Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

THUYẾT TRÌNH LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN HẢI SẢN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.11 MB, 45 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
Khoa Quản Trị - Kinh Tế Quốc Tế

Tiểu luận

QUÁN HẢI SẢN HUỲNH CUA 2
Môn: Lập kế hoạch kinh doanh
GVHD: Trương Lê Hoàng
Lớp: 16QT111
Nhóm 6

Biên Hòa, 10/2019


NỘI DUNG CHÍNH
TÓM TẮT TỔNG QUAN
MÔ TẢ TỔNG QUAN
MÔ TẢ SẢN PHẨM

PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
CHIẾN LƯỢC VÀ KẾ HOẠCH MARKETING
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT VÀ ĐẦU TƯ
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH

RỦI RO
2


CHƯƠNG 1: TÓM TẮT TỔNG QUAN
• Ngày nay kinh tế nước


ta ngày càng phát triển,
thu nhập đầu người
ngày càng tăng, kéo
theo nhu cầu vui chơi
giải trí và thư giãn của
một số người dân trong
các thành phố lớn ngày
càng tăng cao.

4


CHƯƠNG 2: MÔ TẢ TỔNG QUAN VÀ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

5


2.1. Giới thiệu sơ lược về quán.
- Tên quán: “HUỲNH CUA 2”
- Địa điểm: Đường Yết Kiêu,
xa lộ Hà Nội (KCN Amata).
- Ngành nghề kinh doanh :
Cung cấp dịch vụ ăn uống
- Vị trí trong ngành : Quán hải
sản

6



2.1. Giới thiệu sơ lược về quán
Tầm nhìn: Trong 2 năm tới lượng
khách hàng chiếm 1% lượng khách
hàng toàn thành phố.
Sứ mệnh: Mang đến cho khách hàng
những giây phút thư giãn bên bạn bè,
người thân sau những giờ làm việc mệt
mỏi, bên cạnh đó đem tới sự trải
nghiệm hương vị đặc trưng của biển
cả.
Giá trị cốt lõi:
• Tôn trọng
• Thật thà
• Đổi mới

7


2.2. Địa điểm kinh doanh
• Vị trí đông dân cư.
• Gần các khu công nghiệp, trường đại
học,..
• Hệ thống giao thông thuận lợi thông
thoáng.
• Mặt bằng rẻ, giá thành, chi phí thấp.
• Đây là một địa điểm kinh doanh đầy
thuận lợi. Dự kiến khai trương ngày
01/01/2020.

8



9


CHƯƠNG 3: MÔ TẢ SẢN PHẨM
3.1. Sản phẩm
Khai vị
Súp cua
Súp hải sản
Khoai tây chiên

Giá
25k
25k
35k

Ốc lát/ Ốc bươu
Nướng tiêu xanh
Xào sa tế
Hấp xả

Rau luộc thập cẩm + kho quẹt
Khổ qua chà bông
Khổ qua xào trứng
Rau muống xào tỏi
Rau bí xào tỏi
Đậu bắp luộc
Bầu luộc + trứng hồng đào
Đậu hũ chiên xả ớt

Đậu hũ tẩm hành

50k
40k
40k
35k
35k
35k
45k
35k
35k

Ốc mỡ
Cháy tỏi
xào me
Xào sa tế
xào bơ bắp
xào trứng muối
Ốc hương
Cháy tỏi
xào bơ cay + bắp

Giá
60k
60k
60k

Ốc len rừng Cà Mau
Xào dừa
Xào xả ớt

Ốc giác

xào tỏi
xào bơ
xào sa tế
sốt chanh dây
xào rau muống
Ốc tỏi
nướng mỡ hành
THEO
xào tỏi
THỜI GIÁ Móng tay

Giá
60k
60k

Giá

THEO THỜI GIÁ

Giá
25k/con
Giá

Hột vịt lộn

8k/trứng Hấp xả

xào sa tế


60k

Hột vịt lộn xào me
Đậu hũ nướng giấy bạc
Sò lông
nướng mỡ hành

12k/trứng
90k
Giá
60k

xào me
xào mỡ hành
xào tỏi
xào rau muống

60k
60k
60k
60k

Nướng mọi
Rang muối
xào trứng muối
Sò dương

Giá


10


10


3.2. Khách hàng
 Khác hàng mục tiêu của quán là: Sinh viên, cán bộ công nhân viên,…

12


CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
4.1.1. Môi trường vĩ mô:
 Môi trường kinh tế

Nguồn: VnExpress.Net
13


CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
4.1.1. Môi trường vĩ mô:
 Môi trường kinh tế

Nguồn: VnExpress.Net
14


CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
4.1.1. Môi trường vĩ mô:

 Môi trường chính trị và hệ thống pháp luật
- Hệ thống chính trị ổn định
- Pháp luật thông thoáng
- Môi trường đầu tư ngày càng
rộng mở
- Luật Phòng, chống tác hại của
rượu, bia 2019 ra đời

15


CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
4.1.1. Môi trường vĩ mô:
 Môi trường xã hội
Biên Hòa, cách Thành phố
Hồ Chí Minh 30 km, cách Hà Nội
1.684 km theo đường Quốc lộ
1A. Theo số liệu từ Cục thống kê,
dân số thành phố Biên Hòa năm
2019 đạt 1.272.000 người, mật độ
dân số đạt 4.817 người/km2.

16


CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
4.1.1. Môi trường vĩ mô:
 Môi trường tự nhiên:

17



CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
4.1.1. Môi trường vĩ mô:
 Môi trường công nghệ

18


CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
4.1.2. Môi trường vi mô:
 Đối thủ tiềm năng:

19


CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
4.1.2. Môi trường vi mô:
 Các sản phẩm thay thế:

20


CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
4.1.2. Môi trường vi mô:
 Khách hàng:

21



CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
4.1.2. Môi trường vi mô:
 Đối thủ cạnh tranh:

22


Bảng phân tích 2 đối thủ cạnh tranh lớn nhất hiện tại của quán Huỳnh Cua 2:

TÊN ĐỐI
THỦ

ĐIỂM MẠNH

ĐIỂM YẾU

Quán ăn lớn, lâu đời
Giá bán cao
Cơ sở vật chất được Chưa tự chủ được nguồn cung
Quán Ẩm
đầu tư hiện đại
nguyên liệu.
Thực Gia Đình Sản phẩm đa dạng
Chất lượng chưa ổn định
Tường Vi
Không quản lý được chất lượng
nguồn nguyên liệu.
Hệ thống phân phối còn hạn chế
Quán ăn lớn, lâu đời
Giá bán cao

Quán Hải Sản Cơ sở vật chất được Thái độ phục vụ chưa tốt
đầu tư hiện đại
Thời gian lên món lâu
Nhất Bình
Sản phẩm đa dạng
Hệ thống phân phối còn hạn chế
22


CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
4.1.2. Môi trường vi mô:
 Nhà cung cấp:

24


CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
4.2. Môi trường bên trong:
 Điểm mạnh:
+ Món ăn đa dạng, hương vị độc đáo, thơm ngon
+ Không gian quán thoáng mát, thân thiện, ngăn nắp, có đầy đủ tiện nghi, âm
thanh, wifi…..
+ Địa điểm thuận lợi
+ Giá cả hợp lý
+ Nhân viên nhiệt tình vui vẻ, hoạt bát
+ Tìm được nguồn cung cấp nguyên liệu tốt
 Điểm yếu:
+ Quán mới thành lập, chưa có nhiều khách hàng quen thuộc
+ Địa điểm thuê mướn nên tốn chi phí cho mặt bằng
25



O (Cơ hội)
1. Kinh tế Việt Nam đang tăng
trưởng tốt
2. GDP Việt Nam đang được cải
thiện, thu nhập người dân tăng
cao
3. Việt Nam gia nhập WTO
4. Việt Nam là nước có hệ thống
chính trị ổn định.
S (Điểm mạnh):
Kết hợp SO
1. Món ăn đa dạng, hương vị độc đáo
S1,2,3,4,5+O1,2: Chiến lược phát
2. Không gian phục vụ thoáng mát, ngăn triển sản phẩm.
nắp….
S6+O4: Chiến lược đa dạng hóa
3. Địa điểm thuận lợi
hoạt động đồng tâm
4. Giá cả hợp lý
5. Nhân viên nhiệt tình vui vẻ, hoạt bát
6. Tìm được nguồn cung cấp nguyên liệu tốt

SWOT

T (Thách thức)
1. Lạm phát tăng
2. Đối thủ cạnh tranh xuất
hiện ngày càng nhiều

3. Biến đổi khí hậu ảnh
hưởng đến nguồn nguyên
liệu
Kết hợp ST
S1,3,4,5+T2: Chiến lược kết
hợp về phía trước

W (Điểm yếu):
Kết hợp WO
Kết hợp WT
1. Quán mới thành lập, chưa có nhiều khách W1+O2: Chiến lược thâm nhập thị W2+T2: Chiến lược cắt bỏ
hàng quen thuộc
trường
bớt hoạt động
2. Địa điểm thuê mướn tốn chi phí cho mặt
25
bằng


×