C©u 1, Thiết bị nào trong các thiết bị sau là thiết bị ra?
1., a. Bàn phím.
2., b. Chuột.
3., c. Máy in.
4., d. Máy quét.
C©u 2, Khi đi mua thiết bị ngoại vi cho máy tính, ta hay gặp các đĩa CD đi kèm. Theo bạn, phần mềm
trong đĩa CD đó thường là thuộc loại nào
1., a. Phần mềm hệ thống
2., b. Phần mềm chia sẻ (Shareware).
3., c. Phần mềm ứng dụng
4., d. Phần mềm hệ điều hành
C©u 3, Thành phần nào trong các thành phần sau không thuộc bộ xử lý trung tâm (CPU - Central
Processing Unit)?
1., a. Khối tính tốn số học/ logic (ALU - Arithmatic and Logic Unit).
2., b. Khối điều khiển (CU - Control Unit).
3., c. Thanh ghi.
4., d. Bộ nhớ trong.
C©u 4, Theo bạn, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS Excel, MS Access, MS
PowerPoint, MS Internet Explorer:
1., a. Nhóm phần mềm hệ điều hành.
2., b. Nhóm phần mềm hệ thống.
3., c. Nhóm phần mềm Cơ sở dữ liệu.
4., d. Nhóm phần mềm ứng dụng.
C©u 5, Trong hệ nhị phân kết quả (1+0 +1) là :
1., 101
2., 1
3., 110
4., 10
C©u 6, Khi tính tốn, máy tính thường dùng hệ đếm
1., □Nhị phân hoặc thập phân
2., □Nhị phân hoặc hexa
3., □Nhị phân hoặc bát phân
4., □Một trong ba hệ nhị phân, bát phân hoặc hexa
C©u 7, Con số 1,44MB thường có nghĩa là:
1., □ Tốc độ xử lý của máy tính
2., □ Dung lượng của một chiếc đĩa CD
3., □ Dung lượng của ổ cứng máy tính hiện đại
4., □ Dung lượng của một chiếc đĩa mềm 3,5 ich
C©u 8, Mọi tính tốn trong máy tính đều được thực hiện tại:
1., □ Bộ nhớ trong
2., □ Bộ nhớ ngoài
3., □ Bộ xử lý trung tâm CPU
4., □ Thiết bị vào
C©u 9, Phần mềm nào trong các phần mềm dưới đây đang được triển khai tại Sở GD-ĐT Ninh Bình và các
phịng GD trực thuộc:
1., □ Phần mềm quản lý cán bộ
2., □ Phần mềm kế toán Misa
3., □ Phần mềm đồ họa Photoshop
4., □ Phần mềm đánh cơng thức tốn học Math Type
C©u 10, Máy tính làm việc được là nhờ
1., □ Bộ xử lý trung tâm CPU
2., □ Các phần cứng và phần mềm do con người lập trình ra
3., □ Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài
4., □ Thiết bị vào ra
C©u 11, Câu 8: Dữ liệu của máy tính thường được lưu trữ tại
1., □ Bộ nhớ trong
2., □ Bộ nhớ ngồi
3., □ Đĩa cứng
4., □ Đĩa mềm
C©u 12, Bộ phận nào sau đây của máy tính là bộ nhớ trong:
1., Ổ đĩa cứng.
2., Đĩa CD-ROM.
3., RAM.
4., Đĩa mềm
C©u 13, Con số 20GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là:
1., Tốc độ xử lý của CPU.
2., ổ đĩa cứng có dung lượng là 20GB.
3., Máy tính có tốc độ in là 20GB / 1 giây.
4., Dung lượng tối đa của đĩa mềm.
C©u 14, Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi cơng việc tốt hơn con người:
1., Khi dịch một cuốn sách.
2., Khi chẩn đoán bệnh.
3., Khi phân tích tâm lý một con người.
4., Khi thực hiện một phép tốn phức tạp.
C©u 15, Khi ta cài đặt một bộ xử lý mới có năng suất cao hơn vào máy tính của bạn. Điều đó có nghĩa là:
1., Máy tính của bạn chạy nhanh hơn.
2., Dung lượng bộ nhớ ROM lớn hơn.
3., Tốc độ phục hồi màn hình tăng lên.
4., Kết nối mạng sẽ hiệu quả hơn
C©u 16, Phát biểu nào sau đây không đúng
1., Thông tin (Information) là một khái niệm trừu tượng, tuy nhiên đây lại là cái để chúng ta có thể hiểu biết và
nhận thức thế giới.
2., Thơng tin tồn tại khách quan, có thể ghi lại hoặc truyền đi.
3., Dữ liệu (Data) là cái mang thơng tin. Dữ liệu có thể là các dấu hiệu, các tín hiệu, các cử chỉ hành vi.
4., Lượng tin tỷ lệ thuận với xác suất xảy ra của sự kiện
C©u 17, Câu 54: 1 kilobyte bằng
1., 1024 bit.
2., 1024 byte.
3., 1024 MB.
4., 1204 byte.
C©u 18, Câu 55: Máy tính có thể giúp con người thực hiện
1., chuyển tiền qua mạng máy tính của ngân hàng
2., Hệ thống thẻ tín dụng
3., học tập mọi nơi, mọi lúc
4., Tất cả các mục trên
C©u 19, Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào:
1., tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, Dung lượng và tốc độ ổ cứng
2., Yếu tố đa nhiệm
3., Hiện tượng phân mảnh đĩa
4., Cả 3 phần trên
C©u 20, Tốc độ của CPU ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây:
1., Khả năng lưu trữ của máy tính.
2., Tuổi thọ của ổ cứng.
3., Thời gian truy nhập để mở tệp tin.
4., Kích cỡ RAM (Random Access Memory).
C©u 21, Thiết bị lưu trữ nào sau đây có thời gian truy cập nhanh nhất:
1., CD ROM.
2., Ổ cứng.
3., Đĩa mềm.
4., Băng dự phịng.
C©u 22, Để thu nhỏ cửa sổ chương trình ứng dụng ta thực hiện:
1., Nhấn chuột trái vào nút Close
2., Nhấn chuột trái vào nút Maximize
3., Nhấn chuột trái vào nút Minimize
4., Các câu trên đều sai
C©u 23, Trong Windows, chép tập tin hay thư mục:
1., Ctrl + C
2., Edit, Copy
3., Ctrl + kéo chuột
4., Tất cả đều đúng
C©u 24, Sự khác nhau cơ bản giữa Bộ nhớ trong và Bộ nhớ ngoài là:
1., Bộ nhớ trong nằm bên trong máy tính, bộ nhớ ngồi nằm ngồi máy tính.
2., Bộ nhớ trong lưu trữ được ít thơng tin hơn bộ nhớ ngoài.
3., Bộ nhớ trong sẽ bị mất nếu tắt máy hay mất điện, cịn bộ nhớ ngồi thì khơng.
4., Bộ nhớ trong nhỏ gọn hơn bộ nhớ ngồi.
C©u 25, Dãy số nào biểu diễn dữ liệu hệ nhị phân:
1., 01010000
2., 00120000.
3., 00fe0001.
4., 0001A10.
C©u 26, Chữ "D" trong bảng mã ASCII có gí trị là 68 được mã hoá như thế nào trong các số nhị phân sau:
1., 0100001.
2., 0100010.
3., 0100011.
4., 01000100.
C©u 27, Các thành phần nào trong các thành phần sau thuộc phần cứng của máy tính?
1., a. Hệ soạn thảo văn bản, bảng tính.
2., b. Các phương án đưa ra đều đúng.
3., c. Màn hình, ổ đĩa, CPU.
4., d. Hệ điều hành Windows, Linux, MS-DOS.
C©u 28, Thiết bị nào sau đây thuộc bộ nhớ ngồi của máy tính:
1., a. Ổ đĩa cứng.
2., b. ROM (Read Only Memory).
3., c. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên(RAM - Random Access Memory).
4., d. Bộ xử lý trung tâm (CPU - Central Processing Unit).
C©u 29, ROM (Read Only Memory)là bộ nhớ trong có đặc tính:
1., a. Các đáp án cịn lại đều sai.
2., b. Truy cập ngẫu nhiên.
3., c. Không cho phép truy xuất.
4., d. Chỉ cho phép đọc.
C©u 30, Thiết bị nào trong các thiết bị sau là thiết bị ra?
1., a. Bàn phím.
2., b. Chuột.
3., c. Máy in.
4., d. Máy qt.
C©u 31, Khi đi mua thiết bị ngoại vi cho máy tính, ta hay gặp các đĩa CD đi kèm. Theo bạn, phần mềm
trong đĩa CD đó thường là thuộc loại nào
1., a. Phần mềm hệ thống
2., b. Phần mềm chia sẻ (Shareware).
3., c. Phần mềm ứng dụng
4., d. Phần mềm hệ điều hành
C©u 32, Thành phần nào trong các thành phần sau không thuộc bộ xử lý trung tâm (CPU - Central
Processing Unit)?
1., a. Khối tính tốn số học/ logic (ALU - Arithmatic and Logic Unit).
2., b. Khối điều khiển (CU - Control Unit).
3., c. Thanh ghi.
4., d. Bộ nhớ trong.
C©u 33, Theo bạn, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS Excel, MS Access,
MS PowerPoint, MS Internet Explorer:
1., a. Nhóm phần mềm hệ điều hành.
2., b. Nhóm phần mềm hệ thống.
3., c. Nhóm phần mềm Cơ sở dữ liệu.
4., d. Nhóm phần mềm ứng dụng.
C©u 34, Ổ cứng là:
1., a. Thiết bị chỉ đọc dữ liệu.
2., b. Là thiết bị nhập/xuất dữ liệu.
3., c. Thiết bị lưu trữ ngoài.
4., d. Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên trong vỏ máy.
C©u 35, Khi khởi động máy tính, phần mềm nào sẽ được thực hiện trước?
1., a. Phần mềm gõ tiếng Việt.
2., b. Hệ điều hành.
3., c. Chương trình diệt Virus máy tính.
4., d. Phần mềm Word, Excel.
C©u 36, Con số 20GB trong Tin học được hiểu là:
1., a. . Máy tính có tốc độ in là 20GB / 1 giây.
2., b. Tốc độ xử lý của CPU.
3., c. Dung lượng tối đa của đĩa mềm.
4., d. Ổ đĩa cứng có dung lượng là 20GB.
C©u 37, Các thiết bị nào trong các thiết bị sau thuộc bộ nhớ của máy tính?
1., a. Bàn phím, chuột.
2., b. Màn hình, máy chiếu.
3., c. Máy in, máy quét.
4., d. Đĩa cứng, đĩa mềm.
C©u 38, Các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị vừa nhập dữ liệu và vừa suất dữ liệu:
1., a. Màn hình.
2., b. Loa máy tính.
3., c. Con chuột.
4., d. Webcam.
C©u 39, Các thành phần nào trong các thành phần sau thuộc phần cứng của máy tính?
1., a. Hệ soạn thảo văn bản, bảng tính.
2., b. Các phương án đưa ra đều đúng.
3., c. Màn hình, ổ đĩa, CPU.
4., d. Hệ điều hành Windows, Linux, MS-DOS.
C©u 40, Thiết bị nào sau đây thuộc bộ nhớ ngồi của máy tính:
1., a. Ổ đĩa cứng.
2., b. ROM (Read Only Memory).
3., c. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên(RAM - Random Access Memory).
4., d. Bộ xử lý trung tâm (CPU - Central Processing Unit).
C©u 41, ROM (Read Only Memory)là bộ nhớ trong có đặc tính:
1., a. Các đáp án còn lại đều sai.
2., b. Truy cập ngẫu nhiên.
3., c. Không cho phép truy xuất.
4., d. Chỉ cho phép đọc.
C©u 42, Hệ điều hành:
1., a. Là phần mềm được cài đặt trên máy tính để điều hành, quản lý tất cả
các hoạt động của máy tính.
2., b. Là phần mềm có sẵn trên mọi máy tính cá nhân.
3., c. Do hãng Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển.
4., d. Không cần phải cài đặt nếu người sử dụng chỉ dùng máy tính cá nhân để
soạn thảo.
C©u 43, Máy tính làm việc với các hệ đếm nào trong các các hệ sau :
1., Hệ thập phân(Cơ số 10)
2., Hệ bát phân ( Cơ số 8)
3., Hệ nhị phân (Cơ số 2)
4., Hệ Hexa ( Cơ số 16)
C©u 44, Chữ "B" trong bảng mã ASII được máy mã hố là số nào :
1., 1000001
2., 1000100
3., 1000010
4., 1000011
C©u 45, Chữ số 5D 3C trong hệ Haxa có giá trị bằng bào nhiêu trong hệ thập phân
1., 23858
2., 23868
3., 23848
4., 23878
C©u 46, Bộ phận nào sau đây của máy tính là bộ nhớ trong :
1., Ổ đĩa cứng
2., Ram
3., Băng từ
4., Ổ đĩa mềm
C©u 47, Các thiết bị sau đây thiết bị nào là thiết bị đưa thơng tin vào trong máy tính :
1., Máy in
2., Máy vẽ
3., Màn hình
4., máy qt
C©u 48, Giả sử một trang văn bản được hiệu chỉnh là 45 dòng, 80 cột. Ta biết đĩa mềm có dung lượng là
1,44MB. Vậy đĩa mềm có thể lưu trữ được tối đa bao nhiêu trang văn bản
1., 419
2., 450
3., 500
4., 420
C©u 49, CPU có nghĩa là :
1., Phần mềm quyết định các bước thao tác của máy tính
2., Cotrol Processing Unit
3., Central Processing Unit
4., Bộ nhớ trong
C©u 50, Đĩa mềm là thiết bị :
1., Là thiết bị nhập/xuất
2., Là thiết bị lưu trữ ngoài
3., Là thiết bị lưu trữ trong
4., Là thiết bị nhập dữ liệu vào máy
C©u 51, Ổ cứng là :
1., Thiết bị lưu trữ trong vì nó bên trong vỏ máy
2., Thiết bị lưu trữ ngoài
3., Là thiết bị nhập/xuất
4., Thiết bị chỉ đọc dữ liệu
C©u 52, Lựa chọn nào sau đây chỉ ra sự khác biệt chính xác giữa phần mềm ứng dụng và phần mêm
hệ điều hành(hệ thống)
1., Phần mền ứng dụng cần nhiều không gian trong ổ cứng hơn phần mềm hệ điều
hành để chạy
2., Phần mềm hệ điều hành cần phần mêm ứng dụng để chay
3., Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phân mềm ứng dụng để chạy
4., Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy
C©u 53, Trong hệ nhị phân kết quả (1+0 +1) là :
1., 101
2., 1
3., 110
4., 10
C©u 54, Theo bạn, máy tính nào sau đây khơng thuộc nhóm " máy vi tính"(MicroComputer)
1., Desktop
2., Laptop
3., Notebook
4., MiniComputer
C©u 55, Đơn vị thơng tin là
1., Boolean, Interger, Real, Bouble
2., Ổ cứng, bộ nhớ, băng từ
3., Bit, Byte,KG, GB
4., Bit, Byte,MB, GB
C©u 56, Các thiết bị nào trong các thiết bị sau thuộc bộ nhớ của máy tính?
1., Đĩa cứng, đĩa mềm
2., Màn hình máy chiếu
3., Máy in, máy quét
4., Bàn phím con chuột
C©u 57, Phần ngầm định của MS Word là
1., DOC
2., XLS
3., EXE
4., WIN
C©u 58, Hệ điều hành:
1., a. Là phần mềm được cài đặt trên máy tính để điều hành, quản lý tất cả
các hoạt động của máy tính.
2., b. Là phần mềm có sẵn trên mọi máy tính cá nhân.
3., c. Do hãng Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển.
4., d. Không cần phải cài đặt nếu người sử dụng chỉ dùng máy tính cá nhân để
soạn thảo.
C©u 59, Phát biểu nào dưới đây là sai:
1., a. Có thể biết được một tệp tin trên đĩa CD-ROM có kích thước là bao
nhiêu Byte.
2., b. Có thể tạo biểu tượng lối tắt (shortcut) cho tệp tin.
3., c. Có thể xố thư mục trên đĩa CD-ROM, bằng cách chọn thư mục và nhấn
phím Delete.
4., d. Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin.
C©u 60, Cách tổ chức thư mục và tệp tin trong hệ điều hành Windows không cho phép:
1., a. Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau.
2., b. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ đĩa logic.
3., c. Trong một thư mục có cả thư mục con và tệp tin.
4., d. Tạo một tệp tin có chứa thư mục con.
C©u 61, Trong Windows để thực hiện việc tính tốn đơn giản ta thực hiện:
1., a. Start/Program/Acessories/Calculator.
2., b. Start/Program/Acessories/NotePad.
3., c. Start/Program/Acessories/Paint.
4., d. Start/Program/Acessories/Wordpad.
C©u 62, Để sao di chuyển thư mục hoặc tệp tin ra ổ đĩa hoặc thư mục khác ta thực hiện như thế nào?
1., a. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Rename, đưa đến cửa sổ
đích nháy chuột phải chọn Paste
2., b. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Remove, đưa đến cửa sổ
đích nháy chuột phải chọn Paste
3., c. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Copy, đưa đến cửa sổ
đích nháy chuột phải chọn Paste
4., d. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Cut, đưa đến cửa sổ
đích nháy chuột phải chọn Paste
C©u 63, Để đổi tên một thư mục hay một tệp tin ta nháy chuột phải vào thư mục hay tệp tin đó sau đó
chọn:
1., a. Create Shotcut
2., b. Delete
3., c. Paste
4., d. Rename
C©u 64, Để xố một thư mục hay một tệp tin ta nháy chuột phải vào thư mục hay tệp tin đó sau đó chọn:
1., a. Cut
2., b. Delete
3., c. Copy
4., d. Paste
C©u 65, Để đóng một cửa sổ của Windows ta làm như sau:
1., a. Nháy kép chuột vào biểu tượng của cửa sổ ở góc trên bên trái của cửa
sổ
2., b. Nháy chuột trái vào thực đơn File, chọn CLOSE
3., c. Các phương án đưa ra đều đúng.
4., d. Nhấn tổ hợp phím ALT + F4
C©u 66, Muốn thay đổi hình dạng của biểu tượng lối tắt (Shortcut) ta thực hiện như sau:
1., a. Nhấn phải chuột lên biểu tượng, chọn Properties, chọn thẻ shortcut,
chọn Change Icon.
2., b. Nhấn chọn Rename shortcut.
3., c. Các đáp án còn lại đều đúng.
4., d. Nhấn chọn Change shortcut.
C©u 67, Để tạo một thư mục mới trong My Document bạn chọn:
1., □ Vào My documents, Click chuột phải vào một chỗ trống (hoặc vào File), chọn New, sau đó chọn Shortcut
2., □ Vào My documents, Click chuột phải vào một chỗ trống (hoặc vào File), chọn New, sau đó chọn Text
document
3., □ Vào My documents, Click chuột phải vào một chỗ trống (hoặc vào File), chọn New, sau đó chọn Folde
4., □ Vào My documents, Click chuột phải vào một chỗ trống (hoặc vào File), chọn New, sau đó chọn Briefcase
C©u 68, Để thay đổi màn hình nền trong windows 98 hoặc 2000 bạn chọn:
1., □ Click chuột phải vào 1 khoảng trống trên desktop, chọn Properties, sau đó chọn Backgrounds
2., □ Click chuột phải vào 1 khoảng trống trên desktop, chọn Properties, sau đó chọn Settings
3., □ Click chuột phải vào 1 khoảng trống trên desktop, chọn Properties, sau đó chọn Screen sarver
4., □ Click chuột phải vào 1 khoảng trống trên desktop, chọn Properties, sau đó chọn Appearance
C©u 69, Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím:
1., Ctrl + Tab
2., Shift + Tab
3., Alt + Tab
4., Space + Tab
C©u 70, Để thốt khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng tổ hợp phím:
1., Shift + F3
2., Alt + F4
3., Ctrl + F3
4., Tất cả đều sai
C©u 71, Khi trỏ chuột, bấm kéo chuột tại viền hay góc cửa sổ sẽ cho phép:
1., Di chuyển cửa sổ
2., Đóng cửa sổ
3., Thay đổi kích thước cửa sổ
4., Cực tiểu cửa sổ
C©u 72, Trong Windows muốn chọn các phần tử liên tục trong danh sách, ta nhấn chuột trái chọn phần tử
đầu và giữ phím gì khi nhấn chuột trái vào phần tử cuối:
1., Shift
2., Ctrl
3., Alt
4., Insert
C©u 73, Để đánh dấu chọn một cách không liên tục các tập tin hay thư mục trong Windows ta nhấn chuột
trái (Left Click) và giữ phím:
1., Shift
2., Ctrl
3., Alt
4., Insert
C©u 74, Muốn tạo một thư mục trong Windows, ta thực hiện nhấn “phải chuột” chọn:
1., Properties
2., New, Folder
3., Refresh
4., Các câu trên đều sai
C©u 75, Muốn tạo một shortcut trong Windows, ta thực hiện nhấn “phải chuột” chọn:
1., New, shortcut
2., Kéo vào shortcut rồi thả ra vùng cần tạo
3., Creat Shortcut
4., Các câu trên đều dung
C©u 76, Để phóng to cửa sổ chương trình ứng dụng ta thực hiện:
1., Nhấn chuột trái vào nút Close
2., Nhấn chuột trái vào nút Maximize
3., Nhấn chuột trái vào nút Minimize
4., Các câu trên đều sai
C©u 77, Để đóng cửa sổ chương trình ứng dụng ta thực hiện:
1., Nhấn chuột trái vào nút Close
2., Nhấn chuột trái vào nút Maximize
3., Nhấn chuột trái vào nút Minimize
4., Các câu trên đều sai
C©u 78, Trong Windows, muốn thay đổi ngày giờ hệ thống chúng ta thực hiện:
1., a) Control Panel, Date and Time
2., b) Nháy kép chuột vào góc dưới bên phải trên thanh Taskbar
3., c) Properties, General, Accessed
4., d) Câu a, b đúng
C©u 79, Thay đổi hình dạng shortcut ta thực hiện như sau:
1., Change shortcut
2., Nhấn phải chuột, Properties, Shortcut, Change Icon
3., Rename Shortcut
4., Các câu trên đều sai
C©u 80, Để đóng một cửa sổ của Windows ta làm như sau:
1., Nháy chuột trái vào thực đơn File, chọn CLOSE.
2., Nhấn tổ hợp phím ALT + F4.
3., Nháy kép chuột vào biểu tượng của cửa sổ ở góc trên bên trái của cử sổ.
4., Cả 3 cách trên đề đúng.
C©u 81, Để xố một thư mục hay một tệp tin ta nháy chuột phải vào thư mục hay tệp tin đó sau đó chọn:
1., Copy.
2., Delete.
3., Cut.
4., Paste.
C©u 82, Để sao chép một thư mục, tệp tin ra đĩa mềm ta nháy chuột phải vào tệp tin đó và chọn:
1., Copy/ 3ắ Floppy (A:).
2., Cut / 3ắ Floppy (A:).
3., Send to / 3ắ Floppy (A:).
4., Paste / 3ắ Floppy (A:).
C©u 83, Để mở một cửa sổ của Windows ta làm như sau:
1., Nháy kép chuột trái.
2., Nháy chuột phải, chọn Open.
3., Nháy đơn chuột trái, bấm phím Enter.
4., Cả 3 cách trên đều đúng.
C©u 84, Để sao và di chuyển thư một mục hoặc tệp tin ra ổ đĩa hoặc thư mục khác ta thực hiện như thế
nào?
1., Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Copy, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn Paste.
2., Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Cut, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn Paste
3., Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Remove, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn Paste
4., Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Rename, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn Paste
C©u 85, Hệ điều hành Windows có thể mở được:
1., Một cửa sổ để làm việc.
2., Nhiều cửa sổ để cùng làm việc một lúc.
3., Nhiều cửa sổ nhưng tại một thời điểm chỉ làm việc được với một cửa sổ.
4., Cả 3 cách trên đều sai
C©u 86, Để lựa chọn tồn bộ dữ liệu cảu văn bản:
1., Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A.
2., Chọn thực đơn Edit / Select All.
3., Nhấn kép chuột vào tiêu đề đầu văn bản.
4., Phương án 1 và 2 đúng.
C©u 87, Trong cùng thư mục mẹ có thư mục con là A , B khi đổi tên thư mục A thành tên thư mục B thì :
1., Máy tính đưa ra thơng báo tên đã tồn tại và không cho phép thực hiện.
2., Thư mục đó đổi được tên ln.
3., Phải nhập tên đó hai lần mới được.
4., Thư mục đó đổi thành C sau đó mới thành B.
C©u 88, Trong hệ điều hành Window biểu tượng mặc nhiên ( My Computer , Recycle Bin ) có thể xố khỏi
màn hình ( Desktop ) được khơng ?:
1., Khơng
2., Có
3., Xố 2 lần sẽ được
4., Xố 3 lần sẽ được
C©u 89, Để tắt máy ở trạng thái chờ , ta nhấn vào nút Start / Shutdow hoặc turn of compurte và chọn vào
mục nào trong các mục sau :
1., Stand by
2., Turs off
3., Restart
4., Cencel
C©u 90, Phát biểu nào dưới đây đúng nhất :
1., Thư mục có thể chứa thư mục con và tập tin
2., Thư mục không thể chứa thư mục con và tập tin
3., Thư mục chỉ có thể chứa được một tập tin
4., Cả ba ý trên
C©u 91, Phát biểu nào dưới đây là đúng:
1., Có thể xố thư mục trên CD-Rom bằng cách chọn thư mục và nhấn phím Delete.
2., Có thể copy thư mục trên CD-Rom vào máy tính.
3., Có thể đổi tên thư mục trên CD-Rom bằng cách kích chuột phải vµo th mơc và chọn Rename
4., Cả ba ý trên
C©u 92, Hệ điều hành:
1., a. Là phần mềm được cài đặt trên máy tính để điều hành, quản lý tất cả
các hoạt động của máy tính.
2., b. Là phần mềm có sẵn trên mọi máy tính cá nhân.
3., c. Do hãng Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển.
4., d. Không cần phải cài đặt nếu người sử dụng chỉ dùng máy tính cá nhân để
soạn thảo.
C©u 93, Phát biểu nào dưới đây là sai:
1., a. Có thể biết được một tệp tin trên đĩa CD-ROM có kích thước là bao
nhiêu Byte.
2., b. Có thể tạo biểu tượng lối tắt (shortcut) cho tệp tin.
3., c. Có thể xố thư mục trên đĩa CD-ROM, bằng cách chọn thư mục và nhấn
phím Delete.
4., d. Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin.
C©u 94, Cách tổ chức thư mục và tệp tin trong hệ điều hành Windows không cho phép:
1., a. Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau.
2., b. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ đĩa logic.
3., c. Trong một thư mục có cả thư mục con và tệp tin.
4., d. Tạo một tệp tin có chứa thư mục con.
C©u 95, Trong Windows để thực hiện việc tính tốn đơn giản ta thực hiện:
1., a. Start/Program/Acessories/Calculator.
2., b. Start/Program/Acessories/NotePad.
3., c. Start/Program/Acessories/Paint.
4., d. Start/Program/Acessories/Wordpad.
C©u 96, Để căn chỉnh một đoạn văn bản vào chính giữa ta đưa con trỏ nhập liệu đến đoạn văn bản đó
sau đó chọn cách nào trong các cách sau:
1., a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R
2., b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J
3., c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + L
4., d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
C©u 97, Khi đang nhập liệu trong Excel, phím tắt nào sau đây sẽ giúp bạn xuống một dòng ngay trong
cùng một ô:
1., a. Enter
2., b. Shift + Enter
3., c. Ctrl + Enter
4., d. Alt + Enter
C©u 98, Để sao di chuyển thư mục hoặc tệp tin ra ổ đĩa hoặc thư mục khác ta thực hiện như thế nào?
1., a. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Rename, đưa đến cửa sổ
đích nháy chuột phải chọn Paste
2., b. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Remove, đưa đến cửa sổ
đích nháy chuột phải chọn Paste
3., c. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Copy, đưa đến cửa sổ
đích nháy chuột phải chọn Paste
4., d. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Cut, đưa đến cửa sổ
đích nháy chuột phải chọn Paste
C©u 99, Để đổi tên một thư mục hay một tệp tin ta nháy chuột phải vào thư mục hay tệp tin đó sau đó
chọn:
1., a. Create Shotcut
2., b. Delete
3., c. Paste
4., d. Rename
C©u 100, Để xố một thư mục hay một tệp tin ta nháy chuột phải vào thư mục hay tệp tin đó sau đó
chọn:
1., a. Cut
2., b. Delete
3., c. Copy
4., d. Paste
C©u 101, Để đóng một cửa sổ của Windows ta làm như sau:
1., a. Nháy kép chuột vào biểu tượng của cửa sổ ở góc trên bên trái của cử sổ
2., b. Nháy chuột trái vào thực đơn File, chọn CLOSE
3., c. Các phương án đưa ra đều đúng.
4., d. Nhấn tổ hợp phím ALT + F4
C©u 102, Muốn thay đổi hình dạng của biểu tượng lối tắt (Shortcut) ta thực hiện như sau:
1., a. Nhấn phải chuột lên biểu tượng, chọn Properties, chọn thẻ shortcut,
chọn Change Icon.
2., b. Nhấn chọn Rename shortcut.
3., c. Các đáp án còn lại đều đúng.
4., d. Nhấn chọn Change shortcut.
C©u 103, Trong hệ điều hành Windows, để khởi động lại máy tính, ta nhấn vào nút Start/ Shutdown
(hoặc Turn of computer)và phải chọn mục nào trong các mục sau?
1., a. Restart.
2., b. Shutdown.
3., c. Standby.
4., d. Log off...
C©u 104, Phát biểu nào dưới đây là sai:
1., a. Có thể biết được một tệp tin trên đĩa CD-ROM có kích thước là bao
nhiêu Byte.
2., b. Có thể tạo biểu tượng lối tắt (shortcut) cho tệp tin.
3., c. Có thể xố thư mục trên đĩa CD-ROM, bằng cách chọn thư mục và nhấn
phím Delete.
4., d. Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin.
C©u 105, Cách tổ chức thư mục và tệp tin trong hệ điều hành Windows không cho phép:
1., a. Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau.
2., b. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ đĩa logic.
3., c. Trong một thư mục có cả thư mục con và tệp tin.
4., d. Tạo một tệp tin có chứa thư mục con.
C©u 106, Trong Windows để thực hiện việc tính toán đơn giản ta thực hiện:
1., a. Start/Program/Acessories/Calculator.
2., b. Start/Program/Acessories/NotePad.
3., c. Start/Program/Acessories/Paint.
4., d. Start/Program/Acessories/Wordpad.
C©u 107, Để mở một cửa sổ của Windows ta làm như sau:
1., Nháy kép chuột trái.
2., Nháy chuột phải, chọn Open.
3., Nháy đơn chuột trái, bấm phím Enter.
4., Cả 3 cách trên đều đúng.
C©u 108, Để sao và di chuyển thư một mục hoặc tệp tin ra ổ đĩa hoặc thư mục khác ta thực hiện như thế
nào?
1., Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Copy, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn Paste.
2., Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Cut, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn Paste
3., Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Remove, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn Paste
4., Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Rename, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn Paste
C©u 109, Để khôi phục lại một thư mục hoặc tệp tin mới bị xoá trong thùng rác(Recycle Bin), ta mở
thùng rác ra chọn thư mục hoặc tệp tin cần khôi phục, ta nhấn chuột phải và chọn :
1., Restore(Hoặc UNDO DELETE)
2., Paste
3., Delete
4., Properies
C©u 110, Để xem dung lượng của ổ đĩa, thư mục tệp tin, ta nháy chuột chọn :
1., Properties
2., Size
3., Name
4., Type
C©u 111, Cho các cửa sổ cùng một lúc nằm dưới thanh tác vụ (Taskbar), bạn phải thự hiện :
1., Nhấn phải chuột trên thanh Taskbar, chọn Show the Desktop
2., Nhấn vào nút Minimize trên các cửa sổ ứng dụng
3., Nhấn tổ hợp phím CTRL+ ALT
4., Nhấn tổ hợp phím ALT+TAB
C©u 112, Hai thư mục(hoặc tệp tin) trùng tên nhau có thể nằm trong cùng một thư mục hay khơng ?
1., Khơng được
2., Có
3., Có trường hợp được có trương hợp thì khơng
4., Chỉ tệp tin là được
C©u 113, Khi ta muốn thay đổi nên màn hinhf Desktop ta nháy chuột phải tại vùng trống trên nền màn
hình, chọn Properties sau đó :
1., Chọn thẻ Desktop(hoặc Background),Chọn nền tương ứng và chọn OK
2., Chọn Themes, chọn nền tương ứng và chọn OK
3., Chọn Setting, Chọn nền tương ứng và chọn OK
4., Chọn Appearance, Chọn nền tương ứng và chọn OK
C©u 114, Muốn gỡ bỏ một chương trình đã cài đặt vào trong máy. Sau khi vào Start/Settings/Control
panel, ta thực hiện như sau :
1., Mở Program/Remove Program, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấn nút Remove
2., Mở New/ Accessories, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấn Remove
3., Mở Program/Accessories, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấn nút Remove
4., Add or Remove program, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấn nút Remove
C©u 115, Muốn tạo Shortcut trên màn hình Desktop của Windows, ta thực hiện :
1., Nháy chuột phải trên màn hình trống, chọn New/Shortcut, chọn Browse, chỉ
đường dẫn đến tệp tin cần tạo lối tắt, chọn OK, chọn Next, Chọn Finish.
2., Chọn tệp tin giữ và kéo chuột và thả màn hình
3., Nháy chuột phải vào tệp tin chọn Sen to/ Desktop
4., Tất cả các phương án trên đều đúng
C©u 116, Trong các câu sau câu nào đúng :
1., Không thể thay đổi ảnh nền và độ phân giải của màn hình nền (Desktop)
2., Khơng thể tạo thư mục mới ngay trên nền màn hình (desktop)
3., Có thể tạo thư mục mới ngay trên nền màn hình (desktop)
4., Khơng thể tự cài đặt máy in
C©u 117, Phát biểu nào sau đây đúng nhất
1., Hệ điều hành chỉ quản lý tệp tin
2., Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin
3., Tệp tin có thể chứa thư mục
4., Hệ điều hành chỉ chứa thư mục gốc C:;D:…, không quản lý thư mục con C:;D:;
…
C©u 118, Thành phần nào sau đây không thuộc cửa sổ thư mục
1., Con trỏ chuột
2., Thanh tiêu đề(Title bar)
3., Thanh trạng thái (Status bar)
4., Thanh cuốn ngang, cuốn dọc
C©u 119, Trong hệ điều hành Windows, sau khi vào hộp thoại "Taskbar and Start menu Properties", để
làm ẩn thanh tác vụ (Taskbar) ta phải chọn thuộc tính nào trong các thuộc tính sau ?
1., Always on top
2., Show clock
3., Auto Hide
4., Use Personalized Menus
C©u 120, Trong hệ điều hành Windows, trong hộp thoại "Display properties", lớp nào trong các lớp sau
dùng để thay đổi chế độ màn hình chờ(chế độ bảo vệ màn hình)
1., Screen Saver
2., Background
3., settings
4., Desktop
C©u 121, Trong My Computer, thao tác nào trong các thao tác sau phải dùng đến thực đơn lện Edit ?
1., Mở một thư mục (Open)
2., Xoá một thư mục(Delete)
3., Đổi tên một thư mục(Rename)
4., Sao chép một thư mục(Copy)
C©u 122, Hệ điều hành Windows 95/98/Me/2000
1., làm việc theo kiểu dòng lệnh
2., Chỉ làm việc theo giao diện đồ hoạ
3., Là chế độ tương tác, đa nhiệm, đa luồng
4., Là phầ mềm ứng dụng
C©u 123, Kết thúc phiên làm việc với Windows 95/98/Me/2000
1., Cắt nguồn điện cung cấp cho máy tính
2., Thốt tất cả các chương trình ứng dụng, chọn Start/Shutdown/OK
3., Chọn Start/Shutdown/Shutdown/OK và trả lời No. Cho tất cả các thơng báo
sau đó(nếu có)
4., Chờ một thời gian nhất định(Khoảng 3 phút) cho hệ thống tự động thoát và
cắt nguồn điện cho máy tính
C©u 124, Trong Windows để đinh dạng đĩa ta dùng lệnh
1., Disk/ Copy Disk
2., Disk/ Label Disk
3., Disk/Format/Disk
4., Các câu trên đều sai
C©u 125, Muốn tạo một thư mục trong Windows, ta thực hiện nhấn phải chuột chọn :
1., Properties
2., Refrech
3., New/Folder
4., Các câu trên đều sai
C©u 126, Muốn sắp xếp các tập tin khi bị phân mảnh ta thực hiện
1., Start/programs/Accessories/System Tool/Disk Defragmenter
2., Disk Defragmenter
3., Start/programs/Accessories/System Tool/Disk Clear
4., Start/programs/Accessories/System Tool/Backup
C©u 127, Để xem kích thước một ổ đĩa (Đĩa cứng, đĩa mềm, CD,…) ta thực hiện :
1., a.Mở My Computer, di chuyển lên ổ đĩa.
2., b.Nhấn phải chuột chọn properties
3., c.Nhấn trái chuột Size Disk
4., d.Phương án a và b đúng
C©u 128, Biểu tượng Caculator dùng để
1., Thực hiện các phép tốn số học
2., Thực hiện các phép tính số muc, logarit, lượng giác
3., Thực hiện các phép toán so sánh, chuyển đổi các số thập phân, thập phân,
nhị phân.
4., Tất cả đều đúng
C©u 129, Để thốt khỏi Windows và tắt hẳn máy tính ta nhấn vào nút Start/Shutdown hoặc Tunrn off
Computer) và chọn :
1., Stanby
2., Restart
3., Shutdown
4., Log off
C©u 130, Để di chuyển sao chép một thư mục hay tệp tin từ vị trí này sang vị trí khác (Lưu lại bản gốc) ta
thực hiện :
1., Chọn thư mục hay tệp tin muốn sao chép, nhấn tổ hợp phím CTRL +C. Mở nơi
muốn tạo bản sao chép(đích0, nhấn tổ hợp phím CTRL + V
2., Chọn thư mục hay tệp tin muốn sao chép, nháy phải chuột chọn Copy. Mở nơi
nguồn muốn tạo bản sao chép, nháy phải chuột chọn paste
3., Chọn thư mục hay tệp tin muốn sao chép, Mở Menu Edit chọn Copy. Mở nơi
nguồn muốn tạo bản sao chép, chọn menu Edit/ Paste
4., Cả 3 đáp án trên đều đúng
C©u 131, Để di chuyển một thư mục hay tệp tin từ vị trí này sang vị trí khác (Không lưu lại bản gốc) ta
thực hiện :
1., Chọn thư mục hay tệp tin muốn sao chép, nhấn tổ hợp phím CTRL +X. Mở nơi
muốn tạo bản sao chép(đích0, nhấn tổ hợp phím CTRL + V
2., Chọn thư mục hay tệp tin muốn sao chép, nháy phải chuột chọn Cut. Mở nơi
nguồn muốn tạo bản sao chép, nháy phải chuột chọn paste
3., Chọn thư mục hay tệp tin muốn sao chép, Mở Menu Edit chọn cut. Mở nơi
nguồn muốn tạo bản sao chép, chọn menu Edit/ Paste
4., Cả 3 đáp án trên đều đúng
C©u 132, Trong Windows 2000 biểu tượng mặc nhiên (My Computer, Recybyle Bin) có thể xố khỏi mà
hình nền được khơng ?
1., Khơng được
2., Được
3., Chỉ xố được My Computer
4., Chỉ xố được Recybyle Bin
C©u 133, Trong My Computer, thao tác nào trong các thao tác sau phải dùng đến thực đơn lệnh File ?
1., Đổi tên một thư mục(Rename)
2., Mở một thư mục (Open)
3., Tạo một thư mục mới
4., Cả 3 đáp án trên đều đúng
C©u 134, Để căn chỉnh một đoạn văn bản vào chính giữa ta đưa con trỏ nhập liệu đến đoạn văn bản đó
sau đó chọn cách nào trong các cách sau:
1., a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R
2., b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J
3., c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + L
4., d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
C©u 135, Giả sử trên màn hình Word đang có một văn bản gồm nhiều trang. Để in ra giấy các trang
chẵn (2, 4, 6, ...), sau khi vào Menu File/Print (hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl+P) trước khi nhấn OK để bắt
đầu in ta phải chọn ttrong hộp thoại Print ở góc cuối bên trái cá
1., a. All pages in range
2., b. Document
3., c. Odd pages
4., d. Even pages
C©u 136, Trong MS Word để điều chỉnh khoảng cách các dòng cách đều nhau với khoảng cách gấp 1,5
lần khoảng cách binh thường ta nhấn tổ hợp phím tắt nào dưới đây đáp ứng được điều này?
1., a. Cả 3 phương án đều sai
2., b. Tổ hợp phím Shift + 5.
3., c. Tổ hợp phím Alt + 5.
4., d. Tổ hợp phím Ctrl + 5.
C©u 137, Để tự động căn chỉnh tự động dữ liệu trong các dòng hoặc cột ta bơi đen các dịng hoặc các
cột và:
1., a. Tất cả phương án đều đúng.
2., b.Nháy kép chuột vào mép (cạnh) của một dịng hoặc một cột được bơi đen đó.
3., c. Giữ chuột tại mép một cạnh và kéo đến vị trí mới.
4., d. Chọn Format/Autoformat
C©u 138, Để khởi động chương trình gõ văn bản MS Word, bạn chọn:
1., □ Chọn Start, chọn Programs, sau đó chọn Microsoft Word
2., □ Click đúp vào biểu tượng Microsoft Word (W) trên desktop
3., □ Click vào biểu tượng W trên shortcut bar góc trên cùng ở màn hình
4., □ Cả ba phương án trên
C©u 139, Để tạo một văn bản mới trong Word, chúng ta chọn
1., □ File, sau đó chọn Open
2., □ File, sau đó chọn Print
3., □ File, sau đó chọn Exit
4., □ File, sau đó chọn New
C©u 140, Để chèn số trang tự động vào văn bản Word ta chọn:
1., □ Vào Insert, sau đó chọn Symbol
2., □ Vào Insert, sau đó chọn Date and time
3., □ Vào Insert, sau đó chọn Picture
4., □ Vào Insert, sau đó chọn Page numbers
C©u 141, Để thêm một ký tự đặc biệt vào văn bản Word ta chọn:
1., □ Vào Insert, sau đó chọn Symbol
2., □ Vào Insert, sau đó chọn Date and time
3., □ Vào Insert, sau đó chọn Picture
4., □ Vào Insert, sau đó chọn Page numbers
C©u 142, Để thêm tiêu đề đầu và tiêu đề cuối vào văn bản Word ta chọn:
1., □ Vào Insert, sau đó chọn Symbol
2., □ Vào Insert, sau đó chọn Date and time
3., □ Vào View, sau đó chọn Header and footer
4., □ Vào Insert, sau đó chọn Page numbers
C©u 143, Để tạo một chữ nghệ thuật trong Word ta chọn
1., □ Vào Insert, sau đó chọn Symbol
2., □ Vào Table, chọn Insert, và cuối cùng chọn Table
3., □ Vào Insert, chọn Picture và cuối cùng chọn WordArt
4., □ Vào Insert, sau đó chọn Page numbers
C©u 144, Để xem văn bản trước khi in ta chọn File, sau đó chọn
1., □ Print
2., □ Print Preview
3., □ Save
4., □ Page setup
C©u 145, Tổ hợp phím nào sau đây chọn toàn bộ tài liệu?
1., Alt + A
2., Shift + Ctrl + A.
3., Ctrl + A.
4., Alt + F8
C©u 146, Phím nào để xố ký tự đứng trước điểm nháy, ta bấm phím:
1., Page Up.
2., Page Down
3., Delete
4., Backspace
C©u 147, Phím nào sau đây đưa dấu nháy về đầu dòng hiện hành?
1., <Ctrl> + <Home>Ctrl> + <Ctrl> + <Home>Home>
2., <Ctrl> + <Home>Ctrl> + <Ctrl> + <Home>Page Up>
3., <Ctrl> + <Home>Home>
4., Khơng có phím nào.
C©u 148, Hiển thị trang in trên màn hình bằng cách:
1., Bấm nút Print Preview trên thanh công cụ.
2., Vào menu File chọn View Onscreen
3., Vào menu File chọn WYSIWYG .
4., Word không thể hiển thị định dạng trang in trên màn hình
C©u 149, Trong MS Word để di chuyển về cuối tài liệu nhấn:
1., <Ctrl> + <Home>Ctrl> + <Ctrl> + <Home>End>
2., <Ctrl> + <Home>Ctrl> + <Ctrl> + <Home>Page Down>
3., <Ctrl> + <Home>End>
4., <Ctrl> + <Home>Page Down>
C©u 150, Lệnh nào sau đây khơng phải là lệnh cắt ?
1., Bấm nút Cut trên thanh công cụ.
2., Nhấn <Ctrl> + <Home>Ctrl> + <Ctrl> + <Home>C>.
3., Nhấn <Ctrl> + <Home>Ctrl> + <Ctrl> + <Home>X>.
4., Chọn Edit -> Cut từ menu.
C©u 151, Khi nào dùng lệnh Save As trong menu File thay cho lệnh Save?
1., Để lưu một tài liệu dưới một tên khác hoặc tại vị trí khác.
2., Để gửi tài liệu cho ai đó qua thư điện tử.
3., Để thay đổi tần số thực hiện chức năng phục hồi tự động (AutoRecovery) .
4., Để chỉ định Word ln ln tạo bản sao dự phịng cho tài liệu.
C©u 152, Trong MS Word để canh giữa một đoạn:
1., Bấm nút Center trên thanh công cụ.
2., Bấm mũi tên canh thẳng hàng trên thanh công cụ rồi gõ Enter
3., Nhấn <Ctrl> + <Home>Ctrl> + <Ctrl> + <Home>C>.
4., Chọn Tool -> Center từ menu.
C©u 153, Cách nào sau đây không phải để làm chữ đậm?
1., Chọn Format -> Font từ menu và chọn Bold trong khung Font style .
2., Nhấn <Ctrl> + <Home>Ctrl> + <Ctrl> + <Home>B>.
3., Nhấp chuột phải và chọn Boldface từ menu tắt.
4., Bấm nút Bold trên thanh cơng cụ.
C©u 154, Để định dạng cho đoạn văn bản thành chữ in nghiêng ta bơi đen đoạn văn bản đó sau đó nhấn tổ
hợp phím nào:
1., Ctrl + I
2., Shift + I.
3., Alt + I.
4., Tab + I.
C©u 155, Để thay đổi kích thước chữ ta lựa chọn cách nào trong các cách sau:
1., Nhấn tổ hợp phím (Ctrl và "[") hoặc (Ctrl và "]")
2., Nhấn tổ hợp phím (Ctrl và "=") hoặc (Ctrl; Shift và "=")
3., Nhấn tổ hợp phím (Ctrl + D), sau đó lựa chọn kích thước chữ.
4., Cả 3 cách trên đều đúng.
C©u 156, Với chức năng của MS-Word, bạn không thể thực hiện được việc:
1., Vẽ bảng biểu trong văn bản
2., Chèn ảnh vào trang văn bản
3., Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Việt.
4., Sao chép 1 đoạn văn bản và thực hiện dán nhiều lần để tạo ra nhiều đoạn văn bản mà khơng phải nhập lại
C©u 157, Để định dạng cho đoạn văn bản thành chữ in đậm ta bôi đen đoạn văn bản đó sau đó nhấn tổ hợp
phím nào:
1., Ctrl + B.
2., Shift + I.
3., Alt + I.
4., Tab + I
C©u 158, Trong Word để chèn thêm một dòng vào đằng trước dòng lựa chọn, ta thực hiện:
1., Table / Insert / Column Left.
2., Table / Insert / Column Right.
3., Table / Insert / Row Above
4., Table / Insert / Row Below.
C©u 159, Trong Word để căn chỉnh một đoạn văn bản vào chính giữa ta đưa con trỏ nhập liệu đến đoạn
văn bản đó sau đó chọn cách nào trong các cách sau:
1., Nhấn tổ hợp phím Ctrl + L.
2., Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R.
3., Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E.
4., Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J.
C©u 160, Trong Word để dồn nhiều ơ trong bảng thành một ô, ta bôi đen các ô đó và thực hiện:
1., Table / Select.
2., Table / Merge Cell.
3., Table / Split Cell.
4., Table / Split Table.
C©u 161, Để thực hiện cơng việc ghi lưu nội dung của bảng tính vào máy tính, bạn hãy cho biết tổ hợp phím
tắt nào dưới đây đáp ứng được điều này?.
1., Tổ hợp phím Ctrl + O.
2., Tổ hợp phím Ctrl + A.
3., Tổ hợp phím Shift + S.
4., Tổ hợp phím Ctrl + S.
C©u 162, Giả sử trên màn hình Word đang có một văn bản gồm nhiều trang. Để in ra giấy các trang
chẵn (2, 4, 6, ...), sau khi vào Menu File/Print (hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl+P) trước khi nhấn OK để bắt
đầu in ta phải chọn ttrong hộp thoại Print ở góc cuối bên trái cá
1., a. All pages in range
2., b. Document
3., c. Odd pages
4., d. Even pages
C©u 163, Trong Word, để di chuyển về cuối tài liệu ta nhấn:
1., a. <Ctrl> + <End>
2., b. <Page Down>
3., c. <Ctrl> + <Page Down>
4., d. <End>
C©u 164, Trong MS Word để điều chỉnh khoảng cách các dòng cách đều nhau với khoảng cách gấp 1,5
lần khoảng cách binh thường ta nhấn tổ hợp phím tắt nào dưới đây đáp ứng được điều này?
1., a. Cả 3 phương án đều sai
2., b. Tổ hợp phím Shift + 5.
3., c. Tổ hợp phím Alt + 5.
4., d. Tổ hợp phím Ctrl + 5.
C©u 165, Để tự động căn chỉnh tự động dữ liệu trong các dịng hoặc cột ta bơi đen các dòng hoặc các
cột và:
1., a. Tất cả phương án đều đúng.
2., b.Nháy kép chuột vào mép (cạnh) của một dịng hoặc một cột được bơi đen đó.
3., c. Giữ chuột tại mép một cạnh và kéo đến vị trí mới.
4., d. Chọn Format/Autoformat
C©u 166, Để đóng bảng tính (Workbook) đang mở, bạn hãy cho biết cách nào trong các cách dưới đây
không đúng?
1., a.Vào thực đơn File, chọn Close.
2., b.Nhấn trái chuột vào biểu tượng CLOSE (X) ở góc trên bên phải của cửa sổ.
3., c. Vào thực đơn File, chọn Eixt.
4., d. Vào thực đơn File, chọn Quit.
C©u 167, Để căn chỉnh một đoạn văn bản vào chính giữa ta đưa con trỏ nhập liệu đến đoạn văn bản đó
sau đó chọn cách nào trong các cách sau:
1., a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R
2., b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J
3., c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + L
4., d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
C©u 168, Để căn chỉnh một đoạn văn bản vào chính giữa ta đưa con trỏ nhập liệu đến đoạn văn bản đó
sau đó chọn cách nào trong các cách sau:
1., a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R
2., b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J
3., c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + L
4., d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
C©u 169, Để định dạng cho đoạn văn bản thành chữ in đậm ta bơi đen đoạn văn bản đó sau đó nhấn tổ hợp
phím nào:
1., Ctrl + B.
2., Shift + I.
3., Alt + I.
4., Tab + I
C©u 170, Trong Word để chèn thêm một dịng vào đằng trước dòng lựa chọn, ta thực hiện:
1., Table / Insert / Column Left.
2., Table / Insert / Column Right.
3., Table / Insert / Row Above
4., Table / Insert / Row Below.
C©u 171, Trong Word để căn chỉnh một đoạn văn bản vào chính giữa ta đưa con trỏ nhập liệu đến đoạn văn
bản đó sau đó chọn cách nào trong các cách sau:
1., Nhấn tổ hợp phím Ctrl + L.
2., Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R.
3., Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E.
4., Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J.
C©u 172, Trong Word để dồn nhiều ô trong bảng thành một ô, ta bơi đen các ơ đó và thực hiện:
1., Table / Select.
2., Table / Merge Cell.
3., Table / Split Cell.
4., Table / Split Table.
C©u 173, Để thực hiện cơng việc ghi lưu nội dung của bảng tính vào máy tính, bạn hãy cho biết tổ hợp phím
tắt nào dưới đây đáp ứng được điều này?.
1., Tổ hợp phím Ctrl + O.
2., Tổ hợp phím Ctrl + A.
3., Tổ hợp phím Shift + S.
4., Tổ hợp phím Ctrl + S.
C©u 174, Để định dạng văn bản trong Word, ta bôi đen đoạn cần định dạng, sau
1., Format
2., File
3., Table
4., Tools
C©u 175, Để thêm một bức tranh vào văn bản Word ta chọn:
1., □ Vào Insert, sau đó chọn Symbol
2., □ Vào Insert, sau đó chọn Date and time
3., □ Vào Insert, sau đó chọn Picture
4., □ Vào Insert, sau đó chọn Page numbers
C©u 176, Để thêm tiêu đề đầu và tiêu đề cuối vào văn bản Word ta chọn:
1., □ Vào Insert, sau đó chọn Symbol
2., □ Vào Insert, sau đó chọn Date and time
3., □ Vào View, sau đó chọn Header and footer
4., □ Vào Insert, sau đó chọn Page numbers
C©u 177, Trong MS Word ngoài những lệnh cố định trong menu Window, trong đó cịn có :
1., Danh sách những văn bản mới được tác động gần nhất
2., Danh sách những văn bản được tác động trong phiên làm việc
3., Danh sách những văn bản được mở đồng thời
4., Danh sách các văn bản chưa được đặt tên
C©u 178, Trong MS Word để chuyển nhanh dấu chèn về đầu văn bản ta dùng các phím sau :
1., Home
2., CTRL+Shift+Home
3., CTRL+Home
4., Shift+Home
C©u 179, Trong MS Word tổ hợp Shift+End dùng để :
1., Chuyển dấu chèn về cuối dịng
2., Chọn(bơi đen) khối văn bản là cả dịng hiện tại
3., Chọn( bơi đen )khối văn bản từ dấu nhắc đến cuối dòng hiện hành
4., Chọn (bôi đen ) cả văn bản
C©u 180, Trong MS Word, với cùng một đoạn văn bản Paragraph
1., Phải có cùng một kiểu ký tự
2., Các câu trên đều sai
3., Có thể có nhiều kiểu ký tự khác nhau
4., Có thể có nhiều kiểu ký tự khác nhau nhưng phải cùng một bảng mã
C©u 181, Trong MS Word, tuỳ chọn Centred trong bảng liệt kê Alignment của hoop thoại Paragraph
tương đương với tổ hợp phím nào
1., CTRl+C
2., CTRL+E
3., CTRL +J
4., CTRL +G
C©u 182, Trong MS Word, lệnh Insert => Symbol dùng để
1., Chèn vào văn bản một hình hình ảnh có sẵn(Pictrue)
2., Chèn một đoạn văn bản nghệ thuật
3., chèn vào văn bản một ký tự đặc biệt khơng có trên bàn phím
4., Chèn một đoạn văn bản tự động vào văn bản
C©u 183, Trong MS Word hộp kiểm SuperScrip trong mục Effect của hộp thoại Font dùng để
1., Đinh dạng kiểu chữ có ghệch chân bằng 1 nét đứt
2., Đinh dạng kiểu chỉ số trên
3., Định dạng kiểu chỉ số dưới
4., Định dạng kiểu chữ hoa nhỏ (SmallCaps)
C©u 184, Trong MS Word, tổ hợp phím Ctrl +C dùng để
1., Chọn tồn bộ văn bản
2., Đóng(Close) một tệp tin
3., Sao chép(Copy) một khối văn bản
4., Di chuyển một khối văn bản
C©u 185, Các thanh cơng cụ trên màn hình Word
1., Chỉ nằm ở một vị trí nhất định
2., Có thể nằm ở một vị trí bất kỳ
3., Chỉ có thể nằm ngang và phía dưới thanh thực đơn(Menu Bar)
4., Các câu trên đều sai
C©u 186, Độ rộng của các cột trong bảng(Table) trong MS Word :
1., Phải bằng nhau
2., Có thể khác nhau nhưng chỉ có thể thay đổi ngay sau khi tạo bảng
3., Độ rộng có thể khác nhau và có thể thay đổi bất kỳ
4., Các câu trên đều đúng
C©u 187, Trong MS Word, Lênh Table=>Meger Cell dùng để
1., Gộp các ô trên cùng một dịng
2., Gộp các ơ liền nhau được chọn
3., Gộp các ô trên cùng một cột
4., Các câu trên đều đúng
C©u 188, Khi in một phần văn bản :
1., phải in tất cả các trang của văn bản
2., Chỉ có thể in một số trang liền nhau
3., Chỉ có thể in từng trang
4., Có thể in một số trang khơng liền nhau
C©u 189, Trong một Work Book có thể có
1., 3 sheet
2., 16 sheet
3., 255 sheet
4., 65536 Sheet
C©u 190, Để căn giữa một đoạn văn bản ta bôi đen đoạn văn bản đó và chọn :
1., Bấm nút Center trên thanh cơng cụ
2., Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
3., Format/paragraph/Cetered
4., Cả 3 đáp án trên đều đúng
C©u 191, Phím nào sau đây đưa dấu nháy về cuối dòng hiện hành :
1., End
2., Ctrl + End
3., Ctrl + Page Down
4., Ctrl + Page Up
C©u 192, Để định dạng đoạn văn bản thành chữ có 2 nét gạch chân ta bơi đen đoạn văn bản đó sau đó
nhấn tổ hợp phím nào :
1., Ctrl + U
2., Ctrl +Shift + W
3., Ctrl + D
4., Ctrl +Shift + D
C©u 193, Bạn soạn thảo văn bản và dưới chân nhứng ký tự bạn đang gõ xuất hiện các dấu xanh dấu
đỏ :
1., Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn gõ
sai chính tả trong tiếng Anh
2., Dấu xanh đỏ là do máy tính bị nhiễm Virus
3., Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là biểu hiện của vấn đề
ngữ pháp
4., Dấu xanh là do bạn bạn dùng sai từ, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ
pháp trong tiến Anh.
C©u 194, Phát biểu nào không thể thực hiện được trong Word
1., Đánh số trang tự động
2., Định dạng đĩa mềm
3., Nối 2 tệp văn bản
4., Địnhdạngdịng văn bản
C©u 195, Trong Word, khi dấu nhắc đang ở cuối dòng trên,để nối dòng dưới vào cuối dịng trên ta nhấn
phím nào :
1., Backspace
2., Tab
3., Enter
4., Delete
C©u 196, Trong MS Word để tách 1 ô thành nhiều ô ta chọn :
1., Table
2., Table/Merge Cells
3., Tab/Split Cells
4., Table/Fomula
C©u 197, Câu nói nào sai :
1., MS Word nằm trong bộ Office của hãng Microsoft
2., MS Word giúp bạn có thể nhanh chóng tạo mới, chỉnh sửa và lưu văn bản
trong máy tính
3., MS Word được tích hợp vào hệ điều hành Windows nên bạn không cần phải cài
đặt thêm phần mềm này.
4., MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra chính tả và ngữ pháp tiếng Anh
C©u 198, Bạn bật bộ gõ Vietkey 2000 để soạn thảo văn bản. Bạn lựa chọn gõ theo kiểu Telex để văn
bản chỉ sử dụng Font chữ. Vn Time. Để sạon thảo văn bản bằng tiếng Việt bạn phải dùng bảng mã nào :
1., TCVN3- ABC
2., VIQR
3., UNICODE
4., VNI WIN
C©u 199, Phát biểu nào dưới đây là đúng
1., CTRL + L dùng để bôi đen đoạn văn bản
2., Enter để ngắt một đoạn văn bản
3., Shift dùng để ngắt một đoạn văn bản
4., Delete dùng để xố ký tự bên trái con trỏ
C©u 200, Bạn đã bật bộ gõ Vietkey 2000 để soạn thảo văn bản. Bạn lựa chọn gõ theo kiểu Telex và
bảng mã là TCVN3 - ABC. Những Font chữ nào sau đây của MS Word có thể sử dụng để hiển thị rõ
tiênng Việt
1., Arial
2., .Vn.Vn.Time
3., Times New Roman
4., Tohoma
C©u 201, Khi đang nhập liệu trong Excel, phím tắt nào sau đây sẽ giúp bạn xuống một dịng ngay trong cùng một
ơ:
1., a. Enter
2., b. Shift + Enter
3., c. Ctrl + Enter
4., d. Alt + Enter
C©u 202, Trong Excel, địa chỉ ơ D$62 là:
1., a. Địa chỉ tuyệt đối
2., b. Địa chỉ đã bị viết sai
3., c. Địa chỉ tương đối
4., d. Địa chỉ hỗn hợp
C©u 203, Trong Excel, để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây:
1., a. Vào menu View, chọn Zoom
2., b. Vào menu File, chọn Print
3., c. Vào menu File, chọn Web Page Preview
4., d. Vào menu File, chọn Print Preview
C©u 204, Địa chỉ nào sau đây được viết đúng ?
1., a. A1.
2., b. $1$A.
3., c. 1A.
4., d. $1A.
C©u 205, Bạn đã bôi đen một cột trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một cột vào vị
trí phía trái cột đang chọn.
1., a. Vào thực đơn Insert, chọn Rows
2., b.Vào thực đơn Insert, chọn Columns
3., c. Vào thực đơn Insert, chọn Object
4., d.Vào thực đơn Insert, chọn Cells
C©u 206, Để đóng bảng tính (Workbook) đang mở, bạn hãy cho biết cách nào trong các cách dưới đây không
đúng?
1., a.Vào thực đơn File, chọn Close.
2., b.Nhấn trái chuột vào biểu tượng CLOSE (X) ở góc trên bên phải của cửa sổ.
3., c. Vào thực đơn File, chọn Exit.
4., d. Vào thực đơn File, chọn Quit.
C©u 207, Trong Excel, hàm nào trong số các hàm dưới đây là hàm tính giá trị nhỏ nhất
1., □ IF
2., □ SUMF
3., □ COUNT
4., □ MIN
C©u 208, Trong các cơng thức dưới đây, công thức nào sai
1., □ A8 = SUM(A2; A7)
2., □ A8 = SUM(A2:A7)
3., □ A8 = SUM(A2; A7; A5)
4., □ A8 = SUM(A2… A7)
C©u 209, Cơng thức: C9 = MAX(C2:C7) cho kết quả
1., □ C9 nhận giá trị nhỏ nhất trong các ô từ C2 tới C7
2., □ C9 nhận giá trị lớn nhất trong các ô từ C2 tới C7
3., □ C9 nhận giá trị nhỏ nhất trong các ô C2 và C7
4., □ C9 nhận giá trị nhỏ nhất trong các ơ C2 và C7
C©u 210, Trong hệ điều hành Windows 98 hoặc 2000, để tắt máy bạn chọn:
1., □ Ấn tay vào nút nguồn giống như lúc bật máy
2., □ Chọn Start , chọn Shut down , chọn OK
3., □ Chọn Start, chọn Log off , chọn OK
4., □ Dùng tay ấn vào nút tắt trên màn hình máy tính
C©u 211, Để lưu một văn bản trong Word vào máy tính với tên mới, ta chọn:
1., □ File, sau đó chọn Save as