KIỂM TRA 1TIẾT LẦN THỨ NHẤT.
MÔN :VẬT LÝ.
I.TRẮC NGHIỆM:(2,5 đ)
Câu 1: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật, một điểm xác định trên vật rắn ở cách
trục quay khoảng r
≠
0 có độ lớn vận tốc dài là một hằng số. Tính chất chuyển động của vật rắn đó là
A. quay đều. B. quay nhanh dần.
C. quay biến đổi đều. D. quay chậm dần đều.
Câu 2: Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định trên vật ở cách
trục quay khoảng r
≠
0 có
A. vectơ vận tốc dài biến đổi. B. vectơ vận tốc dài không đổi.
C. độ lớn vận tốc góc biến đổi. D. độ lớn vận tốc dài biến đổi.
Câu 3: Mômen quán tính của một vật rắn đối với trục quay
∆
không phụ thuộc vào
A. khối lượng của vật. B. kích thước và hình dạng của vật.
C. vận tốc góc (tốc độ góc) của vật. D. vị trí của trục quay
∆
Câu 4: Đơn vị của mômen động lượng là
A. kg.m/s. B. kg.m
2
.rad C. kg.m
2
/s. D. kg.m/s
2
.
Câu 5: Một vật rắn biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trên vật rắn cách
trục quay khoảng r
≠
0 có
A. vận tốc góc biến đổi theo thời gian. B. vận tốc góc không biến đổi theo thời gian.
C. gia tốc góc biến đổi theo thời gian. D. độ lớn gia tốc dài biến đổi theo thời gian.
Câu 6: Một vật rắn có mômen quán tính I đối với trục quay
∆
cố định đi qua vật. Tổng mômen của các
ngoại lực tác dụng lên vật với trục
∆
là M. Gia tốc góc
γ
(hoặc kí hiệu là
β
) mà vật thu được dưới tác
dụng của mômen đó là
A.
I
M
2
=
γ
B.
M
I
=
γ
C.
I
M
=
γ
D.
M
I2
=
γ
Câu 7: Đơn vị của gia tốc góc là
A. kg.m/s. B. rad/s
2
. C. kg.rad/s
2
. D. rad/s.
Câu 8: Đơn vị của vận tốc góc là
A. m/s
2
. B. rad/s. C. rad/s
2
. D. m/s.
Câu 9: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn (không thuộc
trục quay)
A. quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian.
B. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc góc.
C. ở cùng thời điểm, có cùng vận tốc dài.
D. ở cùng thời điểm, không cùng gai tốc góc.
Câu 10: Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì
A. vận tốc góc luôn có giá trị âm.
B. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương.
C. gia tốc góc luôn có giá trị âm.
D. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm.
Câu 11: Phát biểu nào sai khi nói về mômen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định?
A. Mômen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay.
B. Mômen quán tính của một vật rắn luôn luôn dương.
C. Mômen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật.
D. Mômen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay.
Câu 12: Một người đang đứng ở mép của một sàn hình tròn, nằm ngang. Sàn có thể quay trong mặt phẳng
nằm ngang quanh một trục cố định, thẳng đứng, đi qua tâm sàn. Bỏ qua lực cản. Lúc đầu sàn và người
đứng yên. Nếu người ấy chạy quanh mép sàn theo một chiều thì sàn
A. quay cùng chiều chuyển động của người.
B. quay ngược chiều chuyển động của người.
C. vẫn đứng yên vì khối lượng của sàn lớn hơn khối lượng của người.
D. quay cùng chiều chuyển động của người sau đó quay ngược lại.
I.TRẮC NGHIỆM:(7,5 đ)(Hãy giải vắn tắt và khoang tròn đáp án đúng nhất)
CÂU Đề bài Trả lời.
1
Một cánh quạt dài 20cm quay đều với tốc
độ không đổi 94rad/s. Tốc độ dài của một
điểm trên vành cánh quạt là:
A. 37,6m/s. B. 23,5m/s.
C. 18,8m/s. D. 47m/s.
2
Một bánh quay nhanh dần đều quanh trục
cố định với gia tốc góc 1 rad/s
2
. Tại thời
điểm 0 s thì bánh xe có tốc độ góc 2 rad/s.
Hỏi đến thời điểm 6 s thì bánh xe có tốc độ
góc bằng bao nhiêu ?
A. 4 rad/s. B. 6 rad/s.
C. 8 rad/s. D. 13 rad/s.
3
Câu 6: Một đã bắt đầu quay quanh trục
với gia tốc góc không đổi. Sau 5,0s đĩa
quay được 25 vòng. Số vòng quay được
trong 5s tiếp theo là
A. 25 vòng B. 75 vòng
C. 50 vòng D. 100 vòng
4
Phương trình nào dưới đây diễn tả mối liên
hệ giữa tốc độ góc ω và thời gian t trong
chuyển động quay nhanh dần đều quanh
một trục cố định của một vật rắn ?
A.
t42
+=
ω
B.
2
242 tt ++=
ω
C.
t23
−=
ω
D.
2
423 tt
+−=
ω
5
Một bánh xe quay nhanh dần đều không
vận tốc đầu. Sau 10 giây, nó đạt vận tốc
góc 20 rad/s. Góc mà bánh xe quay được
trong giây thứ 10 là
A. 200 rad. B. 100 rad.
C. 19 rad. D. 2 rad.
6
Một bánh xe có bán kính 20cm, quay
nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ sau 10s
đạt tới tốc độ góc 40 rad/s. Gia tốc tiếp
tuyến của bánh xe bằng:
A.4m/s
2
B.0,4m/s
2
C.0,8m/s
2
D.24 m/s
2
7
Một đĩa tròn đồng chất có bán kính 0,5 m,
khối lượng 1 kg quay đều với tốc độ góc 6
rad/s quanh một trục đi qua tâm của đĩa và
vuông góc với đĩa. Động năng quay của
đĩa bằng
A. 2,25 J. B. 4,50 J.
C. 0,38 J. D. 9,00 J.
8
Hệ cơ học gồm một thanh AB có chiều dài
, khối lượng không đáng kể, đầu A của
thanh được gắn chất điểm có khối lượng m
và đầu B của thanh được gắn chất điểm có
khối lượng 3m. Mômen quán tính của hệ
đối với trục vuông góc với AB và đi qua
trung điểm của thanh là
A.
2
m
B.
2
4 m
C.
2
2 m
D.
2
3 m
9
Một bánh xe có mômen quán tính đối với
trục quay
∆
cố định là 6kg.m
2
đang đứng
yên thì chịu tác dụng của một mômen lực
30N.m đối với trục quay
∆
. Bỏ qua mọi
lực cản. Sau bao lâu, kể từ khi bắt đầu
quay, bánh xe đạt tới vận tốc góc có độ lớn
100rad/s?
A. 12s B. 15s
C. 20s D. 30s
10
Một cậu bé đẩy một chiếc đu quay có
đường kính 4 m bằng một lực 60 N đặt tại
vành của chiếc đu theo phương tiếp tuyến.
Momen lực tác dụng vào đu quay có giá trị
bằng
A. 15 N.m. B. 30 N.m.
C. 120 N.m. D. 240 N.m.
11
Đĩa tròn đồng chất 1 và 2 có mômen quán
tính và vận tốc góc đối với trục đối xứng
đi qua tâm đĩa lần lượt là I
1
,ω
1,
I
2
, ω
2
. Biết
hai đĩa quay ngược chiều và trục quay
trùng nhau ( hv). Sau khi đĩa 1 rơi xuống
đĩa 2 thì do ma sát giữa hai đĩa mà sau một
thời gian nào đó thì hai đĩa bắt đầu quay
như một đĩa thống nhất. Độ lớn vận tốc
góc ω của hai đĩa sau khi quay như một
đĩa thống nhất là
A.
1 1 2 2
1 2
Iω + I ω
ω =
I + I
.B.
1 1 2 2
1 2
Iω - I ω
ω =
I + I
.*
C.
1 1 2 2
1 2
Iω - I ω
ω =
I + I
.D.
2 2 1 1
1 2
Iω - I ω
ω =
I + I
.
12
Coi Trái đất là một quả cầu đồng tính có
khối lượng M = 6,0.10
24
kg và ở cách Mặt
trời một khoảng r = 1,5.10
8
km. Momen
động lượng của Trái đất trong chuyển
động quay xung quanh Mặt trời bằng
A. 2,7.10
40
kg.m
2
/s. B.1,35.10
40
kg.m
2
/s
C.0,89.10
33
kg.m
2
/s. D.1,08.10
40
kg.m
2
/s
13
Một vật rắn có mômen quán tính đối với
trục quay
∆
cố định xuyên qua vật là
5.10
-3
kg.m
2
. Vật quay đều quanh trục quay
∆
với vận tốc góc 600 vòng/phút. Lấy
10
2
=
π
, động năng quay của vật rắn: A.
10J. B. 20J.
C. 0,5. D. 2,5J.
14
Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s
vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút lên 360
vòng/phút. Gia tốc góc của bánh xe là:
A. 2π rad/s
2
. B. 3π rad/s
2
.
C. 4π rad/s
2
. D. 5π rad/s
2
.
15
Công để tăng tốc một cánh quạt từ trạng
thái nghỉ đến khi có tốc độ góc 200 rad/s là
3000 J. Mômen quán tính của cánh quạt đó
là:
A. I = 3,0 kg.m
2
. B. I = 0,075 kg.m
2
C. I = 0,3 kg.m
2
. D. I = 0,15 kg.m
2
.
I
1
ω
1
I
2
ω
2
KIỂM TRA 1TIẾT LẦN THỨ NHẤT.
MÔN :VẬT LÝ.
I.TRẮC NGHIỆM:(Hãy giải vắn tắt và khoang tròn đáp án đúng nhất)
CÂU Đề bài Trả lời.
1
Rôto của một động cơ quay đều, cứ mỗi
phút quay được 3 000 vòng. Trong 20
giây, rôto quay được một góc bằng :
A. 6283 rad. B. 314 rad.
C. 3142 rad. D. 942 rad.
2
Tại thời điểm t=0, một vật rắn bắt đầu
quay xung quanh một trục cố định xuyên
qua vật với gia tốc góc không đổi. Sau 5
giây nó quay được một góc 25rad. Vận tốc
góc tức thời của vật tại thời điểm t=5s:
A. 10 rad/s. B. 5 rad/s.
C. 25 rad/s. D. 15 rad/s.
3
Một cái đĩa ban đầu đứng yên bắt đầu quay
nhanh dần đều với gia tốc góc không đổi
bằng 2 rad/s
2
. Góc mà đĩa quay được sau
thời gian 10s kể từ khi đĩa bắt đầu quay là
A. 10 rad B. 20 rad
C. 50 rad D. 100 rad
4
Phương trình toạ độ góc φ theo thời gian t
nào sau đây mô tả chuyển động quay
nhanh dần đều của một chất điểm cùng
chiều dương qui ước?
A. φ = 5 - 4t + t
2
. B. φ = 5 + 4t - t
2
C. φ = -5 + 4t + t
2
D. φ = -5 - 4t - t
2
5
Một chất điểm chuyển động tròn có tốc độ
góc ban đầu
ω
o
= 120 rad/s quay chậm
dần với gia tốc không đổi bằng 4,0 rad/s
2
quanh trục đối xứng vuông góc với vòng
tròn. Chất điểm sẽ dừng lại sau bao lâu và
Góc quay được là
A. t = 30 s ;
ϕ
= 1800 rad
C. t = 10 s ;
ϕ
= 600 rad
B. t = 20 s ;
ϕ
= 1200 rad
D. t = 40 s ;
ϕ
= 2400 rad
6
Một bánh xe có đường kính 1m bát đầu
quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với
gi tốc góc không đổi 2 rad/s
2
. Gia tốc
hướng tâm của một điểm B nằm trên vành
bánh xe ở thời điểm t = 2s là:
A. 16m/s
2
. B. 4m/s
2
.
C. 8m/s
2
. D. 2m/s
2
.
7
Một quả cầu đặc đồng chất, khối lượng 0,5
kg, bán kính 5 cm, quay xung quanh trục
đi qua tâm của nó với tốc độ góc 12 rad/s.
Động năng quay của quả cầu bằng:
A. 0,036 J. B. 0,090 J.
C. 0,045 J. D. 0,072 J.
8
Một dĩa tròn đồng chất có bán kính R = 0,5
m, khối lương m = 6 kg. Momen quán tính
của đĩa đối với một trục vuông góc với
mặt dĩa tại một điểm trên vành có giá trị
nào sau đây :
A. 30.10
-2
kgm
2
B. 37,5.10
-2
kgm
2
C. 225.10
-2
kgm
2
D. 75 kgm
2
9
Một bánh xe có momen quán tính đối với
trục quay cố định là 6 kg.m
2
, đang đứng
yên thì chịu tác dụng của một momen lực
30 N.m đối với trục quay. Bỏ qua mọi lực
cản. Kể từ lúc bắt đầu quay, sau bao lâu thì
bánh xe đạt tốc độ góc 30 rad/s ?
A. 5 s. B. 20 s.
C. 6 s. D. 2 s.
10
Một quả cầu đặc, đồng chất, khối lượng 2
kg, bán kính 10 cm. Quả cầu có trục quay
cố định đi qua tâm. Quả cầu đang đứng
yên thì chịu tác dụng của một momen lực
0,2 N.m. Gia tốc góc mà quả cầu thu được
là
A. 25 rad/s
2
. B. 10 rad/s
2
.
C. 20 rad/s
2
. D. 50 rad/s
2
.
11
Đĩa tròn đồng chất có trục quay O, bán
kính R, khối lượng m. Một sợi dây không
co dãn có khối lượng không đáng kể quấn
vào trụ, đầu tự do mang một vật khối
lượng cũng bằng m (hình vẽ). Bỏ qua mọi
ma sát. Gia tốc a của vật m tính theo gia
tốc rơi tự do g là
A. g. *B.
3
g
.C.
2g
3
. D.
3
4
g
.
12
Trái Đất được xem lag quả cầu đồng chất
có khối lượng 6.10
24
kg bán kính 6400km.
Mômen động lượng của Trái Đát trong sự
quay quanh trục của nó là:
A. 5,18.10
30
kgm
2
/s.B. 5,8310
31
kgm
2
/s.
C. 6,2810
33
kgm
2
/s. D. 7,1510
33
kgm
2
/s.
13
Một cánh quạt có mômen quán tính đối với
trục quay cố định là 0,2kg.m
2
đang quay
đều xung quanh trục với độ lớn vận tốc
góc
srad /100
=
ω
. Động năng của
cánh quạt quay xung quanh trục là
A. 1000J B. 2000J
C. 20J. D. 10J.
14
Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s
vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút lên 360
vòng/phút. Vận tốc góc của điểm M ở
vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là:
A. 8π rad/s. B. 10π rad/s.
C. 12π rad/s. D. 14π rad/s.
15
Một mômen lực có độ lớn 30 Nm tác dụng
vào bánh xe có mômen quán tính đối với
trục bánh xe là 2 kg.m
2
. Nếu bánh xe quay
nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động
năng của bánh xe ở thời điểm
t = 10 s là
A. Eđ = 18,3 kJ. B. Eđ = 20,2 kJ.
C. Eđ = 22,5 kJ. D. Eđ = 24,6 kJ.
m
O
R