Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Truy vấn - Trần Trung Dũng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.17 MB, 72 trang )

TRUY VẤN (QUERY)



1


NỘI DUNG



1

KHÁI NIỆM

2

TRUY VẤN BẰNG QBE

3

TRUY VẤN BẰNG SQL

2


KHÁI NIỆM
 Query là các câu lệnh SQL (Structured Query Language
ngôn ngữ truy vấn mang tính cấu trúc) là một loại ngôn
ngữ phổ biến để tạo, hiệu chỉnh, và truy vấn dữ liệu từ
một cơ sở dữ liệu quan hệ.


 Công cụ dùng để khai thác và xử lý dữ liệu

 Cho phép xây dựng các câu lệnh thực hiện thao tác rút
trích, chọn lựa, và cập nhật dữ liệu
 Truy vấn bằng QBE (Query By Example)
 Xây dựng truy vấn bằng cách kéo thả
 Truy vấn bằng SQL (Structure Query Language)
 Xây dựng truy vấn bằng các câu lệnh SQL


3


PHÂN LOẠI
Select query

 Rút trích và hiện thị dữ liệu, có thể lọc dữ liệu theo yêu
cầu
 Select query, sub query, và crosstab query

Parameter query

 Thực hiện rút trích và hiện thị thông tin theo yêu cầu
được nhập vào khi truy vấn thực thi

Action query
 Thực hiện các yêu cầu về cập nhật dữ liệu (thêm, xóa,
sửa dữ liệu) trong các bảng
 Make-table query, delete query, update query, và
append query



4


TRUY VẤN BẰNG QBE



5


SELECT QUERY
Thực hiện rút trích và hiển thị thông tin theo yêu
cầu



6


TẠO TRUY VẤN MỚI



7


TẠO TRUY VẤN MỚI




8


THỰC THI TRUY VẤN



9


CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ



10


CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ
Design view



11


CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ
Datasheet view




12


CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ
SQL view



13


CỬA SỐ THIẾT KẾ TRUYVẤN



14


THAO TÁC TRONG CỬA SỔ THIẾT KẾ
Chọn trường
Chèn thêm/xóa trường
Tạo nhãn cho trường
 R-click/Properties/Caption

Thêm/xóa Table/Query




15


BIỂU THỨC ĐIỀU KIỆN



16


TRUY VẤN CÓ NHIỀU ĐIỀU KIỆN
AND



17


TRUY VẤN CÓ NHIỀU ĐIỀU KIỆN
OR



18


TOP VALUE
Hiện thị những bản ghi trên cùng của danh sách
được tạo ra bơi một truy vấn
Unique value: R-click/properties/Unique

values/Yes



19


TẠO TRƯỜNG TÍNH TOÁN
Cú pháp
 Field name: Expression



20


EXPRESSION BUILDER



21


TOTAL QUERY
Access cung cấp chức năng kết nhóm các bản ghi
và thực hiện các phép thống kê dữ liệu trên
nhóm các bản ghi đó




22


CÁCH TẠO TOTALQUERY



23


TÙY CHỌN TRÊN DÒNG TOTAL



24


VÍ DỤ



25


×