Đại Học Quốc Gia TP.HCM
Đại Học Kinh Tế Luật
Khoa Hệ Thống Thơng Tin
Chương 1
Tổng quan lập trình C#
Đại Học Quốc Gia TP.HCM
Đại Học Kinh Tế Luật
Nội dung
vBiến và khai báo biến
vCác phép tốn
vCác hàm có sẵn của C#
vPhát biểu điều kiện
vPhát biểu lặp
vHàm
Khoa Hệ Thống Thơng Tin
Đại Học Quốc Gia TP.HCM
Đại Học Kinh Tế Luật
Khoa Hệ Thống Thơng Tin
Dữ liệu
vDữ liệu đầu vào
vDữ liệu đầu ra
vDữ liệu trong q trình xử lý
vVí dụ
§ Chương trình giải PT bậc 2
§ Chương trình tính số tiền nhận được khi gửi tiết
kiệm
§ Chương trình tính tiền điện
Đại Học Quốc Gia TP.HCM
Đại Học Kinh Tế Luật
Kiểu dữ liệu
vKiểu số
vKiểu ký tự
vKiểu chuỗi
vKiểu ngày tháng
vKiểu hình ảnh
v…
Khoa Hệ Thống Thơng Tin
iHcQucGiaTP.HCM
iHcKinhTLut
KhoaHThngThụngTin
Bin
vBin
Đ Ltờngichomtvựngnh(bờntrongbnh
mỏytớnhkhichngtrỡnhcchy)cúkh
nngchacmtgiỏtr=mtdliu
Đ ckhaibỏovsdngchadliuca
chngtrỡnh
vKhaibỏobin
Đ kiu_bintờn_bin[=giỏ_tr];
Đ Vớd
ã intage;
ã stringchuoi=xinchao;
Đại Học Quốc Gia TP.HCM
Đại Học Kinh Tế Luật
Khoa Hệ Thống Thơng Tin
Đặt tên biến
vTên biến phân biệt chữ hoa và chữ thường
§ tenBien khác với TenBien và Tenbien
vKhơng bắt đầu bằng số
vKhơng chứa các ký tự đặt biệt như ~ ! @ # $
% ^ & * ( )
vKhơng đặt tên biến trùng với từ khố
§ string, int, private tên khơng hợp lệ
vQuy tắc camel
Đại Học Quốc Gia TP.HCM
Đại Học Kinh Tế Luật
Khoa Hệ Thống Thơng Tin
Kiểu biến
Kiểu
biến
bool
char
Mơ tả
{true, false}. Giá trị mặc định : false
[0, 65535]
Số ngun khơng dấu 16 bit, thường dùng để lưu trữ mã ASCII,
Unicode của các ký tự.
Giá trị mặc định : 0
DateTime [ – 12:00:00 AM, – 11:59:59.9999999 PM]
64 bit, lưu trữ các thơng tin về ngày tháng và thời gian.
Giá trị mặc định : 1/1//0001 – 0:00:00
decimal Số thực có dấu 128 bit (96 bit phần ngun và 32 bit phần thập
phân). Giá trị mặc định : 0
double
Số thực có dấu 64 bit
Giá trị mặc định : 0
int
Số ngun có dấu 32 bit [231, 231)
Giá trị mặc định: 0
string
Mảng các ký tự thuộc kiểu Char.
Giá trị mặc định : Nothing (khơng phải chuỗi rỗng)
Đại Học Quốc Gia TP.HCM
Đại Học Kinh Tế Luật
Khoa Hệ Thống Thơng Tin
Một số vấn đề nâng cao
vKiểu sơ cấp (đơn trị) & Kiểu đối tượng (đa
trị)
vTham chiếu
vKiểu biến do người lập trình tự định nghĩa
vKhái niệm Cấu trúc dữ liệu của chương
trình
vKiểu mảng
Đại Học Quốc Gia TP.HCM
Đại Học Kinh Tế Luật
Các phép tốn
vPhép gán
= += = …
vPhép tốn tốn học cơ bản
+ * / % ^
vPhép tốn so sánh
== > < != >= <=
vPhép tốn logic
! && ||
Khoa Hệ Thống Thơng Tin
Đại Học Quốc Gia TP.HCM
Đại Học Kinh Tế Luật
Khoa Hệ Thống Thơng Tin
Phép tốn nâng cao
vPhép gán kết hợp :
+= = *= /= …
vPhép tốn trên bit
! & |
vVấn đề về phù hợp kiểu trong phép gán
§ Ép kiểu (Typecasting/Type converting)
§ Implicit convert & Explicit convert
Đại Học Quốc Gia TP.HCM
Đại Học Kinh Tế Luật
Khoa Hệ Thống Thơng Tin
Một số hàm có sẵn
vHàm nhập/xuất
§ Console.ReadLine
§ Console.Write/Console.WriteLine
vHàm chuyển đổi kiểu
vHàm tốn học cơ bản
vHàm xử lý trên kiểu dữ liệu chuỗi
vHàm xử lý trên kiểu dữ liệu ngày tháng
Đại Học Quốc Gia TP.HCM
Đại Học Kinh Tế Luật
Phát biểu điều kiện
if (<điều kiện> )
{
<Công việc 1>;
}
else
{
<Công việc 2>;
}
Khoa Hệ Thống Thông Tin
Đại Học Quốc Gia TP.HCM
Đại Học Kinh Tế Luật
Khoa Hệ Thống Thơng Tin
Phát biểu điều kiện
vVí dụ 1
if (i % 2 == 0)
Console.WriteLine("i la so chan");
else
Console.WriteLine("i la so le");
vVí dụ 2
if ((y % 4 == 0 &&y%100!=0) || y%400==0)
Console.WriteLine("y la năm nhuận");
else
Console.WriteLine("y khơng là năm nhuận");
Đại Học Quốc Gia TP.HCM
Đại Học Kinh Tế Luật
Phát biểu điều kiện
Khoa Hệ Thống Thông Tin
Đại Học Quốc Gia TP.HCM
Đại Học Kinh Tế Luật
Khoa Hệ Thống Thơng Tin
Tốn tử 3 ngơi
vCó dạng:
<Điều kiện> ? <Biểu thức 1> :
2>
Nếu <Điều kiện> đúng thì <Biểu thức 1> thực
hiện, ngược lại <Biểu thức 2> thực hiện
vLà dạng rút gọn của if…else
vVí dụ
§ string a = (i % 2 == 0) ? “so chan” : “so le”
Đại Học Quốc Gia TP.HCM
Đại Học Kinh Tế Luật
Khoa Hệ Thống Thông Tin
Phát biểu lựa chọn
switch (<biến cần kiểm tra>)
{
case <giá trị 1>:
<công việc 1>;
break;
case <giá trị 2>:
<công việc 2>;
break;
…
default:
trên>;
break;
}
Đại Học Quốc Gia TP.HCM
Đại Học Kinh Tế Luật
Phát biểu lựa chọn
Khoa Hệ Thống Thông Tin
Đại Học Quốc Gia TP.HCM
Đại Học Kinh Tế Luật
Phát biểu lựa chọn
vVí dụ
switch (i)
{
case 1:
Console.WriteLine("so 1");
break;
case 2:
Console.WriteLine("so 2");
break;
default:
Console.WriteLine("default");
break;
}
Khoa Hệ Thống Thơng Tin
Đại Học Quốc Gia TP.HCM
Đại Học Kinh Tế Luật
Phát biểu do…while
Cú pháp:
do {
statement;
}while(expression);
●
−
−
−
−
Ý nghĩa:
B1:Statement được thực hiện
B2:Expression được định trị.
Nếu expression là true thì
quay lại bước 1
Nếu expression là false thì
thốt khỏi vịng lặp.
Khoa Hệ Thống Thơng Tin
Đại Học Quốc Gia TP.HCM
Đại Học Kinh Tế Luật
Khoa Hệ Thống Thơng Tin
Phát biểu do…while
vĐể thốt vịng lặp: dùng break
vĐể kết thúc sớm 1 vịng lặp: dùng continue
vNhận xét:
§ Vịng lặp được chạy ít nhất 1 lần
Đại Học Quốc Gia TP.HCM
Đại Học Kinh Tế Luật
Phát biểu do…while
vVí dụ
n = 1;
i = 1;
do
{
n *= i;
i++;
} while (i<=5);
Console.WriteLine("5! = {0}", n);
Khoa Hệ Thống Thơng Tin
Đại Học Quốc Gia TP.HCM
Đại Học Kinh Tế Luật
Khoa Hệ Thống Thơng Tin
Phát biểu while
Cú pháp:
while(expression)
statement;
●
Ý nghĩa:
●
B1: Expression được định trị
●
B2: Nếu kết quả là true thì
statement thực thi và quay lại
B1
●
B3: Nếu kết quả là false thì
thốt khỏi vịng lặp while.
v
v
v
Để thốt vịng lặp: dùng break
Để kết thúc sớm 1 vịng lặp: dùng continue
Lệnh trong while có thể khơng được thực hiện lần nào
Đại Học Quốc Gia TP.HCM
Đại Học Kinh Tế Luật
Khoa Hệ Thống Thơng Tin
Phát biểu while
vVí dụ
n = 1;
i = 1;
while (i <= 5)
{
n *= i;
i++;
}
Console.WriteLine("5 giai thua la : {0}", n);
Đại Học Quốc Gia TP.HCM
Đại Học Kinh Tế Luật
Phát biểu for
•
Cú pháp:
for (Exp1; Exp2; Exp3)
statement;
•
−
−
−
v
v
Ý nghĩa:
Exp1: là biểu thức khởi tạo
được thực hiện.
Exp2: là biểu thức điều kiện
Exp3: biểu thức điều khiển
lặp
Để thốt vịng lặp: dùng break
Để kết thúc sớm 1 vịng lặp: dùng continue
Khoa Hệ Thống Thơng Tin
Đại Học Quốc Gia TP.HCM
Đại Học Kinh Tế Luật
Khoa Hệ Thống Thơng Tin
Phát biểu for
vVí dụ
int i;
int n = 1;
for(i=1; i<=5; i++)
{
n *= i;
}
Console.WriteLine("5 giai thừa là : {0}", n);