Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

De HSG TINH mon Hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.66 KB, 7 trang )

đề thi học sinh giỏi năm học 2008 - 2009
Môn: Hoá học 9
Thời gian: 150 phút
Câu I:(2,5đ)
Cho các ôxít: Na
2
O; CO
2
; BaO; CO; Fe
2
O
3
; SO
3
.
Viết phơng trình phản ứng (nếu có) của mỗi ôxít với nớc, với dung dịch HCl, với
dung dịch NaOH.
Câu II:(2,5đ)
Hoàn thành các sơ đồ và viết phơng trình phản ứng sau:
1. a) A + B D + E + F
b) D + E G
c) G + F A + B
2. a) Fe + O
2

0
t
X
b) X + HCl Y

+ Z + H


2
O
c) Y + NaOH T
Xanh rêu
+ NaCl
d) Z + NaOH U
Đỏ nâu
+ NaCl
3. M

)1(
N

)2(
P

)3(
Al
2
O
3
Câu III:(5đ)
1. Hãy trình bày phơng pháp hoá học lấy riêng từng khí trong hỗn hợp khí A gồm
CO và CO
2
.
2. Nung hỗn hợp X gồm FeS
2
và FeCO
3

trong không khí tới phản ứng hoàn toàn thu
đợc sản phẩm gồm một ôxit sắt duy nhất và hỗn hợp 2 khí A và B.
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
b) Nếu cho từng khí A và B lội từ từ qua dung dịch Ca(OH)
2
tới d thì có các hiện t-
ợng gì xảy ra. Giải thích bằng các phơng trình phản ứng.
c) Trình bày phơng pháp hoá học để nhận biết các khí A và B trong hỗn hợp của
chúng.
Câu IV: (2đ)
Để sản xuất thép từ gang ngời ta có thể loại bớt Cacbon của gang bằng Fe
2
O
3

theo phản ứng
Fe
2
O
3
+ C

0
t
Fe + CO
Hỏi muốn loại bớt 90% lợng các bon có trong 5 tấn gang chứa 4% các bon thì
cần bao nhiêu Kg Fe
2
O
3

.
Điện phân có màng ngăn
Câu V: (2đ).
Hoà tan 20g hỗn hợp hai muối cácbonat kim loại hoá trị (I) và (II) bằng dung
dịch HCl d thu đợc dung dịch A và 4,48 lít CO
2
(ở đktc). Tính khối lợng muối tạo
thành trong dung dịch.
Câu VI: (6đ).
Hoà tan hoàn toàn a(g) kim loại R có hoá trị không đổi n vào b (g) dung dịch
HCl đợc dung dịch D. Thêm 240g dung dịch NaHCO
3
7% vào D thì vừa đủ tác dụng
hết với HCl d thu đợc dung dịch E trong đó nồng độ phần trăm của NaCl là 2,5% và
của muối RCl
n
là 8,12%. Thêm tiếp lợng d dung dịch NaOH vào E sau đó lọc lấy kết
tủa rồi nung đến khối lợng không đổi thì thu đợc 16g chất rắn.
1) Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
2) Hỏi R là kim loại gì?
3) Tính C% của dung dịch HCl đã dùng.
(Đề này gồm 02 trang, 06 câu hỏi).

hớng dẫn và biểu điểm đề thi học sinh giỏi
Môn: Hoá học 9 - Năm học 2008 - 2009
Câu Đáp án
Điểm
chi
tiêt
Tổng

điểm
Câu I
* Những chất phản ứng với nớc là: Na
2
O, BaO, CO
2
, SO
3
.
Na
2
O + H
2
O 2NaOH
BaO + H
2
O Ba(OH)
2
CO
2
+ H
2
O H
2
CO
3
SO
3
+ H
2

O H
2
SO
4
* Những chất phản ứng với dung dịch HCl là: Na
2
O, BaO,
Fe
2
O
3
:
Na
2
O + 2HCl NaCl + H
2
O
BaO + 2HCl BaCl
2
+ H
2
O
Fe
2
O
3
+ 6HCl 2FeCl
3
+ 3H
2

O
* Những chất phản ứng với dung dịch NaOH là: CO
2
, SO
3
:
CO
2
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
SO
3
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ H
2
O
1,25đ
0.75đ
0,5đ
2,5đ
Câu II
1.

a) 2NaCl +2 H
2
O H
2
+ Cl
2
+ 2NaOH
(A) (B) (D) (E) (F)
b) H
2
+ Cl
2


0
t
2HCl
(D) (E) (G)
c) HCl + NaOH NaCl + H
2
O
(G) (F) (A) (B)
2.
a) 3Fe + 2O
2


0
t
Fe

3
O
4
(X)
b) Fe
3
O
4
+ 8HCl FeCl
2
+2 FeCl
3
+ 4H
2
O
(Y) (Z)
c) FeCl
2
+ 2NaOH Fe(OH)
2

Xanh rêu
+ 2NaCl
(Y) (T)
d) FeCl
3
+ 3NaOH Fe(OH)
3

Đỏ nâu

+ 3NaCl
0.25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2,5đ
Điện phân có màng ngăn
(Z) (U)
3.
(1) 2Al +6 HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
(M) (N)
(2) AlCl
3
+ NaOH Al(OH)
3

+ 3NaCl
(N) (P)
(3) 2Al(OH)
3


0
t
Al

2
O
3
+3 H
2
O
(P)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu III
1,
2
2
)(OHCa
CO
CO
+



1đ 1đ
2,
a) 4FeS
2
+ 11O
2



0
t
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2

4FeCO
3
+ O
2

0
t
2Fe
2
O
3
+ 4CO
2

b) Nếu cho từng khí A, B lội qua nớc vôi trong đầu tiên ta
thấy vẩn đục sau đó dung dịch lại trong suốt do các phản
ứng:
CO
2
+ Ca(OH)
2

CaCO
3

+ H
2
O
CO
2 (D)
+ H
2
O

+ CaCO
3
Ca(HCO
3
)
2
SO
2
+ Ca(OH)
2
CaSO
3


+ H
2
O
SO

2(D)
+ H
2
O + CaSO
3
Ca(HSO
3
)
2
c) Cho hỗn hợp khí lần lợt qua bình (1) đựng nớc Brôm d và
bình (2) đựng nớc vôi trong d thấy mầu nâu của nớc Brôm bị
nhạt là do phản ứng:
SO
2
+ 2H
2
O + Br
2
2HBr + H
2
SO
4
Và trong bình (2) xuất hiện kết tủa
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3



+ H
2
O
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

Câu IV
1. Fe
2
O
3
+ 3C

0
t
2Fe + 3CO
Khối lợng các bon cần phải loại là :
kg180
100100
90410005
=
ì
ììì

Theo phản ứng trên, để loại 3 x 12 = 36g C cần 160g Fe
2
O
3
.
Vậy để loại 180 kg C cần:
kg800
36
180160
=
ì
Fe
2
O
3
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

CaCO
3
CO

2
0
CO
t

2

0
CO
t
Câu V
Câu VI
Gọi 2 muối là A
2
CO
3
và BCO
3
A
2
CO
3
+ 2HCl 2ACl + H
2
O + CO
2
(1)
BCO
3
+ 2HCl BCl
2
+ H
2
O + CO
2
(2)
Theo phản ứng (1) và (2)

molnn
COOH
2,0
4,22
48,4
22
===


molnn
COHCl
4,022,02
2
=ì==
Gọi x là khối lợng của muối tạo thàh trong dung dịch. Theo
định luật BTKL ta có:
20 + 0,4.36,5 = x + 0,2.18 + 0,2.44
x = 22,4g
1. Gọi hoá trị không đổi của R là n , ta có các phản ứng.
R + nHCl RCl
n
+
2
n
H
2
(1)
HCld + NaHCO
3
NaCl + H

2
O + CO
2
(2)
RCl
n
+ nNaOH R(OH)
n

+ nNaCl (3)
2R(OH)
n


0
t
R
2
O
n
+ nH
2
O (4)
2. Theo (2) n
NaHCO
= n
NaCl
=
mol2,0
84100

7240
=
ì
ì
Khối lợng dung dịch E là.
5,2
1005,582,0
ìì
= 468gam
Khối lợng RCl
n
=
gam38
100
12,8468
=
ì
Theo phơng trình (3), (4) ta có tỉ lệ:
16
162
38
712 nRnR
+
=
+

Rút ra R= 12n
n I II III
R 12(loại) 24(Mg) 36(loại)
Vậy R là Mg.

3. Xác định C% của HCl.
Theo (1,2,4) ; n
Mg
= n
Mgo
=
mol4,0
40
16
=
m
mg
= 0,4 x 24= 9,6gam.
n
H2
= n
Mg
= 0,4mol, n
CO2
= n
NaCl
= 0,2mol.
Khôi lợng dung dịch D= 9,6 + m
dd HCl
- 0,4x 2= 8,8+ m
ddHCl
Mật khác m
ddE
= 468= 8,8+ m
ddHCl

- m
CO2
m
CO2
= 0,2x 44= 8,8gam.
Rút ra m
ddHCl
= 228gam. Tổng số mol HCl = 0,4x 2+ 0,2= 1,0
mol.
0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×