PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ VINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ
DỰ THI CẤP TỈNH CÁC MÔN VĂN HÓA LỚP 9
NĂM HỌC: 2016-2017
Môn: Toán – Lớp 9
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể giao đê)
Ngày thi: 26 tháng 11 năm 2016
Bài 1. (4,0 điểm)
1) Cho a+b+c=0 và a,b,c đều khác 0. Rút gọn biểu thức:
A
ab
bc
ca
2 2 2 2 2
2
2
a b c b c a c a b2
2
2) Tính giá trị của biểu thức:
P
x3 x 2 5x 3 6
x 2x 7x 3
3
2
tại x 1 3 2 3 4
Bài 2. (4,0 điểm)
x 2 xy y2 3
1) Giải hệ phương trình
x y xy 5
2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau:
2x 5y 1 2 x x2 x y 105
Bài 3. (4,0 điểm)
1) Chứng minh rằng không tồn tại số nguyên n thỏa mãn 20142014 1 chia hết
cho n3 2012n
2) Cho x, y là các số nguyên thỏa mãn 2x2 x 3y2 y
Chứng minh x – y ; 2x +2y+1 và 3x +3y+1 đều là các số chính phương
Bài 4. (6,0 điểm)
Cho đường tròn (O;R) và một đường thẳng d không có điểm chung với đường tròn.
Trên d lấy một điểm M bất kỳ, qua M kẻ các tiếp tuyến MA, MB với đườn tròn (A,
B là các tiếp điểm). Kẻ đường kính AOC, tiếp tuyến của (O) tại C cắt AB tại E
a) Chứng minh tam giác BCM đồng dạng với tam giác BEO
b) Chứng minh CM vuông góc với OE
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của dây AB và diện tích tứ giác MAOB
Bài 5. (2,0 điểm)
1
a
1
b
1
c
Giả sử a, b, c là những số thực thỏa mãn a, b, c 0 và a b c 0
Chứng minh rằng
a 6 b 6 c6
abc
a 3 b 3 c3
ĐÁP ÁN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 VINH NĂM 2016-2017
Câu 1
1) .Từ a b c 0 a b c
Bình phương hai vế ta được a2 b2 2ab c2 nên a2 b2 c2 2ab
Tương tự : b2 c2 a2 2bc và c2 a2 b2 2ac
ab
bc
ca
1 1 1
3
2ab 2bc 2ca
2 2 2
2
3
Vậy A
2
2) . Ta có x 3 2 1 1 3 2 3 4 3 2 1 2 1 1
Do đó A
Suy ra x 3 2 x 1 2x3 x 1 hay x3 3x2 3x 1
Do đó
3
P
3x 2 3x 1 x 2 5x 3 6
3x 2 3x 1 2x 2 7x 3
4 x 1 6
2
x 2
2
2 x 1 6
x2
4x 2 8x 4 6
x 2 4x 4
2 x 1 6
x2
2x 4
2
x2
(vì x 1 3 2 3 4 2)
Vậy P 2 tại x 1 3 2 3 4
Câu 2
2
x 2 xy y2 3
x y 3xy 3
1) Ta có :
x y xy 5
x y xy 5
Đặt a = x – y , b = xy (1)
a 2 3b 3
a b 5
Hệ phương trình trên trở thành
a 3
a 6
hoặc
b 2
b 11
Giải hệ phương trình trên ta được
Với a = 3 , b = - 2 thay vào (1) ta được
x y 3 x 1
x 2
và
xy 2
y 2
y 1
Với a = - 6 , b = -11 thay vào (1) ta được
x y 6
x y 6
2
. Hệ phương trình vô nghiệm
xy 11
y 6y 11 0
x 1
x 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm
và
y 2
y 1
2) . 2x 5y 1 2 x x2 x y 105
Vì 105 là số lẻ nên 2x 5y 1 và 2 x x2 x y phải là các số lẻ
Từ 2x+5y+1 là số lẻ mà 2x+1 là số lẻ nên 5y là số chẵn suy ra y chẵn
x
2 x2 x y là số lẻ mà x2 x x(x 1) là tích của hai số nguyên liên tiếp
nên là số chẵn, y cũng chẵn nên 2 x là số lẻ. Điều này xảy ra khi x=0
Thay x=0 vào phương trình đã cho ta được:
5y 1 y 1 105
5y2 6y 104 0
5y2 20y 26y 104 0
5y(y 4) 26(y 4) 0
(5y 26)(y 4) 0
26
(loại) hoặc y 4 (thỏa mãn)
y
5
Vậy phương trình có nghiệm nguyên (x;y)=(0;4)
Câu 3
1) .Giả sử tồn tại số nguyên n thỏa mãn 20142014 1 chia hết cho n3 2012n
Ta có n3 2012n n3 n 2013n n(n 1)(n 1) 2013n
Vì n – 1 , n. n+1 là ba số nguyên liên tiếp nên có một số chia hết cho 3
Suy ra n n 1 n 1 3 mà 2013 3 nên n3 2012n 3(1)
Mặt khác 20142014 1 2013 1 1 chia cho 3 dư 2 vì 2013 3 (2)
Từ (1) và (2) dẫn đến điều giả sử trên là vô lý, tức là không có số nguyên
nào thỏa mãn điều kiện bài toán đã cho
2) Từ: 2x2 x 3y2 y (1) 2x2 2y2 x y y2 (x y)(2x 2y 1) y2
(2)
2
2
2
2
Mặt khác từ (1) ta có: 3x 3y x y x (x y)(3x 3y 1) x
2014
(x y)2 (2x 2y 1)(3x 3y 1) x2 y2
(2x 2y 1)(3x 3y 1) là số chính phương (3)
Gọi 2x 2y 1;3x 3y 1 d
(2x 2y 1) d;
(3x 3y 1) d
3x 3y 1 2x 2y 1 x y d
2(x y) d (2x 2y 1) 2(x y) 1 d nên d = 1
2x 2y 1;3x 3y 1 1
(4)
Từ (3) và (4) 2x 2y 1 và 3x+3y+1 đều là số chính phương
Lại có từ (2) suy ra x y 2x 2y 1 là số chính phương nên x – y cũng là
số chính phương.
Vậy 2y2 x 3y2 y thì x y;2x 2y 1 và 3x+3y+1 đều là các số chính
phương
Câu 4
A
O
Q
P
N
C
BI
E
M
H
d
a) Gọi Q là giao điểm của AB với OM
Ta có AM // CE (cùng vuông góc với AC)
Suy ra BEC MAB (so le trong)
Mà ABC 900 ;AQM 900 và AMO OMB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
AMO OMB BCE (cùn phụ với hai góc bằng nhau)
BE OB
MB OB
(1)
BC MB
BC BE
Lại có MBA OBC (cùng phụ với ABO)
tan BCE tan OMB
Nên MBC OBE (cùng = 900 OBC ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra MBC OBE(c.g.c)
b) Từ MBC OBE BCM BEO
Gọi I và N lần lượt là giao điểm của OE với BC và MC
BIE NIC (g.g) IBE INC mà IBE 900
Nên INC 900. Vậy CM OE
c) Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên d. P là giao điểm của AB với OH
Ta có OQP OHM (g.g)
OQ OP
OH OM
QO.OM OP.OH OA2 R2 OP
R2
OH
Mà O và d cố định OH không đổi nên OP không đổi
Lại có AB 2AQ 2 OA2 OQ2 mà OQ OP
R4
2R
AB 2 OA OP 2 R
. OH 2 R2
2
OH
OH
Dấu “=” xảy ra Q P M H
2R
Vậy GTNN của AB
. OH2 R2 M H
OH
1
*) Vì MO AB nên S AOBM AB.OM AQ.OM
2
Vẽ dây cung A1B1 vuông góc với OH tại P, do P và (O) cố định nên A1B1
2
2
2
không đổi
Vì OP OQ AB A1B1 (liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây).
1
2
Dấu “=” xảy ra M H
1
Vậy GTNN của S AOBM A1B1.OH khi và chỉ khi M H
2
Mà OM OH S AOBM A1B1.OH (không đổi)
Câu 5
* a b c 0 a b c a b c3 a 3 b 3 c3 3ab(a b) 3abc
3
1 1 1
* 0 ab bc ca 0
a b c
b c
*a 6 b6 c6 a 3
2
3
2
3
2
2 a 3b3 b3c3 c3a 3
*ab bc ca 0 a 3b3 b3c3 c3a 3 3a 2 b2 c2
2
Do đó *a6 b6 c6 3abc 2.3a 2 b2c2 3a 2 b2c2
Vậy
a 6 b6 c6 3a 2 b2c2
abc
a 3 b 3 c3
3abc