Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi VL8 - HK II (08-09)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.22 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐÁP ÁN KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ 8
TỔ VẬT LÍ Thời Gian: 45 phút
I/. Trắc nghiệm: (3điểm)
ĐỀ A: Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu đúng (.0,5) điểm,
Câu 1.A 2.B 3.C 4.B 5.B 6.C
II/ Điền khuyết: (3điểm) (Mổi ý đúng 0,5điểm)
1.Nguyên tử 2.Phân tử 3.Nhiệt năng. 4. nhiệt lượng .
5.hỗn độn không ngừng 6.Q
tỏa
=Q
thu
ĐỀ B Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu đúng( 0,5) điểm,
Câu 1.C 2.B 3.A 4. C 5.B 6.A
II/ Điền khuyết: (3điểm) (Mổi ý đúng 0,5điểm)
1.nhiệt năng 2.nhiệt lượng 3.phân tử 4.nguyên tử
5. hỗn độn không ngừng 6.Q
tỏa
=Q
thu
III/ Bài tập: (5điểm)
Bài 1: (1điểm) Do không khí bên trong quả bóng bò nén nên có áp suất lớn hơn áp suất
không khí bên ngoài, nên không khí bên trong bò ép ra ngoài .Còn không khí bên ngoài có
áp suất nhỏ hơn áp suất không khí bên trong nên không khí bên ngoài không vào bên trong
quả bóng .
Bài 2: a/. Nhiệt lượng do quả cầu sắt tỏa ra
Q
1
= m
1
c
1


(t
1
– t)
Q
1
= 0,5.460.(100-30)
Q
1
=16100 (J)
b/. Khối lượng nước
Theo PTCBN: Nhiệt lượng nước thu vào bằng nhiệt lượng sắt tỏa ra Q
2
= Q
1

Hay : m
2
c
2
(t – t
2
) =Q
1

1
2
1 2
2
.( )
16100

0,38
4200.(30 20)
Q
m
c t t
m kg
=

= =

0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
Ghi chú: Học sinh có thể làm theo nhiều cách, nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa
GV chia điểm nhỏ cho câu 1 nhưng đảm bảo nội dung mới tính điểm
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA CHẤT LƯNG HỌC KỲ II(2008-2009)
LỚP 8: MÔN: VẬT LÍ
TÊN:…………………………. Thời Gian: 45 phút
Đề A

Điểm Lời phê
I/ Trắc nghiệm: (3điểm). Chọn các đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Khi đổ 50cm
3
nước vào 50 cm
3
rượu thì thể tích của hỗn hợp sẽ là:

A.100 cm
3
B. lớn hơn100 cm
3
C. Nhỏ hơn 100 cm
3
D. Có thể tăng hoặc giảm
Câu 2: Động cơ nào sau đây không phải là động cơ nhiệt:
A. Máy quạt B. xe Mô tô
C. xe Hon đa D. Tàu thủy
Câu 3: Nhiệt năng truyền từ Mặt Trời đến Trái Đất bằng cách nào?
A. Dẫn nhiệt B. Đối lưu
C. Bức xạ nhiệt D. Không bằng ba cách trên.
Câu 4: Thả cục nước đá vào cốc nước ở 30
0C
thì cục nước đá tan hoàn toàn trong nước rất
nhanh thì nhiệt độ của nước trong cốc lúc đó là:
A. Lớn hơn O
0
C B. O
0
C
C. Nhỏ hơn O
0
C D. Chưa thể xác đònh .
Câu 5: Thả m
1
kg đồng ở 150
0C
vào m

2
kg nước ở 20
0C,
sau khi có sự cân bằng nhiệt thì
nhiệt độ của hệ là t thì phương trình cân bằng nhiệt làø:
A. m
1
c
1
(t

– 150
0C
) = m
2
c
2
(t

– 20
0C
) B. m
1
c
1
(150
0C
-t) = m
2
c

2
(t

– 20
0C
)
C. m
1
c
1
(t

– 150
0C
) = m
2
c
2
( 20
0C
-t

) D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 6: Nhiệt lượng cần cung cấp để 0,5 kg đồng tăng nhiệt độ từ 30
0C
đến 120
0C
?(Cho
Nhiệt dung riêng của đòng là 380J/kg )
A. 17100 J B. 17100 kJ

C. 672000J D. 100800J
II/. Điền khuyết: (3điểm) dùng từ, cụm từ thích hợp điền vào chổ trống:
1. Khi ……………… .của vật càng cao, thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng
nhanh và ………………………càng lớn.
2. ………………………là sự truyền nhiệt bằng …………………………………..đi thẳng.
3. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhệt lượng cần thiết để làm cho ………….chất đó
tăng thêm……………………………………………………………………………………………
BÀI TẬP: (4 điểm)
Người ta dùng bếp dầu để đun sôi 5lít nước từ 20
0C

a/. Tính nhiệt lượng có ích của bếp khi đun nước.
b/. Biết hiệu suất của bếp là 60%. Tính lượng dầu cần thiết để dun nước.
Biết năng suất tỏa nhiệt của dầu hỏa là 44.10
6
J/kg., nhiệt dung riêng của nước là
4200J/kg.K
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA CHẤT LƯNG HỌC KỲ II(2008-
2009)
LỚP 8: MÔN: VẬT LÍ
TÊN: ………………………… Thời Gian: 45 phút
Đề B
I/ Trắc nghiệm: (3điểm). Chọn các đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Khi đổ 50cm
3
nước vào 50 cm
3
nước thì thể tích tổng cộng của nước sẽ là:
A.Nhỏ hơn 100 cm
3
B. 100 cm

3
Điểm Lời phê
C. lớn hơn100 cm
3
D. Có thể tăng hoặc giảm
Câu 2: Động cơ nào sau đây không phải là động cơ nhiệt:
A. Tàu thủy B. Máy quạt
C. xe Mô tô D. xe Hon đa
Câu 3: Nhiệt năng truyền từ Mặt Trời đến Trái Đất bằng cách nào?
A. Bức xạ nhiệt B. Dẫn nhiệt
C. Đối lưu D. Không bằng ba cách trên.
Câu 4: Thả m
1
kg đồng ở 150
0C
vào m
2
kg nước ở 20
0C,
sau khi có sự cân bằng nhiệt thì
nhiệt độ của hệ là t thì phương trình cân bằng nhiệt làø:
A. m
1
c
1
(t

– 150
0C
) = m

2
c
2
(t

– 20
0C
) B. m
1
c
1
(t

– 150
0C
) = m
2
c
2
( 20
0C
-t

)
C. m
1
c
1
(150
0C

-t) = m
2
c
2
(t

– 20
0C
) D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 5: Nhiệt lượng cần cung cấp để 0,5 kg đồng tăng nhiệt độ từ 30
0C
đến 120
0C
?(Cho
Nhiệt dung riêng của đòng là 380J/kg )
A. 100800J B. 672000J
C. 17100 J D. 17100 kJ
Câu 6: Thả cục nước đá vào cốc nước ở 30
0C
thì cục nước đá tan hoàn toàn trong nước rất
nhanh thì nhiệt độ của nước trong cốc lúc đó là:
A. Lớn hơn O
0
C B. Nhỏ hơn O
0
C
C. O
0
C D. Chưa thể xác đònh .
II/. Điền khuyết: (3điểm) dùng từ, cụm từ thích hợp điền vào chổ trống:

1. Khi ……………………………………..…. .của vật càng cao, thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển
động càng nhanh và …………………………………càng lớn.
2.…………………………………………….là sự truyền nhiệt bằng …………………………………..đi thẳng.
3.Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho ………….chất đó
tăng thêm……………………………………………………………………………………………
BÀI TẬP: (4 điểm)
Người ta dùng bếp dầu để đun sôi 5lít nước từ 20
0C

a/. Tính nhiệt lượng có ích của bếp khi đun nước.
b/. Biết hiệu suất của bếp là 60%. Tính lượng dầu cần thiết để dun nước.
Biết năng suất tỏa nhiệt của dầu hỏa là 44.10
6
J/kg., nhiệt dung riêng của nước là
4200J/kg.K
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN VẬT LÍ 8
TỔ VẬT LÍ Thời Gian: 45 phút
I/. Trắc nghiệm: (3điểm)
ĐỀ A: Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu đúng (.0,5) điểm,
Câu 1.C 2.A 3.C 4.D 5.B 6.A
ĐỀ B Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu đúng( 0,5) điểm,
Câu 1.B 2.B 3.A 4. C 5.C 6.D
II/ Điền khuyết: (3điểm) (Mổi ý đúng 0,5điểm)
Câu 1: -nhiệt độ -nhiệt năng
Câu 2: -Bức xạ nhiệ -các tia nhiệt.
Câu 3: -1kg -1
0
C
III/ Bài tập: (4điểm)
a/. Nhiệt lượng cần đun sôi nước (đây là nhiệt lượng có ích)
(1,5điiểm)

Q = mc (t
2
-t
1
)
Q = 5.4200.(100 -20) = 1680000 J
b/ Từ công thức tính hiệu suất

60%
i
tp
Q
H
Q
= =



100.1680000
2800000
60
i
tp
A
Q
H
J
=
= =
Khối lượng dầu cần dùng là


0,75điể
m
0,75điể
m
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×