Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Hiệu quả kỹ thuật và áp lực môi trường của các hộ chăn nuôi lợn ở Hải Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (691.35 KB, 9 trang )

Vietnam J. Agri. Sci. 2019, Vol. 17, No. 6: 516-524

Tp chớ Khoa hc Nụng nghip Vit Nam 2019, 17(6): 516-524
www.vnua.edu.vn

HIU QU K THUT V P LC MễI TRNG CA CC H CHN NUễI LN HI DNG
Trn Vn Quõn1, Tụ Th Nguyờn2*, Trn ỡnh Thao2
1

2

S Nụng nghip v PTNT Hi Dng
Khoa Kinh t v PTNT, Hc vin Nụng nghip Vit Nam
*

Tỏc gi liờn h:
Ngy chp nhn ng: 09.09.2019

Ngy nhn bi: 02.05.2019
TểM TT

Mc tiờu ca nghiờn cuny l xỏc nh c mc phỏt thi nit v hiu qu k thut trong chn nuụi ln
quy mụ h thụng qua kho sỏt ngu nhiờn 135 h t 6 xó trờn a bn 2 huyn Thanh Min v Cm Ging, tnh Hi
Dng. Kt qu ch ra rng, trỡnh hc vn v kinh nghim ca ch h, s tham gia cỏc hot ng khuyn nụng cú
nh hng tớch cc ti hiu qu k thut chn nuụi ln. Cỏc yu t nh loi chung nuụi v v trớ chung nuụi cng
cú tỏc ng tớch cc n hiu qu k thut ca cỏc h chn nuụi ln. Hn na, nhng h chn nuụi n l t hiu
qu k thut thp hn so vi nhng h chn ln kt hp, khi a thờm yu t phỏt thi nit thỡ hiu qu k thut
gim i ỏng k. Bi vy, cỏc nh lm chớnh sỏch cú th tham kho cỏc kt qunghiờn cu ny giỳp cỏc h chn
nuụi ln ci thin hiu qu chn nuụi,ng thi cú nhng can thip mnh m hn t chớnh quyn gim ỏp lc t
cht thi ca chn nuụi ln ti mụi trng.
T khoỏ: Hiu qu k thut, hm sn xut cc biờn ngu nhiờn, chn nuụi ln.



Technical Efficiency and Environmental Pressures of Pig Farms in Hai Duong
ABSTRACT
A random survey of 135 households from 6 communes in Thanh Mien and Cam Giang districts, Hai Duong
province was conducted to determine the nitrogen emission and technical efficiency in pig production. The results
showed that the education and experiences of the household heads and participation in agricultural extension
activities had a positive effect on the technical efficiency of pig production. The factors such as the type and location
of piggery have a positive influence on the technical efficiency. Moreover, the finish farm households have lower
technical efficiency than the farrow-to-finish farm househlods. It is thus recommended that the policy makers can
refer to our results to help pig farmers improve their pig production performance. At the same time, stronger
interventions from the government are needed to reduce the pressure of pig wastes to the environment.
Keywords: Pig production, technical efficiency, environmental pressure, waste.

1. T VN
Chởn nuụi ó ỵc khng nh l mt tỏc
nhồn chớnh lm tởng hiu ng nh kớnh vỡ chỗt
thõi t vờt nuụi thõi ra 9% lỵng khớ carbonic
(CO2) v 37% lỵng khớ methane (CH4) ton cổu
(FAO, 2013). Trong khi ũ, Lord & cs. (2002)
khng nh chởn nuụi ln l mt trong nhng
tỏc nhõn gõy ụ nhim mọnh nhỗt i vi ti
nguyờn nỵc. Mt s quc gia ó ỵa ra quy
nh v mụi trỵng nhỡm giõm chỗt thõi t
chởn nuụi ln. i Loan nởm 1987, chớnh phỷ

516

ỵa ra mt quy nh nhỡm họn ch mc chỗt
thõi t cỏc trang trọi chởn nuụi ln (Yang & cs.,
2008). Phỏp, cỏc trang trọi chởn nuụi cũ th

rõi phõn chung trờn ỗt canh tỏc cỷa h hoc
trờn ỗt canh tỏc cỷa cỏc trang trọi khỏc (Piot &
Le, 2007). H Lan, cỏc trang trọi chởn nuụi
ỵc yờu cổu giõm ụ nhim do nitrat t nởm
1998 (Lansink & Reinhard, 2004).
Tuy nhiờn, xem xột cỏc quy nh ũ cũ thay
i ỵc quyt nh cỷa ngỵi chởn nuụi ln v
quy mụ sõn xuỗt v s dýng ổu vo hay khụng,
Piot & Le Moing (2007) ó chng minh ỵc mi


Trn Vn Quõn, Tụ Th Nguyờn, Trn ỡnh Thao

quan h tớch cc gia cỏc trang trọi cú hiu quõ
k thuờt v quy nh v mụi trỵng trong ngnh
chởn nuụi ln cỷa Phỏp (1996-2001). Cỏc trang
trọi chởn nuụi ln ồy ó ỵa ra nhng thay
i tớch cc nhỡm giõm thiu ụ nhim trong quỏ
trỡnh sõn xuỗt cỷa h. Ngỵc lọi, i Loan thỡ
khụng thỗy hiu lc rừ rng cỷa Luờt mụi
trỵng nởm 1987 i vi vic giõm thiu ụ
nhim t cỏc trang trọi nuụi ln trong giai oọn
2003-2004 (Yang & cs., 2008).

ó b lóng phớ v phổn ln thõi ra mụi trỵng
gõy ụ nhim (GSO, 2018).

Hn na, Lansink & Reinhard (2004) chợ ra
rỡng hoọt ng chởn nuụi ln tọo ra lỵng chỗt
thõi nit, ồy l mt sõn phốm khụng mong

mun v mt xó hi do cỏc tỏc ng tiờu cc cỷa
nũ, c bit l ụ nhim khụng khớ v nỵc.
Lỵng nit trung bỡnh trong mt hecta din tớch
nụng nghip l 295 kg Vit Nam, mc ụ nhim
ang t mc bỏo ng i vi mụi trỵng,
trong khi ũ gii họn ny Phỏp l 170 kg/ha,
Hungary l 19 kg/ha (Latruffe & cs., 2013).

Nghiờn cu ny nhỡm lm rừ mi liờn h
gia phỏt thõi nit v hiu quõ k thuờt cỷa cỏc
h chởn nuụi ln trờn a bn nghiờn cu. Trờn
c s ũ tỏc giõ ỵa ra mt s gi ý chớnh sỏch
i vi vic phỏt thõi nit gồy ụ nhim mụi
trỵng t hoọt ng chởn nuụi ln.

Vit Nam cú khoõng 12 triu h gia ỡnh v
trang trọi tham gia hoọt ng chởn nuụi. Trong
ũ, chởn nuụi ln (khoõng 4 triu h) v gia cổm
(gổn 8 triu h), vi tng n khoõng 362 triu
con gia cổm, 29 triu con ln v 8 triu con gia
sỳc, khi lỵng chỗt thõi ra t chởn nuụi ra mụi
trỵng khoõng 84,5 triu tỗn/nởm. Tuy vờy, chợ
khoõng 20% khi lỵng chỗt thõi ũ ỵc s
dýng hiu quõ (lm khớ sinh hc, ỷ phõn, nuụi
trựn, cho cỏ ởn,), 80% lỵng chỗt thõi cũn lọi

Ngnh chởn nuụi ln cỷa tợnh Hõi Dỵng
cỹng cũ tc tởng trỵng cao, nởm 2005 cũ 86
nghỡn con, tởng lờn 620 ngn con nởm 2017
(Cýc Thng kờ Hõi Dỵng, 2018). Song song vi

s tởng trỵng mọnh m ny thỡ ụ nhim mụi
trỵng t cỏc h/trang trọi chởn nuụi ln cng
ngy cang tởng, gõy ỏp lc v mụi trỵng ngy
cng ln hn.

2. PHNG PHP NGHIấN CU
2.1. Ngun d liu, tng hp v x lý s liu
Da vo nghiờn cu cỷa Cochran (1963) v
Adcock (1997), s lỵng mộu iu tra ỵc xỏc
nh da trờn cụng thc:

n

m
(m 1)
1
N

(1)

Trong ũ: n l c mộu (s h chởn nuụi) cổn
khõo sỏt, N l tng th v m ỵc xỏc nh l
385, ồy chớnh l hỡng s m Glenn (1992) ó
chng minh vi mc tin cờy l 95%.

Bõng 1. Thng kờ mụ tõ ca cỏc bin s dng trong mụ hỡnh (n = 135)
Tờn bin

Trung bỡnh


lch chun

Giỏ tr nh nht

Giỏ tr ln nht

32,2

5,912

23,5

55,1

Din tớch chung nuụi (m )

80,2

33,635

56

118

S lao ng gia ỡnh (lao ng)

5,7

1,296


1

11

Lng thc n cụng nghip (tn)

24,9

1,804

17

39

Kinh nghim ca ch h (nm)

16,3

8,902

5

36

Tui ca ch h (nm)

46,3

8,245


33

58

Hc vn ca ch h (nm)

9,1

4,374

6

12

Khuyn nụng (1: cú tham gia, 0: khụng tham gia)

0,7

0,698

0

1

Loi chung nuụi (1: chung kớn, 0: khỏc)

0,3

0,442


0

1

V trớ a lý ca chung nuụi (1: giao thụng thun li, 0: khỏc)

0,6

0,501

0

1

Din tớch mt nc (1: cú, 0: khụng)

0,2

0,403

0

1

Din tớch t nụng nghip (1: cú, 0: khụng)

0,4

0,591


0

1

Sn lng tht hi xut chung (tn)
2

517


Hiu qu k thut v ỏp lc mụi trng ca cỏc h chn nuụi ln Hi Dng

Chỳng tụi khõo sỏt ngộu nhiờn cỏc h cú
chởn nuụi ln cỷa cỏc xó Cốm Hong, Cốm
nh, Ngc Liờn cỷa huyn Cốm Ging v cỏc
xó Thanh Giang, T Cỵng, on Kt cỷa
huyn Thanh Min, ồy l 2 huyn cú quy mụ
chởn nuụi ln nhỗt cỷa tợnh Hõi Dỵng (Cýc
Thng kờ Hõi Dỵng, 2018). ng dýng cụng
thc (1), chỳng tụi xỏc nh s h chởn nuụi cổn
khõo sỏt l n = 135 h. T s liu ũ, chỳng tụi
chia thnh hai nhúm: h nuụi ln tht n l (96
h) v h nuụi ln tht kt hp (39 h - ln nỏi,
ln tht).
D liu thng thng kờ mụ tõ ỵc trỡnh
by trong bõng 1, trong ũ cỏc yu t ỵc ỵa
ra xem xột s õnh hỵng n hiu quõ k
thuờt cỷa cỏc h chởn nuụi bao gm kinh
nghim, tui, hc vỗn, t l tham gia tờp huỗn
khuyn nụng v cỏc iu kin họ tổng khỏc,

2.2. Phng phỏp c lng hiu quõ
k thut
Hin nay cú ti hng trởm nghiờn cu s
dýng phỵng phỏp Stochastic Production
Function (SPF) o lỵng hiu quõ k thuờt.
Do ũ, phỵng phỏp SPF ngy cng tr nờn ph
bin. Hiu quõ k thuờt (Technical EfficiencyTE) ỵc cỏc nh nghiờu cu ỏp dýng ph bin
trong nghiờn cu kinh t vi mụ nhỡm xem xột
vic s dýng ti ỵu cỏc ngun lc cý th.
Do vờy, trong nghiờn cu ny, chỳng tụi
cỹng s dýng hm sõn xuỗt cc biờn ngộu nhiờn
ỵc lỵng hiu quõ k thuờt cỷa cỏc h chởn
nuụi ln, hm sõn xuỗt cc biờn ngộu nhiờn ny
da trờn nghiờn cu cỷa Aigner & cs. (1977),
sau ũ ỵc phỏt trin bi Battese (1992). Hm
sõn xuỗt biờn ngộu nhiờn sau khi ỏp dýng cụng
thc chuyn hoỏ log cú dọng sau:

phõn phi chuốn vi giỏ tr trung bỡnh. Khi
U = 0, hoọt ng sõn xuỗt cỷa cỏc h chởn nuụi
ln nỡm phớa trờn ỵng sõn xuỗt biờn, tc l
ọt mc sõn lỵng hoc sõn lỵng ti a da
trờn cỏc yu t ổu vo v k thuờt hin cú. Nu
U >0 nghùa l hoọt ng sõn xuỗt cỷa h nỡm
dỵi ỵng sõn xuỗt biờn (Coelli & cs., 2005).
TE ỵc tớnh nhỵ sau:
TEi








f x i ; exp Vi U i







f x i ; exp Vi

exp U

i

(3)

Ui trong cụng thc (3) l hm phi hiu quõ
k thuờt, hm ny ỵc s dýng giõi thớch
cỏc yu t õnh hỵng n phi hiu quõ k thuờt.
Hm phi hiu quõ k thuờt cú dọng sau:
n

U i 0 i w i e i

(4)


i 1

Trong ũ: TEi l h s phi hiu quõ k thuờt
cỷa h th i; wi l cỏc yu t õnh hỵng n phi
hiu quõ k thuờt hoc ngỵc lọi.

3. KT QU V THO LUN
3.1. Thc trng phỏt thõi nit ca chn
nuụi ln
Lỵng nit bỡnh quồn phỏt thõi t cỏc h
chởn nuụi ln n l l 91,2 kg N thỗp hn
nhiu so vi lỵng nit phỏt thõi ra t cỏc h
chởn nuụi kt hp l 252,9 kg N (Bõng 2).
3.2. Hiu quõ k thut ca chn nuụi ln
khụng tớnh n u vo x lý phỏt thõi nit

Trong ũ: gi l sõn lỵng ln hi xuỗt
chung cỷa mi h (tỗn); Xi l cỏc yu t ổu vo
th i; l h s cỷa cỏc ổu vo Xi; Vi l sai s
thng kờ do tỏc ng bi cỏc yu t ngộu nhiờn
v ỵc giõ nh cú phõn phi chuốn N 0, 2 v

Trỵc tiờn, chỳng tụi ỵc lỵng hiu quõ k
thuờt cỷa chởn nuụi ln m khụng tớnh n phỏt
thõi nit. i vi cỏc h chởn nuụi kt hp, hai
loọi ổu ra ỵc s dýng l s ln con ging
ỵc bỏn v s ổu ln tht xuỗt chung, trong
khi ũ, cỏc ổu vo ỵc xỏc nh bao gm s
lỵng ln nỏi, s gi lao ng dnh cho chởn
nuụi ln, cỏc ổu vo v thc ởn,... i vi cỏc

h chởn nuụi n l, ổu ra duy nhỗt l s lỵng
ln xuỗt chung, trong khi cỏc ổu vo tỵng t
nhỵ ổu vo cỷa cỏc h chởn nuụi kt hp ngoọi
tr s lỵng ln nỏi.

c lờp vi Ui. Ui l phổn phi hiu quõ k thuờt
ỵc giõ nh ln hn hoc bỡng 0 tuõn theo

Chỳng tụi s dýng chc nởng bootstrap sai
s chuốn (cỏc mc lp m rng 100, 300, 500).



n

ln g i 0 i ln X i Vi U i

(2)

i 1



518




Trn Vn Quõn, Tụ Th Nguyờn, Trn ỡnh Thao


Kt quõ ỵc lỵng l n nh. Chỳng tụi s dýng
mt kim nh la chn hm sõn xuỗt CobbDouglas hay Translog. Giỏ tr thng kờ ỵa n
kt quõ l 18,06, cao hn giỏ tr ti họn cỷa phõn
phi 2 vi 3 bờc t do mc ý nghùa thng kờ l
5% (11,02), do vờy cũ cởn c núi rỡng hm
Cobb-Douglas trong trỵng hp ny l khụng
phự hp so vi hm Translog.

hoọt ng chởn nuụi ln trong nghiờn cu cỷa
chỳng tụi. Hn na, bõng 3 cũn cho bit mi liờn
h gia cỏc bin ổu vo tỏc ng n chởn nuụi
ln. H s co gión cú giỏ tr 1,127 cũ ý nghùa
thng kờ mc 5% v tỏc ng tớch cc n
chởn nuụi vi hm ý rỡng tc tởng lờn cỷa
din tớch chung nuụi cũ tỏc ng mọnh hn tc
tởng lờn cỷa lỵng thc ởn chởn

Kt quõ ỵc lỵng hm Translog ỵc th
hin bõng 3. i vi nhúm h chởn nuụi dỵi
hỡnh thc n l, hai ổu vo l din tớch
chung trọi v lỵng thc ởn cụng nghip cú tỏc
ng ỏng k n sõn lỵng tht ln hi cỷa cỏc
h chởn nuụi ln. H s din tớch chung trọi
hay chớnh l co gión cỷa nú l 2,206 v cú ý
nghùa thng kờ mc 5%, iu ny cho phộp kt
luờn rỡng din tớch chung trọi cũ tỏc ng tớch
cc n ổu ra cỷa cỏc h chởn nuụi ln. co
gión cỷa yu t thc ởn l 0,031 v cũ ý nghùa
thng kờ mc 5%. Kt quõ ỵc lỵng ny
trựng hp vi kt quõ ỵc lỵng cỷa Adetunji

(2012), Umeh (2015) v Aminu (2017). Ngun
lc lỵng lao ng chỷ yu l cỏc thnh viờn
trong gia ỡnh v yu t ny khụng tỏc ng n

i vi nhúm h chởn nuụi dỵi hỡnh thc
kt hp, hai ổu vo l lao ng gia ỡnh v
lỵng thc ởn cũ tỏc ng tớch cc n sõn lỵng
tht ln hi xuỗt chung. co gión cỷa yu t
lao ng gia ỡnh l 1,102 v cũ ý nghùa thng
kờ mc 10%, iu ny cho phộp kt luờn rỡng
lao ng gia ỡnh cũ tỏc ng tớch cc n sõn
lỵng tht cỷa cỏc h chởn nuụi ln. Bờn cọnh
ũ, co gión cỷa yu t thc ởn l 0,305 v cú ý
nghùa thng kờ mc 10%. Kt quõ ỵc lỵng
ny trựng hp vi kt quõ ỵc lỵng cỷa Umeh
(2015). Ngoi ra, h s co gión cú giỏ tr 0,604 cú
ý nghùa thng kờ mc 10% v tỏc ng tớch cc
n chởn nuụi vi hm ý rỡng tc tởng lờn
cỷa lỵng thc ởn cũ tỏc ng mọnh hn tc
tởng lờn cỷa lao ng gia ỡnh.

Bõng 2. Mt s chợ tiờu thng kờ ca 2 nhúm h chn nuụi ln c s dng
trong mụ hỡnh c lng hiu quõ k thut SPF
H chn nuụi tht n l
(96 h)

H chn nuụi kt hp
(39 h)

Tng s u ln ging ó bỏn (con)


0

11.358

S ln ging ó bỏn bỡnh quõn/h (con)

0

291,2

Tng s u ln tht xut chung (con)

15.747

6.398

164

165

8.747

9.865

91,2

252,9

Tng s u nỏi (con)


0

386

S u nỏi bỡnh quõn/h (con)

0

9,9

15.758

0

164

0

Mt s ch tiờu
u ra mong mun

S ln tht xut chung bỡnh quõn/h (con)
u ra khụng mong mun
S lng cht thi nit (kg N)

(1)

Lng cht thi nit bỡnh quõn/h (kg N)
u vo


Tng s con ging ó mua (con)
S con ging ó mua bỡnh quõn/h (con)

Ghi chỳ: (1) S lng nit thi ra t hot ng chn nuụi ln trong nghiờn cu ny c o lng da trờn nghiờn
cu ca Latruffe & cs. (2013).

519


Hiu qu k thut v ỏp lc mụi trng ca cỏc h chn nuụi ln Hi Dng

Bõng 3. c lng hm Translog, khụng tớnh n u vo x lý phỏt thõi nit
H chn nuụi n l (n = 96)

Tờn cỏc bin

H s

Sai s chun

H chn nuụi kt hp (n = 39)
H s

Sai s chun

*

0,135


Constant (0)

-1,082

0,202

1,003

ln Din tớch chung (1)

2,206

**

0,535

0,608

0,022

0,103

1,102

*

0,510

0,006


0,305

*

0,107

0,307

0,081

0,006

ln Lao ng gia ỡnh (2)

0,603
**

ln Lng thc n (3)

0,031

ln Din tớch chung ì ln Lao ng gia ỡnh (4)

2,012

ln Din tớch chung ì ln Lng thc n (5)

**

0,201


0,993

0,013

9,310

0,109

0,604

*

0,208

1,127

ln Lng thc n ì ln Lao ng gia ỡnh (6)

Ghi chỳ: *, **, *** ch mc ý ngha thng kờ 10%, 5% v 1% tng ng.

Bõng 4. Cỏc yu õnh hng ti phi hiu quõ k thut ca cỏc h chn nuụi ln
Tờn cỏc bin
Constant (0)

H chn nuụi n l (n = 96)
H s
1,806

*


Kinh nghim ca ch h (1)

-0,112

*

Tui ca ch h (2)
Hc vn ca ch h (3)

Sai s chun

H s

Sai s chun

0,015

2,021

0,103

0,011

-1,006

*

0,012


-0,103

0,002

-0,007

0,207

*

0,031

0,020

0,108

-1,084

***

0,217

-0,018

*

0,306

-0,019


**

0,202

Khuyn nụng (4)

-0,306

V trớ a lý (5)

-0,016

Loi chung (6)

H chn nuụi kt hp (n = 39)

-1,107

**

0,019

*

0,063

-1,004

0,104


Ghi chỳ: *, **, *** ch mc ý ngha thng kờ 10%, 5% v 1% tng ng.

Khi xem xột cỏc yu t õnh hỵng n hiu
quõ k thuờt cỷa h chởn nuụi ln (Bõng 4), cõ
hai nhúm h chởn nuụi n l v chởn nuụi kt
hp, cỏc bin ỵa vo mụ hỡnh nhỡm ỵc lỵng
hiu quõ k thuờt nhỵ tui cỷa chỷ h u
khụng cũ ý nghùa thng kờ. Kt quõ ny tỵng
ng vi kt quõ cỷa Umeh & cs. (2015) v To &
Nguyen (2018). iu ny cũ nghùa, khụng phõi
c nhiu tui s cú õnh hỵng ti hiu quõ k
thuờt trong chởn nuụi ln. Tuy nhiờn, yu t
kinh nghim l rỗt quan trng trong chởn nuụi
ln, bin ny cũ ý nghùa thng kờ v tỏc ng
tớch cc n hiu quõ k thuờt trong chởn nuụi
ln a bn nghiờn cu. Kt quõ ny tỵng
ng vi kt quõ nghiờn cu chõu Phi cỷa
Adetunji & Adeyemo (2012) v Otieno & cs.
(2012). Trong khi ũ, bin hc vỗn cỷa chỷ ch
cú õnh hỵng ti hiu quõ k thuờt, i vi
nhúm h chởn nuụi n l. Kt quõ ny tỵng
ng vi kt quõ nghiờn cu cỷa Adetunji &

520

Adeyemo (2012) v Umeh & cs. (2015). Nhng
chỷ h chởn nuụi ln cũ trỡnh hc vỗn cao hn
thỡ hiu quõ k thuờt trong chởn nuụi ln cú xu
hỵng cao hn nhng chỷ h cú hc vỗn thỗp.
Ngoi ra, nhng h chởn nuụi tham gia cỏc hoọt

ng khuyn nụng u õnh hỵng tớch cc ti
hiu quõ k thuờt trong chởn nuụi ln cỷa cõ 2
loọi nhũm chởn nuụi. Bin khuyn nụng chợ ra
rỡng, ngỵi chởn nuụi khi tham gia cỏc lp tờp
huỗn v k thuờt chởn nuụi ln u ọt hiu
quõ k thuờt cao hn nhng h chỵa tham gia
cỏc lp tờp huỗn. Kt quõ ny tỵng ng vi
nghiờn cu cỷa Tụ Th Nguyờn v Nguyn Anh
Tuỗn (2018).
Hn na, trong nghiờn cu ny chỳng tụi
củn xem xột n cỏc bin nhỵ loọi chung nuụi,
v trớ a lý cỷa chung nuụi n hiu quõ k
thuờt. Kt quõ nghiờn cu chợ ra rỡng cõ 2 yu
t loọi chung nuụi v v trớ chung nuụi u cú
tỏc ng tớch cc v cũ ý nghùa thng kờ n


Trn Vn Quõn, Tụ Th Nguyờn, Trn ỡnh Thao

hiu quõ k thuờt cỷa cỏc h chởn nuụi ln.
Hm ý thờm rỡng, nu nhng h cú s dýng loọi
chung nuụi kớn thỡ u cú tỏc ng tt n hiu
quõ k thuờt v nhng h chởn nuụi cũ v trớ
thuờn li v giao thụng cỹng cũ tỏc ng tớch cc
n hiu quõ k thuờt.

i vi nhúm h chởn nuụi dỵi hỡnh thc
kt hp, hai ổu vo l lao ng gia ỡnh v
lỵng thc ởn cũ tỏc ng ỏng k n sõn lỵng
tht ln hi xuỗt chung. co gión cỷa yu t

lao ng gia ỡnh l 1,708 v cũ ý nghùa thng
kờ mc 5%, iu ny cho phộp kt luờn rỡng
lao ng gia ỡnh cũ tỏc ng tớch cc n sõn
lỵng tht cỷa cỏc h chởn nuụi ln. co gión
cỷa yu t thc ởn l 0,025 v cũ ý nghùa thng
kờ mc 10% cỹng cho phộp giõi thớch rỡng nu
tởng lỵng thc ởn chởn nuụi s tỏc ng tớch
cc n sõn lỵng chởn nuụi cỷa h nhỵng
khụng nhiu. Ngoi ra, h s co gión cú giỏ tr
0,528 cũ ý nghùa thng kờ mc 5% v tỏc ng
tớch cc n chởn nuụi vi hm ý rỡng tc
tởng lờn cỷa din tớch chung cũ tỏc ng mọnh
hn tc tởng lờn cỷa lỵng thc ởn. H s co
gión cú giỏ tr 0,805 cũ ý nghùa thng kờ mc
10% v tỏc ng tớch cc n chởn nuụi vi hm
ý rỡng tc tởng lờn cỷa lỵng thc ởn cũ tỏc
ng khụng mọnh bỡng tc tởng lờn cỷa lao
ng gia ỡnh.

3.3. Hiu quõ k thut ca chn nuụi ln cú
tớnh n u vo x lý phỏt thõi nit
Hiu quõ k thuờt cỷa hai loọi h cú tớnh
n ổu vo x lý lỵng nit phỏt thõi trong quỏ
trỡnh chởn nuụi ln ỵc th hin bõng 2.
Chỳng tụi s dýng mt kim nh la chn
hm Cobb-Douglas v Translog. Giỏ tr thng
kờ ỵa n kt quõ l 20,71, cao hn giỏ tr ti
họn cỷa phõn phi 2 vi 3 bờc t do mc ý
nghùa thng kờ l 10% (18,27), do vờy hm
Cobb-Douglas trong trỵng hp ny cỹng l

khụng phự hp so vi hm Translog.
Tỵng t, kt quõ ỵc lỵng hm Translog
ỵc th hin bõng 5. i vi nhúm h chởn
nuụi dỵi hỡnh thc n l, hai ổu vo l din
tớch chung trọi v lỵng thc ởn cụng nghip cú
tỏc ng ỏng k n sõn lỵng tht ln hi cỷa
cỏc h chởn nuụi ln. H s cỷa din tớch chung
trọi hay chớnh l co gión cỷa nú l 2,003 v cú
ý nghùa thng kờ mc 5%, iu ny cho phộp
kt luờn rỡng din tớch chung trọi cũ tỏc ng
tớch cc mọnh n sõn lỵng cỷa cỏc h chởn
nuụi ln. co gión cỷa yu t thc ởn l 0,037
v cũ ý nghùa thng kờ mc 5%. Kt quõ ny
hm ý rỡng nu lỵng thc ởn tởng lờn thỡ cỹng
s giỳp tởng kt quõ ổu ra mong mun cỷa
hoọt ng chởn nuụi.

Kt quõ ỵc lỵng bõng 6 mụ tõ cỏc yu t
õnh hỵng n hiu quõ k thuờt cỷa h chởn
nuụi ln. cõ hai nhúm h chởn nuụi n l v
chởn nuụi kt hp, tỵng t nhỵ bõng 4, cỏc
bin ỵa vo mụ hỡnh nhỡm ỵc lỵng hiu quõ
k thuờt nhỵ tui cỷa chỷ h u khụng cú ý
nghùa thng kờ. Tuy nhiờn, yu t kinh nghim
cũ ý nghùa thng kờ v tỏc ng tớch cc n
hiu quõ k thuờt trong chởn nuụi ln a bn
nghiờn cu. Kt quõ ny l tỵng ng vi kt
quõ nghiờn cu cỷa Adetunji & Adeyemo (2012)
v Otieno & cs. (2012).


Bõng 5. c lng hm Translog, cú tớnh n u vo x lý phỏt thõi nit
Tờn cỏc bin
Constant (0)

H chn nuụi n l (n = 96)
H s
0,129
**

ln Din tớch chung (1)

2,003

ln Lao ng gia ỡnh (2)

0,801
**

ln Lng thc n (3)

0,037

ln Din tớch chung ì ln Lao ng gia ỡnh (4)

1,010

ln Din tớch chung ì ln Lng thc n (5)
ln Lao ng gia ỡnh ì ln Lng thc n (6)

0,528


**

1,107

Sai s chun

H chn nuụi kt hp (n = 39)
H s

Sai s chun

*

0,031

0,431

1,101

0,029

0,102

1,708

**

0,010


0,066

0,025

**

0,008

0,008

0,814

0,154

0,019

0,388

0,039

0,019

*

0,080

0,605

0,908


0,805

Ghi chỳ: *, **, *** ch mc ý ngha thng kờ 10%, 5% v 1% tng ng.

521


Hiu qu k thut v ỏp lc mụi trng ca cỏc h chn nuụi ln Hi Dng

Bõng 6. Cỏc yu õnh hng ti phi hiu quõ k thut ca cỏc h chn nuụi ln
H chn nuụi n l (n = 96)

Tờn cỏc bin

H s
0,708

Constant (0)

*

Kinh nghim ca ch h (1)

-0,183

*

Tui ca ch h (2)

-0,008


Hc vn ca ch h (3)

-1,181

Khuyn nụng (4)

-1,009

V trớ a lý (5)

**

***

0,050

Din tớch t nụng nghip (8)

H s

Sai s chun

0,008

1,027

0,031

0,007


-1,004

*

0,002

0,004

-0,107

0,004

0,013

0,922

0,106

0,107

**

0,009

*

0,031

-0,817


0,006

-0,015

**

0,305

-1,021

0,006

*

0,051

0,229

0,017

-1,004

Din tớch mt nc (7)

Sai s chun

*

-0,007


Loi chung (6)

H chn nuụi kt hp (n = 39)

0,041

0,045

0,218

*

0,068

Ghi chỳ: *, **, *** ch mc ý ngha thng kờ 10%, 5% v 1% tng ng.

Bõng 7. Thng kờ mụ tõ v hiu quõ k thut cỏc nhúm h chn nuụi ln
Ch tiờu
Cha tớnh n cỏc u vo x lý
s lng cht thi nit

Cú tớnh n cỏc u vo x lý s
lng cht thi nit

Thng kờ mụ t
v mc TE

H chn nuụi ln n l
(n = 96 h)


H chn nuụi ln kt hp
(n = 39 h)

Trung bỡnh

0,780

0,808

Ln nht

0,890

0,903

Nh nht

0,203

0,338

Trung bỡnh

0,602

0,661

Ln nht


0,803

0,902

Nh nht

0,260

0,326

Bờn cọnh ũ, bin hc vỗn cỷa chỷ ch cú
õnh hỵng tớch cc ti hiu quõ k thuờt, i vi
nhúm h chởn nuụi n l. Ngoi ra, nhng h
chởn nuụi tham gia cỏc hoọt ng khuyn nụng
u õnh hỵng tớch cc ti hiu quõ k thuờt
trong chởn nuụi ln cỷa cõ 2 loọi nhũm chởn
nuụi. Bin khuyn nụng chợ ra rỡng, ngỵi chởn
nuụi khi tham gia cỏc lp tờp huỗn v k thuờt
chởn nuụi ln dộn n ọt hiu quõ k thuờt cao
hn nhng h chỵa tham gia cỏc lp tờp huỗn.
Trong phõn tớch hiu quõ k thuờt, Yang &
cs. (2008) cho rỡng cỏc ổu ra khụng mong mun
(chỗt thõi t chởn nuụi ln) cú th ỵc hiu nhỵ
l cỏc ổu ra xỗu, bi cú th x lý ỵc chỳng
nhỵng tn kộm. Khi tớnh n yu t ổu vo x
lý phỏt thõi nit l din tớch ỗt nụng nghip v
din tớch mt nỵc, h s ỵc lỵng cỷa din tớch
mt nỵc mang giỏ tr dỵng vi mc ý nghùa
thng kờ 5% i vi nhúm h chởn nuụi n l.
Mt khỏc, h s ỵc lỵng cỷa yu t din tớch


522

ỗt nụng nghip cỹng tỵng t i vi nhúm h
chởn nuụi kt hp, do ũ kt quõ ny cú th giõi
thớch rỡng nu ỵa thờm yu t ổu vo khụng
mong mun thỡ s tỏc ng tiờu cc n sõn
lỵng chởn nuụi cỷa h.
Mc hiu quõ k thuờt trung bỡnh cỷa hai
nhúm h chởn nuụi ln ỵc th hin bõng 7.
Kt quõ ũ chợ ra rỡng hiu quõ k thuờt trung
bỡnh cỷa cỏc h chởn nuụi ln n l (78,0%)
thỗp hn so vi cỏc h chởn nuụi ln kt hp
(80,8%), s khỏc bit ny ỵc kim nh v cú ý
nghùa thng kờ ỏng k mc 1%. iu ny cho
thỗy chởn nuụi n l chỵa ọt hiu quõ k
thuờt so vi nhng h chởn nuụi ln kt hp.
Cỏc h chởn nuụi ln kt hp cú th hiu
quõ hn, nhỵng mt khỏc, do h cú s lỵng ổu
ln cao hn, tọo ra lỵng chỗt thõi nit nhiu
hn (Bõng 2). Thờt vờy, khi hiu quõ k thuờt
ỵc tớnh lọi cho tng nhúm h chởn nuụi vi
vic ỵa vo yu t ổu ra khụng mong mun l


Trn Vn Quõn, Tụ Th Nguyờn, Trn ỡnh Thao

lỵng nit tọo ra t chởn nuụi ln, kt quõ l
khỏc bit vi hiu quõ thu ỵc khi khụng tớnh
toỏn n lỵng chỗt thõi nit. Hiu quõ k

thuờt trung bỡnh cỷa cỏc h chởn nuụi kt hp
(66,1%) cú s khỏc bit so vi cỏc h chởn nuụi
n l (60,2%), s khỏc bit ny l ỏng k.

4. KT LUN V KIN NGH
Kt quõ nghiờn cu chợ ra rỡng hiu quõ k
thuờt giõm i i vi cõ 2 nhúm h chởn nuụi
khi tớnh n lỵng chỗt thõi nit. Cý th hn,
hiu quõ k thuờt trung bỡnh khi chỵa tớnh n
yu t giõm phỏt thõi nit cỷa cỏc h chởn nuụi
kt hp l 80,8%, cao hn mc hiu quõ k
thuờt trung bỡnh khi tớnh n yu t giõm phỏt
thõi nit l 66,1%. Tỵng t, hiu quõ k thuờt
trung bỡnh khi chỵa tớnh n yu t giõm phỏt
thõi nit cỷa cỏc h chởn nuụi n l l 78,0%,
cao hn mc hiu quõ k thuờt trung bỡnh khi
tớnh n yu t giõm phỏt thõi nit l 60,2%.
Hn na, kt quõ nghiờn cu cho thỗy
nhng yu t õnh hỵng n hiu quõ k thuờt
trong chởn nuụi ln. Th nhỗt, trỡnh hc vỗn
cỷa ngỵi chởn nuụi ln õnh hỵng tớch cc v
cũ ý nghùa thng kờ ti hiu quõ k thuờt.
Nhng chỷ h chởn nuụi cũ trỡnh hc vỗn cao
hn s ọt ỵc hiu quõ k thuờt cao hn. Th
hai, s tham gia cỏc hoọt ng khuyn nụng v
kinh nghim cỷa chỷ h cú õnh hỵng tớch cc
ti hiu quõ k thuờt. Ngỵi chởn nuụi ỵc
tham gia cỏc lp tờp huỗn v k thuờt chởn nuụi
ln ọt hiu quõ k thuờt cao hn nhng h
chỵa ỵc tham gia cỏc lp tờp huỗn. Th ba,

loọi chung nuụi, v trớ chung nuụi v yu t
giõm phỏt thõi nit u cũ tỏc ng n hiu
quõ k thuờt cỷa cỏc h chởn nuụi ln.
T kt quõ trờn, chỳng tụi khuyn cỏo rỡng,
tỏc ng n hiu quõ k thuờt cỷa chởn
nuụi ln Hõi Dỵng, cổn tờp trung tỏc ng
vo vic nồng cao trỡnh nhờn thc cỷa chỷ h
chởn nuụi, tởng cỵng cỏc hoọt ng tờp huỗn
k thuờt chởn nuụi ln cho cỏc h, Ngoi ra,
ổu tỵ tt c s họ tổng giao thụng v nõng cỗp
h thng chung nuụi theo hỵng hin ọi cỹng
s giỳp cõi thin ỵc hiu quõ k thuờt trong
chởn nuụi ln. Chởn nuụi ln ang ngy cng

gõy ỏp lc ln n mụi trỵng, khi quy mụ chởn
nuụi tởng.
Chớnh phỷ cổn cú giõi phỏp mọnh m hn
na giõm thiu s ụ nhim t chởn nuụi ln
bi kt quõ nghiờn cu chợ ra rỡng khi cú tớnh
n cỏc yu t chỗt thõi nit t chởn nuụi ln
thỡ hiu quõ k thuờt s giõm. Chỳng tụi
khuyn ngh rỡng cỏc nh lm chớnh sỏch cú th
tham khõo cỏc phỏt hin t kt quõ nghiờn cu
cỷa chỳng tụi cú giõi phỏp can thip mọnh
m hn t chớnh quyn giõm ỏp lc t chỗt
thõi cỷa chởn nuụi ln vi mụi trỵng.

TI LIU THAM KHO
Adcock C.J. (1997). Sample size determination a
review, Journal of the Royal Statistical Society:

Series D (The Statistician). 46(2): 261-283.
Adetunji M.O. & Adeyemo K.E. (2012). Economic
efficiency of pig production in Oyo State, Nigeria: a
stochastic production frontier approach. American
Journal of Experimental Agriculture. 2(3): 382.
Ali G.S., Shah M.A., Jan D., Jan A., Fayaz M., Ullah
I.& Khan M.Z. (2013). Technical efficiency of
sugarcane production in district Dera Ismail Khan.
Sarhad Journal of Agriculture. 29(4): 585-590.
Aigner D., Lovell C.A.K. & Schimidt P. (1977).
Formulation and estimation of stochastic frontier
production
function
models.
Journal
of
Econometrics. 6: 21-37.
Cochran W.G. (1963). Sampling Techniques, 2nd Ed.,
New York: John Wiley and Sons, Inc.
Dlamini J., Rugambisa I., Masuku M.B. & Belete A.
(2010). Technical efficiency of the small scale
sugarcane farmers in Swaziland: A case study of
Vuvulane and Big bend farmers. African Journal of
Agricultural Research. 5(9): 935-940.
Cc Thng kờ Hi Dng (2018). Niờn giỏm thng kờ
tnh Hi Dng.
FAO (2013). FAO Statistical Pocketbooks.
Lord E.I., Anthony S.G. & Goodlass G. (2002).
Agricultural nitrogen balance and water quality in
the UK. Soil Use and Management.18(4): 363-369.

Lansink A.O. & Reinhard S.(2004). Investigating
technical efficiency and potential technological
change in Dutch pig farming. Agricultural
Systems. 79(3): 353-367.
Latruffe L., Desjeux Y., Bakucs Z., Fert I. & Fogarasi
J. (2013). Environmental pressures and technical
efficiency of pig farms in Hungary. Managerial
and Decision Economics. 34(6): 409-416.

523


Hiệu quả kỹ thuật và áp lực môi trường của các hộ chăn nuôi lợn ở Hải Dương

GSO (2018). Statistical Yearbook 2017. Statistical
Publishing House, Vietnam.
Israel Glenn D. (1992). Determining sample size.
University of Florida. pp. 1-5.
Ngô Minh Hải, Phan Xuân Tân và Đồng Thanh Mai
(2016). Phân tích hiệu quả kỹ thuật trong sản xuất
rau hữu cơ: Trường hợp nghiên cứu tại xã Thanh
Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội. Tạp chí
Khoa học và Phát triển. 13(6): 1043-1050.
Nguyen Van Phu & To The Nguyen (2016). Technical
efficiency and agricultural policy: Evidence from
tea production in Vietnam. Review of Agricultural,
Food and Environmental Studies. 97(3): 173-184.
Otieno D.J., Hubbard L.J. & Ruto E. (2012).
Determinants of technical efficiency in beef cattle
production in Kenya. In Conference, August 18-24,

2012, Foz do Iguacu, Brazil (No.125853).
International
Association
of
Agricultural
Economists.
Padilla-Fernandez Dina & Peter Leslie Nuthall (2009).
Technical efficiency in the production of sugar
cane in central Negros area, Philippines: An
application of data envelopment analysis. Journal
of ISSAAS. 15(1): 77-90.

524

Piot-Lepetit I. & Le Moing M. (2007). Productivity and
environmental regulation: The effect of the nitrates
directive in the French pig sector. Environmental
and Resource Economics. 38(4): 433-446.
To The Nguyen & Nguyen Anh Tuan (2018).
Efficiency and adoption of organic tea production:
Evidence from Vi Xuyen district, Ha Giang
province, Vietnam. Asia-Pacific Journal of
Regional Science. 3(1): 201-217.
Tô Thế Nguyên và Nguyễn Anh Tuấn (2018). Hiệu quả
kĩ thuật trong sản xuất mía: Trường hợp của các hộ
nông dân huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa.
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam.
16(5): 519-526.
Yang Chih‐Ching, Hsiao Ching‐Kai & Ming‐Miin Yu
(2008). Technical efficiency and impact of

environmental regulations in farrow‐to‐finish
swine production in Taiwan. Agricultural
Economics. 39(1): 51-61.
Umeh J.C., Ogbanje C. & Adejo M.A. (2015).
Technical efficiency analysis of pig production: A
sustainable animal protein augmentation for
Nigerians. Journal of Advanced Agricultural
Technologies. 2(1): 19-24.



×