Tải bản đầy đủ (.ppt) (71 trang)

ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH SẮC KÝ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (711.83 KB, 71 trang )

ĐẠI CƯƠNG VỀ
PHƯƠNG PHÁP
PHÂN TÍCH SẮC KÝ


CHƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
19 VỀ PHƯƠNG

PHÁP PHÂN TÍCH SẮC KÝ
19.1 Định nghĩa – Mục đích
19.2 Phân loại
19.3 Một số khái niệm
19.4 Kỹ thuật tách bằng sắc ký
19.5 Peak sắc ký: các đặc trưng cơ bản
19.6 Độ phân giải của cột
19.7 Kỹ thuật thực nghiệm & ứng dụng
19.8 Tối ưu hóa quá trình sắc ký


CHƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG VỀ19
PP PHÂN TÍCH SẮC KÝ
19.1 ĐỊNH NGHĨA-MỤC ĐÍCH
Tách

Hỗn hợp

Các cấu tử
ΦS
φm


Mẫu (A,B,C)

C

B

A



Định tính



Định lượng



Tinh chế,…


CHƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG VỀ19
PP PHÂN TÍCH SẮC KÝ
19.2 PHÂN LOẠI
– Dựa vào phương tiện tách
– Dựa vào trạng thái của φs & φm và
cân bằng chuyển chất giữa các
pha
– Dựa theo cơ chế của quá trình

tách
– Dựa trên kỹ thuật tách sắc ký


PHÂN LOẠI DỰA
VÀO PHƯƠNG TIỆN
TÁCH

Sắc ký cột

Sắc ký giấy

Sắc ký bản mỏng

(Sắc ký
phẳng)


PHÂN LOẠI DỰA VÀO TT CỦA φs & φm VÀ
CB CHUYỂN CHẤT GIỮA CÁC PHA
PHÂN LOẠI DỰA
VÀO TRẠNG THÁI
CỦA PHA ĐỘNG
Sắc ký khí GC
(Gas Chromatography)
φm: khí

Sắc ký lỏng LC
(Liquid Chromatography )
φm: lỏng


Tiến hành trên cột

Tiến hành trên cột
& bản phẳng


PHÂN LOẠI DỰA VÀO TT CỦA φs & φm VÀ
CB CHUYỂN CHẤT GIỮA CÁC PHA
PHÂN LOẠI DỰA
VÀO TRẠNG THÁI
CỦA PHA TĨNH
Sắc ký
HẤP PHỤ
φs: rắn
(chất
hấp phụ)

Sắc ký
PHÂN BỐ
φs: lỏng

Sắc ký
TRAO ĐỔI
ION
φs: nhựa
trao đổi ion

Sắc ký
RÂY PHÂN TỬ

φs: vật liệu rắn
độ xốp lớn có
các lỗ kích
thước xác định


PL THEO CƠ CHẾ CỦA QT TÁCH
(Tương tác giữa chất sắc ký với φs & φm )

Sắc ký hấp phụ

Sắc ký phân bố


PL THEO CƠ CHẾ CỦA QT TÁCH
(Tương tác giữa chất sắc ký với φs & φm )

SẮC

TRAO
ĐỔI
ION


PL THEO CƠ CHẾ CỦA QT TÁCH
(Tương tác giữa chất sắc ký với cuûa φs & φm )

SẮC

RÂY

PHÂN
TỬ
(Sắc

gel)


PL THEO CƠ CHẾ CỦA QT TÁCH
(Tương tác giữa chất sắc ký với cuûa φs & φm )

SẮC

RÂY
PHÂN
TỬ
(Sắc

gel)


PL THEO KỸ THUẬT TÁCH SẮC KÝ
(Dựa trên sự chuyển dịch tương đối của φm so với
φs )

PP
TIỀN
LƯU

PP
RỬA

GIẢI

PP
ĐẨY


CHƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG VỀ19
PP PHÂN TÍCH SẮC KÝ
19.3 MỘT SỐ KHÁI NIỆM
– Sắc đồ
– Sắc phổ
– Sắc ký đồ:
* Tích phân
* Vi phân


SẮC ĐỒ
Các vùng riêng biệt có màu hoặc không màu
trên cột hoặc trên mặt phẳng sau quá trình tách
→ kết luận sự hiện diện của các cấu tử trong DD
phân tích
Thuốc thử
A
B
C

Sắc đồ không màu

A

B
C

VD:dội K3[Fe(CN)6]
qua cột có ion Fe2+ sẽ
làm lớp hấp phụ
nhuộm màu xanh tối

Sắc đồ có màu


SẮC PHỔ
Đường biểu diễn sự phân bố nồng độ các
cấu tử dọc theo cột hoặc trên mặt phẳng

A
A

B

B

C

C
C
(a)

(b)


Sắc đồ (a) và sắc phổ
(b) trong sắc ký cột

(a)

(b)

Sắc đồ (a) và sắc phổ (b)
trong sắc ký phẳng


SẮC KÝ ĐỒ

Đường biểu diễn sự phụ thuộc của nồng độ
chất đi ra khỏi cột sắc ký theo thể tích dung
môi rửa giải hoặc thời gian rửa giải
SẮC KÝ ĐỒ TÍCH PHÂN

SẮC KÝ ĐỒ VI PHÂN


SẮC KÝ ĐỒ
C
C

V hay t

peak
(sắc ký)


V hay t

Sắc ký đồ tích phân

Sắc ký đồ vi phân

Trục tung C (tổng nồng
độ chất đã đi ra khỏi cột)

Trục tung C hoặc C
(nồng độ chất trongt
từng phân đoạn dung
dịch giải hấp)


CHƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG VỀ19
PP PHÂN TÍCH SẮC KÝ
19.3 KỸ THUẬT TÁCH BẰNG SẮC KÝ
– Phương pháp tiền lưu
– Phương pháp đẩy
– Phương pháp rửa giải


PEAK SẮC KÝ:
CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
Tín
hiệu
phát
hiện


THỜI
GIAN
LƯU
GIỮ

tR
tM

Thời
gian
Sắc ký đồ của hỗn hợp gồm 2 cấu tử có
một cấu tử không bị lưu giữ

Hiệu tR – tM = tR’ :
Thời gian lưu đã hiệu chỉnh


PEAK SẮC KÝ:
CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
Sự chuyển nồng độ chất phân tích X
giữa pha động và pha tĩnh:
HỆ
SỐ
PHÂN
BỐ

X(pha động)

X(pha tĩnh) (a)

X

φS(pha tĩnh)

Φm(pha động)

HSCB K của (a): hệ số phân bố, đặc
trưng cho khả năng lưu giữ


PEAK SẮC KÝ:
CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
CS, CM – nồng độ cấu tử trong pha tĩnh
và pha động
CS

HỆ
SỐ
PHÂN
BỐ

3

1
2

CS=f(CM ):
Đường đăng nhiệt
CM


Các đường đẳng nhiệt: (1)
Henry ; (2) Langmuir ; (3)
Freunlich


PEAK SẮC KÝ:
CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
Sắc ký phân bố
HỆ
SỐ
PHÂN
BỐ

Đường đẳng nhiệt
thường tuyến tính
):tuân theo PT Henry(

CS = K CM

CS
 K
CM

K: hệ số phân bố, đặc trưng
cho khả năng lưu giữ
Peak sắc ký
đối xứng

( a ) tuyến tính



PEAK SẮC KÝ:
CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
Sắc ký hấp phụ
HỆ
SỐ
PHÂN
BỐ

Đường đẳng nhiệt. 1
Langmuir

KC M
CS 
1 K ' C M
Peak sắc ký
mất đối xứng
về bên phải


PEAK SẮC KÝ:
CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
Sắc ký hấp phụ
HỆ
SỐ
PHÂN
BỐ

CS KC


n
M

Đường đẳng nhiệt. 2
Freunlich

( c )Freunlich

Peak sắc ký
mất đối xứng
về bên trái


PEAK SẮC KÝ:
CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
L – chiều dài của pha tĩnh nhồi trong cột

VẬN
TỐC
DI
CHUYỂN

Vận tốc di chuyển tuyến
tính trung bình của cấu tử:

L
V 
tR

Vận tốc di chuyển tuyến

tính trung bình của pha
động:

L
u
tM

v u

1
1 K X

VS
VM

VM , VS : thể tích của pha động, tĩnh (ml)


×