Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bài 6 - Tam giác cân (Hình 7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632.26 KB, 24 trang )



I. Kiểm tra bài cũ :
1. Chứng minh các cặp tam giác sau bằng nhau:
a)
A
B C
A’
B’ C’
⇒ ∆ ABC = ∆ A’B’C’ (c.g.c)
Xét ∆ ABC và ∆ A’B’C’ có:
+ AB = A’B’ (gt)
+ B = B’ (gt)
+BC = B’C’ (gt)
A
B C
A’
B’ C’
b)
⇒ ∆ABC = ∆A’B’C’ (g.c.g)
Xeùt ∆ABC vaø ∆A’B’C’ coù:
+ A = A’ (gt)
+ AB = A’B’ (gt)
+ B = B’ (gt)
c)
A
B C
A’
B’ C’
Xeùt ∆ABC vaø ∆A’B’C’ coù:
+ AB = A’B’ (gt)


+ BC = B’C’ (gt)
+ AC = A’C’ (gt)
⇒ ∆ABC = ∆A’B’C’ (c.c.c)
d)
A
B
C A’
B’
C’
⇒ ∆ vuông ABC = ∆ vuông A’B’C’
(cạnh huyền- góc nhọn)
Xét ∆ vuông ABC và
∆ vuông A’B’C’ có:
+cạnh huyền BC = B’C’

+góc nhọn C = C’
A
B
C A’
B’
C’
e)
Xét ∆ vuông ABC và
∆ vuông A’B’C’ có:
+cạnh huyền BC = B’C’
+cạnh góc vuông AC =A’
C’
⇒ ∆ vuông ABC = ∆ vuông A’B’C’
(cạnh huyền – cạnh góc vuông)
2 Bài tập: cho hình vẽ sau:

A
B
C
H
1 2
2
1
Chứng minh: AB=AC; B = C
⇒ ∆ AHB = ∆ AHC (g.c.g)
Xét ∆ AHB và ∆ AHC có:
+ A = A (gt)
+ AH là cạnh chung
+ H = H = 90 (gt)
1 2
21
o
⇒ AB = AC (cạnh tươ`ng ứng)
B = C ( góc tương ứng)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×