Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

các chuyên đề về dòng điện xoay chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (595.48 KB, 32 trang )

“Điện” là một trong những phần thiết yếu của cuộc sống con người. Nó giúp cho cuộc sống con
người trở nên tươi đẹp và văn minh hơn. Một quốc gia phát triển ln có mạng lưới điện rộng khắp quốc gia
và sử dụng những nguồn năng lượng hiện đại để tạo ra chúng như: năng lượng ngun tử, năng lượng mặt
trời,…Trong chun đề này, chúng tơi xin đề cập đến “DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU”, dòng điện đã được
sử dụng rộng rãi và đáp ứng cho nhu cầu cuộc sống hằng ngày của chúng ta.
Qua chun đề, chúng tơi sẽ giúp các bạn hiểu sâu hơn về:
- Cơng suất của các loại mạch điện
- Cách tìm giá trị các phần tử có trong mạch khi cơng suất đạt cực trị.
- Cách tìm các phần tử trong hộp đen.
Từ đó, các bạn sẽ rút ra kinh nghiệm cần thiết cho chính mình khi làm các dạng bài tập về cơng suất
cũng như áp dụng nó vào cuộc sống. Ngồi ra, chun đề còn được bổ sung những câu hỏi trắc nghiệm, tự
luận trong các kì thi cao đẳng, đại học gần đây. Đây sẽ là nguồn tài liệu vơ cùng bổ ích giúp các bạn vững
tin bước vào kì thi tốt nghiệp, đại học sắp tới.
Tuy nhiên, trong q trình soạn thảo vẫn còn nhiều sai sót (do sự chuyển đổi từ chương trình cũ sang
chương trình cải cách của Bộ Giáo dục). Rất mong q thầy cơ và các bạn thơng cảm và chân thành góp ý
để làm cho chun đề về “DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU” ngày càng phát triển hơn.
CHUN ĐỀ ĐƯỢC THIẾT KẾ VÀ TRÌNH BÀY DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO
VIÊN : PHẠM KIM CÚC
Tên thành viên: Trương Hoàng Yến
Võ Ngọc Luyến
Trần Thò Tuyết Anh
Nguyễn Thế Hiền
Bùi Lê Lợi
Lớp: 12Lý, Trường THPT CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM
1
I. CÔNG SUẤT:
Công suất của dòng điện xoay chiều: P = UIcosϕ = I
2
R =
2
2


Z
RU
.
- Hệ số công suất: cosϕ =
Z
R
=
R
U
U
- Ý nghĩa của hệ số công suất cosϕ
+ Trường hợp cos
ϕ
= 1 tức là ϕ = 0: mạch chỉ có R, hoặc mạch RLC có cộng hưởng điện (Z
L
= Z
C
) thì
P = P
max
= UI =
R
U
2
= I
2
R
+ Trường hợp cos
ϕ
= 0 tức là ϕ = ±

2
π
: Mạch chỉ có L, hoặc chỉ có C, hoặc có cả L và C mà không có R
thì P = P
min
= 0.
- R tiêu thụ năng lượng dưới dạng toả nhiệt, Z
L
và Z
C
không tiêu thụ năng lượng của nguồn điện xoay
chiều.
* Để nâng cao hệ số công suất của mạch bằng cách mắc thêm vào mạch cuộn cảm hoặc tụ điện thích hợp
sao cho cảm kháng và dung kháng của mạch xấp xĩ bằng nhau để cosϕ ≈ 1.
Đối với các động cơ điện, tủ lạnh, … nâng cao hệ số công suất cosϕ để giảm cường độ dòng điện.
II. CƠ SỞ LÍ THUYẾT ĐỂ GIẢI BÀI TOÁN HỘP ĐEN
1. Các công thức.
+ Nếu giả sử: i = I
0
cosωt
thì hiệu điện thế hai đầu mạch điện U
AB
= U
o
cos(ωt + ϕ)
+ Cảm kháng: Z
L
= ωL
+ Dung kháng: Z
C

=
C
1
ω
+ Tổng trở Z =
2
CL
2
)ZZ(R −+
+ Định luật Ôm: I =
Z
U
I
Z
U
0
0
=⇔
+ Độ lệch pha giữa u và i: tgϕ =
R
ZZ
CL

+ Công suất toả nhiệt: P = UIcosϕ = I
2
R
Hệ số công suất: K = cosϕ =
Z
R
UI

P
=
2. Giản đồ véc tơ
* Cơ sở:
+ Vì dòng điện lan truyền với vận tốc cỡ 3.10
8
m/s nên trên một đoạn mạch điện không phân nhánh
tại mỗi thời điểm ta coi độ lớn và pha của cường độ dòng điện là như nhau tại mọi điểm.
2
A
B
C
b
a
c
+ Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạchu
AB
= u
R
+ u
L
+ u
C
* Cách vẽ giản đồ véc tơ
Vì i không đổi nên ta chọn trục cường
độ dòng điện làm trục gốc, gốc tại điểm O,
chiều dương là chiều quay lượng giác.
3. Cách vẽ giản đồ véc tơ trượt
Bước 1: Chọn trục nằm ngang là trục
dòng điện, điểm đầu mạch làm gốc (đó là

điểm A).
Bước 2: Biểu diễn lần lượt hiệu điện
thế qua mỗi phần bằng các véc tơ
NB; MN ;AM
nối đuôi nhau theo nguyên tắc: R - đi ngang; L - đi lên; C - đi xuống.
Bước 3: Nối A với B thì véc tơ
AB
chính là biểu diễn u
AB
Nhận xét:
+ Các hiệu điện thế trên các phần tử được biểu diễn bởi các véc tơ mà độ lớn của các véc tơ tỷ lệ với
hiệu điện thế hiệu dụng của nó.
+ Độ lệch pha giữa các hiệu điện thế là góc hợp bởi giữa các véc tơ tương ứng biểu diễn chúng.
+ Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện là góc hợp bởi véc tơ biểu diễn nó với trục i
+ Việc giải bài toán là nhằm xác định độ lớn các cạnh và góc của tam giác dựa vào các định lý hàm
số sin, hàm số cosin và các công thức toán học.
Trong toán học một tam giác sẽ giải
được nếu biết trước ba (hai cạnh 1 góc, hai
góc một cạnh, ba cạnh) trong sáu yếu tố (3
góc và 3 cạnh).
Để làm được điều đó ta sử dụng định lý hàm số sin hoặc Cosin.
+
SinC
a
SinB
b
¢Sin
a
==
+ a

2
= b
2
+ c
2
- 2bccosA
b
2
= a
2
+ c
2
- 2accosB
c
2
= a
2
+ b
2
- 2abcosC
3
U
A
B
i
+
U
A
N
U

L
U
C
U
R
A
M
B
N
U L
U R
U A B
O
U +L U C
U C
i
+
DẠNG 1: Tính công suất tiêu thụ bởi đoạn mạch điện xoay chiều
Cách giải:
- Áp dụng các công thức:
+ Công thức tổng quát tính công suất:
cosP UI
ϕ
=
+ Với đoạn mạch RLC không phân nhánh, có thể tính công suất bởi:
P UI=
cos
ϕ
+ Hệ số công suất (đoạn mạch không phân nhánh):
cos

P R
UI Z
ϕ
= =
 Bài tập
TỰ LUẬN:
Bài 1: Mắc nối tiếp với cuộn cảm có rồi mắc vào nguồn xoay chiều. Dùng vônkế có rất lớn
đo ở hai đầu cuộn cảm, điện trở và cả đoạn mạch ta có các giá trị tương ứng là 100V, 100V, 173,2V. Suy
ra hệ số công suất của cuộn cảm
Bài giải
Theo bài ra :
Ta có:


Hệ số công suất của cuộn cảm:
0
0 0
0
50
cos 0,5
100
R
LR LR
U
R
Z U
ϕ
= = = =
Bài 2: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số góc vào hai đầu cuộn dây có R, L thì công suất tiêu
thụ của đoạn mạch là P

1
. Nếu nối tiếp với cuộn dây một tụ điện C với
2
2 1LC
ω
=
và đặt vào hiệu điện thế
trên thì công suất tiêu thụ là P
2
. Tính giá trị của P
2
Bài giải
Cường độ dòng điện trước khi mắc tụ điện C:
1
2 2
L
U
I
R Z
=
+

Cường độ dòng điện sau khi mắc thêm tụ điện C là:
2
2 2
( )
L C
U
I
R Z Z

=
+ −
Do
2
2 1 2
L C
LC Z Z
ω
= ⇒ =
Suy ra
2
2 2
( )
L
U
I
R Z
=
+ −
Suy ra I
2
=I
1
 P
2
=P
1
4
R
O

P
P
max
R =
Bài 3 : Cho một đoạn mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều với tần số góc . Thay
đổi R ta thấy với hai giá trị của thì công suất của đoạn mạch đều bằng nhau. Tích bằng:
Bài giải
Khi
Khi
Vì và
Với:
Bài 4: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế ổn
định u = U
o
cos(2πft). Vẽ đồ thị biểu diễn sự biến đổi của công suất tiêu thụ P của đoạn mạch điện khi cho
điện trở R của đoạn mạch thay đổi từ 0
Bài giải:
+ Công suất tiêu thụ:
bR
aR
)ZZ(R
RU
RIP
22
CL
2
2
2
+

=
−+
==
+ Lấy đạo hàm của P theo R:
22
)bR(
)Rb(a
'P
+

=
P' = 0 ⇔ R =
b
±
+ Lập bảng biến thiên:
+ Đồ thị của P theo L
TRẮC NGHIỆM:
5
L
P'
P
0
b

0
+

P
max
0

0
Bài 1: Chọn câu đúng. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là:
u = 100
2
cos(100πt - π/6)(V) và cường độ dũng điện qua mạch là i = 4
2
cos(100πt - π/2)(A). Công suất
tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 200W. B. 600W. C. 400W. D. 800W.


CHỌN A
Bài 2: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện
thế xoay chiều có biểu thức
120 2 cos(120 )u t
π
=
V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở :R
1
=18

,R
2
=32

thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau. Công suất của đoạn mạch có thể nhận giá trị
nào sau đây: A.144W B.288W C.576W D.282W
Bài giải
Áp dụng công thức:
2

1 2
( )
L C
R R Z Z= −
1 2
24
L C
Z Z R R⇒ − = = Ω
Vậy
1
2 2
1 2
2 2 2 2
2
288
( ) ( )
L C L C
U U
P R R W
R Z Z R Z Z
= = =
+ − + −

CHỌN B
Bài 3: Khi đặt một hiệu điện thế u = 120cos200t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có L =
200
R
. Khi
đó hệ số công suất của mạch là:
A.

2
2
B.
4
2
C.
2
3
D.
3
3
Bài 4: Đặt một hiệu điện thế u = 250cos(100
t
π
)V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm có L =
0.75
H
π
và điện trở thuần R mắc nối tiếp.Để công suất của mạch có giá trị P =125W thì R có giá trị
A. 25

B. 50

C. 75

D. 100


CHỌN A
Bài 5: Một mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh trong đó R= 50Ω, đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế

U=120V, f≠0 thỡ i lệch pha với u một gúc 60
0
, cụng suất của mạch là
A. 288W B. 72W C. 36W D. 144W

CHỌN B
Bài 6: Một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện, đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay
chiều cú U=100(V) thỡ hiệu điện thế hai đầu cuộn dõy là U
1
=100(V), hai đầu tụ là U
2
=
2.100
(V). Hệ số
cụng suất của đoạn mạch bằng:
A).
.
2
3
B). 0. C).
2
2
. D). 0,5.


CHỌN C
Bài 7: Cho đoạn mạch RLC, R = 50W. Đặt vào mạch u = 100
2
sinựt(V), biết hiệu điện thế giữa hai bản
tụ và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch lệch pha 1 góc

π
/6. Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 100W B.
100 3
W C. 50W D.
50 3
W

CHỌN C
6

CHỌN A
Chuyeõn ủe doứng ủieọn xoay chieu
Dng 2: nh iu kin R,L,C cụng sut t cc tr
Cỏch gii:
- Da vo cỏc cụng thc cú liờn quan, lp biu thc ca i lng cn tỡm cc tr di dng hm ca 1 bin
thớch hp
- Tỡm cc tr bng cc phng phỏp vn dng
+ Hin tng cng hng ca mch ni tip
+ Tớnh cht ca phõn thc i s
+ Tớnh cht ca hm lng giỏc
+ Bt ng thc Cauchy
+ Tớnh cht o hm ca hm s
CC GI TR CC I
Cụng sut cc i:
2
2
2 2
L C
U

P = RI = R
R + (Z - Z )
R i :
2 2
2
2
2
L C
L C
U U
P = RI =
(Z - Z )
+ (Z - Z )
=
+
2
R
R
R
R
P
max
khi
L C
R Z Z=
2
max
2
L C
U

P
Z Z
=

L i :
2
2 2
C
U
P R
R + ( - Z )
L
=
Z
P
max
khi
C
- Z
L
Z
=0

L
Z
=
C
Z
P
max

=
2
U
R
C i :
2
2 2
L
U
P R
R + (Z - )
C
=
Z
P
max
khi
C
- Z
L
Z
=0

C
Z
=
L
Z
7
L

C
K
W
V
~
u
R
A
Chuyeõn ủe doứng ủieọn xoay chieu
Dng bi tp R i:
T LUN:
Bi 1: Cho mch in xoay chiu gm cun dõy cú
4
r 50 ;L H
10
= =

, v t in cú in dung
4
10
C

=

F v in tr thun R thay i c. Tt c c mc ni tip vi nhau, ri t vo hai u on
mch cú hiu in th xoay chiu
u 100 2 cos100 t(V)=
. Cụng sut tiờu th trờn in tr R t giỏ tr cc
i khi R cú giỏ tr bng bao nhiờu ?
Bi gii

L C
Z 40 ; Z 100= =
2 2 2
2 2
2 22 2
L C L C
L C
U R U U
P
(Z Z ) (Z Z )
(R r) r
(R r) (Z Z )
R 2r
R R R R
= = =

+
+ +
+ + + +
p dng BT cụsi:
2 2
2 2
L C
L C
r (Z Z )
R 2 r (Z Z )
R
+
+ +
Du = xy ra khi

2 2 2 2
L C
R r (Z Z ) 50 60 78.1= + = + =
Bi 2:Cho mch in RLC ni tip, trong ú cun L thun cm, R l bin tr .Hiu in th hiu dng
U=200V, f=50Hz, bit Z
L
= 2Z
C
,iu chnh R cụng sut ca h t giỏ tr ln nht thỡ dũng in trong mch
cú giỏ tr l I= . Tớnh giỏ tr ca C, L
Bi gii
P UI
=
hay
2 2
2 2
( )
L C
U U
P
Z
R Z Z
= =
+
Vy P max khi v ch khi:
L C
R Z Z=
hay
( 2 )
C L C

R Z doZ Z= =
Khi ú, tng tr ca mch l
100 2( )
U
Z
I
= =
Hay
2 2
( ) 100 2
L C
R Z Z+ =

1 1
100
10
C
C
Z C mF
Z

= = =
2
2 200
L
L C
Z
Z Z L H

= = = =

Bi 3: Cho mch in nh hỡnh v bờn, cỏc dng c o khụng nh
hng gỡ n mch in.
1. K m: R=R
1
. Vụn k ch 100V, Wat k ch 100W, ampe k ch
1,4=
2
A.
a.Tớnh R
1
v cm khỏng cun dõy.
b.Cho R bin thiờn. Cụng sut tiờu th mch cc i khi R bng bao nhiờu? Tớnh h s cụng sut ca mch
lỳc ú.
Bi gii
1.K m: a) U=100(V), P=P
R
=100W, I=
2
A.
8
Chuyeõn ủe doứng ủieọn xoay chieu
P=I
2
R
1


100=(
2
)

2
R
1


R
1
=50()
Z=
I
U
=
22
1 L
ZR
+
=50
2

Z
L
=50 .
b) P=I
2
R
R
Z
U
2
)(

=
=
2
2
2
L
ZR
RU
+
=
R
Z
R
U
L
2
2
+

P
Max

(
R
Z
R
L
2
+
)min . Thy R.

R
Z
L
2
=Z
L
2
=hng s.
Nờn (
R
Z
R
L
2
+
)min

R=
R
Z
L
2

R=Z
L
=50().
Cos=
Z
R
=

250
50
0,7
1. K úng: Z
c
=
C

1
=100().
a) V gin vec t quay Frecnel. t =(
OLO
II
R
).
Ta cú: sin =
OC
OL
OL
OC
U
U
I
I
=
(
ROOC
UU
=
).


22
2.
OLOC
OC
OL
C
L
OL
OC
UU
U
U
Z
Z
U
U
==
(*).
Mt khỏc:
22
L
2
OOOC
UUU
+=
, T (*) thay vo ta cú: U
L
=U=100(V).
Theo trờn: sin =

4/
2
2

==
OC
OL
U
U
Nờn: I
R
=I
C
=U
c
/
100
=
2
U
L
/
100
=
2
(A).
V
IAIIII
LCL
===+=

)(24
22
R
2
b) Watt k ch : P=I
R
2
.R=200W.
9
Chuyeõn ủe doứng ủieọn xoay chieu
BI TP P DNG
Bi 1: Cho mch in xoay chiu nh hỡnh v 1,
200cos100 ( )
AB
u t V

=
, t cú in dung
)(
.2
10
4
FC


=
, cun
dõy thun cm cú t cm
)(
10

8
HL

=
, R bin i c t 0
n 200

.
1. Tỡm cụng thc tớnh R cụng sut tiờu th P ca mch cc i. Tớnh cụng sut cc i ú.
2. Tớnh R cụng sut tiờu th P =
Max
P
5
3
. Vit biu thc cng dũng in khi ú.
S:1)
L C max
R Z Z 120 ,P 83.3W= = =
2)
R 40 ,i 1.58cos(100 t 1.25)(A)= = +
Bi 2:Cho mch in nh hỡnh v , cun dõy thun cm. t
vo hai u on mch mt hiu in th cú giỏ tr hiu dng
khụng i, cú dng:
u U 2 cos100 t(V)
=
.
1. Khi bin tr R = 30

thỡ hiu in th hiu dng U
AN

= 75V; U
MB
= 100V. Bit cỏc hiu in th u
AN
v u
MB
lch pha nhau gúc 90
0
. Tớnh cỏc giỏ tr L v C.
2. Khi bin tr R = R
1
thỡ cụng sut tiờu th ca mch in l cc i. Xỏc nh R
1
v giỏ tr cc i ú ca
cụng sut. Vit biu thc ca cng dũng in khi ú.
S: 1) L

0,127H, C

141,5
F
à
2)R
1
= 17,5

,P
Max
=138W
Bi 3: Cho mch in nh hỡnh v. Cỏc vụn k cú in tr vụ

cựng ln. t vo hai u AB mt hiu in th xoay chiu:
AB
u 240 2 cos100 t(V)
=
.
1. Cho R = R
1
= 80

, dũng in hiu dng ca mch I =
3
A, Vụn k V
2
ch 80
3
V, hiu in th gia hai u
cỏc vụn k lch pha nhau gúc

/2. Tớnh L, C.
2. Gi L, C, U
AB
khụng i. Thay i R n giỏ tr R
2
cụng
sut trờn on AN t cc i. Tỡm R
2
v giỏ tr cc i ú
ca cụng sut. Tỡm s ch ca vụn k V
1
khi ú.

S: 1) L

0,37H, C

= 69
F
à
;
Bi 4: Cho mch in RLC ni tip, cun dõy thun cm cú t cm
1
L H
=

, t cú in dung C=15,9

v in tr
R thay i c. t vo hai u A,B mt hiu in th
AB
u 200cos100 t(V)=
.
1. Chn R = 100
3

. Vit biu thc dũng in qua mch.
2. Cho cụng sut ca mch l P = 80W. Tớnh R? Mun cụng sut ca mch ny t cc i thỡ phi chn
R l bao nhiờu? Tớnh P
Max
khi ú.
3. Tớnh R cho u
AN

v u
MB
lch pha nhau mt gúc

/2.
S:1)
i 1cos(100 t )A
6

= +
;
2)
1 2 MAX
R 200 ,R 50 , R 100 P 100W= = = =
3)
R 100 2=
TRC NGHIM:
10
CL
B
M
C R
L
N
Hỡnh 1
BRA
B
A
V1
N

C
R

L,r
M
V2
Chuyeõn ủe doứng ủieọn xoay chieu
Bi 1: on mch xoay chiu mc ni tip gm t in
4
10
C

=

F , cun dõy thun cm L=
2
1
H v in tr
thun cú R thay i. t vo hai u on mch hiu in th xoay chiu cú giỏ tr hiu dng U = 80V v tn
s f = 50 Hz. Khi thay i R thỡ cụng sut tiờu th trờn mch t giỏ tr cc i l:
A. P
max
= 64W B. P
max
=100W C. P
max
=128W D. P
max
=150W
=> CHN A

Bi 2: Cho mch in RLC ni tip, trong ú cun L thun cm, R l bin tr .Hiu in th hiu dng
U=200V, f=50Hz, bit Z
L
= 2Z
C
,iu chnh R cụng sut ca h t giỏ tr ln nht thỡ dũng in trong mch
cú giỏ tr l I= . Giỏ tr ca C, L l:
A.
1
10
m

F v
2
H

C.
3
10

mF v
4
H

B.
1
10

F v
2

mH

D.
1
10

mF v
4
H

Bi gii:
P UI=
hay
2 2
2 2
( )
L C
U U
P
Z
R Z Z
= =
+
Vy P max khi v ch khi:
L C
R Z Z=
hay
( 2 )
C L C
R Z doZ Z= =

Khi ú, tng tr ca mch l
100 2( )
U
Z
I
= =
Hay
2 2
( ) 100 2
L C
R Z Z+ =

1 1
100
10
C
C
Z C mF
Z

= = =
2
2 200
L
L C
Z
Z Z L H

= = = =


CHN A
Bi 3: Mt on mch gm bin tr R mc ni tip vi mt t in C. hiu in th gia 2 u on mch cú
biu thc
0
cos ( )u U t V

=
. Hi phi cn iu chnh R n giỏ tr no cụng sut to nhit trờn bin tr t
cc i ? Tớnh cụng sut cc i ú.
A)
2
max
;
2
CUP
C
R


==
B)
2
max
2;
1
CUP
C
R



==
C)
2
max
5,0;
2
CUP
C
R


==
D.)
2
max
1
; 0,5R P CU
C


= =
Bi 4: Cho mch in nh hỡnh v :
Von k cú in tr vụ cựng ln.
AB
u = 200 2cos100t (V)
.
L = 1/2

(H), r = 20 (


), C = 31,8.10
-6
(F) .
cụng sut ca mch cc i thỡ R bng
A. 30 (

); B. 40 (

); C. 50 (

); D. 60 (

).

CHN A
11
V
A R L,r C B
=>CHN D
Chuyeõn ủe doứng ủieọn xoay chieu
Bi 5: Cho mch in xoay chiu nh hỡnh v.C = 318àF ; R l bin tr ;ly
1
0.318

. Hiu in th
Hai u on mch AB :u
AB
= 100
2
cos 100 t (V)

a. Xỏc nh giỏ tr R
0
ca bin tr cụng sut cc i. Tớnh P
max
ú
b. Gi R
1
, R
2
l 2 giỏ tr khỏc nhau ca bin tr sao cho cụng sut ca mch l nh nhau. Tỡm mi liờn h
gia hai i lng ny.
A. R
0
= 10

; P
max
= 500 W; R
1
. R
2
= R
2
0
.
B. R
0
= 100

; P

max
= 50 W; R
1
. R
2
= R
2
0
.
C. R
0
= 100

; P
max
= 50 W; R
1
. R
2
= R
2
0
.
D. R
0
= 10

; P
max
= 500 W; R

1
. R
2
= 2R
2
0
.


CHN A
Bi 6: Mt mch R, L, C mc ni tip (cun dõy thun cm) L v C khụng i R thay i c. t vo hai
u mch mt ngun in xoay chiu cú hiu in th hiu dng v tn s khụng i, ri iu chnh R n khi
cụng sut ca mch t cc i, lỳc ú lch pha gia u v i l
A. /4 B. /6 C. /3 D. /2

CHN A
Bi 7: Mt cun dõy cú in tr thun r = 15, t cm L =
5
1
H v mt bin tr thun c mc nh
hỡnh v,
100 2 cos100 ( )
AB
u t V

=
A R L,r B
Khi dch chuyn con chy ca bin tr. Cụng
sut to nhit trờn bin tr cú th t giỏ tr cc i l.
A. 130 W. B. 125 W. C. 132 W. D. 150 W


CHN B
Bi 8: Mt on mch gm bin tr R mc ni tip vi cun dõy cú t cm L = 0,08H v in tr thun r
= 32. t vo hai u on mch mt hiu in th dao ng iu ho n nh cỳ tn s gúc 300 rad/s.
cụng sut to nhit trờn bin tr t giỏ tr ln nht thỡ in tr ca bin tr phi cú giỏ tr bng bao nhiờu?
A. 56. B. 24. C. 32. D. 40.

CHN D
Dng bi tp L,C i:
T LUN:
Bi 1:Cho on mch xoay chiu sau:
R 100
=
(in tr thun)
C 31.8= à
F
4
10



F
L: t cm thay i c ca mt cun thun cm
Hiu in th gia hai u AB ca on mch cú biu thc:
u 200cos314t(V) 200cos100 t(V)=
a)Tớnh L h s cụng sut ca on mch t cc i.Tớnh cụng sut tiờu th ca on mch lỳc ú.
b)Tớnh L cụng sut tiờu th ca on mch cc i.V phỏt ha dng th ca cụng sut tiờu th P ca
on mch theo L.
12
A B

CR
L
B
R
A
C

×