũ xu hỵng ngy cng giõm
xung t nởm 2015, nởm 2016 tc tởng lao
ng n (38,04%) vộn cao hn tc tởng cỷa lao
ng nam (19,35%); nhỵng sang nởm 2017, tc
tởng cỷa lao ng nam (18,69%) lọi cao hn
tc tởng cỷa lao ng n (10%). Nởm 2018, tc
tởng lao ng n cao hn 2 lổn tc tởng lao
ng nam lm vic cho DNNVV.

kin lao ng khụng quỏ nng nhc nhỵ may
mc, dch vý lỵu trỳ, ởn ung, giỏo dýc v o
tọo, ngy cng phỏt trin, phự hp vi n gii.
Vỡ vờy, trong giai oọn ny s lỵng v t l lao
ng n luụn chim t l cao hn lao ng nam,
nhỗt l trong nởm 2015.

S chờnh lch t l gia lao ng nam v n
trong doanh nghip cú nhng bin ng khỏc
nhau do cú s thnh lờp mi v giõi th cỷa cỏc
doanh nghip kinh doanh trong cỏc ngnh kinh
t khỏc nhau cỷa tợnh Thỏi Nguyờn trong giai
oọn 2013-2018. Cỏc doanh nghip hoọt ng
trong cỏc ngnh cụng nghip nhỵ khai khoỏng,
cụng nghip ch bin ch tọo cú tớnh chỗt nng
nhc (ch bin g v cỏc sõn phốm t g; sõn
xuỗt sõn phốm t khoỏng, kim loọi, phi kim;
sõn xuỗt cỏc sõn phốm in t,), xồy dng; sa

cha ụ tụ, mụ tụ, xe mỏy v xe cũ ng c khỏc,
vờn tõi kho bói cũ mụi trỵng lm vic nng
nhc, lm vic ngoi tri, vi iu kin nguy
him v khớc nghit vỡ vờy trong doanh
nghip s lỵng lao ng nam phự hp hn, nờn
s lỵng luụn cao hn lao ng n trong nởm
2013 v 2014. Theo Cýc Thng kờ tợnh Thỏi
Nguyờn (2017-2019), s DNNVV tởng t 1.957
lờn 3.347, c bit l cỏc doanh nghip cú vn
ổu tỵ nỵc ngoi tởng t 15 lờn 108 doanh
nghip t nởm 2013 n 2018. Trong cỏc lùnh
vc kinh t, cụng ngh mỏy mũc kù thuờt hin
ọi ó gũp phổn giõm thiu sc lao ng th lc
cỷa con ngỵi; ngoi ra, cỏc doanh nghip hoọt
ng trong ngnh cổn s khộo lộo, tợ mợ, iu

Ngun lao ng tr chớnh l li th cho s
phỏt trin kinh t cho cỏc doanh nghip, vi vic
tip thu cỏc kin thc chuyờn mụn, khoa hc
cụng ngh mi trong cỏc lùnh vc sõn xuỗt kinh
doanh; bờn cọnh ũ, ngỵi lao ng tr cú th
lc tt, nhanh nhn, linh hoọt nhỡm thớch ng
vi nhng thay i trong cụng vic - nhỗt l
trong cuc CMCN 4.0. Tuy nhiờn, trong cuc
cỏch mọng cụng ngh s khi mỏy múc, robot
ang dổn thay th nhng cụng vic mang tớnh
giõn n, cũ tớnh chỗt lp i lp thỡ tỡnh trọng
thiu vic lm cỷa lc lỵng lao ng tr ngy
cng tởng khi sc cọnh tranh trong th trỵng
lao ng ngy cng cao. Ngoi ra, dự ang trong

thi k dỵ li dõn s nhỵng tc gi húa dõn
s Vit Nam núi chung v tợnh Thỏi Nguyờn
nũi riờng ang din ra rỗt nhanh trong khi vic
o tọo v phỏt trin ngun nhõn lc trong cuc
cỏch mọng s cũn nhiu họn ch chớnh l thỏch
thc rỗt ln cho th trỵng lao ng.

530

b. C cu lao ng phõn theo nhúm tui
Theo biu 2, t nởm 2012, lao ng t
16-55 tui chim t l 94,1% tng s lao ng
trong doanh nghip (trong ũ, lao ng t 16-34
tui chim t l 60,5%; lao ng t 35-55 tui
chim 33,6%); lao ng t 56-60 tui v trờn 60
tui chợ chim tỵng ng 4,8% v 1,1%. n
nởm 2017, lao ng t 16-55 tui tởng lờn
98,4% tng s lao ng trong doanh nghip
(trong ũ, lao ng t 16-30 tui chim t l
59,9%; lao ng t 31-45 tui chim 31,6%, lao
ng t 46-55 tui chợ chim 6,9%); trong khi
ũ, lao ng t 56-60 tui v trờn 60 tui giõm
xung tỵng ng cũn 1,3% v 0,3%.

3.1.3. Cht lng ngun nhõn lc
Trỡnh chuyờn mụn cỷa ngỵi lao ng
lm vic trong cỏc doanh nghip núi chung v
trong DNNVV núi riờng cú s chuyn bin theo
hỵng tớch cc trong bi cõnh cuc cỏch mọng
cụng nghip 4.0. Lao ng chỵa qua o tọo



Phựng Trn M Hnh, Mai Thanh Cỳc

giõm t 15,1% nởm 2012 xung 12,4% nởm
2017; lao ng cú thi gian o tọo ngớn giõm
5% t 18,6% nởm 2012 xung 13,6% nởm 2017;
trong khi ũ lao ng qua cỏc lp o tọo s cỗp
ngh cũ xu hỵng tởng nhanh t 16,5% nởm
2012 lờn 37,4% nởm 2017. Lao ng cũ trỡnh
trung cỗp giõm mọnh t 24,9% nởm 2012 xung
củn 11% nởm 2017; lao ng cũ trỡnh cao
ợng nởm 2012 l 8,2%, n nởm 2017 giõm
nh xung củn 7,9%. Lao ng cũ trỡnh ọi
hc v trờn ọi hc khụng cú nhiu bin ng t
nởm 2012; nởm 2017 t l lao ng cũ trỡnh
ọi hc chợ tởng 0,1% so vi nởm 2012 vi t l
l 11,6%; trong khi ũ lao ng cú trỡnh trờn
ọi hc vộn gi mc 0,3%.
So vi cỏc khu vc khỏc trờn cõ nỵc, t l
lao ng chỵa qua o tọo cỷa tợnh Thỏi
Nguyờn mc thỗp (12,4%) v chợ cao hn t l
lao ng chỵa qua o tọo cỷa H Ni (11,8%),
t l ny cũn thỗp hn cỷa Thnh ph H Chớ
Minh(15,9%) v tớnh trung bỡnh trờn ton quc
(19,8%). Lao ng ỵc o tọo ngớn họn (o
tọo dỵi 3 thỏng) chim t l thỗp nhỗt (13,6%),
trong khi ũ, t l lao ng cũ trỡnh s cỗp
chim t l cao nhỗt (37,4%) so vi cỏc khu vc
khỏc trờn cõ nỵc. So vi cỏc khu vc trờn cõ

nỵc, t l lao ng cũ trỡnh trung cỗp, cao
ợng cỷa tợnh Thỏi Nguyờn chợ mc trung
bỡnh. Lao ng cũ trỡnh ọi hc cỷa tợnh
chim t l thỗp (11,6%), chợ cao hn khu vc
ng bỡng sụng Cu Long (9,2%) v khu vc
trung du min nỳi phớa Bớc (11,3%); t l lao
ng cũ trỡnh trờn ọi hc mc thỗp nhỗt so
vi cỏc khu vc khỏc, trong khi Thỏi Nguyờn l
ni cũ ọi hc vựng vi s lỵng cỏc trỵng ọi
hc o tọo a dọng cỏc ngnh ngh v chợ cú s
lỵng cỏc trỵng ọi hc ớt hn Thỷ ụ H Ni
v thnh ph H Chớ Minh.
Chỗt lỵng ngun nhõn lc cú nhng thay
i trong cuc CMCN 4.0 nhỵ s lỵng lao ng
chỵa qua o tọo giõm t 15,1% nởm 2012
xung 12,4% nởm 2017 (Biu 3), nhỵng vi
tc cũn chờm v chỵa thc s ỏp ng ỵc
nhng thay i cỷa cụng ngh; tọi tợnh Thỏi
Nguyờn, s lỵng lao ng chỵa qua o tọo, lao
ng ỵc o tọo ngớn họn v trỡnh s cỗp
cũn mc tỵng i cao, t l lao ng cú
chuyờn mụn, lao ng chỗt lỵng cao (ọi hc,

trờn ọi hc) cũn mc thỗp trờn tng s ngun
lao ng lm vic trong cỏc doanh nghip cỹng
nhỵ so vi cỏc khu vc trờn cõ nỵc v chỵa
tỵng xng vi tim nởng cỷa tợnh.
Trong khi ũ, tọi tợnh Thỏi Nguyờn, cú rỗt
nhiu DNNVV hoọt ng trong nhng ngnh
ngh gớn vi quỏ trỡnh t ng hũa nhỵ cụng

nghip khai khoỏng, dt may, sõn xuỗt sõn phốm
in t, cổn s dýng nhiu lao ng ph thụng
v ồy chớnh l nhng i tỵng s b õnh hỵng
rỗt ln khi cú s thay i cỷa cụng ngh mi.
Chợng họn, i vi ngnh dt may, cỏc thao tỏc
nhỵ cớt, may thỡ mỏy mũc u cú th thay th
ỵc. Mỏy múc v robot cú th thay th i vi
ngnh lớp rỏp in t, tỵ vỗn, chởm sũc khỏch
hng s ỵc trõ li bỡng robot t ng Nhỵ
vờy, tỏc ng cỷa CMCN 4.0 i vi vic lm s
l s dch chuyn t sõn xuỗt thõm dýng lao
ng sang thõm dýng tri thc v thõm dýng cụng
ngh (Vin nghiờn cu Quõn lý kinh t Trung
ỵng, 2018). Mc dự ngun nhõn lc cỷa tợnh
Thỏi Nguyờn luụn ỵc Nh nỵc, lónh ọo tợnh
quan tõm bỡng cỏc nh hỵng, chớnh sỏch phỏt
trin nhõn lc nhỡm ỏp ng s thay i cỷa
khoa hc cụng ngh mi nhỵng hiu quõ thc thi
nhng chớnh sỏch ny cũn họn ch. Ngun nhõn
lc cỷa tợnh dự ang trong giai oọn dồn s
vng nhỵng chỷ yu vộn l lao ng ph thụng
cú tay ngh thỗp, mt lỵng tỵng i ln lao
ng chỵa qua o tọo hoc lm cỏc cụng vic
giõn n. Bờn cọnh vỗn trỡnh lao ng ph
thụng cũn thỗp thỡ lao ng cũ trỡnh ọi hc v
trờn ọi hc cỷa tợnh chỵa thc s ỏp ng ỵc
yờu cổu tuyn dýng cỷa cỏc doanh nghip do
trỡnh chuyờn mụn chỵa ỏp ng yờu cổu thc
t, s thớch ng cỷa ngỵi lao ng chỵa cao, ng
dýng v sỏng tọo tri thc vo cụng vic cũn họn

ch,... Tuy t l ngun nhõn lc trỡnh cao
mc thỗp nhỵng t l lao ng cũ trỡnh chuyờn
mụn ọi hc, sau ọi hc lọi thỗt nghip cao hn
t l thỗt nghip cỷa lao ng ph thụng. Do
chỵng trỡnh o tọo vộn cũn nhiu họn ch,
phỵng thc o tọo vộn mang nng tớnh lý
thuyt, thiu tớnh tỵng tỏc, thc hnh gớn kt
vi thc tin, dộn n chỗt lỵng ngun nhõn
lc sau o tọo chỵa ỏp ng yờu cổu ngy cng
cao cỷa nn kinh t, c bit trong xu th phỏt
trin cỷa cuc CMCN 4.0.

531


Nhõn lc doanh nghip nh v va tnh Thỏi Nguyờn trong cỏch mng cụng nghip 4.0

Trờn i
hc Trỡnh
khỏc
0,0%
i hc
0,5%
1,1%

Cha qua
o to
1,5%

Cao ng

0,8%
Trung
cp
2,5%

ó qua
o to
khụng cú
chng ch
1,9%

Cha
qua o
to
1,2%

Trờn
i Trỡnh
hc khỏc
i hc 0,0% 0,6%
1,2%
Cao
ng
0,8%

S cp
1,6%

o
to

di
3
thỏng
1,4%

S cp
3,7%

Trung
cp
1,1%

Nm 2012

Nm 2017

Ngun: Tng cc Thng kờ (2013; 2018)

Biu 3. Trỡnh chuyờn mụn k thut ca ngi lao ng
trong DNNVV tnh Thỏi Nguyờn
Bõng 2. Trỡnh chuyờn mụn k thut ngi lao ng trong doanh nghip
ca tnh Thỏi Nguyờn so vi mt s khu vc trờn cõ nc nm 2017 (VT: %)
Trỡnh
Khu vc

Cha qua
o to

o to di
3 thỏng


S cp

Trung
cp

Cao
ng

i
hc

Trờn
i hc

Trỡnh
khỏc

Thỏi Nguyờn

12,4

13,6

37,4

11,0

7,9


11,6

0,3

5,7

Trung du min nỳi phớa Bc

27,2

19,7

18,5

11,4

7,5

11,3

0,3

4,1

H Ni

11,8

16,4


9,5

10,9

10,2

31,5

1,6

8,0

B sụng Hng

16,7

20,9

11,1

10,6

8,9

21,8

1,0

8,8


Bc Trung B & Duyờn hi
min Trung

25,8

19,0

12,8

12,5

8,8

15,6

0,6

5,0

Tõy Nguyờn

31,7

18,7

8,4

11,9

6,4


15,2

0,5

7,1

TP H Chớ Minh

15,9

15,0

13,1

11,1

11,3

25,3

1,0

7,3

ụng Nam B

18,7

17,4


11,8

9,4

8,1

17,5

0,7

16,4

B sụng Cu Long

25,6

26,3

9,8

8,1

3,6

9,2

0,8

16,6


Ton quc

19,8

19,3

11,8

10,2

8,0

18,6

0,9

11,5

Ngun: Tng cc Thng kờ (2018)

Vi nhng thay i mọnh m cỷa cụng ngh
trong cuc CMCN 4.0, nhng cụng vic cú tớnh
sỏng tọo, tớnh linh hoọt thỡ mỏy múc, robot
khụng th thay th ngun nhõn lc; cỏc nh
tuyn dýng s cổn ngun nhõn lc chỗt lỵng
cao, cú kin thc a ngnh v thớch ng mt
cỏch linh hoọt vi nhng thay i cỷa phỵng
thc sõn xuỗt trong k nguyờn cỷa cụng ngh.
Vỡ vờy, lónh ọo tợnh Thỏi Nguyờn, cỏc DNNVV

cỹng nhỵ ngỵi lao ng cổn chỷ ng nõng cao
chỗt lỵng ngun nhõn lc nhỡm thớch ng vi
nhng thay i trong k nguyờn s.

532

ỏnh giỏ chỗt lỵng ngun nhõn lc DNNVV
trong cuc CMCN 4.0 cỷa tợnh Thỏi Nguyờn:
Kt quõ kim nh tin cờy ỵc trỡnh
by bõng 3, sau khi tin hnh kim nh cỏc
thang o s dýng Cronbachs Alpha cỏc bin
quan sỏt trong thang o ỏnh giỏ chỗt lỵng
ngun nhõn lc DNNVV gm 9 bin, h s
Cronbachs Alpha chỗt lỵng nhõn lc (CNLD)
bỡng 0,816 >0,6 v tỵng quan bin - tng cỷa
cỏc quan sỏt u ln hn 0,3. Vỡ vờy thang o
chỗt lỵng ngun nhõn lc DNNVV ọt tin


Phựng Trn M Hnh, Mai Thanh Cỳc

cờy cổn thit ỏnh giỏ cỏc yờu cổu v ngỵi
lao ng trong cuc CMCN 4.0.
Qua khõo sỏt ngỵi lao ng trong cỏc
DNNVV v chỗt lỵng ngun nhõn lc ỏp ng
yờu cổu cỷa cuc CMCN 4.0 tọi bõng 4 cho thỗy
kt quõ cỏc giỏ tr chợ mc trung bỡnh. Chợ
tiờu Ngi lao ng cú thỏi ham hc hi,
nõng cao trỡnh chuyờn mụn v tay ngh ọt
giỏ tr cao nhỗt l 3,53. Chợ tiờu Ngi lao ng

cú k nng ngoi ng, tin hc tt, ỏp ng yờu
cu cụng vic ọt giỏ tr thỗp nhỗt l 3,34.
Theo KPMG (2016) v kt quõ ỏnh giỏ v lao
ng cỷa DNNVV tợnh Thỏi Nguyờn cho thỗy,
chỗt lỵng ngun nhõn lc cho DNNVV tợnh
Thỏi Nguyờn chỵa ỏp ng ỵc yờu cổu cỷa
CMCN 4.0. Ngỵi lao ng ỵc ỏnh giỏ ham
hc húi, tớch cc nồng cao trỡnh chuyờn mụn
nhỵng cỏc k nởng ngoọi ng, tin hc cũn họn
ch, k nởng lm vic nhúm v giõi quyt tỡnh
hung chỵa cao,... Qua ũ, tợnh Thỏi Nguyờn
cỹng nhỵ cỏc c s o tọo, doanh nghip núi
chung v DNNVV núi riờng cổn cú nhng chớnh
sỏch khuyn khớch v tọo c hi cho ngỵi lao
ng ỵc tham gia hc tờp, o tọo cỏc kù nởng
lm vic mi nhỡm thớch ng vi nhng thay i
cỷa cuc cỏch mọng s.
3.2. Thun li v khú khn ca CMCN 4.0
õnh hng n ngun nhõn lc ca
DNNVV tnh Thỏi Nguyờn
Cuc CMCN 4.0 vi nhng thay i mi v

cụng ngh, mang n nhng thuờn li i vi
ngun nhõn lc cỷa DNNVV trờn a bn tợnh
Thỏi Nguyờn nhỵ sau:
Th nht, dõn s tợnh Thỏi Nguyờn ang
trong thi kỡ dồn s vng vi 61,26% dõn s
trong tui lao ngvi sc khúe v sc tr, cú
khõ nởng cao trong vic hc tờp v tip thu
nhng cụng ngh mi. CMCN 4.0 giỳp gia tởng

giỏ tr lao ng, giõm s gi lm vic hao phớ v
tin lỵng thc t ỵc gia tởng.
Th hai, ngỵi lao ng lm vic trong cỏc
DNNVV, nhỗt l cỏc doanh nghip cú vn ổu
tỵ nỵc ngoi nhỵ cụng ty v tinh cỷa Samsung,
cụng ty Glonic, cũ c hi tip cờn vi nhng
tin b v mt khoa hc, k thuờt ỵc tọo ra
trong cuc CMCN 4.0 gúp phổn c bit trong
sõn xuỗt v cõi thin nởng suỗt lao ng.
Th ba, s ra i cỷa cỏc cụng vic mi thay
th cho nhng cụng vic cú tớnh lp i lp lọi
s tọo thờm nhng c hi vic lm cho ngỵi
lao ng.
Th t, Thỏi Nguyờn l tợnh ng th 3
trờn cõ nỵc v cỏc c s giỏo dýc o tọo ọi
hc, cao ợng - l ni chỷ yu o tọo ngun
nhõn lc chỗt lỵng cao cho khu vc cỏc tợnh
trung du v min nỳi phớa Bớc.
Bờn cọnh nhng thuờn li m cuc CMCN
4.0 mang lọi, nhng khũ khởn t cuc cỏch
mọng ny cỹng khụng h nhú cho ngun nhõn
lc DNNVV tợnh Thỏi Nguyờn nhỵ:

Bõng 3. Kim nh tin cy ca thang o ỏnh giỏ cht lng ngun nhõn lc DNNVV
ca tnh Thỏi Nguyờn trong cuc CMCN 4.0
Trung bỡnh thang o
nu loi bin

Phng sai thang o
nu loi bin


Tng quan
bin tng

Cronbach's Alpha
nu loi bin

CNLD1

27,33

17,475

,594

,788

CNLD2

27,37

17,782

,562

,792

CNLD3

27,33


18,236

,515

,798

CNLD4

27,28

18,357

,556

,794

CNLD5

27,31

18,173

,539

,795

CNLD6

27,29


18,544

,358

,821

CNLD7

27,19

18,167

,521

,797

CNLD8

27,32

18,179

,522

,797

CNLD9

27,30


18,266

,499

,800

Bin quan sỏt

533


Nhõn lc doanh nghip nh v va tnh Thỏi Nguyờn trong cỏch mng cụng nghip 4.0

Bõng 4. Giỏ tr cỏc bin o lng v ỏnh giỏ cht lng ngun nhõn lc DNNVV
ca tnh Thỏi Nguyờn trong cuc CMCN 4.0
Kớ hiu

Ni dung thang o

Giỏ tr
trung bỡnh

Giỏ tr
Mod

lch
chun

CNLD1


Ngi lao ng cú trỡnh chuyờn mụn tt, phự hp vi v trớ
cụng vic

465

3,39

4

,852

CNLD2

Ngi lao ng cú k nng ngoi ng, tin hc tt, ỏp ng
yờu cu cụng vic

465

3,34

4

,834

CNLD3

Ngi lao ng thớch ng nhanh, gii t duy sỏng to vi s
i mi ca cụng ngh trong cuc cỏch mng cụng nghip 4.0


465

3,38

4

,807

CNLD4

Ngi lao ng cú k nng lm vic nhúm, gii quyt tỡnh
hung tt

465

3,44

4

,740

CNLD5

Ngi lao ng cú kh nng xõy dng k hoch, phõn tớch v
u tiờn cỏc cụng vic cn thit

465

3,40


4

,790

CNLD6

Ngi lao ng giao tip v ng x tt trong cụng vic

465

3,42

3

,962

CNLD7

Ngi lao ng cú thỏi ham hc hi, nõng cao trỡnh
chuyờn mụn v tay ngh

465

3,53

4

,812

CNLD8


Ngi lao ng cú o c ngh nghip, tỏc phong lm vic
chuyờn nghip v chp hnh k lut tt khi lm vic

465

3,40

4

,808

CNLD9

Ngi lao ng cú trỏch nhim, kiờn nhn v tinh thn cu
tin cao trong cụng vic

465

3,42

4

,819

Khi t ng húa thay th con ngỵi trong
ton b nn kinh t, ngỵi lao ng s b dỵ
tha v iu ũ lm trổm trng hn khoõng
cỏch gia li nhuờn so vi ng vn v li nhuờn
so vi sc lao ng. Ngỵi lao ng tọi tợnh Thỏi

Nguyờn tuy cú s lỵng di do nhỵng chỷ yu
l lao ng tay ngh thỗp, d dng b thay th
bi lao ng robot, trang thit b cụng ngh
thụng minh
Trỵc bi cõnh CMCN 4.0 nhng doanh
nghip s dýng lao ng di do, tớnh chỗt cụng
vic lp i lp lọi theo dõy chuyn nhỵ cụng ty
may TNG, cụng ty v tinh cỷa Samsung, tọi
tợnh Thỏi Nguyờn cú th ng dýng ổu tỵ cỏc
dõy chuyn mỏy múc hin ọi, robot t ng húa
s dộn n nguy c thỗt nghip cỷa nhiu ngỵi
lao ng.
Ngỵi lao ng cỹng chỵa hc ỵc cỏch s
dýng cụng ngh hin ọi, a phổn vộn do ngỵi
nỵc ngoi õm nhim.
ọi b phờn ngỵi lao ng tọi tợnh Thỏi
Nguyờn lm vic trong khu cụng nghip chỷ yu
xuỗt phỏt im l nụng dồn nờn chỵa cũ tỵ duy
chu thay i, hay lm vic theo li mủn, chỵa
theo tỏc phong cụng nghip. Bờn cọnh ũ, nởng
lc i mi v sỏng tọo khoa hc v cụng ngh
cỷa lao ng cũ trỡnh cao cũn nhiu yu kộm.

534

S mu
(N)

Cỏc c ch chớnh sỏch, chỵng trỡnh o tọo
cho ngỵi lao ng trong cuc CMCN 4.0 chỵa

ỵc tợnh Thỏi Nguyờn cỹng nhỵ cỏc doanh
nghip ỵa ra, trong ũ nhiu ngỵi lao ng
thờm chớ cõ chỷ doanh nghip chỵa bit n
cuc cỏch mọng cụng ngh 4.0. Vic chỵa chỳ
trng n o tọo v phỏt trin ngun lao ng
trong bi cõnh CMCN 4.0 khin ngỵi lao ng
lm vic v trớ ũ m chỵa nớm rừ yờu cổu
cụng vic, tiờu chuốn cụng vic, lm vic thiu
s chỷ ng, sỏng tọo, chỵa giõi quyt ỵc
nhng tỡnh hung phc tọp phỏt sinh,l
nhng iu m mt ngỵi lao ng thi k 4.0
cổn hỵng ti.
3.3. Mt s giõi phỏp phỏt trin ngun
nhõn lc cho DNNVV ca tnh Thỏi
Nguyờn trong cuc CMCN 4.0
Theo din n kinh t th gii (WEF, 2018),
ngun nhõn lc cỷa Vit Nam chợ xp th
70/100 quc gia trong cuc cỏch mọng s, trong
ũ cũ tợnh Thỏi Nguyờn. Vỡ vờy, cổn cú nhng
bin phỏp phỏt trin ngun nhõn lc, c bit l
DNNVV cỷa tợnh Thỏi Nguyờn nhỡm nõng cao
chỗt lỵng thớch ng vi nhng thay i cỷa
ln súng cụng ngh cao nhỵ:


Phựng Trn M Hnh, Mai Thanh Cỳc

Cỏc DNNVV cổn tọo iu kin cho hoọt
ng phỏt trin ngun nhõn lc: Cỏc DNNVV
cổn tọo iu kin thuờn li cho ngỵi lao ng

hc tờp, h tr kinh phớ, thi gian ngỵi lao
ng chỷ ng trong quỏ trỡnh o tọo. Bờn
cọnh ũ, cỏc DNNVV nờn tớch cc tỡm hiu v
la chn cỏc chỵng trỡnh o tọo thớch hp cho
ngỵi quõn lý nõng cao khõ nởng quõn lý doanh
nghip, khuyn khớch ngỵi lao ng t hc.
Trỵc nhng tỏc ng tớch cc v tiờu cc cỷa
cuc CMCN 4.0, hoọt ng o tọo v phỏt trin
ngỵi lao ng trong quỏ trỡnh lm vic cổn
thc s ỵc chỳ trng, nhỗt l ng dýng cỏc kù
thuờt cụng ngh t cuc CMCN 4.0 giỳp ngỵi
lao ng nõng cao trỡnh , tỵ duy v khõ nởng
lao ng. Vic ng dýng cỏc thnh tu cụng
ngh mi t cuc CMCN 4.0 giỳp cho doanh
nghip nõng cao hiu quõ sõn xuỗt kinh doanh,
nõng cao hiu quõ s dýng lao ng, giõm thi
gian lóng phớ lao ng.
Cỏc DNNVV khuyn khớch ngỵi lao ng
t hc tờp nồng cao trỡnh trongcuc CMCN
4.0: C hi vic lm s b tỏc ng bi cuc cỏch
mọng cụng nghip 4.0 nhỵng khụng cũ nghùa t
ng húa s thay th ngỵi lao ng. Vỡ vờy, mi
cỏ nhồn ngỵi lao ng cổn tỡm cỏch thớch nghi
bỡng cỏch luụn nồng cao, luụn i mi kù nởng.
Ngỵi lao ng trong cỏch mọng 4.0 cổn luụn
sùn sng hc tờp, cú tớnh sỏng tọo, tỵ duy i
mi. Ngoi vic hc tờp lý thuyt cổn phõi cú k
nởng sng, giao tip quc t, thụng thọo ngoọi
ng v nhng hiu bit v cụng ngh thụng tin.
Cỏ nhõn mi ngỵi lao ng trong doanh

nghip cổn nõng cao chuyờn mụn v k nởng
trong cụng vic nhỵ hc tờp v tỵ duy nhng k
nởng, kin thc mi nhỵ k nởng tin hc, k
nởng lm vic nhúm,k nởng m phn v giõi
quyt xung t, cỏch lờp k hoọch, phõn tớch v
ỵu tiờn cụng vic cổn thit, khõ nởng tỵ duy
sỏng tọo,... cú th lm ỵc iu ny, ngỵi
lao ng t mỡnh nõng cao, rốn luyn, tớch cc
cỏc bui o tọo do doanh nghip t chc; tờn
dýng nhng c hi m n v s dýng lao ng
cho i o tọo v phỏt trin. Bờn cọnh ũ, s
sỏng tọo v tớnh linh hoọt ngy cng tr nờn
quan trng. Trong cuc CMCN 4.0, suy nghù
quan trng v nh hỵng vỗn s ỵc mong

i cỷa nhõn viờn l yờu cổu quan trng nhỗt.
iu ny ủi húi phõi cú s phỏn oỏn ỳng ớn
v nhng mong i v tớnh sùn sng s cao hn
i vi ngỵi lao ng.

4. KT LUN
Kt quõ nghiờn cu cho thỗy trong giai
oọn 2013-2018, ngun nhõn lc cỷa tợnh Thỏi
Nguyờn trong thi k dỵ li dõn s vi 59,9%
ngỵi lao ng t 16-35 tui, t l lao ng nam
v lao ng n tham gia vo hoọt ng cỷa
doanh nghip tỵng ng l 43,31% v 56,69%,
cú s chờnh lch nhau khụng cao.V trỡnh
chuyờn mụn, cũ n 12,4% lao ng chỵa qua
o tọo; 11,6% lao ng cũ trỡnh ọi hc; 0,3%

trỡnh trờn ọi hc. Kt quõ khõo sỏt ỏnh giỏ
chợ ra trong 9 yu t ỵc ỏnh giỏ, chợ cú yu t
Ngi lao ng cú thỏi ham hc hi, nõng
cao trỡnh chuyờn mụn v tay ngh ỵc
ỏnh giỏ mc cao, 8 yu t cũn lọi u ỵc
ỏnh giỏ mc trung bỡnh. Qua ũ cho thỗy
chỗt lỵng ngun nhõn lc cỷa cỏc DNNVV tợnh
Thỏi Nguyờn cũn mc thỗp, chỵa ỏp ng
nhng yờu cổu v ngỵi lao ng trong cuc
CMCN 4.0.
Cựng vi ũ, nhng tỏc ng tớch cc cỷa
CMCN 4.0 n ngun nhõn lc cho DNNVV tợnh
Thỏi Nguyờn nhỵ ngỵi lao ng ngy cng cú
nhiu c hi tip cờn vi kù thuờt v cụng ngh
mi, gúp phổn nõng cao hiu quõ lao ng, tởng
nởng suỗt,ngoi ra nhng thỏch thc m cuc
CMCN 4.0 cho ngỵi lao ng cỹng khụng nhú
nhỵ nguy c thỗt nghip ngy cng cao i vi
nhũm lao ng ph thụng, nguy c nhng cụng
vic lớp rỏp cú tớnh lp i lp lọi dổn bin mỗt,
thay vo ũ l nhng cụng vic ủi húi ngỵi lao
ng cổn tớch hp nhng kin thc a ngnh,
tởng khõ nởng sỏng tọo, giõi quyt tỡnh hung.
T nhng kt quõ ũ, nghiờn cu xuỗt
mt s giõi phỏp cho ngỵi lao ng cỹng nhỵ
nh quõn lý DNNVV nhỡm nõng cao chỗt lỵng
ngun nhõn lc cho DNNVV tợnh Thỏi Nguyờn
trong thi gian ti ỏp ng nhng kin thc
a ngnh cho ngỵi lao ng trong tỵng lai ũ
l: DNNVV cổn tọo iu kin cho hoọt ngphỏt

trin ngun nhõn lc, DNNVV khuyn khớch

535


Nhân lực doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thái Nguyên trong cách mạng công nghiệp 4.0

ngþąi lao động tă học têp nång cao trình độ trong
cuộc CMCN 4.0. Cá nhån mỗi ngþąi lao động
trong doanh nghiệp cæn nång cao chuyên môn và
các kč nëng trong công việc.

TÀI LIỆU THAM KHẢO
Aradhana Aravindan (2016). Millions of SE Asian jobs
may be lost to automation in next two decades: ILO.
Reuters, Technology news. Retrieved from https://
www.reuters.com/article/us-southeast-asia-jobs/
millions-of-se-asian-jobs-may-be-lost-to-autoationin-next-two-decades-ilo-idUSKCN0ZN0HP
on
August 15, 2019.
Andrea Benešová & Jiri Tupa (2017). Requirements for
Education and Qualification of People in Industry
4.0. Procedia Manufacturing. 11: 2195-2202.
Chính phủ (2016). Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày
16/5/2016 về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến
năm 2020.
Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên (2017). Niên giám
thống kê tỉnh Thái Nguyên 2016.
Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên (2018). Niên giám
thống kê tỉnh Thái Nguyên 2017.

Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên (2019). Niên giám
thống kê tỉnh Thái Nguyên 2018.
Daniel Buhr (2017). Social Innovation Policy for Industry
4.0. A project by the Friedrich-Ebert- Stiftung.
Đỗ Kim Chung (2018). Nông nghiệp thông minh: Các
vấn đề đặt ra và định hướng cho nghiên cứu và đào
tạo. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam.
16(7): 707-718.
Gerlind W., Blandine T., Ulrich B., Annemarie M.,
Gunda N., Guillermo J. & Beatrice S.B. (2017).
Aftifical Intelligence and Robotics and their Impact
on the workplace. IBA Global Employment Institute.
Hair J., Black F., Babin W.C., Anderson B.J. & Rolph
E. (2014). Multiple Data Analysis. Pearson
Education Limited.
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên (2012). Nghị
quyết về quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Thái
Nguyên, giai đoạn 2012-2020.

536

International Labor Organization (2016). ASEAN in
transformation, perspectives of enterprises and
students on future work. Geneva: International
Labor Office.
Jamieson S. (2004). Likert scales: How to (ab) use
them. Medical Education. 38(12): 1217-1218.
Jan S., Christopher R. & Erik S.M. (2017). Industry 4.0 in
Danish Industry. Syddansk University, Denmark.
KPMG (2016). The factory of the future, Industry 4.0 The challenges of tomorrow.

Nadler L. & Nadler Z. (1989). Developing human
resources. San Francisco, CA: Jossey-Bass.
Nunnally J.C. (1978). Psychometric Theory, 2nd
edition, New York: McGraw - Hill.
Oscar L. (2017). Analysis of National Initiatives for
Digitising Industry. Portugal Industria 4.0.
European Commission.
Paul J.D. (2016). Reskilling for the fourth Industrial
revolution. Formulating a European strategy.
Policy paper. 175: 1-16.
SilvioA., Marco P., Francesco Q., Marco Z., Silvia F.,
Francesca N. & Stefania S. (2017). Unito and
the challenges of Industry 4.0. University or
Toronto, Canada.
Simon D. & Randall S. (1994). Human Resource
Management. Ontario: Nelson Canada.
Tổng cục Thống kê (2013). Kết quả tổng điều tra cơ sở
kinh tế, hành chính, sự nghiệp năm 2012. Nhà xuất
bản Thống kê, Hà Nội.
Tổng cục Thống kê (2018). Kết quả tổng điều tra kinh
tế năm 2017. Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
UBND tỉnh Thái Nguyên (2017). Quyết định số
1550/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 về phê duyệt Đề
án cải thiện môi trường đầu tư và hội nhập quốc tế
giai đoạn 2016-2020.
Viện nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương (2018).
Chuyên đề số 10: Tác động Cách mạng công
nghiệp 4.0 đến phát triển nguồn nhân lực của Việt
Nam. Viện nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương,
Trung tâm thông tin - Tư liệu, Hà Nội.

World Economic Forum (2018). Readiness for the
Future of Production Report 2018.



×