Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

tiet 2.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.92 KB, 3 trang )

Giáo viên : Hoàng Thò Phương Anh số học 6
Ngày soạn : 22 – 08 – 04
Tiết : 2
§2. TẬP HP CÁC SỐ TỰ NHIÊN

A. MỤC TIÊU
• Kiến thức : HS hiểu được tập hợp các số tự nhiên ; nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số
tự nhiên; biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số; nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái diểm biểu
diễn số lớn hơn trên tia số .
• Kỹ năng : HS phân biệt được các tập N; N
*
; biết sử dụng các kí hiệu ≤ và ≥; biết viết số tự nhiên liền
sau; số tự nhiên liền trước của 1 số tự nhiên .
• Thái độ : Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu .
B. CHUẨN BỊ
• GV : Phấn mầu; mô hình tia số ; bảng phụ ghi đầu bài tập
• HS : Ôn tập các kiến thức của lớp 5
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I/ Ổn đònh :
II/ Kiểm tra bài cũ : 7 ph
HS1. Cho ví dụ về tập hợp; làm bài tập 7(SBT)
HS2. Nêu cách viết 1 tập hợp. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách
?. Hãy minh hoạ tập hợp A bằng hình vẽ
TL: HS1. Lấy ví dụ về tập hợp; phát biểu chú ý(SGK)
Chữa bài tập 7 trang 3 (SBT).
HS2. Trả lời phần đóng khung trong SGK
Giải : C1: A={4;5;6;7;8;9}
C2: A= {x∈N3< x < 10}
HS. Minh hoạ tập hợp
A * 9 *7
* 4 *8 * 5


* 6
III/ Bài mới : 20 ph
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
10 ph
Hoạt động 1 : Tập hợp N v N
*

? Hãy lấy ví dụ về số tự nhiên ?
GV. Giới thiệu tập N
H. Hãy cho biết các phần tử tập hợp N ?
GV. Hướng dẫn biểu diễn các số tự
nhiên trên tia số và yêu cầu HS lên vẽ
tia số và biểu diễn một vài số tự nhiên.
Và lưu ý điểm a
GV. Giới thiệu tập hợp N
*
= {1;2;3;4;……}
CỦNG CỐ : (Bảng phụ)
Điền vào ô vuông các kí hiệu ∈ hoặc ∉
cho đúng: 12  N;
4
3
 N; 5  N
*
;
5  N; 0  N
*
HS. Các số 0; 1;2; 3;………là các số tự
nhiên
Các số 0; 1; 2; 3;……… là các phần tử

tập hợp N
HS. Lên bảng vẽ tia số

| | | | |
0 1 2 3 4
HS. Lên bảng làm
12 ∈ N;
4
3
∉ N; 5∈ N; 5 ∈ N; 0 ∉
N
*
; 0 ∈ N
1.Tập hợp N và tập N
*
:
N = {0; 1;2; 3;4;………}
N
*
= {1; 2; 3; 4;………}
Hoặc: N
*
= {x∈ N / x ≠ 0}.
* Số 0 ∈N , 0 ∉ N
*
10 ph
Hoạt động 2 : Thứ tự trong tập hợp số
tự nhiên
HS. Quan sát tia số
2. Thứ tự trong tập hợp số

tự nhiên:
? So sánh 2 và 4 và nhận xét vò trí điểm
2 và điểm 4 trên tia số.
GV. Giới thiệu kí hiệu ≥ ; ≤
Củng cố:Viết tập hợp:
A= {x∈ N 6 ≤ x ≤ 8} bằng cách liệt
kê các phần tử & biểu diễn chúng trên
tia số.
H.Xác đònh số liền trước,liền sau của số
7 .
H.Tìm số liền sau của số 4? Số 4 có mấy
số liền sau .
GV. Mỗi số tự nhiên có 1 số liền sau duy
nhất.
Giới thiệu 2 số tự nhiên liên tiếp ; cho ví
dụ.
Điểm 2 ở bên trái điểm 4
HS. Lên bảng làm
A= {6; 7; 8}
HS: Số 6 , 8 .
Số 4 có 1 số liền sau duy nhăt là số
5 .
HS. Lên bảng làm ?
* Với 2 số tự nhiên a; b bất
kỳ , ta có : a < b ; a >b hoặc
a = b ; a ≥ b ; a≤ b
* Điểm biểu diễn số tự
nhiên trên tia số .
* 2 ,3 số tự nhiên liên tiếp .
a , a+1 , a+2….

* Số 0 là số nhỏ nhất .
*Tập N có vô số phần tử .
?. SGK –T 7 .
15 ph
Hoạt động 3: Củngcố :
* HS làm bài 6; 7 trong SGK.
* Hoạt động nhóm : 8; 9 (SGK–8)
TOÁN TRẮC NGHIỆM : Chọn câu
đúng.
Câu 1: Số tự nhiên liền trước số m
(m∈ N
*
) là
A. m –1 B. m+1
C. A; B đều sai D. A; B đều
đúng
Câu 2: Tìm các số tự nhiên a và b sao
cho 17 < a< b < 21
A. a=18; b =19 B. a=19; b =20
C. a=18; b =20 D. Cả A; B; C đều
đúng
2 HS lên bảng chữa bài 6;7 (biểu
diễn các phần tử của A trên tia số )
Đại diện nhóm lên chữa bài
Câu 1: Chọn A
Câu 2: Chọn D
Bài 6 :
a) 18 , 100 , a + 1 .
b) 34 , 999, b – 1 .
Bài 7:

A = { 13 14 15 }.
B = { 0, 1 , 2 , 3 , 4 }.
C = { 13 , 14 }
Bài 8 :
A = { 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 }
Bài 9 :
a) 7 , 8 . b) a - 2 , a - 1 , a .
V/ Hướng dẫn về nhà : 3 ph
Học kó bài trong SGK và ở vở ghi.
Làm bài 10 (SGK–8).; 10→15 trang 4;5(SBT)
Rút kinh nghiệm :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×