Cha làm bài xong cha ngủ
Cha làm bài đủ cha chơi!
Nừu các em HS tự làm đợc hết cả 3 phần của thầy thì lo gì thi không đỗ
Bài 1
Fe
2
O
3
+ CO
Fe
x
O
y
+ CO
CO
2
+ .
Ba(HCO
3
)
2
MnO
2
+ HCl
FeS
2
+ .
SO
2
+ .
Cu + .
CuSO
4
+
Bài 2
A
B
C
CaCO
3
CaCO
3
D
E
F
CaCO
3
Bài 3 : Viết các PTHH
a/ Cho Na vào dd Al
2
(SO
4
)
3
b/ Cho K vào dd FeSO
4
c/ Cho Fe
3
O
4
vào dd H
2
SO
4
loãng.
d/ Fe
2
O
3
+ Al
Al
2
O
3
+ Fe
x
O
y
e/ KMnO
4
+ HCl
g/ KMnO
4
+ NaCl + H
2
SO
4
i/ Fe
3
O
4
+ HCl
k/ Fe
x
O
y
+ HCl
h/ Fe
x
O
y
+ CO
FeO + CO
2
Bài 4
S SO
2
H
2
SO
4
CuSO
4
CuS
K
2
SO
3
Bài 5 : Thay các chữ bằng các chất thích hợp và cân bằng các PTHH
1/ X
1
+ X
2
Br
2
+ MnBr
2
+ H
2
O
2/ X
3
+ X
4
+ X
5
HCl + H
2
SO
4
3/ A
1
+ A
2
SO
2
+ H
2
O
4/ B
1
+ B
2
NH
3
+ Ca(NO
3
)
2
+ H
2
O
5/ Ca(X)
2
+ Ca(Y)
2
Ca
6/ D
1
+ D
2
+ D
3
Cl
2
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O
7/ Fe
x
O
y
+ H
2
8/ NH
3
+ CO
2
E
1
+ E
2
9/ KHCO
3
+ Ca(OH)
2
d
G
1
+ G
2
+ G
3
10/ Al
2
O
3
+ KHSO
4
L
1
+ L
2
+ L
3
Bài 6
1/ Fe
2
O
3
+ H
2
Fe
x
O
y
+ X
1
2/ X
2
+ X
3
Na
2
SO
4
+ BaSO
4
+ CO
2
+ H
2
O
Luyên thi học sinh giỏi
Giáo viên: Phùng Văn Ho
ạ
Trờng THCS Phú Sơn Ba Vì - Hà Nội
Cha làm bài xong cha ngủ
Cha làm bài đủ cha chơi!
Nừu các em HS tự làm đợc hết cả 3 phần của thầy thì lo gì thi không đỗ
3/ X
2
+ X
4
Na
2
SO
4
+ BaSO
4
+ CO
2
+ H
2
O
4/ X
5
+ X
6
Ag
2
O + KNO
3
+ H
2
O
5/X
7
+ X
8
Ca(H
2
PO
4
)
2
6/ X
9
+ X
10
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
7/ X
11
+ X
10
Ag
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
8/ X
3
+ X
12
BaCO
3
+ H
2
O
9/ X
3
+ X
13
BaCO
3
+ H
2
O + CaCO
3
10/ X
9
+ X
14
Fe(NO
3
)
2
+ X
15
Bài 7:
A +B
C + B CuSO
4
CuCl
2
Cu(NO
3
)
2
A
C
D
D +B
Bài 8 : Chọn 6 muối ứng với 6 gốc axit khác nhau thoả mãn.
A
1
+ A
2
Có
A
1
+ A
3
Có
A
2
+ A
3
Có
+
A
4
+ A
5
Có
A
5
+ A
6
Có
Bài 9:
a/ X
1
+X
2
Br
2
+ MnCl
2
+ H
2
O
b/ X
3
+ X
4
+ X
5
HCl + H
2
SO
4
c/ A
1
+ A
2
SO
2
+ H
2
O
d/ B
1
+ B
2
NH
3
+ Ca(NO
3
)
2
+ H
2
O
e/ D
1
+ D
2
+ D
3
Cl
2
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O
Bài 10
B
D
F
A A
C
E
G
Biết A là kim loại B,C, D,E,F,G Là các hợp chất của A.
Bài 11 Fe
A
B
C
Fe
D
E
F
D.
Bài 12 : Nêu hiện tợng và viết PTHH.
a/ Clo + dd Na
2
CO
3
b/ Fe + dd CuSO
4
c/ K + dd FeCl
3
d/ MnO
2
+ dd HCl
Luyên thi học sinh giỏi
Giáo viên: Phùng Văn Ho
ạ
Trờng THCS Phú Sơn Ba Vì - Hà Nội
Cha làm bài xong cha ngủ
Cha làm bài đủ cha chơi!
Nừu các em HS tự làm đợc hết cả 3 phần của thầy thì lo gì thi không đỗ
e/ MnO + ddHCl
Bài 13 :
a/ Cho kim loại vào muối Muối + kim loại
muối + bazơ +
2 muối
b/ cho oxit vào nớc
axit + oxit
axit
2 muối + .
Kiềm
2 muối + ..
Viết các PTHH
Bài 14: Biết A là khoáng vật phổ biến dùng trong đời sống.
A B
D C
Bài 15 :
AlCl
3
+ H
2
SO
4
A
+ B
C + KOH
D + H
2
O
D + HCl + ..
C + .
B + NaOH
C
+ Na
2
SO
4
D + H
2
SO
4
B + ..
Bài 16 chú ý!
Cho Na vào dung dịch chứa 2 muối Al
2
(SO
4
)
3
và CuSO
4
thì thu đợc khí A dung dịch B và kết
tủa C.Nung kết tủa đợc chất rắn D. Cho H
2
d đi qua D nung nóng thu đợc chất rắn E gồm 2 chất.
Hoà tan E vào dd HCl thì thấy E tan đợc một phần. Giải thích bằng PTPƯ.
Bài 17:
a/ Fe + O
2
t
o
A
A + HCl
B + C + H
2
O
B + NaOH
D + E
C + NaOH
E + F
D + ? + ?
F
B + ?
C
b/ FeS + O
2
t
o
A
+ B
A + H
2
S
C
+ D
C + E
t
o
F
F + HCl
G + H
2
S
G + NaOH
H
+ I
H + O
2
+ D
J
J
t
o
B + D
B + L
t
o
E + D
c/ A + B
C + D + E
C + NaOH
F
+ Na
2
SO
4
D + KOH
G
+ H
C + KMnO
4
+ B
D + MnSO
4
+ H + E
G + (I)
K + E
F + O
2
+ E
G
Luyên thi học sinh giỏi
Giáo viên: Phùng Văn Ho
ạ
Trờng THCS Phú Sơn Ba Vì - Hà Nội
Cha làm bài xong cha ngủ
Cha làm bài đủ cha chơi!
Nừu các em HS tự làm đợc hết cả 3 phần của thầy thì lo gì thi không đỗ
D + KI
C + H + I
2
C + Al
M + L
L + (I)
N + H
2
N + Cl
2
K
d/ Al + A
t
o
B + C
A + HCl
D + E + F(lỏng)
F + Na
G + H
2
C + G
H + F
D + G
I + K
E + G
L + K
I + O
2
+ F
L
Bài 18:
Từ quặng pirit , muối ăn , không khí, nớc ,các thiết bị và các chất xúc tác cần thiết có thể điều
chế đợc FeSO
4
, Fe(OH)
3
, NaHSO
4
. Viết các PTHH
Bài 19
Từ Fe
2
O
3
điều chế FeCl
2
theo 2 cách, mỗi chất đợc chọn không đợc dùng quá một lần.
Bài 20.
Điều chế CaSO
4
; FeCl
3
; H
2
SiO
3
Từ hỗn hợp CaCO
3
; Fe
2
O
3
; SiO
2
.
Bài 21:
Hãy đề xuất các phơng pháp điều chế O
2
; SO
2
; CO
2
. Trong các phơng pháp đó phơng pháp nào
dùng trong công nghiệp?
Bài 22
Trong công nghiệp ngời ta điều chế CuSO
4
bằng cách ngâm Cu kim loại trong dung dịch H
2
SO
4
loãng và sục khí O
2
liên tục. Viết các PTHH? Tại sao không dùng PƯ Cu và H
2
SO
4
đặc nóng?
Bài 23:
Nêu các phơng pháp điều chế Mg(OH)
2
từ các chất cho sau: Mg; S ; O
2
; HCl; NaOH ; CuSO
4
;
H
2
O.
Bài 24
Chỉ từ Na
2
SO
3
; Al ; MnO
2
; và dd Ba(OH)
2
, ddHBr có thể điều chế đợc những khí gì?Viết PTHH
I/ Dạng nhận biết không khống chế việc dùng thuốc thử.
Bài 1:
a/ H
2
SO
4
;Na
2
CO
3
; K
2
SO
4
b/ H
2
SO
4
; HCl ; NaCl; Na
2
SO
4
c/ Fe ; Al; Ag.
Luyên thi học sinh giỏi
Giáo viên: Phùng Văn Ho
ạ
Trờng THCS Phú Sơn Ba Vì - Hà Nội
Cha làm bài xong cha ngủ
Cha làm bài đủ cha chơi!
Nừu các em HS tự làm đợc hết cả 3 phần của thầy thì lo gì thi không đỗ
d/ NaOH ; HCl ; NaCl ; NH
4
Cl.
Bài 2
Có 3 gói đựng hỗn hợp bột (Fe + FeO) ; (Fe + Fe
2
O
3
); ( FeO + Fe
2
O
3
) riêng biệt. Hãy nhận
biết từng hỗn hợp.
Bài 3
Nhận biết 6 khí: N
2
; H
2
; O
2
; CO ; CO
2
; SO
2
.
Bài 4:
X gồm CO; CO
2
; SO
2
; SO
3
, cần dùng những PƯHH nào để nhận biết ra từng chất có mặt trong hh.
Bài 5:
Cho X gồm Fe ; Cu ; Al ; CuO ; FeO. Trình bày phơng pháp hoá học để chng minh sự có mặt
của 5 chất.
Bài 6;
Nhận biết từng khí trong hỗn hợp gồm: CO
2
; SO
2
; CO: H
2
.
II/ Dạng nhận biết mà khống chế thuốc thử
Bài 7
Có 5 gói bột mỗi gói chứa 1 chất sau: FeO; MnO
2
; Ag
2
O ; Fe ; CuO; chỉ đợc dùng một dd
hoá chất. Hãy nhận biết từng chất.
Bài 8
Có 6 gói bột màu tơng tự nhau CuO ; FeO ; Fe
3
O
4
; MnO
2
; Ag
2
O và hỗn hợp (Fe + FeO) chỉ
dùng 1 hoá chất hãy nhận biết từng gói.
Bài 9
Nhận biết 5 lọ mất nhãn FeS ; Ag
2
O ; CuO ; MnO
2
; FeO chỉ dùng ống nghiệm, đền cồn, 1
dd thuốc thử.
Bài 10 :Chỉ dùng 1 chất hãy nhận biết
a/Na
2
CO
3
; BaCl
2
; H
2
SO
4
b/ Fe ; Cu ; Au ; CuO.
c/ H
2
SO
4
; Ba(NO
3
)
2
; KCl ; Na
2
S
d/ HCl ; NaOH ; AgNO
3
; CuSO
4
e/ H
2
SO
4
; NaOH ; BaCl
2
; (NH
4
)
2
SO
4
g/ H
2
SO
4
; Na
2
SO
4
; Na
2
CO
3
; MgSO
4
h/ Fe ; FeO ; Cu,
III/ Dạng nhận biết mà không dùng bất cứ thuốc thử nào.
Bài 12 : Không dùng thuốc thử nào hãy nhận biết:
a/ HCL ; Na
2
CO
3
; Ba(NO
3
)
2
NaOH
b/ HCl ; K
2
CO
3
; FeCl
2
; AgNO
3
c/ BaCl
2
; H
2
SO
4
; Na
2
CO
3
ZnCl
2
d/ MgCl
2
; BaCl
2
; H
2
SO
4
; K
2
CO
3
e/ HCl ; NaOH ; Na
2
CO
3
; MgCl
2
g/ HCl ; H
2
SO
4
; Na
2
CO
3
; BaCl
2
.
IV/ Tách các chất ra khỏi hỗn hợp
1/ Fe ; Cu ; Au.
2/ Cu ; Fe ; Ag ; Au
3/ SiO
2
; CuO ; Fe
2
O
3
Luyên thi học sinh giỏi
Giáo viên: Phùng Văn Ho
ạ
Trờng THCS Phú Sơn Ba Vì - Hà Nội