Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đại 8 Đại 8 Tiết 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.71 KB, 4 trang )

Ngày soạn: 30 - 8 - 2009
Ngày giảng: 31 - 8 - 2009
Lớp : 8B

Tiết 3
nhân đa thức với đa thức - Luyện tập
A. Mục tiêu :
1- Kiến thức : HS cần đạt đợc
- Hs đợc củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức,đa thức
với đa thức.
2- Kỹ năng
- Hs thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức,đa thức.
3- Thái độ
-Nghiêm túc tự giác độc lập suy nghĩ rèn luyện tính cẩn thận chính xác, yêu
thích bộ môn, hứng thú học tập.
B. Chuẩn bị :
- Gv: Thớc thẳng, bảng phụ
- Hs: Bảng phụ, ôn tập quy tắc nhân đơn thức với đơn thức,đa thức với đa thức.
C. Hoạt động dạy và học :
nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra (7 Ph)
HS 1 Phát biểu quy tắc nhân đa
thức với đa thức
Làm Bài tập 7b tr 8 sgk
HS 2Chữa
Bài tập 8b tr 8 sgk
HS 1: Phát biểu quy tắc
Bài tập 7b tr 8 sgk
(x
3
-2x


2
+x-1)(5-x)
= 5(x
3
-2x
2
+x-1)-x(x
3
-2x
2
+x-1)
= 5x
3
-10x
2
+5x-5-x
4
+2x
3
-x
2
+x
= 7x
3
-11x
2
+6x- x
4
-5=- x
4

+7x
3
-11x
2
+6x -5
HS2: Bài tập 8b tr 8 sgk
(x
2
-xy+y
2
)(x+y) =x(x
2
-xy+y
2
)+y(x
2
-xy+y
2
)
= x
3
-x
2
y+xy
2
+x
2
y-xy
2
+y

3
=x
3
+y
3
Dạng1 : Thực hiện phép tính .
Bài 10 tr 8 sgk
a) Cách 1:
Hoạt động 2 : Luyện tập (13 Ph)
Cả lớp làm bài tập10a(SGK).
1 HS lên bảng trình bày?
7
(x
2
- 2x + 3)(
2
1
x - 5)
=
2
1
x(x
2
-2x+3)-5(x
2
-2x+3)
=
2
1
x

3
-x
2
+
2
3
x-5x
2
+10x-15
=
2
1
x
3
-6x
2
+
2
23
x-15
Bài tập 15b tr 9 sgk
2. Dạng 2:
Tính giá trị biểu thức
BT 12 tr 8 sgk
a/ (x
2
-5)(x+3)+(x+4)(x-x
2
)
=x

3
+3x
2
-5x-15+x
2
- x
3
+ 4x- 4x
2
=-x-15 (1)
c/ Thay x=0 vào (1) ta có:
- 0 -15 =-15
b) Thay x=-15 vào (1) ta có:
-(-15) -15 = 0
3. Dạng 3: Tìm x
Bài 13 tr 9 sgk
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x) =81
48x
2
-12x-20x+5+3x-48x
2
-7+11x=81
0x
2
+83x -2 =81
83x =83
cách 2:
x
2
- 2x + 3

x

2
1
x - 5

- 5x
2
+ 10x-15

2
1
x
3
- x
2
+
2
3
x


2
1
x
3
- 6x
2
+
2

23
x-15
Cả lớp làm bài tập
15b(SGK).
1 HS lên bảng trình bày?
GV gọi HS nhận xét từng
bài. Sau đó chữa và chốt
phơng pháp
GV y/cầu HS dạng bài tập
tính giá trị của biểu thức ở
bảng phụ ( BT 12 a,c/8
SGK)?
+ Cho biết phơng pháp
giải BT 12?
+ 2 HS lên bảng trình bày
(ở dới lớp cùng làm)
+ Gọi HS nhận xét, chữa
và chốt phơng pháp giải
dạng BT này
+ GV y/cầu HS dạng BT
tìm x ở trên bảng phụ( BT
13) và nêu phơng pháp
giải?
+ Các nhóm giải BT 13?
+ Các nhóm trình bày lời
giải. Sau đó GV đa đáp án
1 HS lên bảng trình
bày?
1 HS lên bảng trình
bày?

HS: Nhận xét
HS: Đọc đề bài
B1: Thu gọn biểu thức
bằng phép x
B2: Thay gía trị vào
biểu thức , rút gọn
B3: Tính kết quả
HS nhận xét
HS :Phơng pháp giải
B1: Thực hiện phép
nhân
B2: Thu gọn
B3: Tìm x
8
2 2
2 2
1 1
( )( )
2 2
1 1 1
( ) ( )
2 2 2
1 1 1
2 2 4
1
4
x y x y
x x y y x y
x xy xy y
x xy y


=
= +
= +
x=1 vậy x = 1
4. Dạng 4: Toán CM
Bài 11 tr 8 sgk
CM biểu thức sau không phụ thuộc
vào biến
(x-5)-2x(x-3)+x+7
=2x
2
+3x-10x -15 -2x
2
+6x+x+7
= -8 không phụ thuộc x
để các nhóm theo dõi
GV y/cầu HS dạng BT
chứng minh ở bảng
phụ( Bt 11/8) . Nêu phơng
pháp giải?
Cả lớp trình bày lời giải (2
em lên bảng)?
GV: gọi hs nhận xét và
chữa bài
HS: Hoạt động nhóm
HS:Trình bày lời giải
cuả nhóm
B1 : Thực hiện phép
nhân

B2: Thu gọn đơn thức
đồng dạng
B3: KLHS: Trình bày
lời giải
Bài 14 tr 9 sgk
Ba số tự nhiên chẵn liên tiếp là:
2n ; 2n+2 ; 2n+4 (n

N)
Có biểu thức:
(2n+2)(2n+4)-2n(2n+2) = 192
4n
2
+8n+4n+8-4n
2
-4n = 192
8n+8 = 192
8(n+1) = 192
(n+1) = 192:8 = 24
n = 23
Vậy ba số đó là :46 ; 48 ; 50
Hoạt động 3 : BT nâng cao (10 Ph)
Bài 14 tr 9SGK:Tìm ba số
tự nhiên chẵn liên tiếp,biết
tích của hai số sau lớn hơn
tích hai số đầu là 192
GV:Hãy viết công thức
của ba số tự nhiên chẵn
liên tiếp
? hãy biểu diễn tích hai số

sau lớn hơn tích hai số đầu
là 192
HS:đọc đề bài
HS:viết công thức 3 số
tự nhiên chẵn liên tiếp
HS: trả lời
Hoạt động 4 : củng cố (2 Ph)
GV : - Rút kinh nghiệm các bài tập đã chữa
- GV: Muốn chứng minh giá trị của một biểu thức nào đó không
phụ thuộc giá trị của biến ta phải làm nh thế nào ?
+ Qua luyện tập ta đã áp dụng kiến thức nhân đơn thức & đa
thức với đa thức đã có các dạng biểu thức nào ?
+ Nêu các dạng bài tập và phơng pháp giải của từng loại BT?
HS: Trả lời.
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (2 Ph)
+ Học lại 2 quy tắc nhân , đọc trớc bài 3.
+ BTVN: BT 10b; BT 12b,d ; 15 a8(SGK)
+Đọc trớc bài :hằng đẳng thức đáng nhớ
9
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×