Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Amiăng và giải pháp bảo vệ người lao động tiếp xúc với Amiăng tại nơi làm việc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.66 KB, 8 trang )

Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 49/Quý IV - 2016

AMING V GII PHP BO V NGI LAO NG
TIP XC VI AMING TI NI LM VIC
ThS. Lờ Trng Giang
Trung Tõm Nghiờn cu Mụi trng v iu kin lao ng
Vin Khoa hc Lao ng v Xó hi
Túm tt: Trng hp mc bnh phi aming c nghiờn cu y u tiờn trong lch
s y hc c ghi nhn bi Cooke (1924) v nú l tin cho nhng quy nh v vic kim soỏt
vic phỏt tỏn bi v quy nh v kim tra sc kho. Bnh bi phi aming ó c chp nhn bi
thng nh l mt bnh ngh nghip. Aming mu (nhúm Amphibole) ó b cm. Tuy nhiờn, vn
tỏc hi ca Aming trng (Aming Chrysotile) i vi ngi lao ng vn l ch tranh
lun ca cỏc t chc, cỏc nh khoa hc trong nhiu nm qua
T khúa: Aming, Bnh bi phi aming, Bo v ngi lao ng
Abstract: The case of asbestos lung disease was the first fully studied by Cooke (1924)
and it was becoming a precondition for the provisions on controlling the spread of dust and
regulations health check. Asbestos pneumoconiosis compensation has been accepted as an
occupational disease. Color asbestos (amphibole asbestos) was banned. However, the harmful
effects of White asbestos issues (Chrysotile Asbestos) for workers is still the controversial
subjects of organizations and scientists for years ...
Keywords: asbestos, asbestos dust disease, protect workers

1. Aming v ng dng
Aming (Asbestos) l tờn gi chung ca
loi si khoỏng silicate kộp ca Can xi (Ca)
v Magie (Mg), cha SiO2 cú trong t
nhiờn, vi c tớnh bn, dai, chu nhit,
Si aming c tỡm thy trong s hai phn
ba lng ỏ trờn ton th gii v c chia


thnh hai nhúm chớnh: Serpentine v
Amphibole. Ngoi tr vic ging nhau
tờn thng mi, kh nng chu la v
dng t nhiờn l si thỡ hai nhúm ny hon
ton khỏc nhau cu to hoỏ hc, tớnh nng
v cỏc ng dng ca chỳng.

-Serpentine Asbestos:
Nhúm Serpentine l mt loi ỏ gc
nh hỡnh di dng khoỏng v hu ht cú
mu xanh. Trong ú, khoỏng Chrysotile
(aming trng) l loi ph bin nht hin
nay (chim 90% sn lng trờn th gii), cú
dng xon, khụng chỏy hay mc nỏt, khụng
b nh hng bi nhiu húa cht khỏc,
bn c hc v tớnh n hi cao, chu ma sỏt

66


Nghiên cứu, trao đổi
tt, cỏch in, ngn cn vi khun v s tỏn
x,
- Amphibole Asbestos: Nhúm
Amphibole bao gm Actinolite, Amosite
(Aming nõu), Crocidolite (Aming xanh),

T xa xa, ngi La Mó, ngi Hy Lp
c s dng aming lm vi, bc ốn. n
thi k Trung c, aming c s dng lm

nguyờn liu may ỏo giỏp cho cỏc chin
binh. Ngi M bt u s dng aming
lm vt liu cỏch nhit cho ni hi, lũ t,
ng dn mỏy hi nc, lũ un hay l ng
ng hi nc. Trong thi k th chin th II
v sau ú, aming ó c s dng rt
nhiu trong ngnh cụng nghip úng tu,
trong cụng ngh quc phũng, du hnh v
tr, nh mỏy in ht nhõn. Nhiu nm qua,
ngnh cụng nghip ụtụ v xõy dng ó b
ph thuc vo aming sn xut cỏc sn
phm nh lp lút phanh, khp, tm sn,
trn, tm lp, ng fibrụ ximng. Cỏc nh
khoa hc v s hc ó c tớnh cú hn
3.000 sn phm s dng aming.
2. Aming, nhng tranh lun v tỏc
hi v xu hng
- Trng hp mc bnh phi aming
c nghiờn cu y u tiờn trong lch
s y hc c ghi nhn bi Cooke (1924)

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 49/Quý IV - 2016
Tremolite, v Anthophyllite, vi c im
dng thng, nhỏm, hỡnh kim, chu k bỏn
tiờu hy chm v gi chung l Aming mu.
Loi si c bit ny c tỡm thy ti
nhiu ni trờn th gii nh chõu Phi, c,
Canada, Nga, M, Brazil v Trung Quc.

v nú l tin cho vic hiu mt cỏch

chớnh xỏc v nhng nh hng sc kho ó
dn n nhng quy nh u tiờn v vic
kim soỏt s phỏt tỏn bi v quy nh v
kim tra sc kho (Merewether v Price,
1930). Bnh bi phi aming ó c chp
nhn bi thng nh l mt bnh ngh
nghip. Nhng iu lut ban u kim
soỏt nng bi trong cỏc nh mỏy ó ngy
cng c tht cht:
+ 1938 - M thụng qua gii hn bi an
ton 176 si/cm3 ti ni lm vic.
+ 1951 - Tõy c thụng qua ngng gii
hn bi an ton 176 ht/cm3.
+ 1961 - Vng quc Anh ó gim ti
a ngng tip xỳc ca cụng nhõn ngnh
úng v sa cha tu t 176 xung cũn 5
ht/cm3).
Vo nhng nm 1970, nhiu chớnh ph
ó thụng qua mt quan im mi v nhng
nguy c do tip xỳc vi aming. iu lut
kht khe hn ó cú hiu lc:

67


Nghiên cứu, trao đổi
+ 1969 - Vng quc Anh ban hnh
gii hn 0.2si/cm3 cho crocidolite trong
mt n lc nhm cm vic s dng v trong
nhng nm 1970 ó ban hnh lnh cm s

dng crocidolite mt cỏch cú ý thc.
+ 1972 -c -4si/ml mi ca 8 ting.
+ 1978 - c (Hi ng Nghiờn cu Y t
v Y khoa c) t ra mc gii hn
0.1si/cm3 crocidolite cho cụng nhõn.
+ 1986 - ILO ban hnh cụng c s
162: Cụng c v an ton khi s dng cht
aming, trong ú Khon 1, iu 11 cú nờu
rừ: Nghiờm cm vic s dng cht
crocidolite v cỏc sn phm cú cha cht
si ny.
Dch v Y t Lao ng c bn (BOHS)
ó tớnh toỏn tiờu chun ni lm vic 2si/ml
cho chrysotile ti thiu hoỏ nguy c ca
bnh bi phi aming v ung th phi.
Gii hn tip xỳc aming ngy cng b
tht cht v theo ú, tt c cỏc loi si
khoỏng aming u b coi l cú mc
nguy him nh nhau. Quan im c a
ra nhiu nht l tt c cỏc loi khoỏng c
bit n cú tờn thng mi aming cú kh
nng gõy c hi nh nhau. Cú 4 loi bnh
liờn quan n vic tip xỳc vi aming:
mng mng phi, bi phi aming, ung th
phi, u trung biu mụ. Cỏc con s thng
c nhc n trong nhiu cuc hi tho
khoa hc liờn quan n aming l: Aming
l cht gõy ung th ngh nghip quan trng
nht c tớnh gõy ra ẵ s ca t vong do ung
th ngh nghip trờn th gii. Gỏnh nng

bnh tt ton cu do aming l mi nm cú
hn 100.000 ngi cht v hn 1,5 triu

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 49/Quý IV - 2016
ngi phi sng vi khuyt tt. S ngi
cht do ung th phi l 41.000 ngi. S
ngi cht do ung th trung biu mụ ỏc tớnh
l 59.000 ngi. Aming l nguyờn nhõn
ca 80% cỏc trng hp b ung th trung
biu mụ ỏc tớnh ngi. S ngi cht
do ung th trung biu mụ ỏc tớnh ngy cng
gia tng cỏc nc phỏt trin ó s dng
nhiu Aming trong quỏ kh. Kt qu l
aming mu ó b cm s dng nhiu
nc trờn th gii v khụng cũn lu thụng
t cỏch õy 20 nm trong khi ú, ch cũn 35
nc s dng aming trng, 54 nc ó
cm s dng.
- mt phng din khỏc, cú rt nhiu
t chc v cỏ nhõn li khụng ng tỡnh vi
kt lun v mc tỏc hi ca aming trng
v cho rng: Vic s dng si aming
khụng ỳng cỏch nh phun, xt gõy phỏt tỏn
bi trong khụng khớ cựng vi iu kin lm
vic ti t trong quỏ kh l nguyờn nhõn
gõy ra cỏc bnh v phi cho cụng nhõn;
Nhng bnh nhõn mc bnh bi phi c
phỏt hin ngy hụm nay chớnh l kt qu
ca vic tip xỳc vi aming xanh v nõu t
20 - 40 nm trc; cỏc chng trỡnh nhm

loi b cỏc bnh liờn quan n aming, tin
ti cm s dng aming cha xem xột n
cỏc nghiờn cu khoa hc ó tin hnh trong
khi cỏc nghiờn cu v con s thng kờ liờn
quan n bnh do aming cng cn c
kim chng; Hin ti cỏc nh khoa hc
cha tỡm ra ngng an ton cho ri ro ung
th khi phi nhim vi aming (Tham lun
ca Carolyn Vickers, WHO ti Hi tho k
thut v aming chrysotile, ngy 30-31
thỏng 3 nm 2015 ti Geneva, Thu S),

68


Nghiên cứu, trao đổi
nhiu nghiờn cu khoa hc ó ch ra rng,
khụng cú s gia tng v ri ro ung th khi
phi nhim vi aming trng c khng
ch mc 1 si/mL;
- Ti Vit Nam, ngnh cụng nghip tm
lp Fibrụ - ximng bt u t nhng nm
1966 1968 vi 02 nh mỏy cho tng cụng
sut 06 triu m2/nm. Cho n nay, con s
tng ng l 41 nh mỏy, tng cụng sut
100 triu m2/nm. Thc hin cụng c 162
thỏng 6 nm 1986 ca T chc Lao ng
Th gii ILO, Chớnh ph Vit Nam ó cú
nhng quy nh nghiờm ngt v qun lý s
dng aming trng. Cỏc quy nh v aming

chrysotile da trờn Quy hoch tng th phỏt
trin vt liu xõy dng Vit Nam c lp
theo giai on 10 nm. Quy hoch c
xem xột, sa i 5 nm mt ln.
+ Quyt nh 115/2001/Q-TTg ngy
01/08/2001: Quy hoch tng th n 2010,
ngng s dng aming nm 2004;
+ Quyt nh 133/2004/Q-TTg ngy
20/07/2004: Cm aming amphibole, s
dng cú kim soỏt aming chrysotile, khụng
u t mi, khụng m rng;
+ Quyt nh 121/2008/Q-TTg ngy
29/08/2008: Quy hoch n 2020: C s
sn xut tm lp AC phi u t, hon thin
cụng ngh m bo nghiờm ngt cỏc yờu
cu v tiờu chun mụi trng v y t;
+ Quyt nh 1469/Q-TTg ngy
22/08/2014: Quy hoch n 2020, tm nhỡn
2030: nhúm si amphibole b cm trong sn
xut tm lp; ti nm 2015 tt c dõy
chuyn sn xut tm lp xi mng u phi
u t ng b cỏc thit b cụng ngh vi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 49/Quý IV - 2016
kh nng t ng húa cỏc khõu xộ bao,
nghin, nh lng si; tt c cỏc c s sn
xut tm lp xi mng si phi cú h thng
x lý nc thi, qun lý v tỏi s dng cht
thi rn, nc thi trong quỏ trỡnh sn xut,
m bo yờu cu mụi trng; khụng u t

mi hoc u t m rng cỏc c s cú s
dng aming trng; thc hin chuyn i
dn vic s dng cỏc loi si thay th si
aming trng.
Quy trỡnh v yờu cu trong qun lý v
s dng aming trng Vit Nam c quy
nh rừ trong cỏc vn bn phỏp lý nh: (1)
Thụng t liờn tch s 1529/1998TTLT/BKHCNMT-BXD ca B Xõy dng
v B Khoa hc, Cụng ngh v Mụi trng
(hng dn m bo mụi trng trong s
dng aming vo sn xut cỏc sn phm,
vt liu xõy dng); (2) Ngh nh
124/2007/N-CP v qun lý vt liu xõy
dng (nh sn xut s dng cụng ngh lc
hu, khụng qun lý cht thi rn tt,
nng bi vt quỏ gii hn s b buc
phi ngng hot ng); (3) Quy chun Quc
gia mc QCVN 16-4:2011/BXD (Thụng s
k thut vt liu xõy dng cha si vụ c
v/hoc si hu c, hp kim nhụm v g ti
Vit Nam); (4) Tiờu chun quc gia TCVN
4434-2000 (thit lp cỏc yờu cu v tm lp
AC, vi hng dn v nhón mỏc, x lý v
lu tr sn phm); (5) Tiờu chun Xõy dng
Vit Nam TCXDVN 282:2002 (Mụi trng
lm vic - Tiờu chun v bi v ụ nhim
khụng khớ trong ngnh cụng nghip xi mng
aming); (6) Tiờu chun mụi trng TCVN
5938: 2005 (nng ti a quy nh i vi
bi aming l 1 si/m3); (7) Quyt nh


69


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 49/Quý IV - 2016

3733/2002/Q-BYT ca B Y t (quy nh
gii hn tip xỳc vi aming l 0.1f/ml
khụng khớ/8 gi lm vic v 0.5f/ml khụng
khớ/1 gi lm vic).

+ Thc hin chm súc sc kho ban
u, khỏm sc kho nh k, lp h s qun
lý sc kho cụng nhõn v lu h s theo
quy nh ca B Y t;

3. Gii phỏp bo v ngi lao ng
tip xỳc vi aming ti ni lm vic

+ nh kỡ hun luyn v sinh lao ng,
thụng bỏo cho ngi lao ng bit tỏc hi
ca aming v cỏc bin phỏp bo v sc
kho;

Lut u t c Quc hi thụng qua
ngy 23/12/2014, s 67/2014/QH13, quy
nh: Kinh doanh aming trng l ngnh
ngh kinh doanh cú iu kin. Quyt nh

1469/Q-TTg ngy 22/08/2014 cng yờu
cu doanh nghip cn ỏp ng cỏc tiờu chớ
sn xut cú iu kin. Theo ú, doanh
nghip no t yờu cu v trỡnh cụng
ngh, cú chng nhn hp quy, t quy
chun v mụi trng, y t, cam kt thc
hin chng trỡnh s dng aming trng an
ton cú kim soỏt s c tn ti sn xut
kinh doanh. Doanh nghip no cha ỏp
ng s phi ngng sn xut hon thin.
Theo quy nh ca phỏp lut hin hnh
thỡ cỏc quy nh m bo v v sinh lao
ng i vi doanh nghip sn xut v s
dng aming c bn l:
+ Doanh nghip phi nh k tu sa nh
xng thit b m bo tiờu chun v sinh
v mụi trng hin hnh;

+ Trang b dng c bo h lao ng cỏ
nhõn y theo danh mc ngh; thc hin
cỏc bin phỏp kh c m bo v sinh lao
ng;
+ Thc hin ch bi dng bng
hin vt tỏi b sung sc lao ng cho
cụng nhõn trong ca sn xut.
Vic cm hon ton aming trng cha
n thi hn trong khi vic tỡm vt liu thay
th cha cho kt qu ti u. Trong thi gian
ny, ngnh cụng nghip sn xut tm lp
AC phi lm gỡ gúc an ton, v sinh

lao ng v sc khe ngh nghip?
3.1. Cụng tỏc qun lý
- Ch doanh nghip phi cú cỏc bin
phỏp qun lý an ton v u t cụng ngh,
t ng húa cỏc khõu sn xut.

+ nh k ớt nht mt nm mt ln phi
o lng cỏc yu t c hi, lp h s v
sinh lao ng, trong ú phi xỏc nh nng
bi si;

- Ti ni sn xut phi cú cỏn b qun
lý an ton, v sinh lao ng v v cỏn b
qun lý nhõn lc, c hai trc tip giỏm sỏt
mụi trng, iu kin lm vic v ngi lao
ng.

+ nh k ớt nht mt nm mt ln phi
khỏm xỏc nh bnh ngh nghip (khỏm cỏc
bnh phi do bi xi mng v aming ) cho
ngi lao ng;

- Mụi trng v iu kin lao ng, c
bit l yu t bi phi c giỏm sỏt, ỏnh
giỏ liờn tc, tuõn th ỳng cỏc qui nh v
tiờu chun hin hnh.

70



Nghiên cứu, trao đổi
- Cụng tỏc kim tra sc khe, khỏm
phỏt hin bnh ngh nghip phi c tin
hnh thng xuyờn, theo nh k, bao gm
c giỏm nh chc nng th ca phi, chp
phim phi bng tia X.
- Hun luyn an ton, trang b phng
tin bo v cỏ nhõn phự hp v cung cp
thụng tin cho ngi lao ng liờn tc v
chớnh xỏc.

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 49/Quý IV - 2016
3.2. ng dng cụng ngh sn xut t
ng húa, khộp kớn v kim soỏt nng
bi
Ti Vit Nam, cụng ngh sn xuõt tm
lp AC in hỡnh l cụng ngh xeo t ca
Hatschek - chuyờn gia ngi o ra nm
1950. Quỏ trỡnh sn xut bao gm cỏc bc
cụng ngh sau

Ngun: Ti liu hng dn Sn xut sch hn: Sn xut tm lp aming - xi mng, Trung tõm
sn xut sch Vit Nam, HBK H Ni, 2010

71


Nghiên cứu, trao đổi
Bng vic u t dõy chuyn cụng ngh
sn xut c trang b h thng t ng húa

cao, cho phộp cỏc doanh nghip tin ti vic
kim soỏt tt v m bo mụi trng, iu
kin lao ng ỏp ng cỏc quy nh, tiờu
chun. Nh mỏy sn xut tm lp AC phi
c trang b ti thiu ba h thng thit b sau:
- Mt h thng hỳt bi cho phộp bt c khi
no v õu bi cú nguy c bi lan ta ln vo
khụng khi s c hỳt a ra x lý, nhm trỏnh
bi ụ nhim mụi trng xung quanh.
- Nhng ni cú ngun bi cao, nờn t
trong bung kớn nhm trỏnh khụng cho bi
bay ra mụi trng xung quanh, vớ d khi ct
cỏc bao aming.
- Phun m ni trn nguyờn liu.
Mt s gii phỏp cụng ngh theo
hng sn xut sch hn:
- Ti kho cha: v sinh bng mỏy hỳt
chõn khụng.
- Thỏo bao: s dng mỏy t ng thỏo
bao aming t trong phũng kớn (mỏy phi
thng xuyờn c bo dng, phũng nga
s c hng húc).
- Nghin aming: nghin trong mỏy
nghin sa luõn hot ng trong chu trỡnh kớn,
ngay c khi thờm nc vo si aming, c
ni vi mt h thng hỳt bi tt. Aming
c chuyn n thit b tip theo hay thỏp xi
lụ bng mt bng truyn khộp kớn.
- Nghin bt giy: giy cn ngõm nc
trc khi nghin v s dng mỏy nghin

thy lc s ớt phỏt sinh bi v tit kim in.
- Chun b 2 hn hp: aming v bt
giy ó trng thỏi t nờn khụng sinh bi.

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 49/Quý IV - 2016
Cn nõng cao ý thc cụng nhõn thao tỏc
phi luụn kim soỏt v np liu ỳng quy
nh. Lp h thng bỏo hiu v t ng
ngng cp nc, nguyờn liu khi thựng
khuy ó mc dung dch.
- Chun b 3 hn hp: vn ln nht l
bi xi mng. Gii phỏp l s dng xi mng
ri, vn chuyn xi mng bng xe xi-tộc
chuyờn dng v nh mỏy, nhp xi mng bng
bm (hoc bng bng ti, vớt ti kớn) lờn silụ
cha, t ú cp xi mng cho b 3 hn hp
thụng qua h thng cõn in t t ng.
- Xeo tm: cỏc tm aming - xi mng
cũn t khụng phỏt sinh bi nhng phi cú
qun lý ni vi tt dn dp cỏc mnh v
ca tm aming - xi mng trc khi chỳng
kp khụ v tr thnh nguyờn nhõn gõy bi.
Nc ca quỏ trỡnh xeo cn phi c thu
li ti cỏc cụn nc c v cụn nc trong
tỏi s dng sau quỏ trỡnh lng cn.
- Ct, thnh hỡnh v s b: Bc cụng
ngh ny sinh ra cỏc cht thi rn ba via hoc
sn phm hng dng m. Gii phỏp l thay
i t vn chuyn th cụng sang mt h
thng bng ti hot ng liờn tc chuyn ngay

vt liu m v mỏy 3 hn hp. Sau khi ct cỏc
tm c cp vo khuụn to hỡnh v xp ra
khu vc ( t nhiờn hoc bng hi nc).
Cn s dng mỏy hỳt v to hỡnh chõn khụng
s gim c mc nng nhc cho cụng
nhõn v gim c sn phm hng.
- Bo dng v hon thin sn phm: s
dng xe nõng chuyờn dng. gim thiu
sn phm v hng v gim thiu cht thi rn
(tru thi) nờn thay i sang giỏ g cú hỡnh
súng phự hp vi súng ca tm. Khi dng

72


Nghiên cứu, trao đổi
h sn phm cỏc vũi nc bo dng nờn cú
kớch thc nh phự hp vi lu lng nc
cn thit cho bo dng tm.
Mt s yờu cu khỏc:
- An ton lp rỏp cỏc tm lp AC: khụng
s dng cỏc mỏy ct cú tc cao khi khụng
c trang b thit b hỳt bi cú cụng xut
phự hp. Trong trng hp ny, ngi lao
ng nờn s dng cỏc thit b th cụng nh l
dao nhn, ca tay hoc bt c thit b cú tc
chm no khụng to ra bi khuych tỏn
trong khụng khớ. Khi ct, nờn ti nc gi
m cú th trỏnh bi khuych tỏn trong khụng
khớ. Nu cú iu kin, nờn trang b cho ngi

lao ng mt n phũng c.
- Trờn cỏc tm sn phm nờn dỏn hng
dn nhng yờu cu an ton ca qui trỡnh lp
rỏp tm lp AC.
3.3. Hot ng nghiờn cu
Nghiờn cu, biờn son b ti liu ton
din v cỏc bin phỏp phũng nga v kim
soỏt, da trờn nguyờn tc s dng an ton
v cao o c ngh nghip trong cỏc
nh mỏy sn xut tm lp cú s dng
aming trng.
Yờu cu ca b ti liu:
- Cung cp cỏc kin thc hiu bit v
nhn din cỏc yu t nguy him, cú hi v
tỡm hiu nguyờn nhõn cho ngi lao ng
v ngi s dng lao ng da trờn quy
nh ca phỏp lut v an ton v sinh lao
ng ti nh mỏy sn xut tm lp cú s
dng aming trng.
- Xõy dng mụ hỡnh v quy trinh hng
dõn tụ chc thc hiờ n v qun lý ụ i vi cac

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 49/Quý IV - 2016
nh mỏy sn xut tm lp cú s dng
aming trng.
- Hng dn thc hin cỏc ni dung c
bn m bo an ton v sinh lao ng cho
ngi lao ng trong sn xut v s dng
aming trng.
B ti liu s xõy dng da trờn cỏc

tiờu chun quy nh ca Nh nc nhm h
tr v cung cp cỏc thụng tin hu ớch, m
bo thc hin cỏc bin phỏp phũng nga
bo v sc khe, an ton v mụi trng ca
ngi lao ng trong cỏc nh mỏy sn xut
tm lp cha aming trng.
TI LIU THAM KHO
1. Cc Qun lý mụi trng y t: Túm tt
thụng tin v aming v nh hng ca aming
ti sc khe
2. Luis Cejudo Alva - Ch tch Hip hi
Aming ca cỏc nc M La tinh (CLASS): An
ton s dng cỏc sn phm aming xi mng
3. Hip hi Tm lp Vit Nam: Tm lp
aming xi mng, tỏc ng xó hi v mụi trng
4. B Y t (S 903/BC-BYT ngy
28/8/2014): Bỏo cỏo v vn tỏc hi ca
Aming trng i vi sc khe con ngi
5. WHO: Aming trng, 2014
6. TS. J. Hoskins: Nhng bi hc rỳt ra t
vic s dng ami ng trong thi k u v s
khỏc bit v ri ro gia cỏc loi khoỏng; mc
tip xỳc an ton
7. Trung tõm sn xut sch Vit Nam
(Vin Khoa hc v Cụng ngh Mụi trng,
HBK H Ni) Hp phn Sn xut sch hn
trong cụng nghip (Chng trỡnh hp tỏc phỏt
trin Vit Nam an Mch v mụi trng, B
Cụng Thng): Ti liu hng dn Sn xut
sch hn: Sn xut tm lp aming - xi mng,

2010.

73



×