Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

5 luyen tap.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.54 KB, 2 trang )

số học 6
Ngày soạn :
Tiết :5
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
• Kiến thức : HS biết tìm số phần tử của 1 tập hợp. ( Đặc biệt là các tập hợp mà phần tử viết dưới dạng
dãy số có qui luật ) .
• Kỹ năng : Rèn kó năng viết tập hợp, viết tập hợp con của 1 tập hợp cho trước , sử dụng đúng các kí
hiệu ⊂ ; ∈ ; ∅….
Vận dụng giải 1 số bài toán thực tế .
• Thái độ :
B. CHUẨN BỊ
• GV : Tranh vẽ máy tính bỏ túi phóng to, bảng phụ.
• HS : Máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn đònh :
II/ Kiểm tra bài cũ : 6 ph
HOẠT ĐỘNG 1.BÀI CŨ :
HS1.Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu
phần tử ? Tập rỗng là 1 tập hợp như
thế nào ?
Làm bài tập 29.
HS2.Khi nào tập hợp A được gọi là tập
hợp con của tập hợp B ?
Làm bài tập 32 (SBT).
HS1.Trả lời & sửa bài tập 29 (SBT):
HS2 : Trả lời & sửa bài 32 (SBT).
Bài 29: a) A= { 18 } ; b) B = {0}.
c) C = N ; d) D = ∅.
Bài 32 : A={0, 1, 2, 3, 4, 5}.
B={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.}
Vậy : A ⊂ B .


III/ Bài mới : Luyện tập
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
38 ph ?. Nhận xét về các phần tử của tập A
?. Nêu cách tính số số tự nhiên liên tiếp
cách đều ?
?. Nêu công thức tổng quát ?
Nêu cách tính số các số lẻ; chẵn của 1
dãy số tự nhiên liên tiếp cách đều ?
?. Nêu công thức tổng quát tính số số
chẵn và số số lẻ trong dãy số tự nhiên
liên tiếp cách đều.
GV. Gọi 2 HS lên bảng sau đó kiểm tra 1
số bảng.
GV. Chú ý kí hiệu ∈ và ⊂
GV. Chú ý cách viết tập con và nêu rõ
cách dùng ⊂.
HS. Các phần tử của tập A lập thành
dãy số tự nhiên liên tiế cách đều.
HS. Lấy số cuối trừ số đầu chia khoảng
cách 2 số cộng 1.
HS. Nêu công thức tổng quát. 1 HS
làm bài b
B={10;11;12;………99}có 90 phần tử.
HS. Học nhóm .
Đại diện nhóm lên trình bày.
2 HS lên làm . Cả lớp làm vào vở
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS lên bảng viết các tập hợp.
HS đọc đề sau đó 2 em lên bảng viết
tập A và B.

HS. Đọc đề và 1 em lên bảng.
Dạng 1: Tìm số phần tử của
1 tập hợp cho trước.
Bài 21: (SGK)
A= {8; 9; 10……20}.
Có 20 –8+ 1=30 phần tử.
Tổng quát:
Tập hợp các số tự nhiên
từ a đến b có b –a + 1 phần
tư û.
Bài 23 (SGK).
* Số các số chẵn từ a đến b
là :
(b –a) : 2+ 1 (Số ). Tập hợp
E có 33 (phần tử)
* Số các số lẻ từ m đến n là
(n –m) :2 + 1 (Số). Tập hợp
D có 40(phần tử)
Dạng 2: Viết tập hợp; tập
hợp con
Bài 22(SGK)
a. C={0;2;4;6;8}
b. L={11;13;15;17;19}
c. A= {18;20;22}
d. B={25;27;29;31}
Bài 36 (SBT)
Bài 24 (SGK)
Dạng 3: Bài toán thực tế
GV. Dùng bảng phụ ghi đề bài 25:
GV. Dùng bảng phụ ghi đề bài 39 (SBT)

?. Nhận xét gì về các phần tử của các tập
hợp M; B; A?
GV. Tổ chức trò chơi :
Cho A là tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ
hơn 10
Viết các tập hợp con của A có 2 phần tư?û
TOÁN TRẮC NGHIỆM:
Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Số phần tử của tập hợp các số tự
nhiên không vượt quá 50 là :
A. 50 ; B. 51; C. 49 ; D. 48
Câu 2: Số phần tử của tập hợp:
C = {2; 4; 6; 8… 2004}.
A. 1002 ; B. 1003 ;
C. 1004 ; D. 1; E. Kết quả khác
Câu 3: Cho H = {3; 5; 7; 9}; K= {3; 7; 9}
A. H ⊂ K B. H ∈ K
C. K ∈ H D. K ⊂ H
Câu 4: Ta quy ước : Tập hợp ∅ là tập hợp
con của mọi tập hợp .
Cho V={19; 5; 2003} số tập hợp con của
V là :
A. 3 ; B. 7 ; C. 8 ; D. Một kết quả
khác
HS. Mọi phần tử của tập M đều thuộc
B và thuộc A. Mọi phần tử của tập B
đều thuộc A.
2 nhóm chơi : Ai nhanh nhất . Cả lớp
theo dõi và nhận xét
Có 10 tập hợp.


Câu 1: Chọn B
Câu 2: Chọn A
Câu 3: Chọn D
Câu 4: Chọn C
Bài 25: (SGK)
Bài 39: (SBT)


A
B
M

B ⊂ A; M ⊂ A; M ⊂ B
V/ Hướng dẫn về nhà : 1 ph
Làm các bài tập 34;35;36;37;40;41;42.(SBT)
Rút kinh nghiệm :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×