Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tiết 1 VIỆT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI VÀ HỘI NHẬP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.79 KB, 4 trang )

Giỏo ỏn a lớ 12 c bn Giỏo viờn: Nguyn ng Phong

Ngaỡy soaỷn: 20 / 08 /
2009
Phần một
A L VIT NAM
Bài 1: VIT NAM TRấN NG I MI V HI NHP
A- Muỷc tióu:
1. Kióỳn thổùc:
- Nắm đuợc các thành tựu to lớn của công cuộc ổi mới ở nớc ta.
- Hiểu đợc tác động của bối cảnh quốc tế và khu vực đối với công cuộc Đổi mới và
những thành tựu đạt đợc trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của nớc ta.
- Nắm đợc một số định hớng chính để đẩy mạnh công cuộc ổi mới.
2. Kyợ nng:
- Khai thác đợc các thông tin kinh tế - xã hội từ bảng số liệu, biểu đồ.
- Biết liên hệ các kiến thức địa lí với các kiến thức về lịch sử, giáo dục công dân trong
lĩnh hội tri thức mới.
- Biết liên hệ SGK với các vấn đề của thực tiễn cuộc sống, khi tìm hiểu các thành tựu
của công cuộc Đổi mới.
3. Thái độ:
- Xác ịnh đợc tinh thần trách nhiệm của mỗi ngời đối với sự nghiệp phát triển của
Đất nớc.
B- Phổồng phaùp:
Thuyt trỡnh, vn ỏp, nờu vn , tho lun nhúm.
C- Chuỏứn bở
1. Giaùo vión: SGK, giỏo ỏn,
- Bản đồ kinh tế Việt Nam.
- Một số hình ảnh, t liệu, video...về các thành tựu của công cuộc Đổi mới.
- Một số t liệu về sự hội nhập quốc tế và khu vực.
2. Hoỹc sinh: SGK, v ghi, dng c hc tp, son bi nh.
D- Tióỳn trỗnh lón lồùp:


I- ỉn õởnh lồùp, nừm sộ sọỳ: (1')

Lp 12B1 12B2
Vng
2.Kim tra bi c(5 phỳt)
- Giỏo viờn gi thiu ni dung, cu trỳc v phng phỏp hc mụn a lớ 12
III- Baỡi mồùi:
Trổồỡng THPT Ló Thóỳ Hióỳu
Tióỳt
1
Giỏo ỏn a lớ 12 c bn Giỏo viờn: Nguyn ng Phong
1. ỷt vỏỳn õóử:
Nn kinh t - xó hi nc ta ó v ang cú nhng bc phỏt trin nhanh chúng vt
bc. Lm thay i c bn din mo ca t nc v dn tin kp cỏc nc trờn th
gii v khu vc. Bi hc hụm nay, chỳn ta s tỡm hiu Vit Nam trờn ng i mi
v hi nhp.
2. Trióứn khai baỡi daỷy:
HOAT ĩNG THệY VAè TROè
HOAT ĩNG THệY VAè TROè
NĩI DUNG KIN THặẽC
NĩI DUNG KIN THặẽC
Hoạt động 1 (5 phỳt) : Mc tiờu: HS xác
định c bối cảnh nền kinh tế- xã hội n-
ớc ta trớc Đổi mới.
Hình thức: Cả lớp.
CH: Đọc SGK mục 1.a cho biết bối cảnh
nền kinh tế- xã hội nớc ta trớc khi tiến
hành ổi mới.
HS: Da vo hiu bit v SGK tr li
CH: Dựa vào kiến thức đã học, hãy nêu

những hậu quả nặng nề của chiến tranh
đối với nớc ta.
Chuyển ý: Giai đoạn 1976- 1980, tốc độ
tăng trởng kinh tế nớc ta chỉ đạt 1,4%
năm 1986 lạm phát trên 500%. Tình trạng
khủng hoảng kéo dài buộc nớc ta phải tiến
hành Đổi mới.
Hoạt động 2 (5 phỳt) : : Mc tiờu: HS
hiểu 3 xu thế đổi mới của nớc ta
B ớc 1 : GV giảng giải về nền nông nghiệp
trớc và sau chính sách khoán 10 (khoán
sản phẩm theo khâu đến nhóm ngời lao
động). Khoán gọn theo đơn giá đến hộ xã
viên (từ tháng 4 năm 1986, hợp tác xã chỉ
làm dịch vụ)
B ớc 2 : GV đặt câu hỏi (Xem phiếu học
tập phần phụ lục). HS trao đổi theo cặp.
B ớc 3 : 1 HS đại diện trình bày, các HS
khác bổ sung ý kiến. GV nhận xét phần
trình bày của học sinh và bổ sung kiến
thức.
Chuyển ý: Quyết tâm lớn của Đảng và
Nhà nớc cùng với sức sáng tạo phi thờng
của nhân dân ta để đổi mới toàn diện đất
nớc đã đem lại cho nớc ta những thành tựu
to lớn.
Hoạt động 3 (5 phỳt) : : Mc tiờu: HS bit
c các thành tựu của nền kinh tế- xã hội
1. Công cuộc đổi mới là một cuộc cải
cách toàn diện về kinh tế - xã hội:

a) Bối cảnh:
- Ngày 30 - 4- 1975: Đất nớc thống nhất,
cả nớc tập trung vào hàn gắn vết thơng
chiến tranh và xây dựng, phát triển đất
nớc.

- Nớc ta đi lên từ một nớc nông nghiệp
lạc hậu.
- Tình hình trong nớc và quốc tế những
năm cuối thập kỉ 70, đầu thập kỉ 80 diễn
biến phức tạp.
Trong thời gian dài nớc ta lâm vào tình
trạng khủng hoảng.
b) Diễn biến:
- Năm 1979: Bắt đầu thực hiện đổi mới
trong một số ngành (nông nghiệp, công
nghiệp)
- Ba xu thế đổi mới từ đại hội Đảng lần thứ
6 năm 1986:
+ Dân chủ hóa đời sống kinh tế- xã hội.
+ Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều
thành phần theo định hớng xã hội chủ
nghĩa.
+ Tăng cờng giao lu và hợp tác với các
nớc trên thế giới.

c) Thành tựu:
Trổồỡng THPT Ló Thóỳ Hióỳu
Giỏo ỏn a lớ 12 c bn Giỏo viờn: Nguyn ng Phong
nớc ta

Hình thức: Nhóm
B ớc 1 : GV chia HS ra thành các nhóm,
giao nhiệm vụ cụ thể cho từng nhóm,
(Xem phiếu học tập phần phụ lục).
- Nhóm 1: Trình bày những thành tựu to
lớn của công cuộc Đổi mới ở nớc ta, cho ví
dụ thực tế.
- Nhóm 2: Quan sát hình1.1, hãy nhận xét
tốc độ tăng chỉ số giá tiêu dùng (tỉ lệ lạm
phát) các năm 1986 - 2005. ý nghĩa của
việc kìm chế lạm phát.
- Nhóm 3: Dựa vào bảng 1, hãy nhận xét
về tỉ lệ nghèo chung và tỉ lệ nghèo lơng
thực của cả nớc giai đoạn 1993- 2004.
B ớc 2 : HS trong các nhóm trao ổi, đại
diện các nhóm trình bày, các nhóm khác
bổ sung ý kiến.
B ớc 3 : GV nhn xét phần trình bày của HS
và kết luận các ý đúng của mỗi nhóm.
GV chỉ trên bản đồ kinh tế Việt Nam các
vùng kinh tế trọng điểm, vùng chuyên
canh cây công nghiệp, nhấn mạnh sự
chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
Hoạt động 4 (10 phỳt) : : Tìm hiểu tình
hình hội nhập quốc tế và khu vực của nớc
ta.
CH: Đọc SGK mục 2, kết hợp hiểu biết
của bản thân, hãy cho biết bối cảnh quốc
tế những năm cuối thế kỉ XX có tác động
nh thế nào đến công cuộc Đổi mới ở nớc

ta? Những thành tựu nớc ta đã đạt đợc.
- Một HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung.
CH: Dựa vào hiểu biết của bản thân hãy
nêu những khó khăn của nớc ta trong hội
nhập quốc tế và khu vực.
Một HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung. GV chuẩn kiến thức. ( Khó khăn
trong cạnh tranh với các nớc phát triển hơn
trong khu vực và thế giới: Nguy cơ khủng
hoảng. Khoảng cách giàu nghèo tăng...)
Hoạt động 5(10 phỳt) : : Mc tiờu: HS
hiểu một số định hớng chính để đẩy
mạnh công cuộc ổi mới ở nớc ta:
- Nớc ta đã thoát khỏi tình trạng khủng
hoảng kinh tế- xã hội kéo dài. Lạm phát đ-
ợc đẩy lùi và kiềm chế ở mức một con số.
- Tốc độ tăng trởng kinh tế khá cao (đạt
9,5% năm 1999, 8,4% năm 2005).
- Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hớng
công nghiệp hóa, hiện đại hóa (giảm tỉ
trọng khu vực 1, tăng tỉ trọng khu vực II và
III).
- Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ cũng chuyển
biến rõ rệt ( hình thành các vùng kinh tế
trọng điểm, các vùng chuyên canh...)
- Đời sống nhân dân đợc cải thiện, giảm tỉ
lệ nghèo của cả nớc.




2) N ớc ta trong hộ nhập quốc tế và
khu vực:
a) Bối cảnh:
- Thế giới: Toàn cầu hóa là xu hớng tất
yếu của nền kinh tế thế giới, đẩy mạnh hợp
tác khu vực.
- Việt Nam là thành viên của ASEAN
(tháng 7/1995), bình thờng hóa quan hệ
Việt- Mỹ, thành viên WTO năm 2007.
b) Thành tựu:
- Thu hút vốn đầu t nớc ngoài ODA, FDI.
- Đẩy mạnh hợp tác kinh tế, khoa học kĩ
thuật, bảo vệ môi trờng.
- Phát triển ngoại thơng ở tầm cao mới,
xuất khẩu gạo....


3) Một số định h ớng chính để đẩy mạnh
công cuộc Đổi mới:
- Thực hiện chiến lợc tăng trởng đi đôi với
Trổồỡng THPT Ló Thóỳ Hióỳu
Giỏo ỏn a lớ 12 c bn Giỏo viờn: Nguyn ng Phong
CH: Đọc SGK mục 3, hãy nêu một số
định hớng chính để đẩy mạnh công cuộc
Đổi mới ở nớc ta.?
HS:Một HS trả lời, các HS khác nhận xét,
bổ sung, GV chuẩn kiến thức.
GV:Qua gần 20 năm đổi mới, nhờ đờng
lối đổi mới đúng đắn của Đảng và tính tích

cực, chủ động sáng tạo của nhân dân, nớc
ta đã đạt đợc những thành tựu to lớn, có ý
nghĩa lịch sử. Thực hiện hiệu quả các định
hớng để đẩy mạnh công cuộc Đổi mới sẽ
đa nớc ta thoát khỏi tình trạng kém phát
triển vào năm 2010 và trở thành nớc công
nghiệp theo hớng hiện đại vào năm 2020.
xóa đói giảm nghèo.
- Hoàn thiện cơ cấu chính sách của nền
kinh tế thị trờng.
- Đẩy mạnh công nghiệp hóa - hiện đại
hóa gắn với nền kinh tế tri thức.
- Phát triển bền vững, bảo vệ tài nguyên
môi trờng.
- Đẩy mạnh phát triển y tế, giáo dục,...

IV. Cng c (3phỳt) :
1. Hãy ghép đôi các năm ở cột bên trái phù hợp với nội dung ở cột bên phải
1. Năm 1975 A. Đề ra đờng lối đổi mới nền kinh tế - xã hội
2. Năm 1986 B. Gia nhập ASEAN, bình thờng hóa quan hệ với Hoa Kì
3. Năm 1995 C. Đất nớc thống nhất.
4. Năm 1997 D. Gia nhập tổ chức thơng mại thế giới WTO.
5. Năm 2006 E. Khủng hoảng tài chính ở châu á
2.. Khoanh tròn các ý em cho là đúng.
Nớc ta tiến hành công cuộc Đổi mới với điểm xuất phát từ nền kinh tế:
A. Công- công nghiệp C. Công- nông nghiệp
B. Công nghiệp
D. Nông nghiệp
V. Hoạt động nối tiếp (1phỳt) :
- Làm câu hỏi 1, 2 SGK.

Cõu hi son bi: Trỡnh by V trớ a lý ca Vit Nam v ý ngha ca V trớ a lý
Trổồỡng THPT Ló Thóỳ Hióỳu

×