Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Bài thuyết trình: Xử lý nước thải bể Arotank hiếu khí và lắng thứ cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 34 trang )

15/10/2015

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA MÔI TRƢỜNG & BẢO HỘ LAO ĐỘNG
15/10/2015

Bài chuyên đề:

XỬ LÝ NƢỚC THẢI BỂ AROTANK
HIẾU KHÍ & LẮNG THỨ CẤP

GVHD: Bùi Hồng Hà
1

SVTH
15/10/2015

1. Nguyễn Minh Vƣơng 91301660
 2. Nguyễn Hoàng Đông 91301275
 3. Nguyễn Thanh Hoàng91301319
 4. Nguyễn Ngọc Minh Nguyệt- 91301430
 5. Nguyễn Văn Thành 91301533
 6. Phan Anh Tuấn 91301185
 7. Trần Thanh Ngọc 91301421
 8. Huỳnh Thanh Vũ91301197


2

1




15/10/2015

NỘI DUNG
15/10/2015

1. Giới thiệu
2. Bể Arotank hiếu khí
3. Bể lắng thứ cấp
3

1. GIỚI THIỆU
15/10/2015

Các khái niệm

Đặc tính nƣớc thải
Đặc điểm
4

2


15/10/2015

1. GIỚI THIỆU




Nƣớc mƣa




15/10/2015



Các khái niệm
Nƣớc thải sinh hoạt
Nƣớc thải thƣơng mại
Nƣớc thải công nghiệp



5

1. GIỚI THIỆU
15/10/2015



Đặc tính của nƣớc thải (các chỉ tiêu)

Vật lý

Hóa học

Sinh học


• SS
• Độ đụcmàu

• BOD,
COD
• Nito,
photpho

• Coliform
• Vi
khuẩn,
động vật
nguyên
sinh
6

3


15/10/2015

1. GIỚI THIỆU
15/10/2015

Nồng độ
Chất ô nhiễm

Đơn vị
Thấp


Trung bình

Cao

Mg/l

350

720

1200

Mg/l

250

500

850

Mg/l

100

220

350

Cặn lắng đƣợc


Mg/l

5

10

20

BOD5

Mg/l

110

220

400

COD

Mg/l

250

500

1000

Nito


Mg/l

20

40

85

Tổng lƣợng chất
rắn (TS)
Tổng lƣợng chất
rắn hòa tan
(TDS)
Chất lơ lửng
(SS)

7

1. GIỚI THIỆU

Hóa dầu

BOD
(mg/l)

TSS
(mg/l)

Dầu và

mỡ (mg/l)

100-300

100-250

200-3000

Thuộc da

1000-3000 4000-6000

Sản xuất
chai lọ

200-6000

Chƣng cất
rƣợu và
đƣờng

600-32000 200-30000

Chế biến
thực phẩm

100-7000

Giấy


250-15000 500-10000

50-850

Chất hữu
Hợp chất
cơ khó
dễ bay
phân hủy
hơi (mg/l)
(mg/l)
Phenol 0Asen, sắt
Sulfit
270
Amoni,
Crom 300sulfit 1001000
200
Kim loại
nặng
(mg/l)

15/10/2015

Ngành
công
nghiệp

0-3500
Amoni 5400


30-7000

8

Selen,
kẽm

Phenol 0800

4


15/10/2015

1. GIỚI THIỆU
15/10/2015

CÁC PHƢƠNG PHÁP XỬ LÝ NƢỚC THẢI
o Để xử lý nƣớc thải, thƣờng ứng dụng các
phƣơng pháp xử lý nhƣ sau: xử lý cơ học,

hóa học, hóa- lý và sinh học.

9

1. GIỚI THIỆU

 Xử

15/10/2015


XỬ LÝ NƢỚC THẢI BẰNG PHƢƠNG PHÁP CƠ HỌC

lí cơ học là nhằm loại bỏ các tạp chất không
hòa tan chứa trong nƣớc thải đƣợc thực hiện ở
các công trình xử lý: song chắn rác, bể lắng cát,
bể lắng, bể các loại.
 Giai đoạn xử lý cơ học nƣớc thải công nghiệp
thông thƣờng có bể hòa để điều hòa về lƣu lƣợng
và nồng độ bẩn của nƣớc thải.
 Về nguyên tắc, xử lý cơ học là giai đoạn xử lý sơ
10
bộ trƣớc khi xử lí tiếp theo.

5


15/10/2015

1. GIỚI THIỆU
15/10/2015

XỬ LÝ NƢỚC THẢI BẰNG PHƢƠNG PHÁP HÓA HỌC VÀ
HÓA-LÝ
Chủ yếu đƣợc áp dụng để xử lý nƣớc thải công nghiệp.
 Các phƣơng pháp xử lý hóa học và hóa- lý gồm: trung hòa- kết
tủa cặn, oxy hóa khử, keo tụ bằng phèn nhôm, phèn sắt, tuyển
nổi, hấp thụ, trao đổi ion,… .



11

1. GIỚI THIỆU

Thƣờng là giai đoạn xử lý bậc hai ( thứ cấp) sau xử lý cơ học
hoặc sau xử lý hóa học.
 Dựa vào khả năng oxy hóa và phân hủy các chất hữu cơ có
trong nƣớc thải của vi sinh vật trong điều kiện tự nhiên hoặc
trong điều kiện nhân tạo.

15/10/2015

XỬ LÝ NƢỚC THẢI BẰNG PHƢƠNG PHÁP SINH HỌC


12

6


15/10/2015

2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ
15/10/2015

Giới thiệu& Phân loại
Phạm vi ƢD
Đặc điểm cấu tạo
Phƣơng pháp xử lý
Tính toán Thiết kế

Nhận xét

13

2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ





15/10/2015

Giới thiệu
Bể phản ứng sinh học hiếu khí – Aeroten là công trình bê
tông cốt thép hình khối chữ nhật hoặc hình tròn, cũng có
trƣờng hợp ngƣời ta chế tạo các Aeroten bằng sắt thép
hình khối trụ.
Nƣớc thải sau khi đã đƣợc xử lý sơ bộ còn chứa phần lớn
các chất hữu cơ ở dạng hòa tan cùng các chất lơ lửng đi
vào Aeroten

14

7


15/10/2015

2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ







15/10/2015

Giới thiệu
Các bông cặn này cũng chính là bùn hoạt tính.
Thời gian nƣớc lƣu trong bể aeroten không lâu quá 12
giờ (thƣờng là 4 -8giờ).
Nƣớc thải với bùn hoạt tính tuần hoàn sau khi qua bể
Aeroten cho qua bể lắng đợt 2

15

2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ
15/10/2015

Giới thiệu

16

8


15/10/2015

2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ
Phân loại

15/10/2015

Theo phƣơng
pháp tái sinh
bùn hoạt tính
chia thành

• Aeroten đẩy
• Aeroten khuấy
trộn.
• Aeroten trung
gian.
Dựa vào chế độ
thủy động lực

• Bể Aeroten có
tái sinh tách
riêng
• Bể Aeroten
không có tái
sinh tách
riêng.

• Tải trọng cao
• Tải trọng
trung bình
• Tải trọng thấp
Theo tải lƣợng
bùn chia thành
17


2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ
Phân loại

số bậc
 Bể Aeroten bậc một.
 Bể Aeroten bậc hai.
 Bể Aeroten bậc ba.
 Theo chiều dẫn nƣớc thải
 Xuôi chiều
 Ngƣợc chiều

15/10/2015

 Theo

18

9


15/10/2015

2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ
ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG BỂ AEROTANK









Thƣờng đƣợc áp dụng để xử lí nƣớc thải có tỉ lệ
BOD/COD > 0.5 chẳng hạn nhƣ nƣớc thải sinh họat,
nƣớc thải của các nghành chế biến thủy hải sản, mía
đƣờng, thực phẩm, giấy…
Duy trì Oxy phù hợp (DO = 1,5 – 2 mg/l)
Nhiệt độ tối ƣu là 35 độ C.
Khoảng pH tối ƣu dao động trong một khoảng hẹp từ 6,5
– 7,5.
Duy trì hàm lƣợng dinh dƣỡng theo tỉ lệ BOD:N:P =
100:5:1.
Nƣớc thải có độ ô nhiễm vừa (BOD < 1000 mg/l)
Không có hàm lƣợng kim loại nặng nhƣ Mn, Pb, Hg, Ag,
Cr….vƣợt quá quy định.

15/10/2015



19

2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ





15/10/2015


PHƢƠNG PHÁP XỬ LÝ
Khi ở trong bể, các chất lơ lửng đóng vai trò là hạt nhân
để cho vi khuẩn cƣ trú, sinh sản và phát triển dần lên
thành các bông cặn gọi là bùn hoạt tính.
Vi khuẩn tấn công vào các hợp chất hữu cơ có cấu trúc
phức tạp, chuyển chúng thành các hợp chất hữu cơ có
cấu trúc đơn giản hơn, một vài vi khuẩn khác dùng chất
này làm thức ăn và lại thải ra các hợp chất đơn giản hơn
nữa. Và quá trình này cứ tiếp tục đến khi chất thải cuối
cùng không thể dùng làm thức ăn cho bất cứ vi sinh vật
nào nữa

20

10


15/10/2015

2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ



Quá trình oxi hóa các chất bẩn hữu cơ xảy ra trong
Giai đoạn thứ
aeroten qua ba giai đoạn. nhất:
tốc độ oxi

15/10/2015


PHƢƠNG PHÁP XỬ LÝ
hóa bằng tốc độ
tiêu thụ oxi

Gian đoạn hai:vi
sinh vật phát triển
ổn định và tốc độ
tiêu thụ oxi cũng
ở mức gần nhƣ ít
thay đổi

Giai đoạn thứ
ba: giai đoạn
nitrat hóa các
muối amon.
21

2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ

Cấu tạo của bể aerotank phải thoả mãn 3 điều
kiện
 Giữ đƣợc liều lƣợng bùn cao trong bể aerotank
 Cho phép vi sinh phát triển liên lục ở giai đoạn
“bùn trẻ”.
 Đảm bảo oxy cần thiết cho vi sinh ở mọi điểm của
aerotank.

15/10/2015


CẤU TẠO BỂ
AEROTANK

22

11


15/10/2015

2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ
15/10/2015

CẤU TẠO BỂ
AEROTANK

23

2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ



Bể aerotank trong thực tế

15/10/2015

CẤU TẠO BỂ
AEROTANK

24


12


15/10/2015

2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ


Bể cấu tạo đơn giản là một khối hình chữ nhật ở trong có
bố trí hệ thống phân phối khí ( Dĩa thôi khí, ống phân
phối khí) nhằm tăng cƣờng lƣợng oxy hòa tan (DO trong
nƣớc)

15/10/2015

CẤU TẠO BỂ
AEROTANK

25

2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ
THIẾT KẾ BỂ AROTANK
Thời gian lƣu nƣớc
𝛉=

𝑽
𝑸

15/10/2015




Trong đó:
 V: thể tích bể (m3)
 Q: lƣu lƣợng bùn trung bình ngày (m3/ng.đ)


26

13


15/10/2015

2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ
THIẾT KẾ BỂ AROTANK
Lƣu lƣợng oxy cần thiết
OC0=

𝐐(𝑺𝟎 −𝐒)

𝟏𝟎𝟎𝟎𝒇

𝟏. 𝟒𝟐 × 𝑷𝒙 +

𝟒.𝟓𝟕(𝑵𝟎 −𝐍)
𝟏𝟎𝟎𝟎

Trong đó:

N0: tổng nito ban đầu (sau khi bổ sung dinh dƣỡng)
N: tổng nito ra (5 – 6mg/l)
 Lƣợng oxy thực tế (OCt)
𝑪𝒔
𝟏
𝟏
𝑶𝑪𝒕 = 𝑶𝑪𝟎 +
×
×
𝑪𝒔 + 𝑪 𝟏. 𝟎𝟐𝟒(𝑻−𝟐𝟎) 𝜶
Cs: lƣợng oxy bão hòa trong nƣớc (9.08 mg/l)
C: lƣợng oxy cần duy trì trong bể (2 – 3 mg/l)
∝ = 0.6 ÷ 0.94

15/10/2015





27

2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ
THIẾT KẾ BỂ AROTANK
15/10/2015

Xác định thể tích bể (V)
 Xác định theo tỷ số khối lƣợng chất nền và khối
lƣợng bùn hoạt tính F/M
𝐐. 𝑺𝟎

𝐕=
𝑭
𝐗. 𝑴
 Trong đó:
Q: Lƣu lƣợng nƣớc cần xử lý (m3/ngày)
So: Hàm lƣợng BOD5 trong nƣớc thải đầu vào (mg/l)
X: Nồng độ bùn hoạt tính(mg/l)
F/M:Tỉ lệ BOD5 có trong nƣớc thải và bùn hoạt
tính(mg BOD5/mg bùn)

28

14


15/10/2015

2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ
THIẾT KẾ BỂ AROTANK
15/10/2015

Xác định thể tích bể (V)
 Xác định theo tốc độ sử dụng chất nền của 1g bùn
hoạt tính trong 1 đơn vị thời gian
𝐐(𝑺𝟎 − 𝐒)
𝐕=
𝛒(𝒂 − 𝐙)
 Trong đó:
+ 𝜌: tốc độ sử dụng chất nền của 1g bùn hoạt tính
trong 1 ngày (g BOD5/1g bùn.ngày)

+ a: nồng độ bùn thực trong bể aerotank (mg/l)
+ Z: độ tro của cặn, thƣờng là 0.3 mg/mg

29

2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ
THIẾT KẾ BỂ AROTANK
15/10/2015

Xác định thể tích bể (V)
 Xác định theo tuổi của cặn 𝜃c (thời gian lƣu giữ
bùn hoạt tính trong bể)
𝛉𝐜 𝑺𝟎 − 𝑺 𝒀
𝐕=
𝐗(𝟏 + 𝑲𝒅 𝛉𝐜)
 Trong đó:
+ 𝜃c: tuổi của bùn (ngày)
+ Kd: hệ số phân hủy nội bào (ngày-1)
+ S: hàm lƣợng BOD5 trong nƣớc thải đầu ra (mg/l)

30

15


15/10/2015

2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ
THIẾT KẾ BỂ AROTANK
15/10/2015


Xác định thể tích bể (V)
 Xác định theo tải trọng chất nền trên một đơn vị
thể tích của bể (kg BOD5/m3)
𝐐𝑺𝟎
𝐕=
𝑳𝒂
 Trong đó:
La: tải trọng các chất hữu cơ sẽ đƣợc làm sạch trên
một đơn vị thể tích của bể xử lý (kg BOD5/1m3 ngày)

31

2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ
THIẾT KẾ BỂ AROTANK
15/10/2015

Xác định hiệu quả xử lý
 Hiệu quả xử lý theo COD
𝑪𝑶𝑫𝐯à𝒐 − (𝑪𝑶𝑫𝒓𝒂 − 𝐜)
𝑬𝟏 =
𝑪𝑶𝑫𝐯à𝒐
C là lƣợng cặn theo COD.
 Hiệu quả xử lý theo BOD5
𝑩𝑶𝑫𝟓 𝐯à𝒐 − 𝑺
𝑬𝟐 =
𝑩𝑶𝑫𝟓 𝐯à𝒐
S là lƣợng BOD5 hòa tan ra khỏi bể lắng
 Hiệu quả xử lý toàn bộ
𝑩𝑶𝑫𝟓 𝐯à𝒐 − 𝑩𝑶𝑫𝟓 𝒓𝒂

𝐄=
𝑩𝑶𝑫𝟓 𝐯à𝒐
BOD5 ra = BOD5 hòa tan + BOD5 lơ lửng

32

16


15/10/2015

2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ















15/10/2015

Nhận xét

Ƣu điểm

Hiệu quả xử lý cao và hiệu quả.
Loại bỏ các chất hữu cơ
Giảm thiểu tối đa mùi hôi
Nhu cầu oxy sinh hóa lớn (BOD) loại bỏ ô nhiễm cung cấp
một dòng nƣớc chất lƣợng tốt.
Quá trình oxy hóa và nitrat hóa đạt đƣợc
Nitrat hóa sinh học mà không cần thêm hóa chất
Loại bỏ phốt pho sinh học.
Môi trƣờng xử lý hiếu khí loại bỏ rất nhiều mầm bệnh chứa
trong nƣớc thải nông nghiệp.
Ổn định bùn
Khả năng loại bỏ ~ 97% chất rắn lơ lửng
33
Quá trình xử lý nƣớc thải sử dụng rộng rãi nhất

2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ
Nhận xét







15/10/2015




Nhƣợc điểm
Nhân viên vận hành cần đƣợc đào tạo kỹ càng về
chuyên môn.
Chất lƣợng nƣớc thải sau xử lý ảnh hƣởng nếu một
trong các công trình đơn vị trong trạm không đƣợc vận
hành đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Không loại bỏ màu từ chất thải công nghiệp và có thể
làm tăng màu sắc thông qua sự hình thành các chất
trung gian màu cao thông qua quá trình oxy hóa
Nhƣợc điểm chính của xử lý hiếu khí là tổn thất năng
lƣợng cung cấp cho khí với tốc độ đủ để duy trì nồng độ
oxy hòa tan cần thiết để duy trì điều kiện hiếu khí trong
34
nƣớc thải đƣợc xử lý cho sự tăng trƣởng hiếu khí.

17


15/10/2015

2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ
Nhận xét









Nhƣợc điểm
Sinh khối (bùn tích tụ) do tăng trƣởng hiếu khí hoạt
động đƣợc hỗ trợ bởi một nguồn cung cấp oxy đầy đủ
bằng thông khí, có khả năng dẫn đến giảm khả năng
lƣu trữ của đầm phá và / hoặc ao.
Không loại bỏ đƣợc các chất dinh dƣỡng, xử lý bậc cao
là cần thiết
Vấn đề cũng nhận đƣợc giải quyết bùn
Sinh khối tái sinh cao giữ nồng độ sinh khối cao trong
bể sục khí cho phép nó đƣợc thực hiện trong thời gian
bị lƣu trữ công nghệ chấp nhận đƣợc

15/10/2015



35

3. BỂ LẮNG THỨ CẤP
Nội dung

Giới thiệu
 Phạm vi ứng dụng
 Đặc điểm cấu tạo kết cấu
 Phƣơng pháp lắng
 Tính toán thiết kế
 Nhận xét

15/10/2015






36

18


15/10/2015

3. BỂ LẮNG THỨ CẤP
15/10/2015

Giới thiệu

Bể lắng ngang

Lắng thứ cấp

Bể lắng đứng

Bể lắng li tâm
37

3. BỂ LẮNG THỨ CẤP

Bể lắng ngang

15/10/2015


Giới thiệu
Bể lắng ngang là loại có thiết kế đơn giản nhất, cho phép nƣớc
chảy ngang qua bể lắng (hình chữ nhật) khá dài.
Thƣờng đƣợc dùng trong các nhà máy xử lí nƣớc có qui mô lớn
(>15000 m3/ng.đ).

38

19


15/10/2015

3. BỂ LẮNG THỨ CẤP
15/10/2015

Giới thiệu

Bể lắng đứng
Trong bể lắng đứng nƣớc chuyển động theo phƣơng thẳng
đứng từ dƣới len tren, các hạt cặn rơi ngƣợc chiều với
chiều chuyển động của dòng nƣớc từ tren xuống.
Khi các hạt cặn có tốc độ rơi lớn hơn tốc độ dâng của
dòng nƣớc sẽ lắng xuống đƣợc, ngƣợc lại cặn sẽ chỉ lơ
lửng hoặc bị cuốn theo dòng nƣớc lên phía trên bể.

39

3. BỂ LẮNG THỨ CẤP


 Bể

lắng đứng

15/10/2015

Giới thiệu

40

20


15/10/2015

3. BỂ LẮNG THỨ CẤP
15/10/2015

Giới thiệu

Bể lắng li tâm
Bể lắng li tâm là loại bể trung gian giữa bể lắng ngang và
bể lắng đứng. Nƣớc từ vùng lắng sẽ chuyển động từ trong
ra ngoài và từ dƣới lên (nên gọi là lắng LT).
Bể có hiệu quả lắng cặn kém hơn so với các bể khác, do:
-đƣờng kính bể lớn, tốc độ chuyển động dòng nƣớc chậm
=>chuyển động khối
-nƣớc trong chỉ có thể thu vào bằng máng vòng xung
quang bể=>thu nƣớc khó đều

-thanh gạt bùn làm việc trong điều kiện ẩm ƣớt=>dễ hƣ

41

3. BỂ LẮNG THỨ CẤP
 Bể

lắng li tâm

15/10/2015

Giới thiệu

42

21


15/10/2015

ĐẶC ĐIỂM CẤU

3. BỂ LẮNG THỨ CẤP

Bể lắng ngang
Bể có dạng hình chữ nhật ngang, thƣờng đƣợc xây bằng
gạch hoặc betong-cốt thép.
Thƣờng đƣợc sử dụng cho trạm xử lí có Q>3000 m3/ng.đ.

15/10/2015


TẠO

43

ĐẶC ĐIỂM CẤU

3. BỂ LẮNG THỨ CẤP
15/10/2015

TẠO

Bể lắng đứng
Bể thƣờng có mặt bằng là hình vuông hoặc hình tròn, đƣợc
dùng cho trạm xử lí có công suất nhỏ (<=3000 m3/ng.đ).
Thƣờng đƣợc bố trí kết hợp với bể phản ứng xoáy hình trụ.

44

22


15/10/2015

ĐẶC ĐIỂM CẤU

3. BỂ LẮNG THỨ CẤP
15/10/2015

TẠO


Bể lắng đứng

45

ĐẶC ĐIỂM CẤU

3. BỂ LẮNG THỨ CẤP

Bể lắng li tâm

15/10/2015

TẠO

Bể thƣờng có dạng hình tròn, có đƣờng kính lớn, có thể
>5m, thƣờng đƣợc dùng để lắng các nguồn nƣớc có hàm
lƣợng cặn lớn (>2000 mg/l).
Bể đƣợc thiết kế với công suất lớn (>= 30000 m3/ng.đ).

46

23


15/10/2015

ĐẶC ĐIỂM CẤU

3. BỂ LẮNG THỨ CẤP


 Bể

15/10/2015

TẠO

lắng li tâm

47

3. BỂ LẮNG THỨ CẤP
15/10/2015

PHẠM VI ỨNG DỤNG

48

24


15/10/2015

3. BỂ LẮNG THỨ CẤP
Bể lắng đứng

15/10/2015

PHƢƠNG PHÁP LẮNG
Nguyên lý làm việc của bể lắng đứng nhƣ sau: đầu tiên

nƣớc chảy vào ổng trung tâm ở giữ bể, rồi đi xuống dƣới
bộ phận hãm làm triệt tiêu chuyển động xoáy rồi vào bể
lắng. Trong bể lắng đứng, nƣớc chuyển động theo chiều
đứng từ dƣới lên trên, cặn rơi từ trên xuống đáy bể. Nƣớc
đã lắng trong đƣợc thu vào máng vòng đƣợc bố trí xung
quanh thành bể hoặc đƣợc đƣa sang bể lọc.

49

3. BỂ LẮNG THỨ CẤP
Bể lắng ngang
 Sau qua trình đông tụ kết bông. Nƣớc sẽ theo máng
phân phối đều vào bể qua vách tràn thành mỏng
hoặc tƣờng đục lỗ xây dựng ở đầu bể tới khu vực
lắng của bể.
 Sau khi qua khu vực lắng nƣớc sẽ tiếp tục di chuyển
đến máng thu nƣớc ở khu vực đầu ra. Tại đây các
cặn nổi cũng một phần giữ lại nhờ màng thu chất
nổi, còn lƣợng nƣớc sau khi lắng cặn sẽ tới máng thu
và theo ống thoát nƣớc dẫn ra ngoài chuẩn bị cho
quá trình lọc.
 Các cặn lắng (bùn lắng) sẽ đƣợc thu gom lại tại hố
thu cặn và cũng đƣợc xả ra ngoài theo ống xả cặn.

15/10/2015

PHƢƠNG PHÁP LẮNG

50


25


×