UBND HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ CHÍNH THỨC
P
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề
Bài 1: (4 điểm) Cho biểu thức:
x y
x y x y 2xy
.
: 1
1 xy
1 xy
1 xy
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của P với x
2
.
2 3
Bài 2: (4 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi (D) và (L) lần lượt là
1
3
đồ thị của hai hàm số: y x và y x .
2
2
a) Vẽ đồ thị (D) và (L).
b) (D) và (L) cắt nhau tại M và N. Chứng minh OMN là tam giác vuông.
Bài 3: (4 điểm) Giải phương trình: 6x 4 5x3 38x 2 5x 6 0 .
Bài 4: (2 điểm) Qua đỉnh A của hình vuông ABCD cạnh là a, vẽ một
đường thẳng cắt cạnh BC ở M và cắt đường thẳng DC ở I.
Chứng minh rằng:
1
1
1
.
AM 2 AI2 a 2
Bài 5: (6 điểm)
Cho hai đường tròn ( O ) và ( O/ ) ở ngoài nhau. Đường nối tâm OO/ cắt
đường tròn ( O ) và ( O/ ) tại các điểm A, B, C, D theo thứ tự trên đường thẳng.
Kẻ tiếp tuyến chung ngoài EF, E ( O ) và F ( O/ ). Gọi M là giao điểm của
AE và DF; N là giao điểm của EB và FC. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác MENF là hình chữ nhật.
b) MN AD.
c) ME.MA = MF.MD.
---------- Hết ----------
UBND HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
NĂM HỌC 2013-2014-MÔN: TOÁN LỚP 9
Bài
Đáp án
1 ĐKXĐ: x 0; y 0;xy 1.
a) Mẫu thức chung là 1 – xy
( x y)(1 xy) ( x y)(1 xy) 1 xy x y 2xy
P
:
1 xy
1 xy
Điểm
0,5 đ
x x y y y x x x y y y x
1 xy
.
1 xy
1 x y xy
0,5 đ
b)
2
a)
x
0,5 đ
2( x y x)
2 x (1 y)
2 x
(1 x)(1 y) (1 x)(1 y) 1 x
0,5 đ
2
2(2 3)
3 2 3 1 ( 3 1) 2
43
2 3
0,5 đ
x ( 3 1)2 3 1 3 1
0,5 đ
P
2( 3 1)
2 32
2
1 ( 3 1) 1 3 2 3 1
0,5 đ
P
2( 3 1) 6 3 2
13
52 3
0,5 đ
3
1
3
x 0 y
Đồ thị y x có :
2
2
2
y 0 x 3
x khi x 0
Đồ thị y x
x khi x 0
Đồ thị như hình vẽ:
0,5 đ
0,5 đ
1đ
b)
Đồ thị (D) và (L) cắt nhau tại hai điểm có tọa độ M(1; 1) và N( - 3; 3)
0,5 đ
Ta có: OM = 12 12 2 OM2 = 2
ON =
32 (3)2 3 2 ON2 = 18
3
0,5 đ
MN = (1 3) (1 3) 20 MN = 20
Vì: OM2 + ON2 = MN2
Vậy: tam giác OMN vuông tại O
Ta thấy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình
Chia cả 2 vế của phương trình cho x2 ta được:
5 6
6x 2 5x 38 2 0
x x
1
1
6(x 2 2 ) 5(x ) 38 0
x
x
1
1
Đặt y x
thì: x 2 2 y2 2
x
x
Ta được pt: 6y2 – 5y – 50 = 0 <=> (3y – 10)(2y + 5) = 0
10
5
Do đó: y
và y
3
2
10
1 10
* Với y
thì: x 3x 2 10x 3 0
3
x 3
1
x
1
<=> (3x – 1)(x – 3) = 0 <=>
3
x2 3
5
1
5
* Với y thì: x 2x 2 5x 2 0
2
x
2
1
x3
<=> (2x + 1)(x + 3) = 0 <=>
2
x 4 2
2
4
2
2
A
0,5 đ
0,5 đ
1đ
1đ
1đ
1đ
B
M
J
D
C
I
Vẽ Ax AI cắt đường thẳng CD tại J.
Ta có AIJ vuông tại A, có AD là đường cao thuộc cạnh huyền IJ, nên:
1
1
1
(1)
AD2 AJ 2 AI2
Xét hai tam giác vuông ADJ và ABM, ta có:
AB = AD = a; DAJ BAM (góc có cạnh tương ứng vuông góc)
0,5 đ
0,5 đ
ADJ = ABM . Suy ra: AJ = AM
1
1
1
1
Thay vào (1) ta được:
2 2 (đpcm)
2
2
AD
AM
AI
a
5
0,5 đ
0,5 đ
M
E
I
F
A
H
O
B
C
D
O/
N
a)
Ta có AEB CFD 900 (góc nội tiếp chắn nữa đường tròn)
Vì EF là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O) và (O/), nên:
OE EF và OF EF => OE // O/F
=> EOB FO/ D (góc đồng vị) => EAO FCO/
Do đó MA // FN, mà EB MA => EB FN
Hay ENF 900 .
Tứ giác MENF có E N F 90O , nên MENF là hình chữ nhật
b)
c)
Gọi I là giao điểm của MN và EF; H là giao điểm của MN và AD
Vì MENF là hình chữ nhật, nên IFN INF
1
Mặt khác, trong đường tròn (O/): IFN FDC sđ FC
2
=> FDC HNC
Suy ra FDC đồng dạng HNC (g – g)
=> NHC DFC 90O hay MN AD
Do MENF là hình chữ nhật, nên MFE FEN
1
Trong đường tròn (O) có: FEN EAB sđ EB
2
=> MFE EAB
Suy ra MEF đồng dạng MDA (g – g)
ME MF
=>
, hay ME.MA = MF.MD
MD MA
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ