Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

LUYỆN THI HÓA HỌC 9 PHẦN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.82 KB, 6 trang )

Cha làm bài xong cha ngủ
Cha làm bài đủ cha chơi!
Nừu các em HS tự làm đợc hết cả 3 phần của thầy thì lo gì thi không đỗ

Bài 1
Fe
2
O
3
+ CO

Fe
x
O
y
+ CO
CO
2

+ .

Ba(HCO
3
)
2
MnO
2
+ HCl

FeS
2


+ .

SO
2
+ .
Cu + .

CuSO
4
+
Bài 2
A

B

C

CaCO
3
CaCO
3

D

E

F

CaCO
3

Bài 3 : Viết các PTHH
a/ Cho Na vào dd Al
2
(SO
4
)
3
b/ Cho K vào dd FeSO
4
c/ Cho Fe
3
O
4
vào dd H
2
SO
4
loãng.
d/ Fe
2
O
3
+ Al

Al
2
O
3
+ Fe
x

O
y
e/ KMnO
4
+ HCl

g/ KMnO
4
+ NaCl + H
2
SO
4


i/ Fe
3
O
4
+ HCl

k/ Fe
x
O
y
+ HCl

h/ Fe
x
O
y

+ CO

FeO + CO
2
Bài 4
S SO
2
H
2
SO
4
CuSO
4
CuS
K
2
SO
3
Bài 5 : Thay các chữ bằng các chất thích hợp và cân bằng các PTHH
1/ X
1
+ X
2


Br
2
+ MnBr
2
+ H

2
O
2/ X
3
+ X
4
+ X
5


HCl + H
2
SO
4
3/ A
1
+ A
2


SO
2
+ H
2
O
4/ B
1
+ B
2



NH
3
+ Ca(NO
3
)
2
+ H
2
O
5/ Ca(X)
2
+ Ca(Y)
2


Ca
6/ D
1
+ D
2
+ D
3


Cl
2
+ MnSO
4
+ K

2
SO
4
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O
7/ Fe
x
O
y
+ H
2


8/ NH
3
+ CO
2


E
1
+ E
2
9/ KHCO
3

+ Ca(OH)
2
d

G
1
+ G
2
+ G
3
10/ Al
2
O
3
+ KHSO
4


L
1
+ L
2
+ L
3
Bài 6
1/ Fe
2
O
3
+ H

2


Fe
x
O
y
+ X
1
2/ X
2
+ X
3


Na
2
SO
4
+ BaSO
4
+ CO
2
+ H
2
O
Luyên thi học sinh giỏi
Giáo viên: Phùng Văn Ho

Trờng THCS Phú Sơn Ba Vì - Hà Nội

Cha làm bài xong cha ngủ
Cha làm bài đủ cha chơi!
Nừu các em HS tự làm đợc hết cả 3 phần của thầy thì lo gì thi không đỗ
3/ X
2
+ X
4


Na
2
SO
4
+ BaSO
4
+ CO
2
+ H
2
O
4/ X
5
+ X
6


Ag
2
O + KNO
3

+ H
2
O
5/X
7
+ X
8


Ca(H
2
PO
4
)
2
6/ X
9
+ X
10


Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H

2
O
7/ X
11
+ X
10


Ag
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
8/ X
3
+ X
12


BaCO
3
+ H
2
O
9/ X
3

+ X
13


BaCO
3
+ H
2
O + CaCO
3
10/ X
9
+ X
14


Fe(NO
3
)
2
+ X
15

Bài 7:
A +B
C + B CuSO
4


CuCl

2


Cu(NO
3
)
2


A

C

D
D +B
Bài 8 : Chọn 6 muối ứng với 6 gốc axit khác nhau thoả mãn.
A
1
+ A
2




A
1
+ A
3





A
2
+ A
3




+


A
4
+ A
5




A
5
+ A
6




Bài 9:

a/ X
1
+X
2


Br
2
+ MnCl
2
+ H
2
O
b/ X
3
+ X
4
+ X
5

HCl + H
2
SO
4
c/ A
1
+ A
2



SO
2
+ H
2
O
d/ B
1
+ B
2


NH
3
+ Ca(NO
3
)
2
+ H
2
O
e/ D
1
+ D
2
+ D
3


Cl
2

+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O
Bài 10
B

D

F
A A
C

E

G
Biết A là kim loại B,C, D,E,F,G Là các hợp chất của A.
Bài 11 Fe

A


B

C

Fe

D

E

F

D.
Bài 12 : Nêu hiện tợng và viết PTHH.
a/ Clo + dd Na
2
CO
3
b/ Fe + dd CuSO
4
c/ K + dd FeCl
3
d/ MnO
2
+ dd HCl
Luyên thi học sinh giỏi
Giáo viên: Phùng Văn Ho

Trờng THCS Phú Sơn Ba Vì - Hà Nội
Cha làm bài xong cha ngủ

Cha làm bài đủ cha chơi!
Nừu các em HS tự làm đợc hết cả 3 phần của thầy thì lo gì thi không đỗ
e/ MnO + ddHCl
Bài 13 :
a/ Cho kim loại vào muối Muối + kim loại
muối + bazơ +

2 muối
b/ cho oxit vào nớc

axit + oxit
axit

2 muối + .
Kiềm

2 muối + ..
Viết các PTHH
Bài 14: Biết A là khoáng vật phổ biến dùng trong đời sống.
A B
D C
Bài 15 :
AlCl
3
+ H
2
SO
4



A

+ B
C + KOH

D + H
2
O
D + HCl + ..

C + .
B + NaOH

C

+ Na
2
SO
4
D + H
2
SO
4


B + ..
Bài 16 chú ý!
Cho Na vào dung dịch chứa 2 muối Al
2
(SO

4
)
3
và CuSO
4
thì thu đợc khí A dung dịch B và kết
tủa C.Nung kết tủa đợc chất rắn D. Cho H
2
d đi qua D nung nóng thu đợc chất rắn E gồm 2 chất.
Hoà tan E vào dd HCl thì thấy E tan đợc một phần. Giải thích bằng PTPƯ.
Bài 17:
a/ Fe + O
2


t
o
A
A + HCl

B + C + H
2
O
B + NaOH

D + E
C + NaOH

E + F
D + ? + ?


F
B + ?

C
b/ FeS + O
2


t
o
A

+ B
A + H
2
S

C

+ D
C + E

t
o
F
F + HCl

G + H
2

S

G + NaOH

H

+ I
H + O
2
+ D

J
J

t
o
B + D
B + L

t
o
E + D
c/ A + B

C + D + E
C + NaOH

F

+ Na

2
SO
4
D + KOH

G

+ H
C + KMnO
4
+ B

D + MnSO
4
+ H + E
G + (I)

K + E
F + O
2
+ E

G
Luyên thi học sinh giỏi
Giáo viên: Phùng Văn Ho

Trờng THCS Phú Sơn Ba Vì - Hà Nội
Cha làm bài xong cha ngủ
Cha làm bài đủ cha chơi!
Nừu các em HS tự làm đợc hết cả 3 phần của thầy thì lo gì thi không đỗ

D + KI

C + H + I
2
C + Al

M + L
L + (I)

N + H
2

N + Cl
2


K
d/ Al + A

t
o
B + C
A + HCl

D + E + F(lỏng)
F + Na

G + H
2


C + G

H + F
D + G

I + K
E + G

L + K
I + O
2
+ F

L
Bài 18:
Từ quặng pirit , muối ăn , không khí, nớc ,các thiết bị và các chất xúc tác cần thiết có thể điều
chế đợc FeSO
4
, Fe(OH)
3
, NaHSO
4
. Viết các PTHH
Bài 19
Từ Fe
2
O
3
điều chế FeCl
2

theo 2 cách, mỗi chất đợc chọn không đợc dùng quá một lần.
Bài 20.
Điều chế CaSO
4
; FeCl
3
; H
2
SiO
3
Từ hỗn hợp CaCO
3
; Fe
2
O
3
; SiO
2
.
Bài 21:
Hãy đề xuất các phơng pháp điều chế O
2
; SO
2
; CO
2
. Trong các phơng pháp đó phơng pháp nào
dùng trong công nghiệp?
Bài 22
Trong công nghiệp ngời ta điều chế CuSO

4
bằng cách ngâm Cu kim loại trong dung dịch H
2
SO
4
loãng và sục khí O
2
liên tục. Viết các PTHH? Tại sao không dùng PƯ Cu và H
2
SO
4
đặc nóng?
Bài 23:
Nêu các phơng pháp điều chế Mg(OH)
2
từ các chất cho sau: Mg; S ; O
2
; HCl; NaOH ; CuSO
4
;
H
2
O.
Bài 24
Chỉ từ Na
2
SO
3
; Al ; MnO
2

; và dd Ba(OH)
2
, ddHBr có thể điều chế đợc những khí gì?Viết PTHH

I/ Dạng nhận biết không khống chế việc dùng thuốc thử.
Bài 1:
a/ H
2
SO
4
;Na
2
CO
3
; K
2
SO
4
b/ H
2
SO
4
; HCl ; NaCl; Na
2
SO
4
c/ Fe ; Al; Ag.
Luyên thi học sinh giỏi
Giáo viên: Phùng Văn Ho


Trờng THCS Phú Sơn Ba Vì - Hà Nội
Cha làm bài xong cha ngủ
Cha làm bài đủ cha chơi!
Nừu các em HS tự làm đợc hết cả 3 phần của thầy thì lo gì thi không đỗ
d/ NaOH ; HCl ; NaCl ; NH
4
Cl.
Bài 2
Có 3 gói đựng hỗn hợp bột (Fe + FeO) ; (Fe + Fe
2
O
3
); ( FeO + Fe
2
O
3
) riêng biệt. Hãy nhận
biết từng hỗn hợp.
Bài 3
Nhận biết 6 khí: N
2
; H
2
; O
2
; CO ; CO
2
; SO
2
.

Bài 4:
X gồm CO; CO
2
; SO
2
; SO
3
, cần dùng những PƯHH nào để nhận biết ra từng chất có mặt trong hh.
Bài 5:
Cho X gồm Fe ; Cu ; Al ; CuO ; FeO. Trình bày phơng pháp hoá học để chng minh sự có mặt
của 5 chất.
Bài 6;
Nhận biết từng khí trong hỗn hợp gồm: CO
2
; SO
2
; CO: H
2
.
II/ Dạng nhận biết mà khống chế thuốc thử
Bài 7
Có 5 gói bột mỗi gói chứa 1 chất sau: FeO; MnO
2
; Ag
2
O ; Fe ; CuO; chỉ đợc dùng một dd
hoá chất. Hãy nhận biết từng chất.
Bài 8
Có 6 gói bột màu tơng tự nhau CuO ; FeO ; Fe
3

O
4
; MnO
2
; Ag
2
O và hỗn hợp (Fe + FeO) chỉ
dùng 1 hoá chất hãy nhận biết từng gói.
Bài 9
Nhận biết 5 lọ mất nhãn FeS ; Ag
2
O ; CuO ; MnO
2
; FeO chỉ dùng ống nghiệm, đền cồn, 1
dd thuốc thử.
Bài 10 :Chỉ dùng 1 chất hãy nhận biết
a/Na
2
CO
3
; BaCl
2
; H
2
SO
4
b/ Fe ; Cu ; Au ; CuO.
c/ H
2
SO

4
; Ba(NO
3
)
2
; KCl ; Na
2
S
d/ HCl ; NaOH ; AgNO
3
; CuSO
4
e/ H
2
SO
4
; NaOH ; BaCl
2
; (NH
4
)
2
SO
4
g/ H
2
SO
4
; Na
2

SO
4
; Na
2
CO
3
; MgSO
4

h/ Fe ; FeO ; Cu,
III/ Dạng nhận biết mà không dùng bất cứ thuốc thử nào.
Bài 12 : Không dùng thuốc thử nào hãy nhận biết:
a/ HCL ; Na
2
CO
3
; Ba(NO
3
)
2
NaOH
b/ HCl ; K
2
CO
3
; FeCl
2
; AgNO
3
c/ BaCl

2
; H
2
SO
4
; Na
2
CO
3
ZnCl
2
d/ MgCl
2
; BaCl
2
; H
2
SO
4
; K
2
CO
3
e/ HCl ; NaOH ; Na
2
CO
3
; MgCl
2
g/ HCl ; H

2
SO
4
; Na
2
CO
3
; BaCl
2
.
IV/ Tách các chất ra khỏi hỗn hợp
1/ Fe ; Cu ; Au.
2/ Cu ; Fe ; Ag ; Au
3/ SiO
2
; CuO ; Fe
2
O
3
Luyên thi học sinh giỏi
Giáo viên: Phùng Văn Ho

Trờng THCS Phú Sơn Ba Vì - Hà Nội

×