THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
LỜI CẢM ƠN
Sau thời gian ở giảng đường Đại học em đã được trang bị một khối kiến
thức cơ bản để thực hiện đồ án tốt nghiệp. Đó là kết quả học tập của em trong
suốt thời gian với sự tận tình dạy dỗ của các thầy cô trường ĐẠI HỌC GIAO
THÔNG VẬN TẢI PHÂN HIỆU TẠI TP.HCM.
Và khoảng thời gian làm đồ án tốt nghiệp chính là điều kiện rất tốt để em
được kiểm tra, củng cố lại những kiến thức đã thu thập được; đồng thời bổ sung
thêm những kiến thức mới nhằm hoàn thiện cơ sở lý thuyết tính toán áp dụng vào
thực tế.
Nhờ sự trực tiếp hướng dẫn tận tình của thầy TS. NGUYỄN PHƯỚC
MINH , đồ án tốt nghiệp của em có thể hoàn thành đúng thời gian
quy định, em xin trân trọng gửi lời cảm ơn đến Thầy. Em cũng xin chân thành cảm
ơn quý thầy cô trong Khoa công trình đã truyền đạt cho em nguồn kiến thức quý báu
trong suốt thời gian học tập tại trường.
Mặc dù đã được chuẩn bị và hết sức cố gắng nhưng do thời gian có hạn và
kinh nghiệm thực tế của em còn hạn chế nên đồ án của em không tránh khỏi sai sót,
em kính mong nhận được sự chỉ bảo của quý thầy cô.
Xin chân thành biết ơn !
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày….. tháng…..năm 2019
Sinh viên
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN LỚP: CẦU ĐƯỜNG BỘ 2
K54
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH
NGUYỄN TRUNG NHÂN
NHẬN XÉT
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………...
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 2 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2K54
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2019
Giáo viên hướng dẫn
T.S NGUYỄN PHƯỚC MINH
NHẬN XÉT
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………...
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 3 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2K54
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2019
Giáo viên đọc duyệt
T.S NGUYỄN VĂN DU
MỤC LỤC
Trang
..................................................................................................................................
4
CHƯƠNG 1
..................................................................................................................
2
GIỚI THIỆU CHUNG
..................................................................................................
2
1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
................................................................................
2
1.2 NHỮNG CĂN CỨ PHAP LY
́
́
.............................................................................
2
1.3. CÁC QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
..............................................
3
1.3.1 VỀ KHẢO SÁT
...................................................................................................
3
1.3.2 VỀ THIẾT KẾ
.....................................................................................................
3
1.3.3 VỀ NGHIỆM THU .............................................................................................
3
1.4 CÁC NGUỒN TÀI LIỆU SỬ DỤNG LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ
.........................
4
CHƯƠNG 2
..................................................................................................................
5
PHÂN TÍCH SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ, CÁC ĐIỀU KIỆN THUẬN LỢI VÀ
KHÓ KHĂN
..................................................................................................................
5
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 4 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2K54
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH
2.1 Ý NGHĨA, TẦM QUAN TRỌNG VÀ TÍNH CẤP BÁCH CỦA VIỆC
TRIỂN KHAI DỰ ÁN ĐƯỜNG ĐỐI VỚI QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH
TẾ VÙNG NGHIÊN CỨU VÀ VÙNG LÂN CẬN
....................................................
5
2.2 Ý NGHĨA PHỤC VỤ GTVT CỦA TUYẾN ĐƯỜNG TRONG QUY
HOẠCH PHÁT TRIỂN, HOÀN CHỈNH MẠNG LƯỚI QUỐC GIA
..................
5
2.3 Ý NGHĨA VỀ MẶT AN NINH QUỐC PHÒNG, CHÍNH TRỊ, XÃ HỘI,
VĂN HÓA. VV…
.........................................................................................................
6
2.4 NHỮNG KHÓ KHĂN THUẬN LỢI KHI TRIỂN KHAI DỰ ÁN
..............
6
2.4.1 KHÓ KHĂN
........................................................................................................
6
2.4.2 THUẬN LỢI
.......................................................................................................
6
CHƯƠNG 3
..................................................................................................................
7
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ HIỆN TRẠNG KHU VỰC
............................................
7
CÔNG TRÌNH
...............................................................................................................
7
3.2.2 THỦY VĂN
.......................................................................................................
13
3.4 ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT
...................................................................................
14
3.5 VẬT LIỆU XÂY DỰNG
...................................................................................
14
3.6 ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ XÃ HỘI CỦA VÙNG
.................................................
15
CHƯƠNG 4
................................................................................................................
16
QUY MÔ VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH
...............................
16
4.1 CHỌN CẤP CÔNG TRÌNH
.............................................................................
16
4.1.1. CÁC CHỈ TIÊU THIẾT KẾ
..............................................................................
16
4.1.2 XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG KỸ THUẬT ĐƯỜNG
..............................................
16
4.1.2.1 Các yếu tố của mặt cắt ngang
.......................................................................
18
4.1.2.2 Quy mô mặt cắt ngang (Điều 4 TCVN 4054 – 2005)
....................................
19
4.1.2.3 Tính bề rộng phần xe chạy – chọn lề đường
...............................................
20
4.1.2.4 Tính toán tầm nhìn xe chạy trên bình đồ
.......................................................
21
4.1.2.5 Xác định bán kính tối thiểu đường cong nằm
...............................................
23
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 5 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2K54
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH
4.1.2.6 Tính toán và bố trí siêu cao
.............................................................................
26
4.1.2.7 Chiều dài đoạn nối siêu cao và đoạn chêm
...................................................
28
4.1.2.8 Đường cong chuyển tiếp
...............................................................................
29
4.1.2.9 Độ mở rộng phần xe chạy trên đường cong nằm
.........................................
30
4.1.2.10 Nối tiếp đường cong trên bình đồ
...............................................................
30
4.1.2.11 Xác định tầm nhìn trên đường cong nằm
...................................................
32
4.1.2.12 Bán kính tối thiểu đường cong đứng
...........................................................
34
4.1.2.13 Dốc dọc
........................................................................................................
35
4.2 QUY MÔ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
............................................................
39
CHƯƠNG 5
...............................................................................................................
41
CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT
....................................................................................
41
5.1 PHƯƠNG ÁN VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG, THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ CỦA
TUYẾN ĐƯỜNG, CÁC YẾU TỐ HÌNH HỌC CỦA TỪNG ĐOẠN TUYẾN
41
....
5.1.1 PHƯƠNG ÁN VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG
.......................................................
41
5.1.2 THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ CỦA TUYẾN ĐƯỜNG
...............................................
42
5.2 THIẾT KẾ MẶT CẮT DỌC ĐƯỜNG
...........................................................
48
5.2.1 PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ĐƯỜNG ĐỎ
....................................................
48
5.2.2 MỘT SỐ YÊU CẦU KHI THIẾT KẾ ĐƯỜNG ĐỎ
.......................................
49
5.2.3 GIỚI THIỆU VỀ CÁC PHƯƠNG ÁN ĐƯỜNG ĐỎ ĐÃ VẠCH
.................
50
5.3 THIẾT KẾ MẶT CẮT NGANG ĐƯỜNG
......................................................
50
5.3.1 NHỮNG YỀU CHUNG ĐỐI VỚI MẶT CẮT NGANG ĐƯỜNG
................
50
5.3.2 KẾT CẤU VÀ TRẮC NGANG SỬ DỤNG TRÊN TUYẾN
...........................
51
5.3.3 CÁC ĐOẠN TRẮC NGANG CẦN MỞ RỘNG VÀ THU HẸP
.....................
53
5.3.4 CÁC LOẠI NỀN ĐƯỜNG ĐẶC BIỆT
...........................................................
53
5.3.5 TỔNG KHỐI LƯỢNG NỀN ĐƯỜNG
...........................................................
53
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 6 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2K54
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH
5.4 THIẾT KẾ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC CỦA ĐƯỜNG, CỐNG VÀ
RÃNH DỌC
...............................................................................................................
72
5.4.1 THIẾT KẾ CỐNG
.............................................................................................
72
5.4.2 THIẾT KẾ RÃNH DỌC
....................................................................................
81
5.5 THIẾT KẾ MẶT ĐƯỜNG.
.................................................................................
84
5.5.1 CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA TUYẾN ĐƯỜNG.
..............................
84
5.5.2 XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN.
..............................................
85
5.5.2.1 Xác định tải trọng trục tính toán tiêu chuẩn.
.................................................
85
5.5.2.2 Xác định số trục xe tính toán tiêu chuẩn trên một làn xe.
.............................
85
5.5.2.3 Tính số trục xe tiêu chuẩn tích lũy trong thời hạn tính toán.
.....................
87
5.5.2.4 Xác định mô đun đàn hồi yêu cầu.
.................................................................
87
5.5.3 THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG MỀM.
................................................
87
5.5.3.1 Phương án 1.
..................................................................................................
88
5.5.3.2 Phương án 2.
.................................................................................................
97
5.6 THIẾT KẾ CÁC CÔNG TRÌNH AN TOÀN GIAO THÔNG VÀ TỔ CHỨC
GIAO THÔNG
.........................................................................................................
111
5.6.1 VIỆC THIẾT KẾ BÁO HIỆU GIAO THÔNG TRÊN ĐƯỜNG NHẰM
111
......
5.6.3 THIẾT KẾ CỌC TIÊU BIỂN BÁO
................................................................
115
CHƯƠNG 6
..............................................................................................................
117
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ VÀ TRIỂN KHAI DỰ ÁN
................................................
117
6.1 CĂN CƯ LÂP TÔNG M
́ ̣
̉
ƯC ĐÂU T
́
̀ Ư
...........................................................
117
6.1.1 CĂN CỨ PHÁP LÝ
........................................................................................
117
6.1.2 CĂN CỨ VÀO TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG
..............................................
119
6.2 TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
....................................................................................
121
6.2.1 PHƯƠNG ÁN 1
..............................................................................................
122
6.2.2 PHƯƠNG ÁN 2
..............................................................................................
132
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 7 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2K54
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH
6.3 NGUỒN VỐN: Ngân sách Tỉnh
.....................................................................
142
6.4 KẾ HOẠCH TỔ CHỨC ĐẤU THẦU XÂY LẮP
.......................................
142
6.5 KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
.............................................................................
142
..................................................................................................................................
143
CHƯƠNG 7
..............................................................................................................
144
CÁC CHỈ TIÊU SO SÁNH PHƯƠNG ÁN TUYẾN
................................................
144
7.1 CHỈ TIÊU VỀ CHẤT LƯỢNG SỬ DỤNG CỦA ĐƯỜNG
........................
144
7.1.1 CHIÊU DAI TUYÊN Đ
̀
̀
́ ƯỜNG
......................................................................
144
7.1.2 GOC CHUYÊN H
́
̉
ƯƠNG BINH QUÂN VA BAN KINH BINH QUÂN
́
̀
̀ ́
́
̀
145
.....
7.1.3 MỨC ĐỘ THOẢI MÁI CỦA TUYẾN TRÊN TRẮC DỌC
...........................
148
7.1.4 VÂN TÔC VA TH
̣
́
̀ ƠI GIAN XE CHAY TRUNG BINH TRÊN TOAN TUYÊN
̀
̣
̀
̀
́
148
...................................................................................................................................
7.1.5 TỔNG CHIỀU DÀI DÙNG ĐỘ DỐC LỚN NHẤT TRÊN TUYẾN
.............
152
7.2 NHÓM CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ
................................................................
154
CHƯƠNG 8
..............................................................................................................
161
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
....................................................................................
161
8.3 NHỮNG KẾT LUẬN CHÍNH
........................................................................
164
8.3.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
............................................................................
164
8.3.2 PHẠM VI VÀ NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
...................................................
165
8.3.3 SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ
..............................................................................
165
8.3.4 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
.....................................................
166
8.4 KIẾN NGHỊ
.....................................................................................................
166
CHƯƠNG 1
..............................................................................................................
169
GIỚI THIỆU CHUNG
..............................................................................................
169
1.1 GIỚI THIỆU ĐOẠN TUYẾN THIẾT KẾ KỸ THUẬT
..............................
169
1.2 CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ ĐỂ TIẾN HÀNH THIẾT KẾ KỸ THUẬT
169
......
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 8 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2K54
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH
1.3 CÁC QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
..........................................
169
1.3.1 QUẢN LÝ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
.................................................................
169
1.3.2 VỀ THIẾT KẾ ................................................................................................
170
1.4 CÁC NGUỒN TÀI LIỆU SỬ DỤNG ĐỂ TRIỂN KHAI THIẾT KẾ KỸ
THUẬT
.....................................................................................................................
170
CHƯƠNG 2
..............................................................................................................
171
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÙNG TUYẾN ĐI QUA
..................................................
171
2.1 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
.................................................................................
171
2.3 ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT
.................................................................................
172
2.4 VẬT LIỆU XÂY DỰNG
.................................................................................
172
3.2 THIẾT KẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI BÌNH ĐỒ TUYẾN
..............................
175
3.2.1 QUÁ TRÌNH VẠCH TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ
............................................
175
3.2.2 TÍNH TOÁN CÁC YẾU TỐ ĐƯỜNG CONG Đ1
.........................................
176
3.2.6 TÍNH TOÁN ĐẢM BẢO AN TOÀN TRONG ĐƯỜNG CONG NẰM
.........
180
3.3.1 CÁC PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ĐƯỜNG ĐỎ
.........................................
181
3.3.2 MỘT SỐ YÊU CẦU KHI THIẾT KẾ ĐƯỜNG ĐỎ
.....................................
182
3.4.1 NHỮNG YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI NỀN ĐƯỜNG
..............................
184
3.4.3 NỀN ĐƯỜNG ĐÀO
.......................................................................................
186
3.4.6 TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG NỀN ĐƯỜNG
...............................................
188
CHƯƠNG 4
..............................................................................................................
192
THIẾT KẾ ÁO ĐƯỜNG
..........................................................................................
192
4.4.2 BÊ TÔNG NHỰA NÓNG
...............................................................................
197
CHƯƠNG 5
..............................................................................................................
201
THIẾT KẾ THOÁT NƯỚC DỌC TUYẾN
.............................................................
201
5.1. HỆ THỐNG RÃNH DỌC
..............................................................................
201
5.1.1. CÁC YÊU CẦU CHUNG
...............................................................................
201
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 9 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2K54
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH
CHƯƠNG 6
..............................................................................................................
207
THIẾT KẾ CẦU CỐNG
............................................................................................
207
6.1 TÍNH TOÁN THỦY VĂN
..............................................................................
207
6.1.1 CÁC YÊU CẦU KHI THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC
...............
207
6.1.2 TÍNH TOÁN KHẨU ĐỘ CỐNG
....................................................................
208
CHƯƠNG 7
..............................................................................................................
215
DỰ TOÁN ĐOẠN TUYẾN
......................................................................................
215
7.1 CĂN CỨ PHÁP LÝ
.........................................................................................
215
7.2 CĂN CỨ VÀO TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG
.............................................
216
7.1.1 NỀN ĐƯỜNG
................................................................................................
216
7.1.2 MẶT ĐƯỜNG
................................................................................................
216
7.1.3 CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC
.....................................................................
216
7.1.4 CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG PHÒNG HỘ
..................................................
216
BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ
................................................................................
226
CHƯƠNG 8
..............................................................................................................
228
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
....................................................................................
228
8.1 KẾT LUẬN CHÍNH
........................................................................................
228
8.1.1 SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ
....................................................................
228
8.1.3 KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
..............................................................................
229
8.1.4 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
....................................................
229
8.2 KIẾN NGHỊ
....................................................................................................
233
CHƯƠNG 1
..............................................................................................................
235
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DỰ ÁN XÂY DỰNG
..................................................
235
1.2.1 QUY MÔ CÔNG TRÌNH
................................................................................
235
1.2.2 CÁC TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
......................
236
CHƯƠNG 2
..............................................................................................................
238
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 10 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2K54
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH
CÁC ĐIỀU KIỆN THI CÔNG CÔNG TRÌNH
.........................................................
238
2.1 KHÍ HẬU THỦY VĂN
...................................................................................
238
2.2 CÁC ĐIỀU KIỆN KHAI THÁC VÀ CUNG CẤP VẬT LIỆU XÂY DỰNG
238
...................................................................................................................................
2.3 CÁC ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP NHÂN LỰC
................................................
238
2.4 TÌNH HÌNH CUNG CẤP NGUYÊN VẬT LIỆU
.........................................
238
2.5 TÌNH HÌNH DÂN SINH
.................................................................................
239
CHƯƠNG 3: LẬP TIẾN ĐỘ TỔ CHỨC THI CÔNG
.............................................
240
CHO TỪNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH, CHO TỪNG ĐOẠN
............................
240
Tổng
.........................................................................................................................
241
3.3 THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG: Thđ
..................................................................
241
3.8 YÊU CẦU VỀ KHỐI LƯỢNG
.....................................................................
242
3.8.1 TÍNH KHỐI LƯỢNG VẬT LIỆU CHO TOÀN TUYẾN
..............................
243
5.3.2 TÍNH KHỐI LƯỢNG VẬT LIỆU CUNG CẤP CHO MỘT CA
...................
244
3.9 YÊU CẦU VỀ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆU
................................................
245
CHƯƠNG 4 : LẬP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ THI CÔNG CHI TIẾT MẶT
ĐƯỜNG
...................................................................................................................
252
4.1 THIẾT KẾ, TỔ CHỨC THI CÔNG CHO TỪNG LỚP VẬT LIỆU
.........
252
4.1.1 ĐỊNH VỊ LÒNG ĐƯỜNG
..............................................................................
252
4.1.2 THI CÔNG LỀ ĐẤT LỚP 1 DÀY 15 CM
......................................................
252
4.1.3 THI CÔNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM LOẠI II LỚP DƯỚI DÀY 15 CM
.........
255
4.1.4 THI CÔNG LỀ ĐẤT LỚP 2 DÀY 15 CM
......................................................
259
4.1.5 THI CÔNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM LOẠI II LỚP TRÊN DÀY 17 CM
..........
262
4.1.6 THI CÔNG LỀ ĐẤT LỚP 3 DÀY 15 CM
......................................................
266
4.1.7 THI CÔNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM LOẠI I DÀY 15 CM
................................
269
4.1.8 THI CÔNG BÊ TÔNG NHỰA CHẶT 19 DÀY 7 CM
...................................
273
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 11 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2K54
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH
4.1.9 THI CÔNG BÊ TÔNG NHỰA CHẶT 12,5 DÀY 6 CM
................................
276
4.1.10 THI CÔNG LỀ ĐẤT LỚP 4 DÀY 13 CM
....................................................
279
4.1.11 CÔNG TÁC HOÀN THIỆN
..........................................................................
280
4.2 THỜI GIAN CẦN THIẾT ĐỂ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TÁC
...........
281
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 12 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2K54
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. NGUYỄN PHƯỚC MINH
PHẦN I
THIẾT KẾ CƠ SỞ, LẬP DỰ
ÁN ĐẦU TƯ XÂY CÔNG
TRÌNH ĐƯỜNG Ô TÔ TUYẾN
AB
2 SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 1 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2K54
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. NGUYỄN PHƯỚC
MINH
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU CHUNG
1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Tên dự án
Địa điểm
: Xây dựng tuyến đường AB.
: Huyện Trảng Bom – Tỉnh Đồng Nai.
Chủ đầu tư : Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Trảng Bom
Đơn vị tư vấn : Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
1.2 NHỮNG CĂN CỨ PHAP LY
́
́
Căn cứ Luật Xây Dựng số 16/2003/QH11 đã được Quốc hội Khóa 11 Nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003; Luật số
38/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây
dựng cơ bản đã được Quốc hội khóa XII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 19 tháng 6
năm 2009
Căn cứ Nghị định 12/2009/NĐCP ngày 12/02/2009 của Chính Phủ về Quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định 83/2009/NĐCP ngày 15/10/2009
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 12/2009/NĐCP ngày
12/02/2009 của Chính Phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐCP ngày 14/12/2009/ của Chính Phủ về
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 2 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2K54
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. NGUYỄN PHƯỚC
MINH
Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐCP ngày 16/12/2004 của Chính Phủ về
Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Nghị định số 49/2008/NĐCP ngày
18/04/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
209/2004/NĐCP ngày 16/12/2004 của Chính Phủ
Căn cứ Thông tư số 03/2009/TTBXD ngày 26/03/2009 của Bộ Xây dựng về
việc quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định 12/2009/NĐCP ngày
12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình
Nghị định số 49/2008/ NĐCP ngày 18/04/2008 của Chính phủ về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 209/2004/NĐCP ngày 16/12/2004 của
Chính phủ về quản lý chất lượng công trình.
1.3. CÁC QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
1.3.1 VỀ KHẢO SÁT
Qui trình khảo sát đường Ô tô: 22 TCVN 263 2000.
Qui trình khoan thăm dò địa chất công trình: 22 TCVN 259 – 2000
TCVN 4419:1987 Khảo sát xây dựng Nguyên tắc cơ bản
1.3.2 VỀ THIẾT KẾ
Tiêu chuẩn : Đường ôtô – yêu cầu thiết kế TCVN 405405.
Quy trình thiết kế áo đường mềm 22 TCN 21106
Tiêu chuẩn thiết kế Thoát nước mạng lưới và công trình bên ngoài TCVN
79572008
Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ TCVN 9845:2013
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ QCVN 41: 2016/BGTVT
1.3.3 VỀ NGHIỆM THU
Quy trình thi công nghiệm thu cầu cống 22 TCN 2662000
Nghiệm thu chất lượng thi công công trình xây dựng : TCXDVN 3712006
TCVN 8859:2011: Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô
Vật liệu, thi công và nghiệm thu
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 3 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2K54
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. NGUYỄN PHƯỚC
MINH
TCVN 8819:2011: Mặt đường bê tông nhựa nóng – Yêu cầu thi công và
nghiệm thu.
1.4 CÁC NGUỒN TÀI LIỆU SỬ DỤNG LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tài liệu chung của tuyến (từ khu vực của điểm A đến khu vực của điểm B).
Sô liêu l
́ ̣ ưu lượng va thanh phân xe d
̀ ̀
̀
ự đoan đên năm t
́ ́
ương lai
Ban đô đia hinh ti lê 1/20000
̉
̀ ̣ ̀ ̉ ̣
Khái quát quan hệ với các quy hoạch của hệ thống giao thông khu vực.
Quy hoạch xây dựng phát triển huyện.
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 4 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2K54
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. NGUYỄN PHƯỚC
MINH
CHƯƠNG 2
PHÂN TÍCH SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ, CÁC ĐIỀU KIỆN
THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN
2.1 Ý NGHĨA, TẦM QUAN TRỌNG VÀ TÍNH CẤP BÁCH CỦA VIỆC TRIỂN
KHAI DỰ ÁN ĐƯỜNG ĐỐI VỚI QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
VÙNG NGHIÊN CỨU VÀ VÙNG LÂN CẬN
Với định hướng xây dựng hoàn thiện mạng lưới giao thông trong địa bàn
huyện đồng thời từng bước khai thác quỹ đất hiện có, chuyển đổi chức năng sử
dụng đất, tăng thêm diện tích cho giao thông, công trình phúc lợi công cộng. Việc
đầu tư một số tuyến đường liên xã, liên huyện là một tiền đề cấp bách. Đầu tư xây
dựng các tuyến đường này ngoài việc tạo khung chính để phát triển công, nông, lâm
nghiệp, dịch vụ, các khu qui hoạch dân cư cũng như các công trình công cộng khác
đồng thời là cơ sở để thực hiện qui hoạch các tuyến đường giao thông nội bộ trong
huyện, thúc đẩy quá trình chỉnh trang đô thị, cải thiện đáng kể bộ mặt của huyện.
2.2 Ý NGHĨA PHỤC VỤ GTVT CỦA TUYẾN ĐƯỜNG TRONG QUY HOẠCH
PHÁT TRIỂN, HOÀN CHỈNH MẠNG LƯỚI QUỐC GIA
Đầu tư xây dựng mới tuyến đường AB sẽ có những thúc đẩy tích cực cả về
mặt giao thông cũng như kinh tế như sau :
Mở ra hướng lưu thông mới trong khu vực, tiếp tục phát triển, hoàn chỉnh
giao thông trên địa bàn huyện, là bước đệm thúc đẩy đầu tư, xây dựng cơ sở hạ
tầng (Trường học, cấp điện, cấp nước…).
Xây dựng tuyến đường phục vụ cho công tác quản lý, bảo vệ Quốc phòng an
ninh của địa phương, góp phần giữ vững an ninh chính trị và toàn vẹn lãnh thổ.
Chỉnh trang bộ mặt, cải thiện môi trường môi sinh, định hình và phát triển hệ
thống giao thông, hạ tầng kỹ thuật khu vực dự án và các địa bàn lân cận.
Từng bước điều chỉnh mục đích sử dụng đất, tăng chỉ tiêu sử dụng đất giao
thông trên địa bàn khu vực nói riêng và toàn tỉnh nói chung theo quy hoạch đến năm
2020.
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 5 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2K54
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. NGUYỄN PHƯỚC
MINH
Thúc đẩy thực hiện xây dựng các đoạn tuyến còn lại chưa được đầu tư xây
dựng.
2.3 Ý NGHĨA VỀ MẶT AN NINH QUỐC PHÒNG, CHÍNH TRỊ, XÃ HỘI, VĂN
HÓA. VV…
Cùng với việc đầu tư xây dựng các công trình giao thông khác trong khu vực,
việc đầu tư đầu tư xây dựng tuyến đường AB để có một tuyến đường có năng lực
thông hành lớn, tiêu chuẩn kỹ thuật cao nằm trong kế hoạch tổng thể từng bước
hoàn thiện mạng đường giao thông trên khu vực của tỉnh Y. Ngoài vai trò quan trọng
trong việc thúc đẩy sự giao lưu và hỗ trợ phát triển kinh tế trong khu vực, dự án còn
có ý nghĩa rất quan trọng trong việc phát triển kinh tế đối ngoại, chính trị xã hội và
quốc phòng. Việc sớm đầu tư xây dựng dự án sẽ tạo nên thế và lực mới giúp cho
kinh tế của tỉnh Y phát triển nhanh, ổn định và bền vững hơn.
2.4 NHỮNG KHÓ KHĂN THUẬN LỢI KHI TRIỂN KHAI DỰ ÁN
2.4.1 KHÓ KHĂN
Do tuyến AB được xây dựng mới hoàn toàn nên việc khảo sát, cắm tim
mốc, xác định các điểm khống chế tương đối khó khăn. Để dễ dàng cho việc khảo
sát lấy số liệu phục vụ cho thiết kế đội khảo sát phải phát quang bụi rậm, cây cối
với khối lượng tương đối nhiều.
Khi thi công công tác vận chuyển vật liệu, máy móc trang thiết bị phải đi qua
một số tuyến đường địa bàn khu dân cư. Những tuyến đường này thường hay kẹt
xe vào giờ cao điểm nên công tác vận chuyện có thể bị ảnh hưởng, bị chậm trễ.
2.4.2 THUẬN LỢI
Có thể tận dụng dân địa phương làm lao động phổ thông và các công việc
thông thường khác, việc dựng lán trại có thể tận dụng cây rừng và các vật liệu sẵn
có.
Về vật liệu xây dựng, tận dụng tối đa các vật liệu sẵn có, đất đá trong vùng
đảm bảo về chất lượng cũng như trữ lượng. Ximăng, sắt thép,... và các vật liệu
khác phục vụ cho công trình có thể vận chuyển từ nơi khác đến nhưng cự ly tương
đối ngắn.
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 6 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2K54
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. NGUYỄN PHƯỚC
MINH
CHƯƠNG 3
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ HIỆN TRẠNG KHU VỰC
CÔNG TRÌNH
3.1 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
3.1.1 ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU, THỦY VĂN
Khu vực tuyến AB đi qua là vùng đồng bằng, nằm trong khu vực nhiệt đới
gió mùa nóng ẩm với các đặc trưng của vùng khí hậu miền Đông Nam Bộ. Hàng
năm chia thành 2 mùa rõ rệt:
Mùa mưa kéo dài từ tháng 5 đến tháng 10, thường đến sớm hơn miền Tây
Nam Bộ;
Mùa khô bắt đầu từ tháng 11 và kết thúc vào tháng 4 năm sau.
Các yếu tố khí hậu đều thay đổi rõ rệt theo 2 mùa kể trên. Có thể xem xét các
mặt sau đây:
Nhiệt độ không khí:
Nhiệt độ không khí tương đối cao, nhưng chênh lệch trung bình giữa các tháng
ít
Nhiệt độ trung bình năm là 26.7oC;
Nhiệt độ cao nhất trung bình năm là 32.5oC;
Nhiệt độ thấp nhất trung bình năm là 23oC;
Nhiệt độ tối cao tuyệt đối là 38.5oC;
Nhiệt độ tối thấp tuyệt đối là 13.6oC.
Độ ẩm không khí:
Độ ẩm không khí nhìn chung là khá cao;
Trung bình năm là 78.9%;
Vào mùa mưa thường 80% 90%;
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 7 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2K54
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. NGUYỄN PHƯỚC
MINH
Vào mùa khô hạ thấp không đáng kể (70% 80%);
Ẩm nhất thường ở khoảng tháng 8 10 (trên 90%).
Lượng mưa:
Lượng nước mưa vào mùa mưa chiếm 85% hàng năm. Trung bình từ
1600~1800(mm/năm). Thường xảy ra mưa cơn chóng tạnh. Trong khoảng tháng 5
đến tháng 11, hàng tháng có khoảng 19 ngày mưa với lưu lượng trung bình trên
100(mm/ngày).
Nắng
Số giờ nắng trung bình khá cao, ngay trong mùa mưa cũng có trên
5,4(giờ/ngày), vào mùa khô là trên 8 giờ.
Gió
Hướng gió chính thay đổi theo mùa. Vào mùa khô, gió chủ đạo từ hướng Bắc
chuyển dần sang Đông, ĐôngNam và Nam;
Vào mùa mưa, gió chủ đạo theo hướng Tây Nam và Tây;
Tần suất lặng gió trung bình hàng năm là 26%, lớn nhất là tháng 8 (33.5%),
nhỏ nhất là tháng 4 (14.1%);
Tốc độ gió trung bình 1.4~1.7(m/s). Hầu như không có bão; gió giật và gió
xoáy thường xảy ra vào đầu và cuối mùa mưa (tháng 9).
Bảng thống kê hướng gió ngày gió tần suất
Hướng gió Ngày gió Tần suất (%) Hướng gió Ngày gió Tần suất (%)
B
19
5.2
N
20
5.48
BĐB
14
3.84
NTN
24
6.58
ĐB
36
9.86
TN
50
13.7
ĐĐ B
16
4.38
TTN
34
9.31
Đ
18
4.93
T
20
5.48
ĐĐN
14
3.84
TTB
15
4.11
ĐN
22
6.03
TB
17
4.66
NĐN
28
7.67
BTB
15
4.11
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 8 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2K54
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. NGUYỄN PHƯỚC
MINH
BIỂU ĐỒ HOA GIÓ
B
20.6
ÑB
11.2
8.8
TB
8.8
0.6
7.2
T
Ñ
12
ÑN
8.6
TN
22.2
N
Hình : Biểu đồ hoa gió
Bảng thống kê về độ ẩm lượng bốc hơi lượng mưa số ngày mưa trong năm
Lượng
Lượng
Số ngày
bốc hơi
mưa
mưa
60
65
60
3
18
70
75
75
5
3
18.6
77
90
120
10
4
24.5
81
95
180
11
5
29.7
84
120
260
18
6
34.6
85.5
130
450
19
7
37
88
160
470
24
Tháng
Nhiệt độ
Độ ẩm
1
16
2
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 9 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2K54
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. NGUYỄN PHƯỚC
MINH
8
28.7
85
130
380
22
9
26.5
86.5
80
210
19
10
18.6
78.6
75
160
17
11
20.5
75.7
70
90
9
12
18.6
65
65
70
6
BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ
40
C
37
35
34.6
30
29.7
25
20
15
28.7
26.5
24.5
16
18
20.5
18.6
18.6
18.6
10
5
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Hình: Biểu đồ nhiệt độ
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 10 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2K54
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. NGUYỄN PHƯỚC
MINH
BIỂU ĐỒ ĐỘ ẨM
%
100
90
84
80
77
70
60
81
85.5
88
86.5
85
78.6
75.7
70
65
60
50
40
30
20
10
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Hình : Biểu đồ độ ẩm
BIỂU ĐỒ LƯỢNG BỐC HƠI
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 11 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2K54
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. NGUYỄN PHƯỚC
MINH
180
160
140
120
160
120
100
80
60
40
20
0
90
60
1
130
130
95
95
2
70 65
75
75
3
4
6
5
7
9
8
10
11
12
Hình : Biểu đồ lượng bốc hơi
BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA
500
450
470
450
400
380
350
300
260
250
200
50
0
160
180
150
100
210
60
1
120
90
75
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
70
12
Hình : Biểu đồ lượng mưa
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 12 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2K54
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. NGUYỄN PHƯỚC
MINH
BIỂU ĐỒ SỐ NGÀY MƯA
30
20
10
Thaù
ng 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
0
Hình : Biểu đồ số ngày mưa
3.2.2 THỦY VĂN
Tỉnh Đồng Nai chịu ảnh hưởng bởi chế độ thuỷ văn của sông Đồng Nai. Tuy
nhiên do tuyến dự án nằm cách xa và nằm trên khu vực có cao độ rất lớn so với
mực nước thuỷ triều nên hầu như không chịu ảnh hưởng bởi chế độ thủy văn của
sông này.
3.3 ĐIỀU KIỆN VỀ ĐỊA HÌNH
Tuyến AB thiết kế không đi qua khu vực đồng bằng và đồi, có sông, có suối,
độ cao so với mực nước biển là tương đối cao. Địa hình tạo thành nhiều đường
phân thủy, tụ thủy.
Địa hình có độ đốc không lớn với độ dốc ngang sườn trung bình từ 1% 20%
Khu vực tuyến đi qua là rừng loại I với mật độ cây tiêu chuẩn < 2 cây/100m 2. Cây
con, dây leo chiếm hơn 2/3 diện tích khu vực.
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 13 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2K54