Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Bộ đề thi và kiểm tra hóa học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.1 KB, 12 trang )

PHÒNG GD_ĐT KRONG BUK
Trường THCS Phan Bội Châu KIỂM TRA TIẾT 10 NĂM HỌC 2007 -2008
Môn:Hóa học9
I_TRẮC NGHIỆM (3Đ)
(Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:)
Câu 1(1đ): Trong các cặp chất sau, cặp chất nào không tác dụng được với nhau:
1-CuO và H
2
O 3_CaO và H
2
O
2_MgO và HCl 4_CaO và SO
3
Câu 2(2đ):Hãy khoanh tròn vào chữ Đ(nếu là đúng) hoặc S(nếu là sai) cho thích hợp sau:
A Axit làm quỳ tím hóa xanh. Đ S
B HCl , H
2
SO
4 ,
HNO
3
là những axit mạnh. Đ S
C Phản ứng giữa axit và bazo là phản ứng trung hòa. Đ S
D Kim loại Cu tác dụng được với dd axit Sunfuric loãng. Đ S
II_TỰ LUẬN(7Đ)
Câu 1(2đ) Có 3 lọ bị mất nhãn đựng các dd sau: H
2
SO
4,
HCl, và KNO
3.


Bằng phương
pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết các dd trên.( Viết phương trình hóa học xảy ra nếu
có)
Câu 2(2đ) Viết phương trình hóa học giữa cặp các chất sau:
1-K
2
O + H
2
O ?
2-Fe
2
O
3
+ ? Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
3-Al + ? AlCl
3
+ H
2
4-SO
3
+ H
2

O ?
Câu 3:(3đ) Cho 1 ít bột Al vào 150ml dd H
2
SO
4
. Phản ứng xong thu được 8,96(l) khí
H
2
(ở đktc).
a/ Viết phương trình phản ứng.
b/ Tính khối lượng Al tham gia phản ứng.
c/Tính nồng độ mol/lit của dd H
2
SO
4
đã dùng.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HOÁ HỌC 9
I_TRẮC NGHIỆM:(3Đ)
Câu 1: (trả lời đúng 1đ) ý 1 đúng
Câu 2:(mỗi ý trả lời đúng 0,5đ)
A_S C_Đ
B_Đ D_S
II_TỰ LUẬN:(7Đ)
Câu 1:(2đ)(trình bày được phương pháp 1,5đ, viết đúng pthh 0,5đ)
+Dùng quỳ tím cho vào mỗi lọ.quỳ tím hoá đỏ là dd H
2
SO
4
,HCl
+Nhận ra được lọ KNO

3
(không làm quỳ tím đổi màu)
+H
2
SO
4
và HCl phân biệt bằng cách nhỏ vài giọt BaCl
2
vào , lọ nào xuất hiện kết
tủa trắng lọ đó đựng H
2
SO
4
PTPƯ: H
2
SO
4
+ BaSO
4
BaSO
4
+ 2HCl
Câu 2(2đ)(mỗi PTPƯ viết đúng 1đ)
1_K
2
O + H
2
O 2KOH
2_Fe
2

O
3
+ 3H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
3_2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
4_SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
Câu 3:
a/ PTPƯ: 2Al + 3H
2
SO

4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
b/
)(4.0
4.22
96.8
4.22
2
mol
V
n
H
===
Theo PTPƯ ta có:
)(26,0
3
4,0.2
moln
Al
==
)(02,727.26,0 gm
Al
==→

c/Theo PTPƯ ta có:
)(67.2
15,0
4,0
4,0
242
MCmolnn
MHSOH
==⇒==
PHÒNG GD_ĐT KRONG BUK KIỂM TRA TIẾT
20NĂM HỌC 2007 -2008
Trường THCS Phan Bội Châu Môn:Hóa học
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4,5đ)
(Khoanh tròn những đáp án em cho là đúng nhất)
Câu1: Cho nhưng oxit sau CO
2
, SO
2
, Na
2
O, CaO, CuO. Những chất đều tác
dụng với nước là:
A.CO
2
, SO
2
, Na
2
O, CaO B. CO
2

, SO
2
,
Na
2
O, CuO.
C. SO
2
, Na
2
O, CaO, CuO D. CaO, CuO,
CO
2
, SO
2
.
Câu2: Khí lưu huỳnh đioxit tạo từ những cặp chất nào sau đây?
A. K
2
SO
3
và H
2
SO
4
B. Na
2
SO
3
và NaCl

C. Na
2
SO
4
và CuCl
2
D. K
2
SO
4
và HCl
Câu3: Để phân biệt hai dung dịch Na
2
SO
4
và dung dịch NaCl. Người ta dùng
dung dịch nào sau đây?
A. BaCl
2
B. NaOH
C. HCl D. Phenolphtalein.
Câu4: Cho những dung dịch muối sau đây phản ứng với nhau từng đôi một,
hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng, dấu(o) nếu không:
NaOH HCl BaCl
2
CuSO
4
H
2
SO

4
Câu5: Cho 2.7g Nhôm vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí hiđrô
thoát ra (đktc) là:
A. 3.36l B. 2.24l
C. 6.72l D. 4.48l
Câu6: Cho phân bón hoá học sau: Phân amoni nitrat (NH
4
NO
3
) Phần trăm về
khối lượng Nitơ có trong phân bón này là:
A. 35% B. 34%
C. 36% D. 37%
B. PHẦN TỰ LUẬN:(5.5đ)
Câu1: Hoàn thành chuổi phản ứng hoá học sau:(2.5đ)
CaO
(2)
Ca(OH)
2

(3)
CaCO
3

(4)
CaO
(5)
CaCl
2


(1)
Câu2: Cho 16g Fe
2
O
3
tác dụng với 200ml dung dịch H
2
SO
4
1 M.(3đ). Bi ết
khối lượng riêng H
2
SO
4
l à 1.4g/1ml.
A) Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra.
B) Tính khối lượng sản phẩm tạo thành.
C) Xác định nồng độ phần trăm các chất sau phản ứng.
Đáp án:
I/ Trắc nghiệm: Câu1,2,3,5,6 đáp án đúng câu A( mổi câu đúng 0,75đ)
Câu4: (0,75đ)
NaOH HCl BaCl
2
CuSO
4
x o x
H
2
SO
4

x o x
II/ T ự luận:
Câu 1: Đúng mổi câu 0,5 đ
1) Ca O + H
2
O
 →
Ca(OH)
2
2) Ca(OH)
2 +
CO
2

 →
CaCO
3
3) Ca(OH)
2
 →
0
t
Ca O + H
2
O
4) CaO + HCl
 →
CaCl
2
+ H

2
O
5) CaO
+
CO
2

 →
CaCO
3
C âu2: Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
 →
Fe
2
(SO4)
3
+ 3H
2
O(1 đ)
b)
)(1,0
160
16

32
moln
OFe
==
=
342
)( SOFe
n

m
342
)( SOFe
= 0,1. 400 = 40g(1 đ)
c) Dành cho HS khá giỏi:
gm 2804,1.200
==
Trường THCS Phan Bội Châu KIỂM TRA 1 TIẾT (49)
Họ và tên:……………………… Môn:
Lớp: 9… Thời gian: 45 phút
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
I. Tr c nghi m khách quan ắ ệ (4 điêm)
(Hãy khoanh tròn m t trong các ch A, B, C, D tr cộ ữ ướ
ph ng án ch n đúng.)ươ ọ
Câu 1. Khí clo ph n ng đ c v i t t c các ch t trong dãy ả ứ ượ ớ ấ ả ấ
nào sau đây t o s n ph m là mu i?ạ ả ẩ ố
A. Fe, KOH, H
2
O C. Cu, Al , H
2
O

B. KOH, Fe, Al D. H
2
, Ca(OH)
2
, Mg
Câu 2. Cacbon ph n ng v i t t c các ch t trong dãy nào ả ứ ớ ấ ả ấ
sau đây đ u t o s n ph m cóề ạ ả ẩ
đ n ch t kim lo i ?ơ ấ ạ
A. Fe, CuO, O
2
C. PbO, ZnO, Fe
2
O
3
B. Ca, Fe
2
O
3
, CuO D. H
2
, CuO, PbO
Câu 3. C p ch t nào sau đây t n t i đ c trong cùng m t ặ ấ ồ ạ ượ ộ
dung d ch?ị
A. K
2
CO
3
và HCl C. NaNO
3
và KHCO

3
B. K
2
CO
3
và Ca(OH)
2
D. KHCO
3
và NaOH
Câu 4. Dãy nào sau đây g m các ch t đ u có th làm m t ồ ấ ề ể ấ
màu dung d ch brom?ị
A. CH
4
, C
2
H
6
C. CH
4
, C
2
H
2
B. C
2
H
4
, C
2

H
2
D. C
2
H
6
, C
2
H
2
Câu 5. Th tích khí oxi c n dùng đ đ t cháy hoàn toàn 6,72ể ầ ể ố
lít khí etien (đktc) là?
A. 6.72 l B. 20,16 l C. 4,48 l D.
11,2 l
Câu 6. Dãy nào sau đây g m các nguyên t s p x p theo ồ ố ắ ế
chi u t ng d n tính phi kim?ề ă ầ
A. F, O, N, C B. C, N, O, F C. Cl, Si, P, S D. F,
Cl, Br, I
Câu 7. Hãy ch n u em cho là đúng; ch S n u cho là sai ữ Đ ế ữ ế
trong các câu sau?
 a) S th t c a chu kì b ng s electron ngoài cùng.ố ứ ự ủ ằ ố
 b) S th t c a chu kì b ng s l p electron ố ứ ự ủ ằ ố ớ
 c) S hi u nguyên t còn g i s th t trong b ng ố ệ ử ọ ố ứ ự ả
HTTH.
 d) S th t b ng s electron trong nguyên t .ố ứ ự ằ ố ử
II. T lu n ự ậ (6 đi m)ể

×