Kiến Thức Ôn Tập English Của Chương Trình
THPT
Chương I : English
Tenses
Verb Form : ( Chia thì và dạng của động từ )
Forms
A-Tenses
1- Simple present : always , usually , often , sometimes , seldom ,frequently , cocasionally ,
rarely , habit , trulh , hobbies , every , very…
* Công Thức
Khẳng Định : S + V / Vs / Ves
Phủ Định : S + Don’t / Dosen’t + V
Câu Hỏi : Do /Dose + S + V ?
Note : He , She ,It + V ( Danh từ số nhiều )
I ,You ,We ,They + Vs / Ves
V + Es ở ngôi thứ III số ít : sh , ch , ss , x , o
2- Present perfect : ever , never , just , already , for , since , lately ,recently ,It’s yhe first time , so
, far , up to now , up to the present ,second , third , once , twice , seveval time , how long , since ,
for
* Công thức
Khằng Định : S + has / have + p.p (V
3
/ Ved )
Phủ Định : S + hasn’t / haven’t + p.p
Câu Hỏi : Has / Have + S + p.p ?
3- Present Continuous : now , at the moment , at present , look! , listen! , hurry up! , stop
talking! , be quiet! , keep silent! ….
* Công thức
Khẳng Định : S + am / is / are + Ving
Phủ Định : S + am / is / are + not +Ving
Câu Hỏi : Am / Is /Are + S +Ving ?
4-Simple Past : yesterday , ago , last… , in 1990 , when …
* Công thức
Khẳng Định : S + V
2
/ Ved
Phủ Định : S + Didn’t + V
Câu Hỏi : Did + S + V ?
Note : I, He , She , It + Was
You ,We ,They +Were
5- Past Continuous : at 8:00 yesterday , at this time ,at that time ,last night …, from , to
* Công thức
Khẳng Định : S + was / were + Ving
Phủ Định : S + wasn’t / weren’t + Ving
Câu Hỏi : Was / Were + S + Ving ?
Note :
When + S +V
2
/ Ved … , S + was / were + Ving
S + was /were + Ving + When + S +V
2
/ Ved
S + was / were + Ving
While + S + was / were + Ving +
S + V
2
/ Ved
6- Simple Future : tomorrow , next…, soon , in the future, again
* Công thức
Khẳng Định : S + will + V
Phủ Định : S + won’t + V
Câu Hỏi : Will + S + V ?
7- Past perfect : before last night , before 1990
* Công thức
Khẳng định : S + had + p.p
Phủ định : S + had not + p.p
Câu hỏi : Had + S + p.p ?
8- Wish
a- S + wish + S + V
2
/ Ved ( now ,today )
b- S + wish + S + would / could + V ( next / tomorrow )
9-Conditional sentences ( If)
a- Type I : If + S + V / Vs / Ves … ,S + will + V
V
2
/ Ved would + V
b- Type II :If + S+ Were , S + ( So , because)
(Không có thật) Didn’t + V wouldn’t + V
Tổng Hợp :
Hiện tại hoàn thành since quá khứ đơn
Since quá khứ đơn , hiện tại hoàn thành
Quá khứ hoàn thành before quá khứ đơn
Before quá khứ đơn , quá khứ hoàn thành
Quá khứ đơn after quá khứ hoàn thành
After quá khứ hoàn thành , quá khứ đơn
Quá khứ đơn while quá khứ tiếp diễn
While quá khứ tiếp diễn ,quá khứ đơn
Quá khứ tiếp diễn suddenly quá khứ đơn
B- Forms
1- V + ing
a- Dùng sau một số động từ
- Enjoy = like = love , hate = dislike , start , begin , finish , stop , practice , suggest ,keep , spend ,
go ,mind …. + Ving
- S + need + Ving ( S chỉ vật)
b- Dùng sau các giới từ : (be) fond of , (be) interested in , (be) keep on , ( be / get ) used to , take
part in = join in = participate in , look forward , after / before / without , how about / what about
… + Ving
c- Dùng sau các thành ngữ : It’s no good / It’s no use , can’t help , busy / worth…+ Ving
2- V
- Can , will , may , shall , should , must , have to … + V
- Make ( someone ) , have ( someone ) , help ( someone ) , let ( someone ) + V
- Had better / would rather / used to + V
- See , hear , smell , tasle , notice + O + V
3- To +V
- Ask , tell , advise , beg , force …. + To V
- ( Be ) adj (tính từ) , too ,enough , It ( take ) … ,who , what , how … + To V
4- Cách nhận dạng danh từ , tính từ , động từ , trạng từ
a) Những từ tận cùng là danh từ : ion , ment , er , or , age , ship , ity , ness , ism , ence , ance
EX: sickness, invention (n)
b) Những từ tận cùng là tính từ : ful , less , able , al , ish , ous , ive , ed , my , if
c) Những từ tận cùng “ ly” là trạng từ : Adj + ly Adv
+ Đặc biệt :
Weekly (adj)
friendly (adj)
daily (adj)
yearly (adj)
Chú ý : hard (adj),(adv): khó khăn
hardly (adv) : hầu như không
d) Những từ tận cùng là động từ : ize , ise , en
5- Cách làm word from
1/ ...... (Adv)
2/ … (n) … (Adj)
3/ … (Adj) … (Adv)
4/(Be) … … (Adj)
5/ … (V) … … (Adv)
Sau The/A/An giới từ Dung (N)̀
6- Cách đọc “ ED ” & “ ES ”
a) Cách đọc “ ED ”
1/Đọc là “F” với các từ tận cùng là: Sh,Ch,S,K,P,X và các từ như:Cough,Laugh
2/Đọc là “ID” với các từ tận cùng là: T,D
3/Đọc là “D” với các từ khơng tḥc những nhóm trên
b) Cách đọc “ ES ”
1/Đọc là “S” với các từ tận cùng là: P,K,T,F và các từ Laugh,Caugh
2/Đọc là “IZ” với các từ tận cùng là Ch,S,Sh,X,Ge
3/Đọc là “Z” các từ còn lại
7- Giới từ đi với động từ
To:Tới,đến , với
Talk,speak,listen,write,explain,complain to s.b about
sth,object,belong,contribute,devote,apologise to sb for sth.
At:vao,̀ ở
Look,stare,glance,laugh,aim,point,shoot,shout
About: về
Know,dead,tell,learn,care,think,agree with s.b about s.th,argue with sb about sth…
For: cho , vì
Apply,wait,search,pay,thank,forgive,blame,prepare,leave,…
Of: của
Accuse,appove,disapprove,remind,hear,die,consis,lack…
From : Từ
Suffer,protect,prevent,discourage.
On
Depend,live on,congratulate,compliment,insist,concentrate,spend
IN
Believe,succed,participate,take part,specialise,result…
Into
Crash,drive,bump,break,run,divide,transtate
With
Agree,collide,combine,compete,deal,interfere,provide,supply…
8- Subiect and verb agreement (sự kết hợp giữa chủ ngữ và động từ )
a) Những trường hợp sau đây chia động từ số it
Each danh từ chia số ít
every
+ Of +
neither danh từ số nhiều
either
Every + danh từ and every + danh từ
Each each
Every
Some + (thing , one , body )
No
Any
Chủ ngữ là các danh từ có “S” sẵn
physics , mathematics , news , the united states , the phillipines , measles , mumps , politics ,
wales Grammatics……
Chủ ngữ là 1 số tiền , 1 khoảng cách , 1 khoảng thời gian , tên 1 bộ phận
Chữ ngữ là “ to verb “ , V-ing hoặc là 1 mệnh đề : “that”
b)Những trường hợp sau đây chia chủ ngữ số nhiều
Chủ ngữ là the + Adj
Chủ ngữ là 1 danh từ Men , women , children , people , polices , cattle
1- Either or
Neither + N
1
+ nor + N
2
V
(N2)
Not only but also
2- the number of V
(số ít)
A number of V
(số nhiều )
3- N
1
+ giới từ + N
2
V
(N1)
4- there + (be) noun
5- No + d.từ số nhiều đ.từ số nhiều
No + d.từ số ít đ.từ số ít
6- All , some , A lot , lots d.töø soá ít ñ.töø soá it
none , most , half , + Of +
the rest , plenty d.töø soá nhieàu ñ.töø soá nhieàu
Rewrite
1-Chuyển đổi về thì : Past Present Perfec
S + V
2
/ Ved …. In /ago Ex: She started learning English 2 years ago.
S + have /has + V
3
/ V
ed
…. Since / for …. She has learned English for 2 years
When + did + S + V ? Ex: When did you start learning English ?
How long + have / has + S +V
3
/ V
ed
? How long have you learned English ?
2- Chuyển đổi về Wish
A- Khẳng định
a) S + V / Vs / Ves…. Ex: She talks too much in class
S + wish + S + didn’t + V I wish she didn’t talk too much in class
b) S + am / is / are ….. Ex: He is a worker
S + wish + S + weren’t ….. I wish he weren’t a worker
c) S + can / will + V ….. Ex: She can cook well
S + wish + couldn’t / wouldn’t + V I wish she couldn’t cook well
B- Phủ định
a) S + don’t / dosen’t + V …. Ex: She dosen’t know his telephone number
S + wish + S + V
2
/ Ved…. I wish she knew his telephone number
b) S + am / is / are + not Ex: He is not here now
S + wish + S +were ……. I wish were here now
c) S + can’t / won’t + V…. Ex: They can’t sing English songs
S + wish + S + could / would + V I wish they could sing English songs
3- Chuyển đổi về Passive Voise:
Tenses Active Voice Passive Voice
1. Present Simple
2. Past Simple
3. Present Continuous
4. Past Continuous
5. Present Perfect
6. Future Simple
7. Modal Verbs
V / Vs / Ves
V
2
/ Ved
Am / is / are + Ving
Were / was + Ving
Have / has + p.p
Will + V
Can , could , should , ought to ,
must ,have to, used to …+ V
am / is / are + p.p
were / was + p.p
am / is / are + being + p.p
were / was + being + p.p
have / has + been + p.p
will + be + p.p
can , could ,should , must .
ought to , have to , used to …+
be + p.p
4. REPORTED SPEECH (câu tường thuật )
Lùi thì : HTĐ QKĐ will would this that
HTTD QKTD can could these those
HTHT QKHT shall should now then
QKĐ QKHT must had to here there